Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bài tập chuyên đề đại cương kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.29 KB, 56 trang )

Chương 6. Đại cương kim loại,Kiềm — kiềm thé — nhém,Crom — Sat — Dong.

DE TONG HOP CHUONG 6-SO 1

Cau 1: Nho ttr ttr cho dén du dung dịch NaOH vào dung dịch AIC]H:. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:

B. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.

(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca?', Mg”'.
(b) Dé lam mắt tính cứng vĩnh cửu của nước có thê dùng dung dich Ca(OH)2 hoặc dung dịch NaaPO¿.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, AI được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

Œ. 2.

D.4.

Câu 3: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg: Zn-Al; Zn-Ag cùng nhúng
vào dung dịch HạSO¿ loãng. Số cặp có khí H; thốt ra ở phía kim loại Zn là


A.4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Cau 4: Nhan xét nao sau day sai?
A. FeO co cả tính khử và oxi hóa.

B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
C. Quang hematit đỏ có thành phân chính là FeaOa.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vơi là q trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu

năm. Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là
A.MgCOa +CO2 +HO — Mg(HCOa)»
C. CaCOa+ CO› + HO — Ca(HCOa)›

B. Ca(HCOa) > CaCOa + CO; + HO
D. CaO + CO2 —> CaCOa

Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Cho hén hop ran g6m NaCl và K nung nóng.
Câu 7: Gang và thép là những

B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaC!.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.


hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp và đời sống. Gang và

thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chê Fe từ quặng pirit sắt.
C. Ham lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giịn và cứng hơn thép.
Câu 8: Có 2 cốc A,B đều chứa 100 ml dung
dung dịch CuSO¿. Tìm phát biểu khơng đúng
A. Bọt khí thốt ra trong cốc A nhanh
B. Q trình hịa tan của Fe trong cốc

dich H2SO4 1M và một cây định sắt. Nhỏ thêm vào cốc B vài giọt
trong số các phát biểu sau ?
hơn trong cốc B.
B nhanh hơn trong cốc A.

C. Trong cốc B có bọt khí H› thốt ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dịng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.

Câu 9: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na'; 0,5 mol Ca?': 0,3 mol Mg”'; 1,5 mol HCOz; 0,4 mol Cl' .Có thê
dùng hố chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?

A. Na2CO3.

B. HCl.

C. Ca(OH).


D. NaaSOa.

Câu 10: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Cr(OH} là hợp chất lưỡng tính.

B.Khi phản ứng với Clạ trong dung dịch KOH ion CrO; đóng vai trò là chất khử.

C.Màu dung dịch KzCrzO; bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrOa ở điều kiên thường.


Câu 11: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCI lây dư thấy thu được 10,08 lít Hạ ở đktc. Nhận xét
nào sau về kim loại X là đúng?

A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là km loại nhẹ hơn so với HạO.
C. X tan trong ca dung dich HCI va dung dich NH3.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm FezOa với X ở nhiệt độ cao.
Câu 12: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

2; Độ cứng của Cr > AI

3; Cho K vào dung dịch CuSOx tạo được Cu.
4: Về độ dẫn điện: Ag> Cu> AI
5: Có thể điều chê Mg băng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


A.3

B.4

C.5

D.2

Cau 13: Có các phản ứng:

1) Cu + HNO3 lang, — khí X +...
3) NaHSOa + NaHSOa — khí Z +...

2) MnO; + HCT sạc — khí Y +...
4) Ba(HCOa)› + HNOa — khí T+...

Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. X, Y, Z, T.

B. Y, Z, T

C. Z, T.

D. Y, T.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm AI, FezOa, Cu có số mol băng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NaOH du.
B. HCI du.
Œ. NH: dư.

CAu 15: Phat biéu nao sau day la sai?
A. H6n hợp 1 mol AI và 1 mol K›O tan hết trong H;O dư.

D. AgNO; du.

B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO: tan hết trong HCI dư.
C. Hỗn hợp I mol Cu và 2 mol FeC]: tan hết trong H;O dư.
D. Hỗn hợp 1 mol NazS và 2 mol CuS tan hết trong HCI dư.

Câu 16: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dẫn.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiêu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4) B. (2), (3).
Cầu 17:

C. (1), (2), (3), (4), (5).

D. (2), (4).

Cho hôn hợp X gôm Fe30z4, ZnO va Cu tác dụng với dung dịch HCI dư thu được dung dịch Y và phân

không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu được kết tủa nào sau đây?

A. Fe(OH)a và Fe(OH)a.


B. Cu(OH)s và Fe(OH)a.

C. Cu(OH)2 va Fe(OH)».

D. Cu(OH)2 , Fe(OH): va Zn(OH)2.

Câu 18: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
A. Thach cao khan.
B. V6i séng.
C. Da vii.
D. Thạch cao sống.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cac kim loa: natri, bari, beri déu tac dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dẫn.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thê lập phương tâm diện.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm AI, BaO và NazCO: (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa
Y. Chất tan trong dung dịch X là:


A. Ba(AlOs); và Ba(OH}.

B. NaOH và Ba(OH);.

Œ. NaAlOa.

D. NaOH và NaAlO¿,


Câu 21: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron của nguyên tử X là 1s?2s?2p 3s”3p!.X có đặc điểm nào sau đây:
A. Tinh thé chat X có câu tạo mạng lập phương tâm diện.
C. Hidroxit cua X tan duoc trong dung dich NH3.
Câu 22:

B. Don chất X có tính lưỡng tính.
D. O 13, chu kì 3, nhóm IHB.

Sắt (II) nitrat (trong nước) oxi hóa được tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. Fe, Cu, KCI, KI.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Fe, Cu, KI, HoS.
D. Fe, Cu, KI, Ag.

Câu 23: Để tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban
đâu) thì dung dịch cần dùng là
A. Dung dịch FeC]a,
Œ. Dung dịch HaSOa loãng.
Câu 24: Trong các phát biểu sau :

B. Dung dịch HNOa đặc nguội.
D. Dung dịch HCI.

(1) Theo chiêu tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dẫn.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng
(4) Km loại Mg tác dụng với hơi nước ở
(5) Trong công nghiệp, kim loại AI được
(6) Kim loại AI tan được trong dung dịch HNO2


Số phát biểu đúng là
A.3

B. 4

với nước ở nhiệt độ thường.
nhiệt độ cao.
điều chế băng phương pháp điện phân AlzOa nóng chảy.
đặc, nguội.

C. 5.

D. 2

Câu 25: X, Y, Z là 3 nguyên tô thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo
thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, cịn Z. phản ứng được với
cả axit kiềm. Trật tự giảm dân tính khử của 3 ngun tơ trên là:
A. X, Z, Y
B. Y, Z, X
C. X, Y,Z
D. Z, Y,Z
Cầu 26: Cho viên Zn vào dung dịch H;SỊ¿, sau đó thêm vài giọt CuSx¿ vào. Viên Zn bị ăn mịn theo kiêu:
A. Cả ăn mịn hóa học lẫn ăn mịn điện hóa
B. Ăn mịn điện hóa
C. An mon vật lí

D. Ăn mịn hóa học

Câu 27: Dãy gom các kim loại đều tác dụng được với dung dich FeCl la:

A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 28. Đề bảo vệ thép, người ta tiên hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết phương pháp
trên thuộc vào phương án nào sau đây :
A. Phương pháp điện hóa
B. Phương pháp dùng chất kìm hãm
C. Phương pháp tạo hợp kim không gỉ
D. Phương pháp cách l1.
Câu 29. Cho các tính chất sau :
(1)
(3)
(Š)
(7)

Tác
Tác
Tác
Tác

dụng
dụng
dụng
dụng

với
với
với
với


nước ở nhiệt độ thường
(2) Tác dụng với
dung dịch AgNOa
(4) Tác dụng với
dung dịch HNO2 đặc nóng (6) Tác dụng với
O2 nung nóng
(8) Tác dụng với

Trong các tính chất này, A1 và Cr có chung :

A. 4 tính chất

B. 2 tính chất

C. 5 tính chất

dung dịch NaOH
dung dịch HCI đặc nguội
Cl› ở nhiệt độ thường
Š nung nóng

D. 3 tính chất.

Câu 30. A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s22s22p. Hợp chất A là thành phần
chính của quặng nào sau đây ?
A. photphorit.
B. Dolomit.
C. Xidérit.
Cầu 31: Dung dịch có khả năng hịa tan aS là

A. HCL.
B. NaCN.
Œ. HaSO¿ (loãng).

D. Criolit.
D. NaOH (đặc).


CAu 32: Kim loai Al phan img duoc tat cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A.
B.
C.
D.

dung dịch HaSƠx loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgC]›
dung dich Ba(OH)2, dung dich KHSO,, dung dich FeSO4
HNO3 dac ngudi, dung dich CH3COOH, dung dich CuSO,
dung dich FeCl;, dung dich CrCl3, Fe304
Câu 33: Dãy các kim loại có cầu trúc mạng tinh thé lap phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg
B. Na, K, Ba
C. Ca, Sr, Ba
D. Mg, Ca, Ba
Cau 34: Hién tuong lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dich NaOH vao dung dich CrCl3, thêm tiếp
H2O> du, rồi cho dung dịch BaC]› vào là:
A. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng.
B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam.
C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng.
D. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng.
Câu 35: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NOa); và c mol AgNOa. Kết thúc phản ứng

thu được dd X và chất răn Y. Biết a=b+0,5c. Vậy:

A.X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.

B.X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.

C.X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại.

D.X chứa 3 muỗi và Y có 2 kim loại.

Cầu 36: Dung dịch X có chứa KCI,FeCl:,HCTI. Điện phân dd X trong một thời gian,đun nhẹ thu được dd Y trung

tính.Chứng tỏ q trình điện phân đã dừng lại khi vừa hết:
A.HCI

B.FeCl›

C.FeCls

D.KCI

Câu 37: Dãy các kim loại điều chế bằng phương pháp điên phân dung dịch muối của chúng là:
A. Al;Fe;Cr
B.Fe;Cu;Ag
C.Mg;Zn;Cu
D.Ba;Ag;Cu
Cau 38: Nhung mot thanh Fe vao dd HCI nhan thay thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giot:
A.dd K2SO4
B.dd Na2SO4
C. dd CuSO4

D.dd NaOH.
Câu 39. Trong nhóm kim loại kiểm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr va Ba
C. Ca, Sr va Ba
D. Mg, Ca va Ba
Cầu 40. Trộn dung dịch chứa x mol AlICH: với dung dịch chứa y mol NaOH. Đề thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A.x:yB.x:y>1:4
C.x:y=1:3
D.x:y=1:4
Cau 41. Dién phan dung dich NaCl (dung dién cực trơ và có màng ngăn x6p) thì :
A. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na' và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa
B. Ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Na! và ở cực âm xảy ra quá trình khử
C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử HạO và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion
D. ở cực âm xảy ra q trình oxI hóa HaO và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion

ion CL
ion Cl
Cl'
Cl

Câu 42. Trong các khống chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón ?
A. Thạch cao
B. Apatit
€. ĐơlơmtIt
D. Đá vôi
Câu 43. Hỗn hợp X gôm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II) N. Cho X vào nước thay cac kim loai tan

hoan toan va tao thanh dung dich Y. Thém dung dich HCI vao dung dich Y thay xuat hién két tủa. Hai kim loại

trên có thê là các kim loại nào trong các kim loại sau :
A. Na và Ca
B.KvàMg

C. Na va Zn

Cau 44. Hoa tan hén hop gơm K:O, BaO, AlaOa, FezOx vào
khí COa đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy
A. KaCOa
B. Fe(OH)a
Cầu 45. Trong các kim loại kiềm Li, Na, K va Cs, kim loại

nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục
ra hoàn tồn thu được kết tủa là :
C. Al(OH)3
D. BaCOa
có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. Cs

B.K

C. Li

D. K va Al

D. Na

Cầu 46. Một loại nước cứng khi đun sôi thì giảm tính cứng. Nước cứng đó thuộc loại nước
A. Có độ cứng tạm thời

B. Có độ cứng vĩnh cửu


C. Có độ cứng tồn phần
D. Là nước mềm.
Cầu 47. Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hóa ?
A. Natri cháy trong khơng khí
B. Kẽm trong dd H;S0, lỗng
C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo
D. Thép để trong khơng khí âm
Cầu 48. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại?

A. Vàng

B. Bạc

C. Nhôm

D. Đông

Câu 49. Hỗn hợp A gồm Na và AI hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol Hạ và còn lại dung dịch gồm
NaAlO¿ và NaOH dư. B tác dụng với lượng tôi đa dd HCI chứa b mol HCI. Ti sé a:b co giá trị là:
A. 1:4
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
Cầu 50.Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCI vào dung dịch chita a mol Na2CO3 thu duoc V lit CO2.Nguoc lai
cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol NazCOa vào dung dịch chứa b mol HCT thu được 2V lít khí COa

(các khí đều đo ở ĐKTC).Mối quan hệ giữa a và b là :

A.a=0,75b

B.a=0,8b

C.a=0,5b

D.a=0,35b

01.A

02.C

|03.B

|04.D

BANG DAP AN
|05.B
|06.D

07.B

|08.A

|09A

|10.A

11.D


|12.D

|134.B

|14B

|ISD

|16B

|17C

[18D

|19B

|20.D

21.A

22.C

|23.A

|24D

|2ã5B

|26A


|27C

|28D

|29.C

30.D

31.B

|32.B

|33.B

|34D

|3ã5A

|36.A

|37.B

|38.C

|39.C

|40.A

41.D


|42.B

| 43.C

44.C

45.C

46.C

47.D

48.B

49.B

50.A

PHẢN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cầu 1: Chọn dap an A
Đầu tiên tạo kết tủa cực đại : 3NaOH + AIC]a > Al(OH)a + 3NaC]

Sau đó kết tủa bị hịa tan : NaOH a„+ Al(OH)s —> NaAlO› + HạO

Cau 2. Chon đáp án C
(a) Đúng .Theo SGK lớp 12.
(b) Sai : Ca(OH)a không làm mềm được nước cứng vĩnh cửu.Chỉ có thể làm mền được nước cứng tạm

thời.
(c) Sai. Ca(OH)›


có thể làm mên được nước cứng tạm thời.

OH” + HCO; > CO; +H,O

Ca** +CO; > CaCO, ý

(d) Dung : Quang dolomit MgCO3.CaCOs3

(e) Sai : AICI3 bi thang hoa 6 nhiét d6 cao nén khong thé dién phan duoc AICI3.Do dé dé diéu chế AI
người ta điện phân nóng chảy Al›Ịa
Cầu 3. Chọn đáp án B
Chú ý : Trong pin điện hóa anot là cực âm cịn catot là cực dương (ngược với điện phân)
Trong pin điện hóa kim loại yếu là cực dương (catot) và H; thoát ra từ cực dương(catot)

Do đó muốn khí thốt ra bên Zn thì Zn phải là kim loại yêu hơn.
Các trường hợp đúng : Zn — Mg;
Zn— AI
Cầu 4: Chọn đáp án D
A. FeO co ca tính khử và oxi hóa.
Đứng vì số OXH của sắt là +2 có thể lên +3 hoặc xuống 0

B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
Đúng. Theo SGK lớp I2
C. Quang hematit đỏ có thành phân chính là FeaOa.


Đứng. Theo SGŒK lớp I2
D. Đông thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Đồng thau là hợp kim của Cu và Zn

Cầu 5: Chọn đáp án B
Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa (Đá vơi)
Cầu 6: Chọn đáp án D
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
(Rất tốn kém vì khó thực hiện )
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCT.
C. Cho hén hop ran g6m NaCl va K nung nóng.(Khơng được)
D. Dién phan nong chay NaCl.
Cau 7: Chon dap an B
Chi y : Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn)
Cau 8: Chon dap an A
Cơc B xảy ra ăn mịn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn)
A. Bọt khí thốt ra trong cốc A nhanh hơn trong cơc B.(Sai vì lượng axit là như nhau)
B. Q trình hịa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.(Chuẩn)
C. Trong cốc B có bọt khí H› thốt ra trên bề mặt của Cu.(Chuan)
D. Trong cốc B có 1 dịng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.(Chuẩn)
Cau 9: Chon đáp án A
Cau 10: Chon dap an A

A. Cr(OH): 1a hop chat luGng tinh.

(Sai— Cr(OH)a mới là lưỡng tính )

B.Khi phản ứng với Clo trong dung dich KOH ion CrO> dong vai tro là chất khử.

C.Mau dung dich K2Cr207 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrOa ở điều kiên thường.
Cầu 11: Chọn đáp án D


A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.

(Sai)

B. X la kim loai nhe hon so v6i H20.

(Sai)

C. X tan trong ca dung dich HCI va dung dich NH3.
(San)
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm FezOa với X ở nhiệt độ cao.

(Chuẩn)

Dễ đàng mò ra X là AI
Cầu 12: Chọn đáp án D
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai — Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (SaI)

4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5: Có thể điều chế Mg băng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Cầu 13: Chọn đáp án B
1) Cu + HNO3 lang, — khí X +...

X là NO (Khơng tác dụng với NaOH)

2) MnO›
+ HCI sạc — khí
Y +...

3) NaHSOa + NaHSOa — khí Z +...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 — khi T + ...
Cau 14: Chon dap an B
A. NaOH du.
Fe203, Cu

Y laCh
Z la SO2
T la COp
không tan

B. HCI dư.

Thỏa mãn vì 2Fe”' + Cu —> 2Fe”" + Cu””

C. NHạ dư.

Al, Fe203, Cu khong tan

D. AgNO3 du.
FeaOa, không tan
Cau 15: Chon dap an D

A. Hỗn hợp 1 mol Al va 1 mol K20 tan hét trong H2O du.

(chuẩn)


B. Hỗn hợp | mol Cu va 1 mol KNO tan hết trong HCI dư. (chuẩn)
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeC1a tan hết trong H;O dư. (chuẩn)

D. Hỗn hợp I mol NaaS và 2 mol CuS tan hết trong HCI dư.
(CuS không tan)
Cầu 16: Chọn đáp án B
(1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dân.
(IIA khơng có quy luật về nhiệt độ nóng chảy)
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Đúng

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(Sai mạng lục phương)

(4) Cac kim loai Na, Ba, Be déu tac dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(Be không tác dụng)
(5) Km loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Đúng

Cau 17: Chon dap an C
Chú ý:
Zn(OH)› bị tan trong NaOH du
Trong chân không Fe(OH)› không chuyển thành Fe(OH)a.
Cau 18: Chọn dap an D
Theo SGK
Cau 19: Chon dap an B
A. Cac kim loai: natri, bari, beri déu tac dung voi nudéc 6 nhiét d6 thuong. Be khong tac dung
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiêu tăng dân của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thơ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm


dần. (1⁄4 khơng có quy luật biến thiên nhiệt độ)

D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thê lập phương tâm diện.
Cau 20: Chon dap an D

,S2¡ kiểu mạng lục phương

Al, BaO va NaaCO2 (có cùng số mol) do đó Ba bị kết tủa hết dưới dạng BaCOa

AI cũng tan hết vì AI+ OH- + H,O > AIO; + SH,
Do đó dung dịch vẫn cịn dư OH.Chọn D
Cau 21: Chon đáp an A

X 1a Al
A. Tinh thể chất X có câu tạo mạng lập phương tâm diện.
Đúng
B. Đơn chất X có tính lưỡng tính.
Sai .Chú ý AI tan trong HCI và NaOH nhưng không phải lưỡng tính
Œ. HidroxIt của X tan được trong dung dịchNHa.

D. Ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
Cau 22: Chon dap an C

Sai

Sai : Nhóm IIIA

Cau 23: Chon dap an A
A. Dung dich FeCl3. Dung du chi co Ag con lai
B. Dung dịch HNOa đặc nguội.

Fe không tác dụng
C. Dung dich H2SO4 lodng.
Cu không tác dụng
D. Dung dich HCl.
Cu không tác dụng
Cầu 24: Chọn đáp án D
(1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dan. (Sai 11A khơng có quy luật này)

(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Sai (kiểu lục phương)

(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Si (Be không f4)
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Đúng
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế băng phương pháp điện phân AlzOa nóng chảy.
(6) Kim loai Al tan được trong dung dịch HNO2 đặc, nguội.

Đúng


Sai (Fe — Al— Cr khéng td voi dung dich HNO; ddc, nguéi)
Cau 25:Chon đáp án B
Y:Na
Z:Al
X:P

= —ChonD


Cau 26:Chon dap an A

Cau 27:Chon dap an C
Cau 28. Chon dap an D

Cau 29: Chon dap an C

(3) (4) G6) 7) (8)

Cr tac dung v6i Clo phải đun nóng.
Cau 30: Chon dap an D

Ba lon là: Na';E

; AP‘

— NasAlFe

Cau 31.Chon dap an B
Theo SGK lớp 12
Cau 32.Chon dap an B
A. dung dịch HaSO¿ lỗng, dung dịch NaOH, dung dịch MpC]a
Loại vì 4l không phản ứng được với MgCl›
B. dung dich Ba(OH)2, dung dịch KHSOA¿, dung dịch FeSOx
Thỏa mãn.Chú ý KHSO; là chất điện ly mạnh nó phân ly hồn tồn ra H
Œ. HNOA đặc nguội, dung dịch CHaCOOH, dung dịch CuSOa
AI thụ động trong HÌNO) đặc nguội
D. dung dich FeCl3, dung dich CrCl3, Fe3O4
Ở nhiệt độ thường thì AI khơng phản ứng voi Fe 304
Câu 33.Chọn đáp án B

A. Na, K,Mg Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương
B.Na,K Ba Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.Đúng
Œ. Ca, Sr,Ba Ca có kiêu mạng lập phương tâm diện .Loại
D. Mg, Ca, Ba Loai
Cau 34.Chon dap an D
Kết tủa xanh lục là Cr(OH)a
Dung dịch màu vàng la NaCrO2

Kết tủa vàng là BaCrO¿
Cau 35. Chon dap an A
Taco 2a =2b+c
Cau 36. Chon dap an A

nhu vay phan ứng là vừa đủ

Chú ý : Quá trình điện phân là Fe** >H'>Fe?'

Cầu 37. Chọn đáp án B
Điện phân dung dịch để điều chế những kim loại trung bình và yêu

Cau 38. Chon dap an C
Fe tan nhanh khi xảy ra ăn mịn điện hóa

Cau 39. Chon dap an C
A. Be, Ca va Ba

Be không phản ứng với nước

B. Mg, Ca, Sr va Ba
C. Ca, Sr va Ba

D. Mg, Ca va Ba
Cau 40. Chon dap an A

Mg khong phan ung voi nước
Thoa man
Mg khong phan ung voi nước

(nor :X
NaOH:y

>y<3x+x=4x


Cau 41. Chon dap an D
A sai điện phan dung dịch Na” khơng bị diện phân
B sai
C sai: oxi hóa H2O
D chuẩn
Cầu 42. Chọn đáp án B

Ca,(PO,), +2H,SO, + Ca(H,PO,), +2CaSO, +
Cau 43. Chon dap an C
Cau 44. Chon dap an C
Cau 45. Chon dap an C

Với kim loại kiểm đi từ trên xuống dưới thì nhiệt độ sơi giảm nhiệt độ nóng chảy giảm

Cau 46. Chon dap an C
Tính cứng giảm— có tạm thời và vĩnh cửu
Cầu 47. Chọn đáp án D


Chú ý : Để có ăn mịn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện I : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Cầu 48. Chọn đáp án B

Theo SGK thứ tự dẫn điện là Ag , Cu, Au ,AI,Fe
Cầu 49. Chọn đáp án B
(i *
Al:y

BIE, x+3y=2a—2™ tn > Nach —>b=Cl
AI
AICL,

=x+3y

Cau 50. Chon dap an A
+Cho HCI vao NaCO3 chua c6 khi ngay—atv=b

+Cho NaCO3 vao HCI thì COÿ tạo thành CO2 ngay
—> ЗS2v-sa+P=b->A
2

4

DE TONG HOP CHUONG 6 - SỐ 2

Cầu 1.Phản ứng nào sau đây là sai :


A.2Cu + O,+ 4HCl > 2CuCl,+ 2H,O

B. Cu(OH),+ 2HCI > CuCl, +H,O

C.CuO + H,SO, > CuSO,+ H,O

D.Cu + H,SO, > CuSO,+ H,

Câu 2: Cho hén hop gém Al, BaO va NaxCO3(c6 cling s6 mol) vao nuéc du thu duoc dung dich X va chất kết tủa Y.
Chat tan trong dung dịch X là:

Á. NaAlOa.
C. NaOH va Ba(OH).

B. NaOH và NaAlO›,
D. Ba(AlO2)2 va Ba(OH))p.

Câu 3: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol FeaOx; (2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu
và 0,1 mol FezOx; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO›)s; (5) 0,1 mol MgCO: và 0,1 mol FeCO¿. Những hỗn hợp
có thể tan hồn tồn trong dung dịch HạSO¿ loãng dư là

A. (1), (3), (4), (5).

C. (1), 3), (5).

|

B. (1), (2), (5).


D. (1), (2), 4), (5).

|

Cầu 4: Trong phòng thí nghiệm, đê tiêu hủy hêt cac mau natri du băng cách nào sau đây là đúng nhât ?

A. Cho vào côn 900

B. Cho vào dd NaOH

C. Cho vào dầu hỏa

D. Cho vào máng nước thải


Câu 5: Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hop g6m Fe(NO3)3 va AgNOs. Sau khi phan ung két thuc, thu
được chất rắn X gôm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muỗi M(NOk); và Fe(NOa).
đúng?

Kết luận nào sau đây là

A. Tính khử theo thứ tự: Fe?' >M> Ag > FeỶ'.
B. Tính oxi hố theo thứ tự: Ag' > FeỶ' > M?' > Fe7".

C. Tinh oxi hoa theo thir tu: M?* > Ag! > Fe*! > Fe?*.

D. Tinh khir theo thu tu: M > Ag > Fe?! > Fe?"

Câu 6: Vật làm băng hợp kim Zn-Cu trong mơi trường khơng khí âm (hơi nước có hồ tan O2) đã xảy ra q
trình ăn mịn điện hố. Tại anot xảy ra quá trình


A. Khir Op

B. Khir Zn

C. Oxi hoa Cu

D. Oxi hoa Zn

Câu 7: Phat biéu nao sau day sai ?
A. Hoa tan Alo(SO4)3 khan vao nuéc lam dung dich nong lên do bi hiđrat hóa
B. Có chất lỏng khi pha lỗng (/hêm nước) thì nơng độ tăng.
C. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thê lập phương tâm khối.
D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO;
Câu 8: Bồn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết răng:

- X: Y được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy

-_X đầy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối

- Z tác dụng được với dung dịch HaSOx đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch HaSƠ¿ đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe

B. Na; Fe; Al; Cu

C. Na; Al; Fe; Cu

D. Al; Na; Fe; Cu


Câu 9: Thạch cao sống có cơng thức là

A. CaSQg.

B. CaSO4.2H20.

C. CaCO.

D. CaSO4.H20.

Cầu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư.

(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).
(c). Cho FeO vào dung dịch HNOa loãng (dư).
(d). Cho Fe vào dung dịch AgNOa dư.
(e). Cho FeaOx vào dung dịch HaSO¿ loãng (dư).
(f). Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich HCI.
Trong cac thi nghiém trén, s6 thi nghiém tao ra mudi Fe(III) là
A. 6.
B. 3.
Œ. 4.
D. 5.
Cầu 11: Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nao có tính khử mạnh nhất?
A. Ba.

B. Cs.

C. Ca.


D. K.

Cau 12: Nhan xét nao sau day la dung?
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử AlaOa.
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.

C. Kim loại Cu khử được ion Fe” trong dung dịch.
D. Kim loại Na được bảo quản băng cách ngâm trong dâu hỏa.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Dung dịch X
chứa chất tan nào sau đây?
A. MgCh.
B. AICH.
Œ. Ca(HCOab:.
D. FeCls.
Câu 14: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Na trong công nghiệp?
A. Điện phân dung dịch NaC] có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy NaCT.
Œ. Dùng khí CO khử Naz©O ở nhiệt độ cao.

D. Dùng kim loại K khử ion Na" trong dung dich NaCl.

Cầu 15: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HaSO4 loảng nhưng không phản ứng với HaSOx
đặc, nguội
A. Cu, Ag.
B. Zn, Al.
C. Al, Fe.
D. Mg, Fe.


Cau 16: Điện phân hoàn toàn các dung dịch sau băng điện cực trơ ( hiệu suất điện phân là 100%): CuSOa, KCT,

FeCls, HCl, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4, KNO3. S6 dung dich sau khi dién phan thu duoc dung dich co mơi trường
axit la:

A. 5

B. 2

C.3

D. 4

Câu 17: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3);, AgNOa, CuSO, ZnCl, NaaSO¿, MgSO¿. Nhung vào mỗi dung dịch
một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là:

A. 1

B. 3

C.2

D.4

Câu 18: Điện phân dung dich hén hop x mol NaCl va y mol CuSOz¿ với điện cực tro màng ngăn xốp. Dung dịch
sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và FeaOa. Mỗi quan hệ giữa x va y là:
Á.x<2y.
B. x > 2y.
C.x < 2y.
D.x=2y.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gdm Mg va Fe vào dung dịch HaSO¿ đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y và một phần chất không tan chứa một kim loại. Chất tan có trong dung dịch Y là:


A. MgSQ4
C. MgSO4 va Fe2(SOs)3

B. MgSO¿,FeSO¿ và Fe›(SO4)a
D. MgSOs va FeSOu

Cau 20: Nhom cac ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dich la:

A. Cu”,AI **,NO3, Cl >
C. Na!,SO¿“, CI',AI #

B. Na?,AI *, Cl ,NOx
D. Na‘, Al **,NO3,SO.”

Cầu 21: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
Á. AI tác dụng với FeaOanung nóng
B. AI tác dụng với HaSO4 đặc, nóng
C. Al tac dụng với FeaO3 nung nóng
D. Al tác dụng với CuO nung nóng
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, AI, K, Mg. Số kim loại trong dãy p/ứ với lượng dư dd FeC1: thu được kết
tủa là

A.S

B. 2

Œ. 3

D. 4


Cau 23: Cho bột nhơm dư vào axit X lỗng, t° được khí Y k° màu, nhẹ hơn kk và dd Z.. Cho dd NaOH đến dư
vào dd Z„ t°. Sau p/ứ hoàn toàn, thấy thốt ra khí T (k° màu, đổi màu quỳ tím âm sang xanh). Axit X và khí Y
là:

A. H,SO, va H,S
C. HNO; va N,

B. HCl va H,
D. HNO; va N,O

Cau 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCI ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dd

HNO: loãng : Cho Fe vào dung dịch AgNO2 dư ; Cho Fe vào dd KHSO¿ Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A.4

B. 5

C.2

D. 3

Câu 25: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên klượng Ag ban
dau ?

A. Cu(NOa}»

B. Fe(NO3)3

C. AgNO3


D. Fe(NO3)2

Cầu 26: Thức hiện các thí nghiệm sau: Nhúng một thanh Fe vào dd CụC]› ; Nhúng một thanh Zn vào dd FeC]: ;
Nhung một thanh Fe vào dd AgNOa ; Nhúng một thanh Zn vào dd HCI có lẫn CuCla. Số trường hợp xuất hiện ăn
mịn điện hóa là:
A.3
B. 4
C. 1
D. 2
Cau 27: Trong y hoc, hop chat nao sau day cua natri duoc dung lam thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na:SƠ
B. NaHCOa
Œ. NaaCOa
D. Nai
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho Ì ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeC]a, lắc nhẹ
ống nghiệm sẽ quan sát thây hiện tượng nào sau đây?
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
D. Có khí màu vàng lục của C]› thoát ra
Cầu 29. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hịa tan b mol Fe(NOa)a. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng khơng có kim loại.
A.b>3a
B.a>2b
Œ.b>2a
D.b=2a/3


Câu 30. Cho hỗn hợp gồm AI, BaO và NaaCOa (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết

tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:

A. Ba(AlO2)› và Ba(OH)a.
C. NaOH va NaAlO:.

B. NaAlO:.
D. NaOH và Ba(OH):.

Cầu 31. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sa?
A. Al+NaOH+3H20 — NaAlO, + 3/2H2

B. Al2O3 + 2NaOH nong chay ~ NaAlO2+ H2O

C. NaAlO2 +CO2 — Al(OH) 3 + NaHCO3

D. Al:Oa +3CO — 2AI +3CO;

Câu 32. Dãy gồm các chất đều phan tmg duoc voi dung dich CuCl: la:
A. NaOH, Fe, Mg, Hg

B. Ca(OH), Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO: , Ag, Ca(OH)2

=D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Câu 33. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO2 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và một
chất rắn khơng tan Z.. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa :
A. Fe(OH) ; và Cu(OH)a


B. Fe(OH)› và Cu(OH)a

Œ.Fe(OH»›

D.Cu(OH%»

Câu 34. Biết rằng ion Pb?' trong dung dịch oxi hóa được Šn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối

với nhau băng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hóa
Œ. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hóa

B. ca Pb va Sn déu khơng bị ăn mịn điện hóa
D. chỉ có Šn bị ăn mịn điện hóa

Cau 35: Cho cac phan ứng sau:
1. Sục NH: dư vào dung dịch AICH.
2. Sục CO dư vào dung dịch NaAlOa.
3. Cho dung dịch HCT dư vào dung dịch NaAlO›.
4. Cho H2SO, dư vào dung dịch Ba(AlO›b.
5. Cho AICl3 du vao dung dich NaOH.
Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:

A.3.

B. 5.

Œ. 4.

D.2.


Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSOs va b mol NaCl voi dién cua tro, mang ngăn xốp đến khi nước
điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho bột AI dư vào dung dịch X thu được

dung dịch Y, sục COa vào dung dịch Y thu được kết tủa. Môi liên hệ giữa a và b là:
A.a<2b

B.2a=b

Œ. 2a
D.2a>b

Cau 37: Trong sé cac chat sau: dd NaxCO3, dd Ca(OH), dd NaCl, dd HaSOa, dd Na:POa. Số chất có khả năng
làm mềm nước cứng tạm thời là:
A.2.
B. 1.
Œ. 3.
D. 4
Câu 38: Trong pin điện hóa và điện phân trên cực âm lần lượt xây ra quá trình:
A. Khu va oxi hóa .
Œ. Khử và khử.

B. Oxi hóa và oxi hóa .
D. Oxi hóa và khử.

Câu 39: Cho hỗn hợp 3 kim loại AI, Zn, Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNOa và Fe(NOa)a. Kết thúc phản
ứng được dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Cac cation kim loại trong X là?

A. AP, Cu?" Fee’

B.Ag' Fe' Cu '
C.AI',Zn' Fe'
iD. AB", Zn?" Cu?"
CAu 40: Suc CO> dén du vao dung dich hén hop NaAIO> va Ba(A1O2), thi thu được kết tủa X và dung dich Y. Trong Y

chứa chất nào?

A. NaxCO3

C. NaHCO3

B. NaAlO> va Ba(HCO3)p

D. NaHCO; va Ba(HCO3)2

Câu 41: Phản ứng nhiệt nhơm (đun nóng oxit kim loại với AI ở nhiệt độ cao) dùng điêu chế những kim loại
A. Fe, Zn, Cu.
B. Ca, Fe, Cu
C. Al, Fe, Mg.
D. Cu, Na, Zn.
Câu 42: Điện phan dung dich hén hop gém HCl, NaCl, CuCh, FeCls. Thu tu cac qua trinh nhan electron trén
catot la

A. Cu?! > Fe*! > H' > Na‘ > H20.
C. Fe** > Cu*' > H* > Na‘ > 20.

B. Cu?! > Fe*! > Fe*' > H' > 20.
D. Fe? > Cu*' > H' > Fe** > H20.

Câu 43: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe”! tránh bị oxi hóa thanh Fe*", người ta thường?:



A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt

B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng
Œ. Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng.
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 44: Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giâm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ
bị ăn mòn theo kiêu:
A. Điện hố

B. Déu khơng bị ăn mịn

C. Thanh sắt bị ăn mịn hóa học, sợi dây thép bị ăn mịn điện hoá
D. Hoá học
Cầu 45: Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch NaaCOa và dung dịch X rồi dẫn tiếp
lng khí CO; vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng roi tan
B. Bari tan, sui bot khi hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
C. Bari tan, xuất hiện kết tủa trang, rỗi tan
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rỗi tan
Câu 46: Cho biết các phản ứng dưới đây tạo thành các sản phẩm như sau:

a. Cu + Fe(NO3)3 > Cu(NO3)3 + Fe(NO3)2
c. Fe + AgNOa — FeỶ' + Ag
e. Fe + Cu”' — Fe”' + Cu

b. Cu + Ag' > Cu?! + Ag
d. Fe + FeCla — FeCh
f. Fe(NO3)2 + AgNO3 — Fe(NO3)3 + Ag


Từ các phản ứng trên, cho biết khăng định nào dưới đây là đúng?

A. Tính khử của Cu yếu hơn tính khử của Fe?"

B. Tính oxi hóa tăng dân theo thứ tự: Fe?!, Cu”', Fe?!, Ag'
C. Tinh oxi hóa của Fe?! mạnh hơn Ag' và Cu?!

D. Tính khử giảm dân theo thứ tư: Fe, Cu”', Fe?!, Cu, Ag
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng sau
MgCO3 ——+ MgCl
——›

(1)MgCOa

+

2HC]

——>

Mg

——>›Mg(NO:)›

MgCl

+

(2) MgCl, —““>

Me + Cl,
(3) Mg + 2HNO3 joing —> Mg(NO3)2

(4)Mg(NOa2»›

+

2KOH

——>

Mg(OH)›»

CO:

+

+

+

——>

Mg(OH)a

HO

Hạ

2KNO3


Cho biết những phan tng nao sai:

A. (1) va (3)

B. (2) va (4)

Œ. (2) và (3)

D. (1) va (2)

Câu 48: Nung nong timg cap chat trong binh kin : (1)Sn + Op , (2) FexO3 + CO(k) , (3) Ag +O2(k) , (4) Cu t+
Cu(NO3)2 (r) ,(5) Al + NaCl (r), (6) Mg + KCIO3(r). Cac trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:

A. (2) (4) .G)

B. (1) 2) ,G),(4)

©. 1) 4) 6)

D. (1) 2) GB)

A.3

B.2

CỊ

D.4


Cau 49: Thuc hién các thí nghiêm sau: Nôi một thanh Zn với một thanh Fe rơi đê trong khơng khí âm(1), Thả
một viên Fe vào dung dịch CuSOx(2), Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO¿ và H;aSO¿,loãng(3);
Thả một viên Fe vào dung dịch HaSO¿a,loãng(4); Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO¿ và
HaSO¿,lỗng(5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là:
Câu 50: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg ,AI1 ,Zn ,Fe ,Cu ,Ag vào dung dịch HNOa loãng
(du),thu duoc dung dich X. Cho X tac dung voi dung dich NaOH (du) thu duoc két tia Y. Dem y tac dung voi dd

NHs (du),dén phan tng hoan toan thu duoc két tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là:
A.7;4

B3;2

cC4;2

D.5; 2.


BANG DAP AN

014A

|02B

|03A

|04A

|05B

|06D


|07D

[08D

|09B

|10.D

1.B

|12D

|13B

|14B

|15SC

|16C

|17A

|18A

|19D

|20D

2LB


|22C

|23C

|24D

|25B

|26A

|27.B

|28.C

|29C

|30.D

3L.D

|32.D

|34C

|J34D

|35C

|3óC


|37.C

|38D

|39.C

|40.D

4l.A

|42D

|43.A

|44A

|45.D

|46B

|47C

|48C

|49A

|50.C

PHAN LOI GIAI CHI TIET

Cau 1. Chon dap an D
Cu dtmg sau H nén khéng cé phan tng Cu+ H,SO, > CuSO, +H,
Cau 2: Chon dap an B

1 mol BaO sẽ cho 2 mol OH và 1 mol Ba?! .Do đó kết tủa BaCOs 1a vira đủ (1 mol)

Do đó dung dịch khơng cịn Ba”' loại C,D.Cịn OH dư (Loại A)
Cau 3: Chon đáp án A

(1) 0,1mol Fe va 0,1 mol Fe3Ox;

Co thé tan hét

(2) 0,lmol FeS va 0,1 mol CuS;

CuS không tan trong axit loang

(3) 0,1 mol Cu va 0,1 mol Fe3Ox;
(4) 0,02 mol Cu va 0,5 mol Fe(NO3);
(5) 0,1 mol MgCO2 và 0,1 mol FeCOs.

Co thé tan hết
Co thé tan hét
Có thể tan hết

Cầu 4: Chọn đáp án A
Cầu 5: Chọn đáp án B

Dễ dàng suy ra M là Cu
A. Tính khử theo thứ tự: Fe7' >M > Ag > Fe".

Sai vi Cu + 2Fe** — 2Fe** + Cu**
B. Tính oxi hố theo thứ tự: Ag' > FeỶ' > MỸ' > Fe”".
Chuan
C. Tính oxi hố theo thứ tự: MỸ' > Ag' > Fe”' > Fe”'.

Sai Ag' mạnh nhất

D. Tính khử theo thứ tự: M> Ag > Fe?" > Fe".

Sai vì Fe”! + Ag” —> Fe” + Ag

Cầu 6: Chọn đáp án D
Về pm điện hóa (ăn mịn điện hóa) rất nhiều bạn nhớ lung tung,loạn xạ...
Các bạn chú ý :Trong ăn mịn điện hóa cực anot là cực âm (ngược với điện phân)
Cực âm bị ăn mịn.là cực của kim loại mạnh.(q trình oxh)

Trong dd axit thì Hạ thốt ra bên cực (+) kim loại yếu

Cầu 7: Chọn đáp án D
A. Hoa tan Al›(SO4¿} khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa.
B. Có chất lỏng khi pha lỗng (/hêm nước) thì nồng độ tăng.
Đúng
C. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thê lập phương tâm khối.
Dung

Dung

D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO¿.
Sai .Lý do là Mg phản ứng với CO2 sinh ra C (than) C lại cháy làm cho đám cháy mạnh hơn
Cầu 8: Chọn đáp án D

Cầu 9: Chọn đáp án B
Cầu 10: Chọn đáp án D
(a). Dét day sat trong khi clo du.
(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).

(c). Cho FeO vào dung dịch HNO2 loãng (dư).
(d).Cho Fe vào dung dịch AgNOa dư.

Chuan
Không tạo FeS

Chuẩn
Chuẩn


(e). Cho FeaOx vào dung dịch HạSO¿ loãng (dư).
(0. Cho dung dịch Fe(NOa} vào dung dịch HCI.

Chuẩn
Chuẩn

Cầu 11: Chọn đáp án B
Cau 12: Chon dap an D
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử AlaOa. Sai ĐPNC
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.
Sai (Cr?')
C. Kim loại Cu khử được ion Fe”” trong dung dịch. Sai
D. Kim
Cầu 13:
Cầu 14:

A. Điện
B. Điện
Œ. Dùng

loại Na được bảo quản băng cách ngâm trong dâu hỏa.
Chuẩn
Chọn đáp án B
Chọn đáp án B
phân dung dịch NaC] có màng ngăn.
Tạo ra NaOH
phân nóng chảy NaC].
Chuẩn
khí CO khử Naa2O ở nhiệt độ cao.
Khơng có phản ứng

D. Dùng kim loại K khử ion Na" trong dung dich NaCl.
Cau 15: Chon dap an C
Cau 16: Chon dap an C
CuSOs,

Fe(NO3)s,

K tac dung voi H2O

H2SOg,

Cau 17: Chon dap an A
Fe(NO3)3
Không thỏa mãn
AgNO3

Thỏa mãn các đk
CuSGx, ZnC]›, NaaSO¿, MgSO¿
Cau 18: Chon đáp an A
Đề hòa tan được hỗn hợp Fe và
Cau 19: Chon đáp án D
Kim loại không tan là Fe do đó

vì chỉ có Ï cực
ăn mịn điện hóa
Đều khơng thỏa mãn vì chỉ có 1 cuc
FeaOa dung dịch sau điện phân phải có axIt
loại ngay B , C.Tơng qt nhất chọn D

Cau 20: Chon dap an D
A. Cu”! AI ?*2NOx, CI:

Cl bi dién phân

B. Na*,Al **, Cl ,NOs

Cl bi dién phan

C. Na*,SO,”, Cl -,Al **

Cl bi dién phan

D. Na1,AI **,NO3,SO,”
Cầu 21: Chọn đáp án B
A. AI tác dụng với FeaOanung nóng


Chuẩn

B. AI tác dụng với HaSO+ đặc, nóng oxh khử
C. Al tac dung voi Fe2xO3 nung nóng Chuẩn
D. AI tác dụng với CuO nung nóng
Cầu 22: Chọn đáp án C

Chuẩn

Chú ý : FeCla dư nên AI và Mg không đây Fe ra được

AI+3Fe”' —> AI” +3Fe””

Mg+2Fe”' —> Mg”' +2Fe”'

Với Na,K,Ba tác dụng với nước sinh ra OH

sau đó F” +3OH- -> Fe(OH) , ủ — Chọn C

Cau 23: Chon dap an C
Cau 24: Chon dap an D

Cho Fe vào dung dịch HCI ;

Fe +2H* > Fe* +H,

Đốt dây sắt trong khí clo ;

Fe + a,


Cho Fe dư vào dd HNO: loãng ;

Fe — 3e = Fe””

Cho Fe vào dung dich AgNO3 du;

Fe+Ag* > Fe +Ag

2

— FeCl,
Fe + 2Fe** + 3Fe**
Fe”' + Ag' —> Fe” + Ag


Cho Fe vào dd KHSO¿

Fe + 2H* > Fe** +H,

Cau 25: Chon dap an B

A. Cu(NO3)2_
B. Fe(NO3)3

C.AgNO:

Van c6 tap chat Cu
Thỏa mãn

Khối lượng Ag bị thay đôi


D.Fe(NOa)»›
Không loại được tạp chất
Cau 26: Chon đáp án A
3 diéu kién dé cé Gn mon dién héa la :c6 2 cuc — tiếp xúc — trong đung dịch điện ly
Nhúng một thanh Fe vào dd CuC]› thỏa mãn
Nhúng một thanh Zn vào dd FeCla Nêu Fe?' dư thì khơng thỏa mãn
Nhúng một thanh Fe vào dd AgNOa thỏa mãn

Nhung một thanh Zn vào dd HCI có lẫn CuCl› thỏa mãn
Cầu 27: Chọn đáp án B
Bệnh dạ dày là do lượng axit (H') quá cao nên muốn chữa ta phải làm giảm lượng axit này xuống.Theo SGK
chọn đáp án B
—>Chọn B

Cau 28. Chon dap an C
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
B. Khơng có hiện tượng gi xay ra

_ jý.Khơng có kết tủa trắng nào
Co phan tng cua Cu

C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
D. Có khí màu vàng lục của C]› thoát ra

Đúng
Sai

Cau 29. Chon dap an C


Có nhiều cách hiểu bài tốn này.Chúng ta có thể hiểu theo kiểu BTE 2a Cau 30. Chon dap an C

Do sé mol bang nhau nén két tia Y 14 BaCO3 vira du (Loai A,D ngay)
Co OH’ du nén loai B ngay
Cau 31. Chon dap an D

A. Alt+NaOH+3H20 — NaAlO, + 3/2H2

Chuan

D. Al:Oa +3CO —> 2AI +3CO;
Cầu 32. Chọn đáp án D
A. NaOH, Fe, Mg, Hg

CO không khử được

B. AlaOa + 2NaOH nóng chảy-> NaAlOz+HạO
C. NaAlO2 +CO2 — Al(OH); + NaHCO;

Chuẩn
Chuan

Hg không tác dụng

B. Ca(OH)›, Mg, Ag, AgNOa

Ag không tác dụng

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO; , Ag, Ca(OH)»


Ag không tác dụng

D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Thỏa mãn.

Cau 33. Chon dap an C
Cau 34. Chon dap an D
Chú ý : Với ăn mịn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn ,kim loại yếu được bảo vệ

Cau 35: Chon dap an C

1. Suc NH3 du vao dung dich AICl3. Cho két tia Al(OH);
2. Suc CO» du vao dung dịch NaAlO›.
Cho két tia Al(OH);
3. Cho dung dich HCI du vao dung dich NaAlOx. ~— Cho két tiia Al(OH); sau do tan
4. Cho H;SO¿ dư vào dung dịch Ba(AIOa)¿. Cho kết tủa BaSO;

5. Cho AICla dư vào dung dịch NaOH.
Cau 36: Chon dap an C

Cho kết tủa Al(OH):

Với những gì để bài cho thì Y phải có AlO, .Do do Al bi tan bởi kiềm chứ khơng phải axit.Do đó chỉ có C thỏa
mãn


Cau 37: Chon dap an C


Nước cứng tạm thời là muỗi HCO; của Ca?! và Mg”'.Các chất làm mềm nước là :
dd Na2CO3, dd Ca(OH)2, dd Na3POa.

Ca** + COZ > CaCO, }
OH +HCO; > CO} +H,O
Ca”' + PO; —> Ca, (PO,), Ý

Ca? + COZ > CaCO, ý

Cau 38: Chon dap an D
Theo sách giáo khoa

Cau 39: Chon dap an C
Cau 40: Chon dap an D
Cau 41: Chon dap an A
Cau 42: Chon dap an D
Cau 43: Chon dap an A

A. Cho thém vao dung dich mét chiéc dinh sat

Duoc vi Fe** +Fe —Fe?*

B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng

Loại vì sẽ lẫn tạp chất Cu?"

Œ. Cho thêm vào dung dịch vài giọt HaSỊ¿ lỗng.
Khơng được
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Khơng được

Cau 44: Chon đáp an A
Ăn mịn điện hóa vì thỏa mãn 3 điều kiện : Có 2 cực 2 tiếp xúc trong dung dịch chất điện li
Cau 45: Chon dap an D
A. Sui bot khi, xuat hién két tua trang roi tan
Thiéu hién tượng Ba tan —>loại
B. Bari tan, sui bot khi hidro, đông thời xuất hiện kết tủa trắng
Thiếu hiện tượng kết tủa tan do CÓ; dự
C. Bari tan, xuat hién két tua trang, rỗi tan
Thiéu hién tuong sui bot khi
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rỗi tan
Cầu 46: Chọn đáp án B

A. Tính khử của Cu yếu hơn tính khử của Fe?'
B. Tính oxi hóa tăng dân theo thứ tự: Fe?!, Cu?! Fe?!, Ag'
C. Tinh oxi hdéa ctia Fe*' manh hon Ag‘ va Cu?!

Sai vì theo phản ứng (a)
Chuan
Sai vi theo phan tng (f)

D. Tính khử giảm dân theo thứ tư: Fe, Cu”', Fe?', Cu, Ag
Cầu 47: Chọn đáp án C
MgCOa ——
MpgCl›

(1)MgCO:

+

——>


2HCI

——

(2) MeCl,

—"“ >

(3)Mg

2HNOS joing

+

(4) Mg(NO3)2

+

Mg

Sai

———>Mbg(NO:)›

MgCh

+

CO;


+

——

HO

Mg(OH)

Đứng

Meg + Cl, (Sai vi Me’ khong bi dién phan trong dung dich )

2KOH

Mm

-——>

Cau 48: Chon dap an C
(1)Sn + Oo (Chuan)

(3) Ag +Os(k) (Không phản ứng)
(5) Al + NaCl (r)(Kh6ng phan ting)
Cau 49: Chon dap an A

Mg(NO3)2

Mg(OH)


+

Hạ

+

2KNO3

(Sai vì HNO) khơng cho H›)

Ping

(2) Fe2x03 + CO(k) (sai — khtr oxit kim loại )

(4) Cu + Cu(NO3)> (r) (Chuan vi cé O2)
(6) Mg + KCIO3(r). (Chuan vi c6 O2)

ĐK để có ăn mịn điện hóa là :Có 2 cực — tiếp xúc — trong dung dịch chất điện li
Nôi một thanh Zn với một thanh Fe rồi dé trong khơng khí âm(1);

Thả một viên Fe vào dung dịch CuSOx(2),

—>Chọn C

(Chuẩn)

(Chuẩn)


Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO¿ và HaSO¿,loãng(3);

Thả một viên Fe vào dung dịch HaSO4,loãng(4);
Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đông thời CuSOx và HaSOxa,lỗng(S).

(Khơng)
(Khơng)
(Chn)

Cau 50: Chon dap an C

Mg(OH),

Fe(OH),

z lun

Cu(OH),

Fe(OH),

Ag(OH) > Ag,O

DE TONG HOP CHUONG 6 - SỐ 3
Câu 1: Chon các phát biêu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxIt bazơ.
c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhơm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân CrazOa nóng chảy.
ø) Kim loại crom có thê rạch được thủy tinh.

h) Kim loại crom có cầu trúc mạng tinh thê lập phương tâm khối.
A.a,cd,p.h

B. a,c ,e ,g ,h

C. a,b ,c ,d,g

D.b ,d ,f ,h

Câu 2. Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Ngun nhân chủ yếu gây
tính chất chung đó là:
A.Kim loại có
B.Do kim loại
C.Kim loại có
D.Các electron

tính khử.
chủ yếu tồn tại dạng chất rắn.
số electron lớn.
tu do trong mang tinh thé kim loai gay nén.

Câu 3: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học ,biết răng:
- A,B tác dụng được với dung dịch HCT giải phóng khí hiđro.
- C,D khơng có phản ứng với dung dịch HCT.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A.
- D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng kim loại C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dân.

A. B,D,C,A


B. D,A,B,C

C.B,A,D,C

D.A,B,C,D

Cầu 4: Cho các phản ứng sau:

Cu + HNOa(đặc) ——> khí A

NaHSOa+H;SOx—> khí C

MnO›;+HCI(đặc)—>khí B

Ba(HCO3)2+ HNO3—khi D

Khang dinh nao sau day khong dung?
A. A tac dung với NaOH cho hai muối.
B. B tác dụng với dung dịch KOH đun nóng cho 2 muối.
C. C không làm mắt màu nước brom.

D. A,B,C va D đều tác dụng với dd Ca(OH)a.
Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm Al,Fe,Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCI. Lọc bỏ phần chất răn
không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Nung Y

trong khơng khí đến khơi lượng khơng đồi,thu được ch răn Z.. Chất rắn Z. gôm:
A.Fe203;MgO;CuO
C. Fe2x03;MgO

B. MgO;FeO

D. Al;Oa; Fe2O3;MgO

Câu 6: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn : E°(Cu7!/Cu) = 0,34 V; E°(Zn?!/Zn)= -0,76 V. Khăng định nào dưới
đây không đúng ?


A. Cu’* c6 tinh oxi héa manh hon Zn?*

C. Cu có tính khử yếu hơn Zn

B. Zn khử được Cu”" thành Cu

D. Zn’! oxi hoa duoc Cu

Câu 7: Thêm bột sắt dư vào các dd riéng biét sau: FeCls , AICls , CuSOs , Pb(NO3)2 , NaCl, HCl, HNOs (loang),
HaSO¿ (đặc, nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn , các trường hợp phản ứng tao mudi Fe(II) 1a:

A.4

B. 5

C. 6

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
D.

D.7


Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa-khử
Ăn mịn hóa học làm phát sinh dịng điện
Nguyên tắc chung đề điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

Câu 9: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na' ; 0,02 mol Ca?! ; 0,01 mol Mg”' ; 0,05 mol HCO;' và 0,02
mol Cl. Vay nuoc trong cốc thuộc loại nước:
A. Có độ cứng tạm thời
B. Có độ cứng vĩnh cửu
C. Mềm
D. Có độ cứng tồn phần
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dân.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Tính khử các kim loại giảm dân theo thứ tự Na, K, Mg, AI.

D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.

Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các kim loại có thê điều chế được bằng phương pháp thủy luyện:
A. Ca, Cu, Fe, Au.
B.Cu,Hg,Ag,Šn.
€. Ag Cu, Au,Al.
D., Au,Cu, St, Fe.
Câu 12: Phát biêu nào sau đây không đúng:
A. Cr›Oa là oxit lưỡng tính, khơng tan trong dung dịch axit và kiềm loãng.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrOa tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiêm loãng.


D. Do Cr(OH); 1a hidroxit lưỡng tính nên crom tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
Câu 13: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)a, AgNOa, CuSO¿, ZnSO¿, NaCl, MgSOx. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Mn kim loại ( biết ion Mn”' có tính oxi hóa u hơn ion ZnŸ'), số trường hợp có thê xảy ra ăn mịn điện hóa là:

A.3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của 1 số cặp oxi hóa - khử : X?!/X (E0°=-0,76V) ; Y?'/Y (E° = -0,13V) ;

Z?'/Z.(E? = +0,34V) : M?'/M (E? = -2,37V). Pin có suất điện động lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A. pin X-Z va pin Y-Z..
C. pin M-Z va pin Y-Z.

B. pin X-Z va pin X-Y.
D. pin M-Z va pin X-Y.

Cau 15: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Fe + 3Ag!(dư) ———> Fe?! +3Ag
Œ. Fe + 2Fe3!

3Fe?t

B. Mg (dư) + 2Fe3!
D. Cu + 2Fe3!

Meg?! + 2Fe?*
Cu”! +2Fe2


Câu 16: Cho luồng khí Hiđro (dư) đi qua hỗn hợp các oxit CuO, Fex03, MgO, Na2O nung nong ở nhiệt độ cao
đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp bốn chất răn. Bốn chất rắn đó là:
A. Cu, Fe, MgO, NaOH.
C. Cu, Fe, Na2O, Mg.

B. Cu, FeO, Na, MgO.
D. Cu, Fe, NaxO, MgO.

Câu 17: Cho cac ion sau: Ni**, Zn*', Ag’, Sn?*, Pb”', lon có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa u
nhất lần lượt là:
A. Pb”! va Ni?"
B. Ag! va Zn”'.
C. Ni?! va Sn””.
D. Pb?! va Zn?".
Câu 18: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 va c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích khơng đổi chứa
khơng khí (dư), nung đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đâu thấy áp suất trong
bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là
Á. a= btc.
B. 4a+4c=3b.
Œ. b=c+a.

D. a+c=2b.


Cau 19: Cho các kim loại Ca,Be,Na,Ba, kim loại không tác dụng với nước là:
A.Be
B. Ba
C.Na
D.Ca
Cầu 20: Phản ứng điện phân dung dịch CuC]›(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi nhúng

hợp kim Zn — Cu vào dung dịch HCT có đặc điểm chung là:
A. Phản ứng ở điện cực dương déu la su oxi hoa Cl
B. O catot déu xay ra sự khử.
C. Phan tng xay ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Câu 21: Cho các cặp chất với tỉ lệ sô mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 va Cu (1:1);
(b) Sn va Zn (2:1);

(c) Zn va Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4)3 va Cu (1:1);

(e) FeCl2 va Cu (2:1);
(g) FeCls va Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn tồn trong một lượng dư dung dịch HCI lỗng, nóng là

A.2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Cầu 22: Khi điện phân NaOH nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra

A. sự khử ion Na”

B. sự oxi hóa ion Na”


C. sự khử ion OH“

D. sự oxI hóa ion OH"

Câu 23: Cho hỗn hợp bột AI và Fe vào dung dịch chứa Cu(NOa)› và AgNOa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X chứa 3 mudi. Các mudi trong dung dich X la

A. Al(NQO3)3, Fe(NO3)3 va Fe(NO3)2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 va Cu(NO3)2
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 va AZNO3
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 va AZNO3.
Câu 24: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế băng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au.
B. Al, Fe, Cr.
C. Mg, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 25: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa — khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn)
nhu sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cac kim loại và ion déu phản ứng được với I1on
Fe2+trong dung dich la
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Agt.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 26: Điện phan dung dich CuSO, voi anot bang déng (anot tan) va dién phan dung dich CuSO, voi anot bang
graphit (dién cuc tro) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra su oxi hoa: 2H2O + 2e — 20H" +H2
B. ở anot xảy ra sự oxI hóa: Cu — Cu2+

+ 2e


C. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e — Cu
D. 6 anot xay ra su khtr: 2H20 — Or + 4H + 4e

Câu 27: Cho hỗn hợp X gém Fe203, ZnO, Cu tac dung voi dung dich HCI (du) thu duoc dung dich Y va phan
khôngtan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm
A. Fe(OHb, Cu(OH)› và Zn(OHDb.
B. Fe(OH và Zn(OH)›.

C. Fe(OH}s và Cu(OHb.

D. Fe(OH)a.

Câu 28: Cho các kim loại sau: Fe, AI, Ag, Cu, Au. Sắp xếp chúng theo thứ tự tính dẫn điện tăng dân ta được dãy
A. Al Fe Cu Ag Au.
B. Fe Al Cu Au Ag.
C. Fe Al Au Cu Ag.

D. Fe Al Cu Ag Au.

Câu 29: Cho một sô tinh chat: (1) nhiét độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp; (2) màu trang bac va anh kim; (3)

kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử u; (5) khơng tan trong dung dịch BaCl›. Các tinh chat
của kim loại kiềm là

A. (1), (3), (4).

B. (3), (5).

C. (1), (2), (3), (5).


D. (1), (2), (3).

Câu 30: Day chỉ gồm các chất tan hồn tồn trong lượng dư dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ thường là



×