Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

03 ĐỀ THI GIỮA HK II – MÔN SINH LỚP 7 (có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 16 trang )

ĐỀ THI GIỮA HK II – ĐỀ SỐ 3
MÔN SINH LỚP 7
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II thuộc các nội dung:
- Lớp Lưỡng cư - lớp Bò sát
- Lớp Chim - lớp Thú
Luyện tập các câu trắc nghiệm thuộc các nội dung trên.
Câu 1 (ID: 399515): Đặc điểm phân biệt giữa lớp Thú và lớp Chim là
A. Tim 4 ngăn

B. Hằng nhiệt

C. Có tuyến sữa

D. Đẻ con

Câu 2 (ID: 399477): Bộ Cá voi lơng gần như tiêu biến hồn tồn có ý nghĩa thích nghi gì ?
A. Giảm ma sát khi bơi trong nước.

B. Giảm nhẹ trọng lượng cơ thể.

C. Cả A và B.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3 (ID: 396702): Mi mắt thỏ có tác dụng
A. giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô.

B. bảo vệ cho mắt.


C. che nắng cho mắt.

D. cả A và B.

Câu 4 (ID: 393316): Nhờ đâu mà lông chim không thấm nước
A. Do chân lông tiết ra các chất nhờn ngăn thấm nước
B. Chim dùng chất tiết ở tuyến phao câu bôi lên lơng
C. Lơng chim đã có tính chống thấm nước
D. Chim cọ lơng của mình vào các thực vật có sáp ở trên bề mặt lá.
Câu 5 (ID: 432359): Loài thú đẻ trứng là
A. Kanguru

B. Dơi

C. Cá voi

D. Thú mỏ vịt

Câu 6 (ID: 391894): Đâu không phải đặc điểm chung của các động vật thuộc lớp Bị sát là:
A. Có màng nhĩ

B. Tim 4 ngăn

C. Hô hấp bằng phổi

D. Thụ tinh trong

Câu 7 (ID: 391872): Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trị chữa bệnh kinh giật?
A. Ếch đồng.


B. Ễnh ương.

C. Cóc (nhựa)

D. Nhái.

Câu 8 (ID: 395194): Chim ăn quả chín góp phần
A. Giảm ơ nhiễm mơi trường

B. Phát tán quả và hạt

C. Thụ phấn cho cây

D. Giảm cơng hái quả

Câu 9 (ID: 399506): Các bộ Móng guốc có đặc điểm gì đặc trưng nhất ?
A. Số lượng ngón chân tiêu giảm.
B. Đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Chỉ những đốt có guốc mới chạm đất.

1


Câu 10 (ID: 396721): Phổi của thỏ có cấu tạo như thế nào ?
A. Phổi lớn.

B. Gồm nhiều phế nang.

C. Có mang mao mạch dày đặc.


D. Cả A, B và C.

Câu 11 (ID: 392672): Các cử động nào của thằn lằn tham gia vào hoạt động di chuyển ?
A. Thân và đi tì vào đất.

B. Thân và đi cử động liên tục.

C. Chi trước và chi sau tác động vào đất.

D. Cả A, B và C.

Câu 12 (ID: 390095): Ếch sẽ ra sao nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới ?
A. Ếch sẽ chết ngay do khơng có ơxi.
B. Ếch sẽ chết sau một thời gian vì ơxi hồ tan trong nước rất ít.
C. Ếch sẽ khơng chết vì nó quen sống trong mơi trường nước.
D. Ếch sẽ khơng chết vì có lớp da nhờn có thể thấm khí.
Câu 13 (ID: 392681): Trứng của thằn lằn được thụ tinh ở
A. ngồi mơi trường nước.

B. trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái.

C. trong các hang.

D. trên các lá cây.

Câu 14 (ID: 393335): Tai chim có đặc điểm :
A. Đã có ống tai ngồi nhưng chưa có vành tai

B. Đã có ống tai ngồi và có vành tai


C. Chưa có ống tai ngồi và chưa có vành tai

D. Chưa có ống tai ngồi và đã có vành tai

Câu 15 (ID: 401070): Ếch đồng hơ hấp bằng:
A. da và mang

B. Phổi và mang

C. Phổi và da

D. phổi

Câu 16 (ID: 401073): Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm mấy bộ?
A. một bộ

B. hai bộ

C. ba bộ

D. bốn bộ

Câu 17 (ID: 453581): Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ :
A. 1 bộ

B. 3 bộ

C. 2 bộ


D. 4 bộ

Câu 18 (ID: 453505): Đại diện nào thuộc nhóm Chim bơi?
A. Đà điểu

B. Chim cánh cụt

C. Gà.

D. Công.

Câu 19 (ID: 453946): Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng
nhiệt, đẻ con:
A. Chim, thú

B. Lưỡng cư, bị sát

C. Chỉ có lớp thú

D. Cá, lưỡng cư.

Câu 20 (ID: 390153): Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Bò, lợn, dê

B. Ngựa, dê, nai

C. lợn, bò, voi

D. Bò, ngựa, tê giác


2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C

2.A

3.D

4.B

5.D

6.B

7.C

8.B

9.B

10.D

11.D

12.B

13.B


14.A

15.C

16.C

17.D

18.B

19.C

20.A

Câu 1 (TH):
Lớp Thú gồm các lồi động vật có vú (Thú mỏ vịt có tuyến sữa), ni con bằng sữa mẹ.
A,B là đặc điểm chung của 2 lớp này.
Ý D chưa đúng vì cũng có thú đẻ trứng (thú mỏ vịt)
Chọn C
Câu 2 (TH):
Bộ Cá voi lông gần như tiêu biến hoàn toàn làm giảm ma sát khi bơi.
Chọn A
Câu 3 (NB):
Mi mắt có lơng mi giữ nước mắt để mắt không bị khô và bảo vệ mắt.
Chọn D
Câu 4 (VD):
Ở chim có tuyến phao câu (gần phao câu) tiết ra chất nhờn, khi rỉa lông, chim sẽ bôi các chất nhờn đó lên lơng
làm lơng chim mềm, mịn và khơng thấm nước.
Chọn B

Câu 5 (NB):
Thú mỏ vịt là lồi đẻ trứng, các lồi cịn lại đẻ con.
Chọn D
Câu 6 (NB):
Đặc điểm không phải là chung của các động vật thuộc lớp Bị sát là: B, chỉ có cá sấu có tim 4 ngăn, các lồi khác
có tim 3 ngăn với vách ngăn tâm thất.
Chọn B
Câu 7 (TH):
Cóc (nhựa) chế lục thần hoàn chữa kinh giật (SGK Sinh 7 trang 122).
Chọn C
Câu 8 (NB):
Chim ăn quả chín góp phần phát tán quả và hạt đi xa hơn.
Chọn B
Câu 9 (VD):
Điểm đặc trưng nhất của bộ Móng guốc là đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
Chọn B
Câu 10 (NB):

3


Hệ hơ hấp của thỏ:
Gồm:
+ khí quản.
+ Phế quản
+ 2 lá phổi (phổi lớn gồm nhiều túi phổi gọi là phế nang với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi
khí dễ dàng)
Chọn D
Câu 11 (TH):


Các bộ phận tham gia vào sự di chuyển của thằn lằn gồm: chân, thân và đi.
Chọn D
Câu 12 (TH):
Ếch có thể hô hấp qua da nhưng nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới thì sau 1 thời gian ếch
sẽ chết vì oxi trong nước rất ít.
Chọn B
Câu 13 (NB):
Trứng của thằn lằn được thụ tinh ở trong cơ thể con cái (thụ tinh trong) sau đó thằn lằn cái sẽ đẻ trứng.
Chọn B
Câu 14 (NB):
Tai có ống tai ngồi nhưng chưa có vành tai.
Chọn A
Câu 15 (NB):
Ếch đồng sống ở cả trên cạn và dưới nước, chúng có khả năng hơ hấp bằng da và phổi.
Chọn C
Câu 16 (NB):

4


Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm 3 bộ:
+ Bộ Khơng đi : Ếch
+ Bộ Có đi: Cá cóc Tam đảo
+ Bộ Khơng chân: Ếch giun
Chọn C
Câu 17 (NB):
Bị sát hiện nay được xếp vào 4 bộ:
+ Bộ đầu mỏ
+ Bộ có vảy
+ Bộ cá sấu

+ Bộ Rùa
Chọn D
Câu 18 (NB):
Chim cánh cụt thuộc nhóm Chim bơi.
Đà điểu thuộc nhóm Chim chạy.
Gà, cơng thuộc nhóm Chim bay.
Chọn B
Câu 19 (NB):
Chỉ có lớp Thú gồm các động vật hằng nhiệt và đẻ con (trừ thú huyệt)
Chọn C
Câu 20 (NB):
Bò, lợn, dê là các loài thuộc bộ guốc chẵn.
Chọn A

5


ĐỀ THI GIỮA HK II – ĐỀ SỐ 4
MÔN SINH LỚP 7
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II thuộc các nội dung:
- Lớp Lưỡng cư - lớp Bò sát
- Lớp Chim - lớp Thú
Luyện tập các câu trắc nghiệm thuộc các nội dung trên.
Câu 1 (ID: 392670): Những đặc điểm nào không phải là của thằn lằn ?
A. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.

B. Cổ dài.


C. Thân dài, đuôi rất dài.

D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối.

Câu 2 (ID: 399473): Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?
A. Hình chữ nhật.

B. Hình thoi.

C. Hình trịn.

D. Hình lục giác.

Câu 3 (ID: 390203): Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng
A. làm giảm ma sát khi bơi

B. rẽ nước khi bơi

C. giúp ích định hướng

D. giúp ích hô hấp

Câu 4 (ID: 391893): Khi bị rắn độc cắn tại sao không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương?
A. Do miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết thương
B. Do nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng
C. Do nọc độc sẽ bị biến chất trở nên độc hơn khi bị hòa với nước bọt
D. Cả A và B
Câu 5 (ID: 427854): So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thơng khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 6 (ID: 396700): Thỏ thăm dị thức ăn hoặc mơi trường bằng những giác quan nào?
A. Mũi rất thính

B. Ria (lơng xúc giác)

C. Cả A và B

D. Mắt thỏ rất tinh.

Câu 7 (ID: 399503): Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều
loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật khơng nhai lại, khơng có sừng, sống đàn
hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.

1


Câu 8 (ID: 393315): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C.
Câu 9 (ID: 396720): Đặc điểm nào sau đây không phải là của hệ tuần hoàn thỏ ?
A. Tim 3 ngăn.


B. Tim 4 ngăn.

C. Có 2 vịng tuần hồn.

D. Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi.

Câu 10 (ID: 399514): Khỉ hình người gồm:
A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.

B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,

C. Đười ươi, vượn, gorila.

D. Tinh tinh, vượn, gorila.

Câu 11 (ID: 390094): Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm ?
A. Mùa xuân.

B. Mùa hạ.

C. Mùa đông

D. Mùa thu

Câu 12 (ID: 395182): Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là
A. Thích nghi với đời sống trên cạn
B. Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt
C. Bị sát có 4 chi, Chim có 2 chi
D. Chim thụ tinh trong cịn Bị sát thụ tinh ngồi
Câu 13 (ID: 393333): Não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp, một số bộ phận phát triển hơn não

bò sát như
A. Não trước (đại não)

B. Não giữa (2 thùy thị giác)

C. Não sau (tiểu não)

D. Cả A,B và C

Câu 14 (ID: 391871): Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
A. Loại bỏ da cóc

B. Bỏ trứng và nội tạng cóc

C. Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai

D. Cả 3 phương án trên

Câu 15 (ID: 399465): Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?
A. Đẻ con.

B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.

C. Thú mẹ chưa có núm vú.

D. Con non bú sữa thụ động.

Câu 16 (ID: 391898): Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hồn của lưỡng cư?
A. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn.


B. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.

C. Tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn.

D. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.

Câu 17 (ID: 391897): Tại sao khơng thể bắt gặp Ba ba ngồi biển?
A. Vì ba ba nhỏ khơng thể bơi ngồi biển

B. Vì ba ba là lồi bị sát sống ở nước ngọt

C. Vì ba ba là lồi bị sát sống ở trên cạn

D. Vì ba ba là lồi bò sát sống ở nước lợ

Câu 18 (ID: 453497): Đặc điểm của nhóm Chim chạy là
A. cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.

B. chân ngắn, có 4 ngón, có màng bơi.

2


C. có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nước.

D. bộ xương cánh dài, khỏe.

Câu 19 (ID: 453907): Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở:
A. Chim


B. Thú

C. Ếch

D. Thằn lằn

Câu 20 (ID: 390145): Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép

B. Hươu sao

C. Ếch

D. Thằn lằn

3


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D

2.B

3.A

4.D

5.A


6.C

7.C

8.D

9.A

10.A

11.B

12.B

13.D

14.D

15.C

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B


Câu 1 (TH):
Đặc điểm của thằn lằn:
Da khơ, có vảy sừng bao bọc
Có cổ dài
Mắt có mi cử động, có nước mắt
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
Thân dài, đi rất dài.
Bàn chân có năm ngón vuốt
Vậy ý D không phải đặc điểm của thằn lằn mà là của ếch đồng.
Chọn D
Câu 2 (NB):
Bộ cá voi có đặc điểm:
Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn. Lớp mỡ dưới da dày, cổ không phân biệt với thân
- Chi trước biến đổi thành chi bơi (có dạng bơi chèo). Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình
Chọn B
Câu 3 (TH):
Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng giảm ma sát khi bơi.
Chọn A
Câu 4 (VD):
Khi bị rắn độc cắn không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương vì nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút
qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng và miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết
thương.
Chọn D
Câu 5 (NB):
Phổi ở thằn lằn có cấu tạo phức tạp hơn so với ếch: phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
Chọn A
Câu 6 (NB):
Thỏ thăm dị thức ăn hoặc mơi trường bằng: Mũi: thính và lơng xúc giác: Cảm giác, xúc giác nhanh nhạy
Chọn C
Câu 7 (TH):

Bộ Voi có đặc điểm là có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại
Chọn C

4


Câu 8 (TH):
Kiểu bay lượn có đặc điểm:
+ Cánh đạp chậm rãi và không liên tục.
+ Cánh rang rộng mà không đập.
+ Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của luồng gió
Chọn D
Câu 9 (TH):
Đặc điểm hệ tuần hồn của thỏ:
+ Tim 4 ngăn, cùng với hệ mạch tạo thành 2 vịng tuần hồn kín.
+ Máu đỏ tươi đi ni cơ thể, là động vật hằng nhiệt.
Ý sai là A.
Chọn A
Câu 10 (TH):
Khỉ hình người gồm: Đười ươi, tinh tinh, gorila.

Chọn A
Câu 11 (TH):
Ếch trưởng thành, đến mùa sinh sản (vào cuối xuân, sau những trận mưa rào đầu hạ) ếch đực kêu gọi ếch cái” để
“ghép đôi”. Ếch cái cõng ếch đực trên lưng, ếch đực ôm ngang ếch cái và tìm đến bờ nước để đẻ.
Chọn B
Câu 12 (VD):
Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến
nhiệt.
A đúng với cả 2 lớp.

C sai, cả 2 lớp này đều có 4 chi (trừ 1 số ngoại lệ)
D sai, bò sát và chim đều thụ tinh trong.
Chọn B
Câu 13 (NB):
Bộ não chim phát triển: Não trước (đại não); não giữa (thùy thị giác); Não sau (tiểu não) phát triển hơn bò sát
Chọn D

5


Câu 14 (NB):
Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
+ Loại bỏ da cóc: trên da cóc có nhiều tuyến nhựa độc
+ Loại bỏ nội tạng đặc biệt là gan, trứng, không làm vỡ các cơ quan này.
+ Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai có nhựa độc.
Chọn D
Câu 15 (NB):
Ý C không phải đặc điểm của bộ Thú túi, các động vật thuộc bộ Thú túi đã có núm vú.
Chọn C
Câu 16 (TH):
Lưỡng cư có 2 vịng tuần hồn (hệ tuần hồn kép), tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Chọn A
Câu 17 (TH):
Khơng thể bắt gặp ba ba ngồi biển vì ba ba là lồi bị sát bộ Rùa sống ở nước ngọt.
Chọn B
Câu 18 (NB):
Chim chạy có cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.
VD: Đà điểu.
Chọn A
Câu 19 (NB):

Sinh trưởng và phát triển của ếch có trải qua biến thái.
Chọn C
Câu 20 (TH):
Cá voi là động vật thuộc lớp Thú sẽ có quan hệ họ hàng gần với Hươu sao.
Cá chép thuộc lớp Cá xương
Ếch thuộc lớp Lưỡng cư
Thằn lằn thuộc lớp Bò sát.
Chọn B

6


ĐỀ THI GIỮA HK II – ĐỀ SỐ 5
MÔN SINH LỚP 7
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II thuộc các nội dung:
- Lớp Lưỡng cư - lớp Bò sát
- Lớp Chim - lớp Thú
Luyện tập các câu trắc nghiệm thuộc các nội dung trên.
Câu 1 (ID: 399513): Đặc điểm chung của lớp Thú, lớp Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất ?
A. Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa mẹ.

B. Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể.

C. Bộ răng phân hoá, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.

D. Cả A, B và C.

Câu 2 (ID: 393313): Đặc điểm nào giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu

A. Chi trước biến đổi thành bàn chân có 3 ngón

B. Chi trước biến thành cánh có 3 ngón, có vuốt sắc

C. Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón.

D. Chi trước và chi sau đều có các ngón chân có vuốt.

Câu 3 (ID: 399464): Đặc điểm của bộ Thú huyệt là gì ?
A. Đẻ trứng.

B. Thú mẹ chưa có núm vú.

C. Con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.

D. Cả A, B và C.

Câu 4 (ID: 399472): Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng gì ?
A. Dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.

B. Dễ dàng cắn chặt kẻ thù.

C. Dễ dàng gặm lá cây.

D. Cả A, B và C.

Câu 5 (ID: 399494): “Thuộc bộ Guốc lẻ, chân có 3 ngón (1 ngón phát triển), khơng có sừng, khơng nhai lại, sống
theo đàn”, đoạn thơng tin bên miêu tả lồi động vật nào?
A. Bò


B. Ngựa

C. Tê giác

D. Voi

Câu 6 (ID: 391869): Vai trò của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là
A. tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm.
B. tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...
C. là thực phẩm, làm thuốc, là vật thí nghiệm trong sinh lí học, góp phần giữ cân bằng sinh thái.
D. cả A, B và C.
Câu 7 (ID: 390091): Tại sao ếch thường sống nơi ẩm ướt gần bờ nước
A. Vì ếch hơ hấp qua da là chủ yếu.

B. Vì nếu da khơ, ếch sẽ khơng hơ hấp được

C. Vì nếu cơ thể mất nước, ếch sẽ chết.

D. Cả A, B và C.

Câu 8 (ID: 391892): Mắt của các động vật trên cạn có đặc điểm gì đặc trưng ?
A. Có mi mắt.

B. Có tuyến lệ.

C. Có màng mắt.

D. Cả A và B.

Câu 9 (ID: 396719): Tim và phổi của thỏ được bảo vệ ở đâu ?

A. Trong khoang ngực. B. Trong khoang bụng.

C. Trong hộp sọ.

D. Cả A, B và C đều sai.

1


Câu 10 (ID: 390182): Cơ quan hô hấp của ếch là
A. da và mang

B. phổi

C. phổi và mang

D. phổi và da

Câu 11 (ID: 395169): Chân của vịt có đặc điểm gì khác so với chân của gà
A. Có cựa

B. Có 4 ngón

C. Có màng bơi

D. Có vuốt cong, sắc

C. các hang đất khô.

D. dưới nước.


Câu 12 (ID: 392664): Thằn lằn thường trú đông ở
A. ruộng lúa.

B. trên cây.

Câu 13 (ID: 396699): Chi sau của thỏ dài, khoẻ dùng để
A. đào hang

B. bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi.

C. kiếm ăn

D. trèo cây

Câu 14 (ID: 427852): Phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hồn của thằn lằn
A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. Tim 2 ngăn có 1 vịng tuần hồn
C. Tim 3 ngăn, có 2 vịng tuần hồn.
D. Tim 3 ngăn, có 2 vịng tuần hồn, tâm thất có vách hụt, máu pha
Câu 15 (ID: 392678): Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào chung cho cả ếch và thằn lằn ?
A. Mắt có mi cử động.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Chỉ có 5 ngón.

D. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.

Câu 16 (ID: 391872): Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trị chữa bệnh kinh giật?

A. Ếch đồng.

B. Ễnh ương.

C. Cóc (nhựa)

D. Nhái.

Câu 17 (ID: 391896): Bị sát có vai trị quan trọng như thế nào với con người ?
A. Có ích cho nơng nghiệp, tiêu diệt các lồi sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột).
B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩm
C. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệ
D. Cả A, B, C.
Câu 18 (ID: 391871): Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
A. Loại bỏ da cóc

B. Bỏ trứng và nội tạng cóc

C. Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai

D. Cả 3 phương án trên

Câu 19 (ID: 401079): Điểm giống nhau giữa chim và thú là:
A. nuôi con bẵng sữa diều

B. động vật hằng nhiệt

C. đẻ trứng

D. đẻ con.


Câu 20 (ID: 390144): Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bị sát:
A. Hơ hấp bằng phổi.

B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.

C. Phổi có nhiều vách ngăn

D. Hơ hấp bằng da.

2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D

2.C

3.D

4.A

5.B

6.D

7.D

8.D


9.A

10.D

11.C

12.B

13.B

14.D

15.A

16.C

17.D

18.D

19.B

20.B

Câu 1 (VD):
Đặc điểm chung của lớp Thú:
+ Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa mẹ.
+ Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể.
+ Bộ răng phân hố, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.

Chọn D
Câu 2 (VD):
Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón có vuốt sắc giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu và duỗi thẳng,
xịe rộng ngón khi chim hạ cánh.
Chọn C
Câu 3 (NB):
Bộ Thú huyệt có các đặc điểm:
+ Đẻ trứng
+ Chưa có núm vú mới có tuyến sữa
+ Con sơ sinh ép mỏ vào bụng thú mẹ để cho sữa chảy ra hoặc uống sữa do thú mẹ tiết ra.
Chọn D
Câu 4 (TH):
Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.
Chọn A
Câu 5 (VD):
A loại vì bị thuộc bộ Guốc chẵn
C loại vì tê giác có sừng
D loại vì chân voi có 5 ngón.
Chọn B
Câu 6 (VD):
Vai trị của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm; tiêu diệt
sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi…., là thực phẩm, làm thuốc, là vật thí nghiệm trong sinh lí học, góp
phần giữ cân bằng sinh thái.
Chọn D
Câu 7 (TH):
Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt như ven hồ, sơng, suối… vì
+ ếch hơ hấp qua da là chủ yếu.

3



+ nếu da khô, ếch sẽ không hô hấp được
+ nếu cơ thể mất nước, ếch sẽ chết.
Chọn D
Câu 8 (NB):
Mắt của các động vật sống trên cạn có đặc điểm chung là: Có mi mắt và tuyến lệ.
Chọn D
Câu 9 (NB):
Tim và phổi của thỏ được bảo vệ ở lồng ngực thuộc khoang ngực.
Chọn A
Câu 10 (NB):
Ếch có thể hô hấp qua phổi và da.
Chọn D
Câu 11 (TH):
Chân của vịt có đặc điểm gì khác so với chân của gà là có màng bơi, chân gà có cựa, móng vì vịt có lối sống bơi
lội.
Chọn C
Câu 12 (NB):
Thằn lằn thường trú đông ở các hang đất khô.
Chọn C
Câu 13 (TH):
Chi trước: ngắn Đào hang và di chuyển
Chi sau: dài khỏe Bật nhảy xa, chạy trốn kẻ thù
Chọn B
Câu 14 (NB):
Thằn lằn có 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt (tạm thời ngăn tâm thất thành 2 nửa) →
máu đi ni cơ thể ít pha hơn
Chọn D
Câu 15 (VD):
Đặc điểm chung của ếch và thằn lằn là: Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B,C,D chỉ có ở thằn lằn.
Chọn A
Câu 16 (TH):
Cóc (nhựa) chế lục thần hoàn chữa kinh giật (SGK Sinh 7 trang 122).
Chọn C
Câu 17 (NB):

4


Nhiều lồi bị sát có ích cho nơng nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại (thằn lằn), gặm nhấm (rắn), làm thực phẩm
(ram, ba ba, …) dược phẩm (nọc rắn, mật trăn, mỡ trăn, yếm rùa, ..), sản phẩm mĩ nghệ (da cá sấu, vảy đồi mồi,
…).
Chọn D
Câu 18 (NB):
Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
+ Loại bỏ da cóc: trên da cóc có nhiều tuyến nhựa độc
+ Loại bỏ nội tạng đặc biệt là gan, trứng, không làm vỡ các cơ quan này.
+ Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai có nhựa độc.
Chọn D
Câu 19 (TH):
Điểm giống nhau giữa chim và thú là: động vật hằng nhiệt
A,C có ở chim
D có ở thú (trừ Thú mỏ vịt đẻ trứng).
Chọn B
Câu 20 (TH):
Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bị sát: Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
Chọn B

5




×