SỞ GD & ĐT BÁC NINH...
ĐÈ THỊ THỨ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TƠ
Mơn: Tốn — Lớp 12
ĐỀ THI CHINH THUG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kê thời gian phái đê)
(Đề thi gơm có 6 trang)
Mã đề thi 101
Số báo danh: ......................-¿-¿S1 1EEEE111E1E11111111111111111111 111 xe.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x:) c6 đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
.
.
giá trị thực của tham sô z
nghiém phan biét.
Á. —=ð
.
đê phương trình ƒ (z) =m +1
|
có bơn
|
B.-4
C. 4< mm < =3.
4
D.-5
mỘŨ
2
'
|
1
|
'
|
|
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm
M (2: 3:4)
|
|
|
:
l
trén mat
phang (P): 2x —y—z+6=0 la diém nào dưới đây ?
A. (2;8;2)
B.
7 9
1:9]
5 7
C.
3:3
D. (1;3;5).
Câu 3: Trong không gian voi hé truc toa d6 Oxyz, mat phang (P) : 2z -E 6y + z— 3= 0 cắt trục Oz và
đường thắng đ : —
= 5 = — Ư lận lượt tại 4 và Ø. Phương trình mặt cầu đường kính 447 là:
A.(«+2) +(y—1) +(2+5) =36.
B. (x +2) +(y—1) +(2+5) =9.
C. (© -2) +(y+1) +(2-5) =36.
D. (c—2) +(y+1) +(2-5) =9.
Câu 4: Cho bang bién thién cia hàm số
z|-x
ự'
= ƒ (x). Ménh dé nao sau day sai ?
—1
-
0
0
-
0
1
+
0
+x
—
A. Ham sé y = f(x) nghich bién trén (—L 0) và (1; +00).
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
D. Đồ thị hàm số
= ƒ (z) trên tập IR bằng —1.
y = f (z) trên tập IR bằng 0.
= ƒ (z) khơng có đường tiệm cận.
Cau 5: Cho hình nón có góc ở đỉnh băng 60° va ban kính đáy băng ø. Diện tích xung quanh của hình nón
băng bao nhiêu 2
A, 27a’.
B. 47a’.
C. xa’.
D.
ray 3.
Trang 1/6 - Ma dé thi 101 - />
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Óxyz, cho đường thăng
đ: ‘
—2_
/+ỏở_
5
zZz+Tl
. Vécto
nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thắng đ ?
A. u, = (12:1).
B. u, =(-1;2;-1).
C. u, =(2;—-4;2).
D. u, = (—3;6;—3).
Cau 7: Ơng Tốn gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/thang, sau méi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ơng Tốn thu được là bao nhiêu ? (làm trịn đến nghìn đồng)
A. 15.050.000 đồng.
B. 165.050.000 đồng.
C. 165.051.000 đồng.
D. 15.051.000 đồng.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
Á.U'Z——
= log. (6z — 5).
Bey =
(6x —5)In2
yt =
(6x —5)In8
1
Câu 9: Số hạng chứa z”! trong khai triển
A. C23
31
|z--——|
%
37
B. C;,.
D. y!'=——9>
6a —5
(6 —5)In4
40
là:
C. CC,2
D. C 2 +
31
Câu 10: Kí hiệu z,,z, là hai nghiệm phức của phương trình zˆT— 3z +5 =0. Giá trị của l›| + 2, | bang:
A. 2/5.
B. 3.
c. V5.
D. 10.
C. J = 4.
D.
J = 2.
Tv
2
Cau 11: Tinh tich phân 7 — J (sin 2z + sin x) dir.
0
A. I =5.
B. J = 3.
Câu 12: Trong cac ham sé sau day, ham s6 nao nghich bién trén tập số thực IR ?
AY
=o
eÌ
.
B.
= log, z.
Coy = |—
4Ý
.
D. y = log, x
2
Câu 13: Điểm M
Á.z—=1+2/.
trong hinh vé bén 1a diém biểu diễn sô phức nào ?
B.z=1-— 2i
Œ.z=—2+:.
"¬..
D.z=2+:.
Câu 14: Phương trình ln (x — 2)
A.2.
y
1
ln (x + 1) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiém ?
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Cau 15: Cho hinh chop S.ABCD c6 day ABCD 1a hinh chit nhat vo1 AB = av3, AD =a,canh
độ dài băng 2ø và vng góc voi mat phang day. Tinh thé tich khdi chop S.BCD.
A, eu
B. lý
3
C. 2u j5
3
bp.
3
SA co
3
CAu 16: Cho a, ở là hai số thực dương bất kỳ. Mệnh dé nao dưới đây sai ?
A. log, (3ab)}
C. log, (3ab)
= 3(1 + log, a + log, b).
3
2
3
= (1 + log, a + log, b) .
Câu I7: Lăng trụ tam giác
băng:
AL.
B. log, (300)
ABC.A'B'C'co
B. 2
D. log, (3ab)
thể tích băng
C2.
4
Câu 18: Một tổ có 7 học sinh nam và5
có nam và nữ ?
A. 35.
B. 49.
3
học sinh
= 3+ 3log, (ad).
3
= 3+ log, (ab)
3
.
1. Khi đó, thể tích khối chóp
A.3GŒ?'
D.—,
3
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho
Œ. 12.
D. 25.
Trang 2/6 - Ma dé thi 101 - />
Câu 19: Tính nguyên hàm 7 = J a — a
“
2 3
A,T =Šz!=8lnz
+,
B.J=.z2 3 —8In|z|+ Œ.
2 3
C.T=Êz'+8Inz
+,
23 + 3In|2| +.
D. T= 20
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đơ thị hàm số „ = —
tại điểm có hồnh độ bằng —2 là:
%
A. y = —32 +1.
Cau 21: Goi
doan|—2;1].
B. y = 32 +1.
C. y = 34 +11.
D. y = —32 +11.
M,m 1an luot la gia tri lon nhat, gid tri nho nhat cha ham số y = 2° — 32” — 9a —1
trén
Tinh gia tri T = 2M — m.
A. T = 16.
B. 7 = 26.
C. T = 20.
D. 7 = 36.
Câu 22: Cho (Ð) là hình phằng giới hạn bởi đô thị hàm số y =
,/Inz, truc Ox va đường thang «x = 2.
Tính thể tích ý của khối trịn xoay thu được khi quay hình (DÐ) xung quanh trục Óx.
A.V=2[n2-—I).
B.V=2z[n2-1)
CV=2ln2—I
D. V =z(2ln2—]).
Câu 23: Cho hàm số ¿ = —z” + 6z? — 9z - 4có đồ thị (C) . Gọi đ là đường thắng đi qua giao điểm của
(C) với trục tung. Đề đ cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì đZ có hệ số góc & thỏa mãn:
k<0
A. k <0.
lees
k2z-—9
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hinh chop co day la hinh thang
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì
C. Hình chóp có đáy là hình thang
D.-9
kz9
<0.
?
can thi co mat cau ngoại tiếp.
có mặt cầu ngoại tiếp.
vng thì có mặt câu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính mơđun của số phức z thỏa mãn (1 + i) z+ (—3 + i)z = —134 211.
A. 2A5.
B. 5.
C. x0.
Câu 26: Tìm tập nghiệm Š của bất phương trình (0, 6)
D. 5A2.
< (0, ø}
A. 5 = (—co;6].
B. 5 = (0:6).
C. 9 =|0;6|.
D. ø =(—ec;0)U|6;+©).
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số z„ để đồ thị hàm số
= ø† + (6m — 4)+° +1— mm. có 3 điểm
Alm
>=
B. im
<
G5 |9
cuc tri.
Com>2Z.
D.m<~.
3
Câu 28: Trong khơng gian với hệ trục toa dé Oxyz, cho hai mat phang
(2)
- 4a + 6y — mz — 2 = 0. Tìm m để hai mặt phăng (a) va (2)
A. Khơng tôn tại ơ.
B. zn = 1.
C. m = 2.
3
(a) :2a + 38y—z-1=0
va
song song với nhau.
D. m = —2.
Trang 3/6 - Ma dé thi 101 - />
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đơ thị của một hàm số
trong bôn hàm sô được liệt kê ở bôn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm sơ nào?
A. y=
C.
4
—
tt
%z—]
c+
x— 1
.
By
=2
D.
—
4
z-El
z-+l
.
l—z
———
:
7p”
Câu 30: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vécto u = (1;—2:1)
:
va v= (2:1;—1).
>
Véctơ
nào dưới đây vng góc với cả hai véctơ w và 0 2
A. w, = (1;—3;5).
B. w, = (1;4;7).
C. w, = (1;-4;7).
D. w, = (1;3;5).
Câu 31: Cho hai số phức z,,2, thỏa mãn 2, —2+ i = LÌz, — 7| = z, —74+ 2% . Biét
"A
2¡
=
zy
1+;
là một sơ
`
^
A
thực. Tìm giá tr lớn nhất của 7' = 2, — 2|
AT =4.
B.T7
=2).
max
C.7
max
=3N2.
pr
max
=X.
2
Câu 32: Cho tập 4 = {0: 1;2;3;4; 5;6;7}., gọi là tập hợp các số có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập
tir tap
A. Chọn ngâu nhiên một sơ từ tập
chữ sơ ci băng:
3
=
Câu
33:
4
B. 35°
Có
bao
nhiêu
12
C. oan
gid
— Aj—z° +2018z + 2019 — 2414
ˆ
Š, xác xuât đê sơ được chọn có tơng 4 chữ sơ đâu băng tơng 4
ngun
của
tham
B. 2019.
mdé
C. 2018.
đồ
thị
: (« + 2) + (y — 4)
+ (z — 1)
số
= 99
Qua điểm Ä⁄ kẻ các tia Ä⁄4, MP, Me đơi một vng góc với nhau và cắt mặt câu tại
điểm thứ hai tương ứng là 44, 5, C. Biết mặt phẳng (48C) luôn đi qua một điểm cố định
Tinh gia tri
hàm
D. 2021.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mat cau (3)
va diém M (1; 7; -8).
số
có đúng hai đường tiệm cận ?
đ”— (m + 1) x+m
A. 2020.
trị
1
10
(2265p 3%):
= z#„ + 2„ — Z„.
A. P =11.
B. P = 5.
Câu 35: Cho hàm số y = of
—
(3
C. P = 7.
+2)z”
2
D. P=12.
+ (2m? + 3m +1]z +m—2
(1).
Gọi S$ 1a tap hop tat ca
các giá tr của tham số rm sao cho hàm số (1) đạt cực đại, cực tiểu tại z op Lap Sao cho
3a
= 4z„. Khi
đó, tổng các phân tử của tập S bang ?
A. S =
A
—4—ĩ
——
B.S =
k
Câu 36: Cho dãy sô (u
A. 35.
"
”
biết:
4+Al7 |
6
C. S$
uUị — 99
ui,
B. 31.
_ =4+X7
¬
=u,-2n-ln>1
Œ. 21.
D.
S=
6
`
.Á
6
¬ĂẰ
. Hỏi sơ —8§61 là sơ hạng thứ mây?
D. 34.
Trang 4/6 - Ma dé thi 101 - />
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2:1; 3)
cầu có đường kính 1. Mặt phẳng (P)
hình trịn tâm 77 (giao tun
(P): 2z + bụ + cz + d =0
A. T =_-18.
va B(6: 5:5). Goi (5) là mặt
vng góc với đoạn 4ÿ tại H sao cho khối nón đỉnh 44 và đáy là
của mặt
cầu
(5)
và mặt phẳng
(P))
có thể tích lớn nhất, biết răng
với Ùb, c, d€ Z. Tính giá trị T = b — c + d.
B. T = —20.
C. T = —21.
D. T = -19.
Câu 38: Cho hinh chép S.ABCD co day ABCD 1a nia luc giac déu va AB = BC = CD =a. Hai mat
phang (SAC) va (SBD) cing vng góc voi mat phang
Tính sin góc giữa đường thắng % và mặt phẳng (SAD).
A33
_.
V6
gc gitta SC va (ABCD) bang 60°.
v3
B. —.
6
Câu 39: Cho các số thực
(ABCD),
v3
C. —.
8
2,y thay déi thoa man e” 2"
D. —.
2
+ 42? + 2ey + y? —3 =
—
. Goi m, la gia
€
trị của tham số zn sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức P = |+” - 2z — ˆ -L 3m — 2 dat giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, m,„ thuộc vào khoảng nào ?
A. m, € (1;2).
Câu 40: Cho số phức
B. m, € (—1;0).
C.m,
z=a+bi(a,b € R) thỏa mãn
€ (2:3).
D. m, € (0:1).
z+7+i-[2|(2+i)=
0 và 2| <3.
Tinh gia tri
P=a+b
5
A, P=-.
2
1
C., P=—-.
2
B. P = 7.
Câu 41: Cho bat phương trinh 8" — 3.2"! + 9.2" +m —5 > 0
D. P=5.
(1). Cé tat cd bao nhiêu giá trị nguyên
duong ctia tham sé m dé bat phuong trinh (1) nghiệm đúng với mọi z € 1 2 ?
A. Vô số.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 42: Cho hai quả bóng A, B di chuyên ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bỏng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hăn. Biết sau khi va chạm, quả bóng 41 nảy ngược lại với vận tốc
v ,ữ )==8—2/ (m/s) và quả bóng Ø nảy ngược lại với vận tốc U, (¢ )== 12 —4t (m/s). Tinh khoang cach
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hắn (Giả sử hai quả bóng đều chuyền động thăng).
A. 36 mét.
B. 32 mét.
C. 34 met.
D. 30 mét.
Câu 43: Cho hình chóp S.4ĐƠD
có đáy ABƠD
là hình bình hành. Gọi 4⁄, Đ
lần lượt là trung điểm của
BO,SC. Mat phang (AMN) chia khối chóp $.ABCD thanh hai khdi da dién, trong d6 khdi da điện chứa
,
2
¬
B co thé tich la V,. Goi V 1a thé tich khdi chop S.ABCD, tinh ty so
au
V24
p=
V24
, Vv,
chal
V 24
p=
VD
f'(x).f()—sin2x = f'(x).cosa — f(x).sinz. Tinh tich phan I = Ƒ)as
A. T=1.
B. 7 = 2-1.
c=
21
D.
[1 =2.
Trang 5/6 - Ma dé thi 101 - />
Câu 45: Từ một khói đất sét hình trụ có chiều cao băng 36 (cm) và đường trịn đáy có đường kính băng 24
(cm), bạn Tốn muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 6 (cm). Hỏi bạn
Tốn có thê làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế 2
A. 108.
B. 54.
Œ. 72
Câu
46:
Cho
hình thang ABCD
vudng
tat A và D
có
ŒƠD = 2AB = 24D = 4. Tính thể tích ƒ của khối trịn xoay sinh ra bởi
hình thang 48CD khi quanh xung quanh đường thăng BC.
A.V =
20z^/2
3
.
B. V =
C. V =10x4/2.
322/2
3
D. 18.
A
D
.
7
DV = —
C
Cau 47: Cho hinh hp chit nhat ABCD.A'B'C'D'
A'C
va mat phang
(ABB'A')
cOAB = x, AD = 1. Biết rằng sóc giữa đường thắng
bang 30°. Tim gid trị lớn nhất
W
của thể tích khối hộp
ABCD.A'B'C'D'.
V3
AV x=~.
4
Câu
BV
max
=-.51
CV
max
=<.35
D. V max _ 33N
48: Trong không gian với hệ trục tọa d6 Oxyz, cho tir dién déu ABCD
C(1;-1;5) va D[>„:,:Z„)
A. P=—83.
c6
A(4;—1;2), B(1;2;2),
vol y, > 0. Tinh gia tri P = 27, + y, — Zp:
B. P =1.
C. P=-—7.
D. P=5.
Câu 49: Cho hàm sé y = f (x) liên tục trên IR. và có đơ thị như hình vẽ.
Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f? (z) — 2ƒ(%) — $ là:
A. 9.
C. 11.
B. 10.
D. 7.
Câu 50: Cho ham sé f(x) liên tục trén R thoa man
[zlz)u
0
= 3 Và [zrz)a
= 6. Tính tích phân
0
1
r= [ fÍRz—3|)d+.
=1
A.TI=3
B. J = —2
C. [=
D.
7 =9
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thí khơng giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Ma dé thi 101 - />
y
wv
y
DAP AN TOAN
>
THI TH U THPT
x^
w
QUOC GIA LAN 2 NAM 2018 - 2019