Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.5 KB, 46 trang )

1

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng
của Allow Nulls?
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương
ứng hoặc không.
.
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng
thế nào trong các phương án dưới đây?
a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
b. Thời gian (mm/dd/yyyy).
c. Thời gian (hh:mm:ss).
d. Thời gian(dd/mm/yyyy).
Câu 3: Hãy cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh chọn (hiển
thị) dữ liệu?
a. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị>
[into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
HAVING < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
WHERE <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
b. SELECT [*| distinct] [top n] thị> [into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>


WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
c. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị>
[into <tên bảng mới>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
1


2
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
d. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị>
[into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
Đáp án: b.
Câu 4: Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng
của Data Type?
a. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
b. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
c. Chọn kiểu cột tương ứng.
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
Đáp án: b.
Câu 5: Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store
Procedure?

a. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
b. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
c. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số>
<kiểu dữ liệu>]
d. exec <tên STORE PROCEDURE>
Đáp án: a.
Câu 6: Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
a. Liên kết bằng.
b. Liên kết phải.
c. Liên kết trái.
d. Liên kết đầy đủ.
Đáp án: a.
Câu 7: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update
có nghĩa là gì trong các phương án sau?
a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
b. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
c. Là không được cập nhật dữ liệu.
d. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
2


3
Đáp án: d.
Câu 8: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
a. delete procedure <tên thủ tục>
b. drop procedure <tên thủ tục>
c. drop store procedure <tên thủ tục>
d. delete store procedure <tên thủ tục>
Đáp án: b.
Câu 9: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham

số?
a. <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
b. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
c. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
d. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Đáp án: d.
Câu 10: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột
vào bảng trong SQL?
a. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng
buộc]
b. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> liệu> [ràng buộc]
c. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu>
[ràng buộc]
d. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng
buộc]
Đáp án: b.
Câu 11: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khố nào
trong các phương án sau?
a. create procedure
b. begin
c. as
d. create
Đáp án: c.

3


4
Câu 12: Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương

ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở
dạng nào trong các phương án sau?
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định.
d. Chuỗi với độ dài chính xác.
Đáp án: b.
Câu 13: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo
biến?
a. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
b. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
c. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
d. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
Đáp án: a.
Câu 14: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột
tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó
nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
a. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
d. Chuỗi với độ dài cố định.
Đáp án: b.
Câu 15: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
a. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>liệu>]
b. alter table <tên thủ tục>
c. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
d. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
Đáp án: c.
Câu 16: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc

bảng trong SQL?
a. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu>
[<ràng buộc>]
4


5
b. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu>
[<ràng buộc>]
c. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu>
[<ràng buộc>]
d. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > liệu> [<ràng buộc>
Đáp án: b.
Câu 17: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc
Check?
a. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
d. CHECK (điều kiện)
Đáp án: c.
Câu 18: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu
trong SQL?
a. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
b. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
c. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
d. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (thuộc tính>)
Đáp án: d.
Câu 19: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc

bảng trong SQL?
a. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> liệu> [<ràng buộc>]
b. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> dữ liệu> [<ràng buộc>]
c. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> liệu> [<ràng buộc>]
d. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> dữ liệu> [<ràng buộc>
Đáp án: a.
Câu 20: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật
(hoặc sửa) dữ liệu?
5


6
a. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
b. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
c. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE kiện>
d. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (giá trị cập nhật>) FROM <tên các bảng>WHERE kiện>
Đáp án: c.
Câu 21: Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store
procedure?
a. create store procedure <tên thủ tục> [

số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>
b. create procedure <tên thủ tục> [số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>
c. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số>dữ liệu tương ứng>]) as <thân thủ tục>
d. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as
<thân thủ tục>
Đáp án: b.
Câu 22: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khố No Action
có nghĩa là gì trong các phương án sau?
a. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động
xố (cập nhật) cịn bảng được tham chiếu thì khơng.
b. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi
một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự
động xố hoặc cập nhật.
c. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao
tác xoá (cập nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép.
d. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu
bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi
đó khơng được phép xố hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
Đáp án: d.
6


7
Câu 23: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh
ràng buộc Primary Key?
a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách
cột)]

b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột)
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
d. PRIMARY KEY
Đáp án: a.
Câu 24: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo khung nhìn View ?
a. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu
lệnh select End
b. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu
lệnh select
c. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh
select
d. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu
lệnh select
Đáp án: d.
Câu 25:Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào trong
các phương án sau?
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
Đáp án: b.
Câu 26: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khố ‘‘From ’’ sẽ là gì trong
các lựa chọn sau?
a. Là danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
b. Là danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh
select.
c. Là danh sách tất cả các bảng.
d. Là danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
Đáp án: b.


7


8
Câu 27: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và
đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Ta phải dùng
cú pháp nào trong các phương án sau đây?
a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn
operator value
Đáp án: a.
Câu 28: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong
câu lệnh select ta sử dụng lệnh gì trong các phương án sau?
a. order by TongDiem Desc
b. order by TongDiem/D
c. sort on TongDiem/D
d. sort on TongDiem Desc
Đáp án: a.
Câu 29: Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
a. create table <tên bảng>
(
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
.................. .............. ...................
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
primary key()
b. select create database table < tên bảng>
(

<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
……..
……..
…….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
primary key (<tên cột được chọn làm khố>)
)
c. create database table < tên bảng>
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
……..
……..
…….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
d. select create database table < tên bảng>
8


9
(
primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
……..
……..
…….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
)
Đáp án: a.
Câu 30: Cho biết phương án nào sau đây là khái niệm của hàm kiểu scalar?
a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.

b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
Đáp án: d.
Câu 31: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khố ‘‘INTO bảng>’’ có tác dụng gì trong các phương án sau?
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.
b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.
Đáp án: b.
Câu 32: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp cấu trúc câu lệnh Case
trong SQL?
a. case if<điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else n+1> end
b. select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else quả thứ n+1> end
c. case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else thứ n+1> end
d. case when <điều kiện i> do <kết quả thứ i> …. Else n+1> end
Đáp án: c.
Câu 33:
a.
b.
c.

Hãy chọn phương án đúng về tác dụng của mệnh đề WHERE?
Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần.
Trích xuất chỉ những hồ sơ mà thực hiện một tiêu chí cụ thể.

Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
9


10
d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
Đáp án: b.
Câu 34: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, hãy chọn phương án đúng về tác
dụng của từ khoá ‘‘HAVING ’’?
a. Ràng buộc cột trong nhóm.
b. Biểu thức điều kiện của lệnh select.
c. Biểu thức điều kiện của nhóm.
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.
Đáp án: c.
Câu 35: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng
đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a. SELECT…FROM…WHERE
b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Đáp án: b.
Câu 36: Trường hợp nào sau đây ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT
lồng nhau?
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
d. Khicó các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
Đáp án: c.
Câu 37: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo trigger?
a. create trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update]

[,][delete]} as các câu lệnh của trigger
b. create new <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,]
[delete]} as các câu lệnh của trigger
c. create <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,]
[delete]} as các câu lệnh của trigger
d.create new trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,]
[update][,][delete]} as các câu lệnh của trigger
Đáp án: c.
10


11
Câu 38: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối
tượng nào sau đây?
a. Bảng con.
b. Bảng cha.
c. Cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Đáp án: a.
Câu 39: Người dùng thường tạo Trigget cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối
tượng nào sau đây?
a. Cho bảng cha.
b. Cho bảng con.
c. Cho cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Đáp án: a.
Câu 40: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float,
DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50)).

Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thơng tin người có
tổng điểm cao nhất?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
b.
SELECT
*
FROM
DiemKhoiA
WHERE
TongDiem=max(TongDiem)
c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY
TongDiem
Đáp án: b.
Câu 41: Hãy chọn phương án đúng cho biết đoạn mã sau thực hiện cơng
việc gì?
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF,
DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID
WHERE
HoTenKhachHang
=
N‘Phạm
Thu
Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
11



12
a. Hiển thị thơng tin của những hố đơn bán cho từng khách hàng
‘’Phạm Thu Vân’’ trong từng năm 2011.
b. Hiển thị thông khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
c. Hiển thị thơng tin của những hố đơn bán cho khách hàng
‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
d. Hiển thị thơng tin của những hố đơn bán cho tất cả các khách
hàng trong năm 2011.
Đáp án: c.
Câu 42: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF
Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int,
DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint)
Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thông tin những mặt
hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
a.
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE
SoLuongBan>=’10’
b. SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet
c.
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE
SoLuongBan>10
d.

SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE
SoLuongBan>=10
Đáp án: d.
Câu 43: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong
Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),
NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được
nhập dữ liệu.
Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh cho biết thơng tin những thí
sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’?
a. SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem =
N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần
Bình Minh’
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần
Bình’ and Ten = N‘Minh’
12


13
d. SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM
HoSoThiSinh
Đáp án: c.
Câu 44: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon
Datetime,
DmNhanVienREF
Nvarchar(50),

DmKhachHangREF
Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh cho biết thơng tin hố đơn bán
trong ngày 20/3/2011?
a. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=
‘‘20/3/2011’’
b.
SELECT
*
FROM
HoaDonBanHang
WHERE
NgayLapHoaDon=‘20/3/2011’
c.
SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE
NgayLapHoaDon=‘3/20/2011’
d.
SELECT
*
FROM
HoaDonBanHang
WHERE
NgayLapHoaDon=‘2011/3/20’
Đáp án: c.
Câu 45: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong
Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),
NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được

nhập dữ liệu.
Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối
A?
a. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
b. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘A’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
d. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh
Đáp án: b.
Câu 46: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khố ‘‘Top n’’ có tác
dụng gì?
a. Hiển thị n cột đầu tiền trong bảng.
b. Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng.
13


14
c. Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng.
d. Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng.
Đáp án: b.
Câu 47: Ràng buộc check được sử dụng trong các trường hợp nào dưới
đây?
a. Kiểm tra việc tạo khóa có hợp lệ khơng.
b. Định nghĩa khố chính của bảng.
c. Dùng trong câu lệnh CREATE TABLE để định nghĩa khoá phụ
cho bảng.
d. Chỉ định điều kiện hợp lệ đối với dữ liệu.
Đáp án: d.
Câu 48: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khố ‘‘Having ’’ sẽ là gì trong
các phương án dưới đây?

a. Là ràng buộc cột trong nhóm.
b. Là biểu thức điều kiện của lệnh select.
c. Là biểu thức điều kiện của nhóm.
d. Là ràng buộc bản ghi trong bảng.
Đáp án: c.
Câu 49: Các phép tốn gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề nào sau
đây?
a. SELECT
b. FROM
c. WHERE
d. GROUP BY
Đáp án: d.
Câu 50: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng dưới đây, giả sử các cột
trong bảng đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50). Câu lệnh đúng để xố
khách hàng có mã khách hàng ‘’KH05’’ được viết thế nào trong các
phương án sau đây?
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang, TaiKhoanKhachHang).
a. DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘’KH05’’
b. DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID=
‘KH05’
14


15
c. DROP DmKhachHang
d. DROP DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
Đáp án: b.
Câu 51: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo hàm tạo bảng?

a. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
b. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> liệu>]) returns table as return(<câu lệnh select>)
c. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> liệu>]) returns @<tên bảng> table <định nghĩa bảng> as begin
<các câu lệnh> return end
d. create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin
<các câu lệnh> end
Đáp án: c.
Câu 52: Hàm ‘‘SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM
table_name’’ trả về giá trị thế nào trong các phương án dưới đây?
a. Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định.
b. Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định.
c. Cú pháp trên không trả về giá trị nào.
d. Cú pháp trên không trả về vô số giá trị.
Đáp án: b.
Câu 53: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và
đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt), ta dùng cú
pháp nào sau đây?
a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn
operator value
Đáp án: a.
Câu 54: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các phát biểu sau?
a.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể
chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự

tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc
định là ASC.
15


16
b. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn
sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm
dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần).
c. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn
sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm
dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC.
d. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn
sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần)
hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần).
Đáp án: a.
Câu 55: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy
Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50))
Hãy sử dụng câu lệnh hợp lý sau đây để đếm số thí sinh của từng loại tổng
điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ?
a. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE
KetQua = ‘đỗ’
b. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE
KetQua = ‘đỗ’ GROUP BY TongDiem
c. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY
TongDiem = count(TongDiem) WHERE KetQua = ‘đỗ’
d. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY
TongDiem WHERE KetQua = ‘đỗ’

Đáp án: b.
Câu 56: Ta thường sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi
nào với những phương án sau đây?
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
Đáp án: b.
Câu 57: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khố No Action
có nghĩa là gì trong các phương án sau đây?
a. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xố
(cập nhật) cịn bảng được tham chiếu thì khơng.
16


17
b. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi
một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự
động xố hoặc cập nhật.
c. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác
xoá (cập nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép.
d. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu
bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi
đó khơng được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
Đáp án: d.
Câu 58: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh
ràng buộc Primary Key?
a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách
cột)]

b. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
d. PRIMARY KEY
Đáp án: a.
Câu 59: Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp xố khung nhìn View?
a. erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh
select
b. drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh
select
c. delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh
select
d. drop view <tên khung nhìn>
Đáp án: d.
Câu 60: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh,
ngaysinh, diachi, malop, hocbong. Câu lệnh nào sau đây trả về kết quả
những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
a.
SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991
and 1993 ORDER BY masv
b.
SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)
between 1991 and 1993 ORDER BY masv
c. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and
1993 ORDER BY masv
17


18
d.
SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or

1993 ORDER BY masv
Đáp án: b.
Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
a.
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc
b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
Đáp án: b.
Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2

Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
(Biết thí sinh đăng ký thi vào Trường Đại học Kinh doanh và Cơng nghệ
có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên của số báo danh).
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số thí sinh đăng ký vào trường
Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?
a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh=
‘DQK’
b.
SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE
left(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’
c.
SELECT
count(*)
FROM
HoSoThiSinh
WHERE
left(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’
d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh=
left(‘DQK’,3)
18


19
Đáp án: b.
Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi

Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây thực hiện câu lệnh hiển thị các thông
tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu vực của tất cả thí sinh thi khối
D?
a. SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM
HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘‘D’’
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM
HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
d. SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc
FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Đáp án: d.
Câu 64: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh
Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat
Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)).
Để chọn lọc thơng tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản
xuất ‘‘ViNaFood’’. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’

b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN
DmNhaSanXuat
ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF
=
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DmNhaSanXuatID = ‘ViNaFood’
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
19


20
FROM DmHangHoa INNER JOIN
DmNhaSanXuat
ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF
=
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID GROUP BY TenNhaSanXuat =
‘ViNaFood’
d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF
=
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
Đáp án: d.
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),

TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh
Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat
Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của các mặt
hàng. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa , DmNhaSanXuat
b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF
=
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat WHERE
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF
=
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
Đáp án: b.
Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
20



21
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy
Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây hiển thị thơng tin người có tổng điểm
cao nhất?
a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
c.
SELECT
*
FROM
DiemKhoiA
WHERE
TongDiem=max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY
TongDiem
Đáp án: c.
Câu 67: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP),
HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng
LOP qua cấu trúc nào sau đây?
a.
Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP)
references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP)
references LOP(MALOP)
c.
Constraint
HOCSINH_LOP

foreign key
HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d.
Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP)
references HOCSINH(MALOP)
Đáp án: c.
Câu 68: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh
tên ‘‘Hương’’:
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’
b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
Đáp án: a.
21


22
Câu 69: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy
Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50)).
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc

bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’?
a. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >=
(SELECT TongDiem FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh=
‘DQKA.2769’)
b. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh=
‘DQKA.2769’)
c. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >=
(SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
d. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >=
(SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh=
‘DQKA.2769’)
Đáp án: a.
Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số lượng thí sinh thi khối D?
a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh
b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘D’
Đáp án: d.
Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten

Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
22


23
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tuổi cho từng thí sinh?
a. SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as
Tuoi FROM HoSoThiSinh
b.
UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())year(NgaySinh)
c. UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
d.
UPDATE Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM
HoSoThiSinh
Đáp án: a.
Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Muốn biết thơng tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh,

Quảng Bình, ta thực hiện câu lệnh nào dưới đây?
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ
An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ
An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)=
N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)=
N‘Quảng Bình’
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)=
N‘Nghệ An’ and right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ and right(DiaChi,10)=
N‘Quảng Bình’
Đáp án: c.
Câu 73: Cho biết chương trình sau thực hiện việc gì trong các phương án
sau?
CREATE PROCEDURE ThongTinNhaCungCap
@TenNhaCungCap Nvarchar(200)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM DmNhaCungCap
23


24
WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap
END
a. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và
truyền kết quả ra ngoài thông qua tên nhà cung cấp.
b. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin một nhà cung cấp..
c. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của từng nhà cung

cấp.
d. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thơng tin của nhà cung
cấp có tên nhà cung cấp được truyền từ tham số.
Đáp án: d.
Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1
Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây đếm số lượng thí sinh ở khu vực =
‘‘3’’ ?
a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘‘3’’
b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc= ‘3’
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’
Đáp án: d.
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang(
HoaDonBanHangID
Nvarchar(50),
NgayLapHoaDon
Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50),

DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để giảm tổng tiền trả 10% cho
những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày 1/5/2011?
a. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon
=‘5/1/2011’
24


25
b. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘30/4/2011’ OR NgayLapHoaDon
=‘1/5/2011’
c. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*1.1
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon
=‘5/1/2011’
d. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.1’
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon
=‘5/1/2011’
Đáp án: a.
Câu 76: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng:
DmKhachHang(DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(50),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(200),
DienThoaiKhachHang

Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(50),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để nhập thêm một khách hàng
mới?
a.
INSERT
INTO
DmKhachHang
(DmKhachHangID,
HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang,
EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘‘kh14’’, N‘‘Trần Mai Hạnh’’, N‘‘48 -Láng Hạ - Hà Nội’’,
‘‘0904768234’’,
‘‘’’,
‘‘02345871090’’,
‘‘129872421118790’’)
b.
INSERT
INTO
DmKhachHang
(DmKhachHangID,
HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang,
EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’,
0904768234,
‘’,
02345871090,129872421118790)

c.
INSERT
INTO
DmKhachHang
(DmKhachHangID,
HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang,
EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’,
‘0904768234’, ‘’, ‘129872421118790’)
25


×