TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1I
Mơn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ......./3 /2021
MÃ ĐỀ: ĐL 801
Phần I.
Tr
ắc nghiệm ( 5 điểm)
Tơ vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Khí hậu đã khơngmang lại những thuận lợi nào cho sản xuất nơng nghiệp ở nước
ta?
A. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.
B. Hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, sương muối, sương giá.
C. Là cơ sở phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chun canh.
D. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.
Câu 2. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khơ và mưa rõ rệt là ở
A. Tây Bắc.
B. Miền Bắc.
C. Miền Nam.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Địa hình nước ta thấp dưới 1000 m chiếm bao nhiêu (%)?
A. 60.
B. 75.
C. 85
D. 70
Câu 4. Các địa điểm Hồng Liên Sơn( Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Nằm ở nơi địa hình chắn gió.
B. Độ ẩm khơng khí cao.
C. Ảnh hưởng của biển.
D. Đón gió mùa Đơng Bắc.
Câu 5. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
A. Tứ tháng VIIIX.
B. Từ tháng VIVIII.
C. Từ tháng VVII.
D. Từ tháng VX.
Câu 6. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khơ vào đầu mùa đơng và lạnh ẩm
vào cuối mùa đơng cho miền Bắc là
A. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
B. Mậu dịch nửa cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
Câu 7. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Tâyđơng và bắc nam.
B. Vịng cung và tâyđơng.
C. Tây bắcđơng nam và tâyđơng.
D. Tây bắcđơng nam và vịng cung.
Câu 8. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. Bắc – Nam.
B. TâyĐơng.
C. Đơng Bắc – Tây Nam.
D. Tây BắcĐơng Nam.
Câu 9. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C) từ
A. > 20.
B. < 20.
C. > 24.
D. < 18.
Câu 10. Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết dãy núi nào sau đây khơng chạy
theo hướng tây bắc đơng nam ở nước ta là:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 11. Ý nào sau đây khơng đúng với q trình vận động tạo núi Himalaya làm cho
địa hình nước ta:
A. Diện tích lãnh thổ được mở rộng rất nhiều.
B. Thấp dần từ nội địa ra biển.
C. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
D. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
Câu 12. Vùng núi nào chạy từ phía nam sơng Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 13. Độ ẩm khơng khí của nước ta (%)
A. >90.
B. >60.
C. >80.
D. >70.
Câu 14. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động (mm)
A. 15002000.
B. 18002000
C. 16002000.
D. 17002000.
Câu 15. Một người muốn đầu tư xây trang trại ở Đơng bằng Bắc Bộ em hãy tư vấn cho
họ xây theo hướng nào để tránh được gió rét vào mùa đơng và nắng nóng vào mùa hè?
A. Tây và Tây Bắc.
B. Bắc và Đơng Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc.
D. Đơng Nam và Nam.
Câu 16. Khối núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Cơn Lĩnh. B. Pu Si Cung.
C. Phanxipăng.
D. Pu Tha Ca.
Câu 17. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây Đơng của khí hậu nước
ta?
A. Gió mùa.
B. Địa hình.
C. Kinh độ.
D. Vĩ độ.
Câu 18. Các cao ngun badan phân bố ở:
A. Bắc Trung Bộ. B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Ngun.
Câu 19. Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Dãy Con Voi.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 20. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là:
A. Địa hình bán bình ngun.
B. Địa hình cacxtơ.
C. Địa hình cao ngun.
D. Địa hình đồng bằng.
Phần I I .
T
ự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm): So sánh sự khác nhau về dịa hình giữa vùng núi Đơng Bắc với Tây Bắc
( phạm vi, độ cao, hướng núi chính, nham thạch, ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu)
Câu 2(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Tháng
Nhiệt
độ
Lượn
g mưa
1
16,4
2
17,0
3
20,2
4
23,7
5
27,3
6
28,8
7
28,9
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5 239,9 288,2
8
29,2
9
27,2
10
24,6
11
21,4
12
24,0
318,0 265,4 130,7
43,4
23,4
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
b) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
MÃ ĐỀ: ĐL 802
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ......./3 /2021
Phần I.
Tr
ắc nghiệm ( 5 điểm )
Tơ vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động (mm)
A. 17002000.
B. 16002000.
C. 15002000.
D. 18002000
Câu 2. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. TâyĐơng.
B. Đơng Bắc – Tây Nam.
C. Tây BắcĐơng Nam.
D. Bắc – Nam.
Câu 3. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khơ và mưa rõ rệt là ở
A. Miền Nam.
B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc.
D. Miền Bắc.
Câu 4. Độ ẩm khơng khí của nước ta (%)
A. >90.
B. >60.
C. >70.
D. >80.
Câu 5. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khơ vào đầu mùa đơng và lạnh ẩm
vào cuối mùa đơng cho miền Bắc là
A. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Mậu dịch nửa cầu Bắc.
D. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
Câu 6. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là:
A. Địa hình cao ngun.
B. Địa hình cacxtơ.
C. Địa hình bán bình ngun.
D. Địa hình đồng bằng.
Câu 7.Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C) từ
A. > 24.
B. < 20.
C. > 20.
D. < 18.
Câu 8. Các địa điểm Hồng Liên Sơn( Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Ảnh hưởng của biển.
B. Độ ẩm khơng khí cao.
C. Nằm ở nơi địa hình chắn gió.
D. Đón gió mùa Đơng Bắc.
Câu 9. Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Dãy Con Voi.
Câu 10. Khí hậu đã khơngmang lại những thuận lợi nào cho sản xuất nơng nghiệp ở
nước ta?
A. Hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, sương muối, sương giá.
B. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.
C. Là cơ sở phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chun canh.
D. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.
Câu 11. Ý nào sau đây khơng đúng với q trình vận động tạo núi Himalaya làm cho
địa hình nước ta:
A. Thấp dần từ nội địa ra biển.
B. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
C. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
D. Diện tích lãnh thổ được mở rộng rất nhiều.
Câu 12. Địa hình nước ta thấp dưới 1000 m chiếm bao nhiêu (%)?
A. 85
B. 75.
C. 60.
D. 70.
Câu 13. Một người muốn đầu tư xây trang trại ở Đơng bằng Bắc Bộ em hãy tư vấn cho
họ xây theo hướng nào để tránh được gió rét vào mùa đơng và nắng nóng vào mùa hè?
A. Tây Bắc và Bắc.
B. Bắc và Đơng Bắc.
C. Tây và Tây Bắc.
D. Đơng Nam và Nam.
Câu 14. Khối núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Tây Cơn Lĩnh. C. Pu Si Cung.
D. Phanxipăng
Câu 15. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây Đơng của khí hậu nước
ta?
A. Kinh độ.
B. Địa hình.
C. Vĩ độ.
D. Gió mùa.
Câu 16. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Tây bắcđơng nam và vịng cung.
B. Tây bắcđơng nam và tâyđơng.
C. Vịng cung và tâyđơng.
D. Tâyđơng và bắc nam.
Câu 17. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
A. Tứ tháng VIIIX.
B. Từ tháng VVII.
C. Từ tháng VIVIII.
D. Từ tháng VX.
Câu 18. Các cao ngun badan phân bố ở:
A. Đơng Bắc.
B. Tây Ngun.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết dãy núi nào sau đây khơng chạy
theo hướng tây bắc đơng nam ở nước ta là:
A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 20. Vùng núi nào chạy từ phía nam sơng Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đơng Bắc.
Phần I I .
T
ự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm): So sánh sự khác nhau về dịa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và
Trường Sơn Nam ( phạm vi, độ cao, hướng núi chính, nham thạch, ảnh hưởng của địa
hình tới khí hậu)
Câu 2(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Tháng
Nhiệt
độ
Lượn
g mưa
1
16,4
2
17,0
3
20,2
4
23,7
5
27,3
6
28,8
7
28,9
8
29,2
9
27,2
10
24,6
11
21,4
12
24,0
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
239,9 288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
b) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ......./3 /2021
MÃ ĐỀ: ĐL 803
Phần I.
Tr
ắc nghiệm ( 5 điểm)
Tơ vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Một người muốn đầu tư xây trang trại ở Đơng bằng Bắc Bộ em hãy tư vấn cho
họ xây theo hướng nào để tránh được gió rét vào mùa đơng và nắng nóng vào mùa hè?
A. Đơng Nam và Nam.
B. Tây Bắc và Bắc.
C. Bắc và Đơng Bắc.
D. Tây và Tây Bắc.
Câu 2. Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết dãy núi nào sau đây khơng chạy theo
hướng tây bắc đơng nam ở nước ta là:
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 3. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khơ và mưa rõ rệt là ở
A. Miền Bắc.
B. Miền Nam.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
A. Tứ tháng VIIIX.
B. Từ tháng VIVIII.
C. Từ tháng VVII.
D. Từ tháng VX.
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây Đơng của khí hậu nước
ta?
A. Địa hình.
B. Gió mùa.
C. Kinh độ.
D. Vĩ độ.
Câu 6. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động (mm)
A. 17002000.
B. 16002000.
C. 15002000.
D. 18002000
Câu 7. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là:
A. Địa hình cacxtơ.
B.Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình cao ngun.
D. Địa hình bán bình ngun.
Câu 8. Khí hậu đã khơngmang lại những thuận lợi nào cho sản xuất nơng nghiệp ở nước
ta?
A. Là cơ sở phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chun canh.
B. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.
C. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.
D. Hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, sương muối, sương giá.
Câu 9. Độ ẩm khơng khí của nước ta (%)
A. >60.
B. >80.
C. >90.
D. >70.
Câu 10. Ý nào sau đây khơng đúng với q trình vận động tạo núi Himalaya làm cho
địa hình nước ta:
A. Diện tích lãnh thổ được mở rộng rất nhiều.
B. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
C. Thấp dần từ nội địa ra biển.
D. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
Câu 11. Vùng núi nào chạy từ phía nam sơng Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 12. Khối núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Si Cung.
B. Pu Tha Ca.
C. Phanxipăng.
D. Tây Cơn Lĩnh.
Câu 13. Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy:
A. Dãy Con Voi.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 14. Các cao ngun badan phân bố ở:
A. Tây Ngun.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đơng Bắc.
Câu 15. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. TâyĐơng.
B. Tây BắcĐơng Nam.
C. Bắc – Nam.
D. Đơng Bắc – Tây Nam.
Câu 16. Địa hình nước ta thấp dưới 1000 m chiếm bao nhiêu (%)?
A. 75.
B. 70
C. 60.
D. 85
Câu 17. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Vịng cung và tâyđơng.
B. Tâyđơng và bắc nam.
C. Tây bắcđơng nam và tâyđơng.
D. Tây bắcđơng nam và vịng cung.
Câu 18. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C) từ
A. < 20.
B. < 18.
C. > 20.
D. > 24.
Câu 19. Các địa điểm Hồng Liên Sơn( Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm khơng khí cao.
B. Nằm ở nơi địa hình chắn gió.
C. Đón gió mùa Đơng Bắc.
D. Ảnh hưởng của biển.
Câu 20. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khơ vào đầu mùa đơng và lạnh ẩm
vào cuối mùa đơng cho miền Bắc là
A. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
B. Mậu dịch nửa cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
Phần I I .
T
ự luận ( 5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Tháng
Nhiệt
độ
Lượn
g mưa
1
16,4
2
17,0
3
20,2
4
23,7
5
27,3
6
28,8
7
28,9
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5 239,9 288,2
8
29,2
9
27,2
10
24,6
11
21,4
12
24,0
318,0 265,4 130,7
43,4
23,4
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
b) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Câu 2 (3 điểm): So sánh sự khác nhau về dịa hình giữa vùng núi Đơng Bắc với Tây Bắc
( phạm vi, độ cao, hướng núi chính, nham thạch, ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu)
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
MÃ ĐỀ: ĐL 804
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ......./3 /2021
Phần I.
Tr
ắc nghiệm ( 5 điểm)
Tơ vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Khối núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Pu Si Cung.
C. Tây Cơn Lĩnh. D. Phanxipăng.
Câu 2. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khơ và mưa rõ rệt là ở
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ. C. Miền Bắc.
D. Miền Nam.
Câu 3. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là:
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình bán bình ngun.
C. Địa hình đồng bằng.
D. Địa hình cao ngun.
Câu 4. Các cao ngun badan phân bố ở:
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Ngun.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Các địa điểm Hồng Liên Sơn( Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Đón gió mùa Đơng Bắc.
B. Độ ẩm khơng khí cao.
C. Nằm ở nơi địa hình chắn gió.
D. Ảnh hưởng của biển.
Câu 6. Ý nào sau đây khơng đúng với q trình vận động tạo núi Himalaya làm cho địa
hình nước ta:
A. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
B. Diện tích lãnh thổ được mở rộng rất nhiều.
C. Thấp dần từ nội địa ra biển.
D. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
Câu 7. Độ ẩm khơng khí của nước ta (%)
A. >60.
B. >80.
C. >70.
D. >90.
Câu 8. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động (mm)
A. 17002000.
B. 18002000
C. 15002000.
D. 16002000.
Câu 9. Vùng núi nào chạy từ phía nam sơng Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 10. Một người muốn đầu tư xây trang trại ở Đơng bằng Bắc Bộ em hãy tư vấn cho
họ xây theo hướng nào để tránh được gió rét vào mùa đơng và nắng nóng vào mùa hè?
A. Đơng Nam và Nam.
B. Bắc và Đơng Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc.
D. Tây và Tây Bắc.
Câu 11. Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy:
A. Dãy Con Voi.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 12. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. Tây BắcĐơng Nam.
B. TâyĐơng.
C. Bắc – Nam.
D. Đơng Bắc – Tây Nam.
Câu 13. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C) từ
A. < 20.
B. < 18.
C. > 20.
D. > 24.
Câu 14. Khí hậu đã khơngmang lại những thuận lợi nào cho sản xuất nơng nghiệp ở
nước ta?
A. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.
B. Là cơ sở phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chun canh.
C. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.
D. Hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, sương muối, sương giá.
Câu 15. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khơ vào đầu mùa đơng và lạnh ẩm
vào cuối mùa đơng cho miền Bắc là
A. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
D. Mậu dịch nửa cầu Bắc.
Câu 16. Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết dãy núi nào sau đây khơng chạy
theo hướng tây bắc đơng nam ở nước ta là:
A. Hồng Liên Sơn.
B. Ngân Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 17. Địa hình nước ta thấp dưới 1000 m chiếm bao nhiêu (%)?
A. 75.
B. 70
C. 60.
D. 85
Câu 18. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Tây bắcđơng nam và tâyđơng.
B. Tâyđơng và bắc nam.
C. Vịng cung và tâyđơng.
D. Tây bắcđơng nam và vịng cung.
Câu 19. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
A. Tứ tháng VIIIX.
B. Từ tháng VX.
C. Từ tháng VIVIII.
D. Từ tháng VVII.
Câu 20. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây Đơng của khí hậu nước
ta?
A. Địa hình. B. Kinh độ. C. Gió mùa. D. Vĩ độ.
Phần I I .
T
ự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm): So sánh sự khác nhau về dịa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và
Trường Sơn Nam ( phạm vi, độ cao, hướng núi chính, nham thạch, ảnh hưởng của địa
hình tới khí hậu)
Câu 2(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Tháng
Nhiệt
độ
Lượn
g mưa
1
16,4
2
17,0
3
20,2
4
23,7
5
27,3
6
28,8
7
28,9
8
29,2
9
27,2
10
24,6
11
21,4
12
24,0
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
239,9 288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
b) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
MÃ ĐỀ: ĐL 805
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ......./3 /2021
Phần I.
Tr
ắc nghiệm ( 5 điểm)
Tơ vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Vùng núi nào chạy từ phía nam sơng Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 2. Khối núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Tây Cơn Lĩnh. C. Pu Si Cung.
D. Phanxipăng.
Câu 3. Khí hậu đã khơngmang lại những thuận lợi nào cho sản xuất nơng nghiệp ở nước
ta?
A. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.
B. Hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, sương muối, sương giá.
C. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.
D. Là cơ sở phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chun canh.
Câu 4. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
A. Từ tháng VIVIII.
B. Tứ tháng VIIIX.
C. Từ tháng VVII.
D. Từ tháng VX.
Câu 5. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động (mm)
A. 17002000.
B. 16002000.
C. 15002000.
D. 18002000
Câu 6. Ý nào sau đây khơng đúng với q trình vận động tạo núi Himalaya làm cho địa
hình nước ta:
A. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
B. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
C. Diện tích lãnh thổ được mở rộng rất nhiều.
D. Thấp dần từ nội địa ra biển.
Câu 7. Một người muốn đầu tư xây trang trại ở Đơng bằng Bắc Bộ em hãy tư vấn cho
họ xây theo hướng nào để tránh được gió rét vào mùa đơng và nắng nóng vào mùa hè?
A. Đơng Nam và Nam.
B. Tây Bắc và Bắc.
C. Tây và Tây Bắc.
D. Bắc và Đơng Bắc.
Câu 8. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khơ vào đầu mùa đơng và lạnh ẩm
vào cuối mùa đơng cho miền Bắc là
A. Mậu dịch nửa cầu Bắc.
B. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
Câu 9. Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy:
A. Trường Sơn Nam.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Dãy Con Voi.
Câu 10. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây Đơng của khí hậu nước
ta?
A. Địa hình.
B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Gió mùa.
Câu 11. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C) từ
A. < 20.
B. < 18.
C. > 20.
D. > 24.
Câu 12. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Tâyđơng và bắc nam.
B. Tây bắcđơng nam và tâyđơng.
C. Vịng cung và tâyđơng.
D. Tây bắcđơng nam và vịng cung.
Câu 13. Các cao ngun badan phân bố ở:
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Ngun.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 14. Địa hình nước ta thấp dưới 1000 m chiếm bao nhiêu (%)?
A. 70
B. 60.
C. 75.
D. 85
Câu 15. Độ ẩm khơng khí của nước ta (%)
A. >90.
B. >80.
C. >60.
D. >70.
Câu 16. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vơi ở nước ta là:
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình bán bình ngun.
C. Địa hình đồng bằng.
D. Địa hình cao ngun.
Câu 17. Các địa điểm Hồng Liên Sơn( Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm khơng khí cao.
B. Đón gió mùa Đơng Bắc.
C. Ảnh hưởng của biển.
D. Nằm ở nơi địa hình chắn gió.
Câu 18. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. TâyĐơng.
B. Tây BắcĐơng Nam.
C. Bắc – Nam.
D. Đơng Bắc – Tây Nam.
Câu 19. Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết dãy núi nào sau đây khơng chạy
theo hướng tây bắc đơng nam ở nước ta là:
A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 20. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khơ và mưa rõ rệt là ở
A. Miền Bắc.
B. Miền Nam.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Phần I I .
T
ự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm): So sánh sự khác nhau về dịa hình giữa vùng núi Đơng Bắc với Tây Bắc
( phạm vi, độ cao, hướng núi chính, nham thạch, ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu)
Câu 2(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Tháng
Nhiệt
độ
Lượn
g mưa
1
16,4
2
17,0
3
20,2
4
23,7
5
27,3
6
28,8
7
28,9
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5 239,9 288,2
8
29,2
9
27,2
10
24,6
11
21,4
12
24,0
318,0 265,4 130,7
43,4
23,4
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
b) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: Ngày ...../ 3 /2021
I . M
ỤC TIÊU : Kiểm tra việc lĩnh hội và vận dụng các kiến thức của học sinh trong
chủ đề
1. Kiến thức
Trình bày được vị trí, đặc điểm cơ bản của các khu vực địa hình.
So sánh sự giống và khác nhau giữa các khu vực đồi núi.
Mơ tả được đặc điểm khí hậu nước ta và giải thích ngun nhân hình thành tính chất
nhiệt đới gió mùa ẩm và tính chất đa dạng thất thường.
Trình những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: Mùa gió đơng bắc và
mùa gió tây nam
Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của ba miền; Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ với ba
trạm tiêu biểu là: Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh.
2. Năng lực
* Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được
giao.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, lắng nghe/ phản hồi tích
cực; giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Xác lập mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình Việt
Nam với các đặc điểm khí hậu và thủy văn. Phân tích các bảng số liệu về khí hậu Việt
Nam.
Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Sử dụng bản đồ Tự nhiên Việt Nam, lược đồ Địa hình Việt Nam, lược đồ các miền
tự nhiên để hiểu và trình bày, mơ tả các đặc điểm và sự phân bố các khu vực địa hình ở
nước ta.
+ Sử dụng bản đồ, Atlat để trình bày tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần
khí hậu
Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học:
+ Phân tích được mối quan hệ giữa địa hình với các thành phần tự nhiên khác. So sánh
các khu vực địa hình.
+ Liên hệ những thuận lợi và khó khăn của địa hình , khí hậu đối với đời sống và sản
xuất của người dân Việt Nam.
+ Giải thích những hiện tượng thời tiết thường gặp trong cuộc sống.
rình bày những thuận lợi và khó khăn của
3. Phẩm chất
Trách nhiệm: Tun truyền để mọi người thấy được sự nguy hại của biến đổi khí hậu,
góp phần nhỏ sức mình trong việc bảo vệ mơi trường. Phát huy được thế mạnh tự nhiên
vùng miền qua thành phần khí hậu nhằm khai thác tốt thế mạnh của loại tài ngun đặc
biệt này.
Chăm chỉ: Phân tích được các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta.
Nhân ái: Có tinh thần tương thân, tương ái. Thơng cảm, sẽ chia với những khu vực chịu
ảnh hưởng khắc nghiệt của khí hậu, và khó khăn do địa hình mang lại
II . MA TR
ẬN ĐỀ .
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TL
TL
Vận dụng cao
Cộng
Chủ đề
TN
Địa
hình
Việt
Nam
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Khí
hậu
Việt
Nam
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Biết
được vị
trí, đặc
điểm
c ơ b ản
của các
khu vực
địa
hình.
10
2,5
25%
Mơ tả
được
đặc
điểm
khí hậu
, thời
tiết của
hai mùa
6
1,5
25%
TL
TN
TN
TN
TL
So
sánh sự
giống
và khác
nhau
giữa
các khu
vực đồi
núi.
1
3
30%
11
5,5
55%
Vận
dụng
kiến đã
học để
vẽ biểu
đồ khí
hậu,
nhận
xét khí
hậu
Vận
dụng
KT đã
học để
giải
thích
đặc
điểm
khí hậu
của Hà
Nộ i
2
20%
1
4
1
10%
11
4,5
55%
Tổng
16
4
40%
1
3
30%
1
2
20
%
4
1
10%
BGH
Tổ CM
Nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Nguyễn Thị Nguyệt
Nguyễn Thị Tố Loan
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020– 2021
22
10
100%
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Mã đề : ĐL 801
Phần I: Trắc nghiệm 5 ( điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
B
C
C
A
D
C
D
D
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
A
D
C
B
D
B
B
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu
1
(3đ)
Đặc điểm
Vùng Tây Bắc
Số
điểm
Vùng Đơng Bắc
0,5
1. Phạm vi
2
(2đ)
Nội dung
Nằm giữa sơng Hồng và Từ dãy Con Voi đến
sơng Cả
vùng đồi núi ven biển
Quảng Ninh
0,5
2. Độ cao trung
bình , đỉnh cao
nhất vùng
Núi cao
Đồi núi thấp
0,5
0,5
3. Hướng
TB ĐN
Vịng cung
1
4. Nham thạch
Cacxtơ
Cacxtơ
5. Ảnh hưởng
của địa hình tới
khí hậu.
Địa hình chắn gió mùa Địa hình đón gió mùa
Đơng Bắc và gió Tây
Đơng Bắc nên mùa đơng
Nam gây hiệu ứng phơn lạnh nhất cả nước
> khí hậu khơ nóng
Vẽ đúng đẹp: kết hợp (cột đương)
+ Lượng mưa: cột
+ nhiệt độ: đường
+ Tên biểu đồ
+ Ghi chú chính xác
Nhận xét
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất :
+ Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
BGH duyệt
Tổ chun mơn
Đỗ Thị Thu Hồi
Người ra đề
Nguyễn Thị Nguyệt
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020– 2021
Nguyễn Thị Tố Loan
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Mã đề : ĐL 802
Phần I: Trắc nghiệm 5 ( điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
C
C
A
D
B
B
C
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
D
D
B
A
D
B
A
C
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu
1
(3đ)
Đặc điểm
Nội dung
Số
điểm
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Nam
Từ phía Nam Bạch Mã –
Đơng Nam Bộ.
Vùng dồi núi cao
ngun hùng vĩ
3. Hướng
Từ phía Nam s.Cả d.
Bạch Mã
là vùng núi thấp, có 2
sườn khơng đối xứng
Cao nhất là Đỉnh Pu lai
leng
TB ĐN
4. Nham thạch
Đá vơi.
Ba dan
5. Ảnh hưởng
của địa hình tới
khí hậu.
Địa hình chắn gió gây
hiệu ứng phơn
Địa hình chắn gió mùa
Đơng Bắc nên một năm
có 2 mùa mưa và khơ
1. Phạm vi
2. Độ cao trung
bình , đỉnh cao
nhất vùng
Vịng cung
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
(2đ)
Vẽ đúng đẹp: kết hợp (cột đương)
+ Lượng mưa: cột
+ nhiệt độ: đường
+ Tên biểu đồ
+ Ghi chú chính xác
Nhận xét
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất :
+ Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất:
BGH duyệt
Đỗ Thị Thu Hồi
Tổ chun mơn
Nguyễn Thị Nguyệt
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020– 2021
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Người ra đề
Nguyễn Thị Tố Loan
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Mã đề : ĐL 803
Phần I: Trắc nghiệm 5 ( điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
A
D
B
D
A
C
A
D
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
C
A
B
D
D
C
B
C
Phần II: Trắc nghiệm 5 ( điểm)
Câu
Nội dung
Số điểm
1
(2đ)
1
(3đ)
Vẽ đúng đẹp: kết hợp (cột
đương)
+ Lượng mưa: cột
+ nhiệt độ: đường
+ Tên biểu đồ
+ Ghi chú chính xác
Nhận xét
+ Tháng có nhiệt độ cao
nhất, tháng có nhiệt độ thấp
nhất :
+ Tháng có lượng mưa cao
nhất, tháng có lượng mưa
thấp nhất:
Đặc điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Vùng Tây Bắc
0,5
0,5
1. Phạm vi
0,5
Nằm giữa sơng Hồng và 0,5
sơng Cả
1
2. Độ cao trung
bình , đỉnh cao
nhất vùng
Núi cao
3. Hướng
TB ĐN
BGH duyệt
Đỗ Thị Thu Hồi
4. Nham thạch
Cacxtơ
5. Ảnh hưởng
của địa hình tới
khí hậu.
Địa hình chắn gió
Đơng Bắc và gió Tây
Nam gây hiệu ứng phơn
> khí hậu khơ nóng
Tổ chun mơn
Nguyễn Thị Nguyệt
Người ra đề
Nguyễn Thị Tố Loan
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020– 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Mã đề : ĐL 804
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
D
D
A
C
C
B
B
C
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
C
D
B
B
D
D
B
A
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu
1
(3đ)
Nội dung
Đặc điểm
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Nam
Từ phía Nam Bạch Mã –
Đơng Nam Bộ.
Vùng dồi núi cao
ngun hùng vĩ
3. Hướng
Từ phía Nam s.Cả d.
Bạch Mã
là vùng núi thấp, có 2
sườn khơng đối xứng
Cao nhất là Đỉnh Pu lai
leng
TB ĐN
4. Nham thạch
Đá vơi.
Ba dan
5. Ảnh hưởng
của địa hình tới
khí hậu.
Địa hình chắn gió gây
hiệu ứng phơn
Địa hình chắn gió mùa
Đơng Bắc nên một năm
có 2 mùa mưa và khơ
1. Phạm vi
2. Độ cao trung
bình , đỉnh cao
nhất vùng
2
(2đ)
Số
điểm
Đỗ Thị Thu Hồi
Tổ chun mơn
Nguyễn Thị Nguyệt
0,5
0,5
0,5
Vịng cung
Vẽ đúng đẹp: kết hợp (cột đương)
+ Lượng mưa: cột
+ nhiệt độ: đường
+ Tên biểu đồ
+ Ghi chú chính xác
Nhận xét
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất :
+ Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất:
BGH duyệt
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Người ra đề
Nguyễn Thị Tố Loan
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020– 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 8
Mã đề : ĐL 805
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
C
D
B
D
C
C
A
C
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
D
B
A
D
B
A
B
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu
Nội dung
Số
điểm