TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐÈ THỊ KSCL THPT QUỐC GIA
MƠN TỐN - LỢP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đê)
(50 câu trắc nghiệm)
c°——.>l^¬
Mã đề thi 132
|(x—1)sin2xdx. Tìm đăng thức đúng?
A. 1 =-(x-1)cos2x — | cos2xdx.
1
B. I= -5(x —1)cos2x = | cos2xdx.
0
7
C. l= mats —1)cos2x}
7
T1
cth—ễă-|a
Câu 1: Cho tích phân I=
1
+ 5 | c0s2xdx.
0
0
7 4
D.I=-(x-l)cos2x|
+ | cos2xdx.
0
0
0
Câu 2: Cho tam giác ABC c6: A(4:3); B(2:7); C(3:—8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống
cạnh BC là:
A.(-1:4).
A
B. (1;-4).
z
tA
..
:
^
C. (1:4).
2
A
D. (4:1).
^
A
`
A
]
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sô m trên [-13] đê hàm sô y = 2x —x +mx+l1
A
đông
biến trên khoảng (—œ;+œ)?
A.4.
B. 5.
C. 6.
Câu 4: Cho các số thực a,b >1 thỏa mãn điều kiện log,a + log. b = I
D. 7.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ./log.a +2/log, b.
A.
Jlog,3+log,2.
B../log.2+.jlog,3.
C. | (log,3+ log, 2).
D.
2
a/log,3+ log, 2 .
Cau 5: Cho ham sé y = x° -3x+1 c6 d6 thị (C). Tiếp tuyên với (C) tại giao điểm của (C) với trục
tung có phương trình là:
Á. y=-3x+I.
B. y=3x+1.
C. y=3x-l.
D. y=-3x-l.
Câu 6: Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 va AD=2. Goi M, N lân lượt là
trung điêm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích tồn phân S,„ của hình trụ đó.
A. S,, = 41.
B.S, = 21.
C. S, =lŨn.
D. S,, = 67.
Câu 7: Cho hàm số y= f(x) có lim f(x)=1 và lim f(x)= —1. Khăng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đồ
Đơ
Đồ
Đơ
thị
thị
thị
thị
hàm
hàm
hàm
hàm
số
sơ
số
sơ
đã
đã
đã
đã
cho
cho
cho
cho
có đúng một tiệm cận ngang.
có 2 tiệm cận ngang là các đường thăng có phương trình y =Ï và y=-—].
khơng có tiệm cận ngang.
có 2 tiệm cận ngang là các đường thăng có phương trình x = Ï và x=-—].
C. 0.
D.
a | a
B.
|
A.z.
a
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc khoảng [-4 5) của phương trình 4sin°2x-1=0 băng:
Trang 1/6 - Ma dé thi 132 - />
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phăng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y=f (x), trục hoành và hai đường thăng
A.S= [Ir(«)x
B.S= fF (x)dx
a
a
x=a,x=b
được tính theo cơng thức:
C. S= ff (x)dx
D. S= fle(sfax:
a
b
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = (x? —2x+ 2)e*.
A. y'=(x? +2)e*.
B. y'= xe".
C. y'=-2x€".
D. y'=(2x—2)€”.
Câu II: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4` -m.2*”'+2m+3=0
có hai nghiệm X,5X)
thoa man x,+x, =4
A.m=2,
B. m=2.
C. m=8.
D. m=
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phăng giới hạn bởi đơ thị của hàm số (H): y = hi và các trục tọa
x+
độ. Khi đó giá trị của S băng:
Á. 2In2-—1.
B. In2+1.
C. In2-1.
D. 21n2+1.
Cau 13: Cho hinh chép S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D; SD vng góc với mặt đáy
(ABCD); AD = 2a; SD= a^/2. Tính khoảng cách giữa đường thắng CD và mặt phẳng (SAB).
A, we.
B. av2.
v2
c. 74.
D av3-
v3
"2
Câu 14: Cho mặt cầu (S) có điện tích 4xa” (cm” ). Khi đó, thể tích khói cầu (S) là:
a2 (om)
B.Zt (em)
C8 (em).
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa xỶ trong khai triển [+ vị
9
xX
A. 36.
B. 84.
Câu 16: Cho hàm số y = x`—6x?+9x
D. 54.
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào
2
Hinh 1
(với x #0) bang
C. 126.
....h.nn.....
dưới đây?
Ð.25(em)
3
+
Hinh 2
A. y =|x[ —6|x[ + 9|x|.
B. y=|xÏ'—6x?+9|x|+1.
C. y=-xÌ+6x”—9x.
D.
y =|x°-6x? + 9x.
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = Ix[ —(2m +I)x” +3m|x|— 5
co 3 diém cuc tri.
A, (1, +0).
B. [—z]
C. (—œ;0].
D. nộ U(L +0).
Trang 2/6 - Ma dé thi 132 - />
Câu 18: Cho hàm số y = x”—2x” -3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m đề phương trình x” -2x” -3— 2m =0 có hai nghiệm phân biệt?
m=0
A.
—
1
m>-—.
B.
2
m>——
1
2
m=-~2
Câu 19: Tập xác định của hàm số y-6- tanx
5sinx
A. D=R\| 5 +km.k
Z]}
B. D=R\{kz.ke
2}.
D. D=R\\k2 kez}
2
A
,
,
A
A.0.
D. 0
2
là:
C. D=|k5keZ}
Câu 20: Tính tích phân I=
1
Œ. m<-—.
2
2
5
dx
Á
2
|————— ta được kêt quả I= aln3+bln5.
la
B. 4.
C. 1.
avr
2
Giá trị Š=a“
+ab+3b“
2
Tạ
là:
D. 5.
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2z. Thẻ tích của khối chop da cho bang:
A. ove
3
B,
3
3
C. 8424
3
3
Câu 22: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x và rÍ5]
KỆ}
kHỆ}P»
e2}
D. Nie
3
.
=1. Tính r=}
m3
Câu 23: Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với
lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số
tiền có định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết răng phương thức trả lãi và gốc
không thay đổi trong suốt q trình anh Hồng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân
hàng? (Tháng cuốỗi có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67.
B. 65.
C. 68.
D. 66.
Câu 24: Số nghiệm nguyên của phương trình x?— 4x + 5 = |3x — 7| là:
A.2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho hình phắng (S) giới hạn bởi đường cong có phuong trinh y =/2-—x’
(S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành băng:
A.v-
2m
3
B. v-22.
3
c. yew
3
va truc Ox, quay
p. v=-22.
3
Cau 26: Một hội nghị gôm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong
đó mơi nước có 2 đại biêu là nam. Chọn ngâu nhiên ra 4 đại biêu. Xác suât chọn được 4 đại biêu đê
trong đó mơi nước đêu có ít nhât một đại biêu và có cả đại biêu nam và đại biêu nữ băng:
A, 2844
4845
B. 2ˆ,
4845
C.Ẻ6,
95
p. 2
95
Trang 3/6 - Ma dé thi 132 - />
Câu 27: Cho hàm số y=
—
xXx
Tim a, b dé đồ thị hàm số có x =l
—
là tiệm cận đứng và y=s
la
tiệm cận ngang.
A. a=-Il;b=2.
B. a=4;b=4.
C. a=1b=2.
D.a=-l;b=-2.
Câu 28: Tìm tập xác địnhD của hàm số y = log.(xˆ - 6x +8).
A. D=[2;4].
B. D =(-2;2)U(4;+0).
C.D=(_-s;2|t2|4:+s).
D.D=(2;4).
Câu 29: Cho hàm số y = x-2mx? +m' +2m. Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của
đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.
A.m=242.
B. m=1.
Cc. m=%.
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y= 2x” -5x+2.
A. D= Ga
2
L.
B. +2]
D. m=Ä4.
từ
C, [2;+00).
woo5
p.
|p
ype sen ).
Câu 31: Biết tap nghiém S cua bat phuong trinh log, | log, (x- 2)| >0 là khoảng (a;b). Tính b—a.
ALS.
B.4.
Câu 32: Đơ thị sau đây của hàm sơ nào?
6
Œ. 3.
D. 2.
C.y=-xÌ+3x/-4.
D.y=xÌ-3x +4.
4 y
l
A. y=-x°-3x°-4.
B. y=x°-3x*-4.
Câu 33: Cho dãy số (a, ) thỏa mãn a,=l và 5+“ “I=.
n+
dương n >1 nhỏ nhất để là một số nguyên.
n =4l.
B.n=39.
A,
Œ.n=49.
v6i moi n=1. Tìm số nguyên
D.n=123.
Câu 34: Cho lãng trụ tam giác 415C..1 BC”, đáy ABC là tam giác đều cạnh z, hình chiễu vng góc
H của 4' trên mặt phăng (45C) trùng với trực tâm của tam giác 45C. Tât cả các cạnh bên đêu tạo với
mặt phăng đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ 48C..44'8'C' là:
A.
a? 3
6
.
B.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD.
a3
4
.
C.
a3
2
.
Gọi M là trung điểm của cạnh AB
D.
2a°V3
3
sao cho 3MB=2MA
.
vàN
là trung
diém cua canh CD. Lay G 1a trọng tâm của tam giác ACD. Đường thăng MG căt mặt phăng (BC)
tại điểm P. Khi đó tỷ số T8 băng:
A, 23
100
PN
B. =4
667
_ OF
500
D. =.3
Trang 4/6 - Ma dé thi 132 - />
Câu
36:
Cho
khối
tứ
diện
AB=a,AC =2a,AD=3a.
Cac
2AM = MB, AN
ABCD
có
diém
AB,AC,AD
M,N,P
thứ
đơi
tự thuộc
một
các
vng
cạnh
góc
với
nhau
và
sao
cho
AB,AC,AD
=2NC, AP = PD.
Tinh thể tích khối tir dién AMNP?
3
A.—.
9
B. 2
3
C.“,
3
9
p. 3
4
Câu 37: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba diém A (1;2;-1),B(2;1:1),C(0;1;2). Goi
điểm H(x; y;z) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S= x+y+z là:
A. 7.
B. 6.
C.5.
D. 4.
Cau 38: Cho lang tru tam giac déu ABC.A’B’C’ cé canh day bang 2, dién tich tam gidc A’BC bang
3. Tính thê tích của khơi lăng trụ:
A. 265.
B. V2.
D. 245
C. 342.
Cau 39: Hinh non có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a, điện tích tồn phần la S; va mat
câu có đường kính băng chiêu cao hình nón, có diện tích $2. Khang dinh dung 1a:
A. ca A,B,C đều sai.
B. S, =2S,
C. S, =28,.
D. S,=S,.
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có BC=3,CD=4và ABC=BCD= ADC=90°. Góc giữa hai
đường thăng AD và BC băng 60”. Cơsin góc giữa hai mt phng (ABC) va (ACD) bang:
A. 9,
86
p.2vS,
43
z
c3
43
2
.
p. 4đ.
43
.
2
ơ
Cõu 4I: Cho chuyên động thăng xác định bởi phương trình s(t) =f — 39° att 3, (thời gian tính
băng giây, quãng đường tính bằng m). Khăng định nào sau đây đúng
A. Gia tốc của chuyển động băng 0 khi t=0.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là a= 18m/ s”.
€. Vận tôc của chuyên động tại thời điêm t=2 là y = 18m / s.
D. Vận tôc của chuyên động băng 0 khi t =0.
Câu 42: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy băng R. Tính thê tích của khói trụ
đã cho?
A. 2naR”.
B. rnaR”.
CâuA 43: Cho J| Ko
A. a+2b=7.
dx
C. -7ARẺ
-avb -= Va
B. a+2b=5S.
+=(a,beR’),
D. aR’.
Tinh a+2b?
Œ. a+2b=-—].
D. a+2b =8.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phăng (P):x+y—z—3=0
và hai điểm
M(I;1;:1),N(-3;-3;—3). Mặt cầu (S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phăng (P) tại điểm Q. Biết
răng Q ln thuộc một đường trịn cơ định. Tìm bán kính của đường trịn đó.
Sự,
A, R =——
Cau 45: Trong
33
B. R =——
không gian 2xyz, khoảng
C. R=6.
D. R=4.
cách giữa hai mặt phăng (P): x+2y+2z—10=0
và
(Q):x+2y+2z-3 =0 băng:
A,
rT
3
B. >
3
C. 3.
D. 4
3
Trang 5/6 - Ma dé thi 132 - />
Câu
46:
Trong
khơng
x?+y?®+z?+2x-6y—6=0.
A, I(1;-3;0),R =4.
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
có
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
B. I(1;-3;0),R =16.
C. I(-1;3;0),R =16.
Câu 47: Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt phăng
(P)
phương
trình
D. I(-1;3;0),R =4.
đi qua điểm B(2:1:-3).
đồng thời
vng góc với hai mặt phăng (Q): x+y+3z=0 và (R):2x—y+z=0 là:
A. 4x+5y—3z—22=0.
B. 4x—-SŠ5y—3z—12=0.
C. 2x+y-—3z-14=0.
D. 4x+5y—3z+22
=0.
Câu 48: Cho hàm số y =f(x) liên tục và có đạo hàm trên [0;6]. Đồ thị của hàm số y =f'(x) trên
đoạn [0:6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y =[ f(x) Ï` có tối đa bao nhiêu cực trị?
A.7.
B. 5.
C.4.
D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y = xÌ - 3x+1. Khăng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên (1;2).
B. Hàm số nghịch biên trên (—1;2).
C. Hàm số nghịch biến trên (—1;1).
D. Hàm số đông biến trên các khoảng (—œ;—I) và (1;+).
Câu 50: Biết log„ 2= m, khi đó giá trị của log,„28 được tính theo m
A.
l+2m
2
.
B.
m+2
4
.
l+m
2
.
là:
D.
Irm
2
Trang 6/6 - Ma dé thi 132 - />
made
cauhoi
132
132
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
132
41
132
42
132
132
43
44
45
46
132
47
132
48
49
50
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
dapan