Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.72 KB, 8 trang )

MA TRẬN KIÊM TRA GI
̉
ƯA HOC KI II NĂM HOC 2020­2021
̃
̣
̀
̣
Mơn Địa lí ­ lớp 9 
 (Kèm theo Cơng văn số 1749/SGDĐT­GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GD­ĐT Quảng Nam)
    Cấp 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộn
độ
g
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nội 
dung
Vùng  ­ Nhận biết vị trí  ­ Nêu được ý nghĩa  Phân tích các bảng  ­ Câu hỏi vận dụng 
Đơng  địa   lí,   giới   hạn  của vị  trí địa lí đối  số   liệu   thống   kê  kiến   thức   để   giải 
lãnh thổ


với  việc   phát  triển  để   biết   đặc   điểm  thích,   liên   hệ   các 
Nam 
­   Trình   bày  kinh tế ­ xã hội
dân cư, xã hội, tình  vấn đề thực tiễn có 
Bộ 
được đặc điểm  ­   Trình   bày   được  hình phát triển một  liên quan  đến vùng 
tự   nhiên,   tài  những   thuận   lợi,  số   ngành   kinh   tế  Đông   Nam   Bộ 
nguyên   thiên  khó   khăn   của   điều  của vùng.
 (Phương án 1)
8 (10)
nhiên của vùng  kiện tự  nhiên và tài 
5,0
­   Trình   bày  nguyên   thiên   nhiên 
được đặc điểm  đối   với   sự   phát 
dân   cư,   xã   hội  triển   kinh   tế   ­   xã 
của vùng 
hội
­   Trình   bày  ­   Trình   bày   được 
được đặc điểm  tác   động   của   đặc 
phát   triển   kinh  điểm dân cư, xã hội 
tế của vùng 
tới   sự   phát   triển 
­ Nêu được tên  kinh tế ­ xã hội  
các   trung   tâm 
kinh tế 
­   Nhận   biết 
được vị trí, giới 
hạn   và   vai   trị 
của   vùng   kinh 
tế   trọng   điểm 

phía Nam
Số câu 
4 (8 )
2 (1 )
0 (1 )
1 (0 )
1 (0 )
Số 
1,33đ 
0,66đ (0,33đ 0đ (2đ )
2,0đ (0 
1,0đ (0 )
điểm  
(2,66đ )
)
)
Vùng  ­ Nhận biết vị trí  ­ Nêu được ý nghĩa  ­ Phân tích số  liệu  Câu   hỏi   vận   dụng 
Đồng  địa   lí,   giới   hạn  của vị  trí địa lí đối  thống   kê   để   hiểu  kiến   thức   để   giải 
với  việc   phát  triển  và   trình   bày   đặc  thích,   liên   hệ   các 
bằng  lãnh thổ
­
 
Trình
 
bày 
kinh tế ­ xã hội. 
điểm   kinh   tế   của  vấn đề thực tiễn có 
sơng 
được đặc điểm  ­   Trình   bày   được  vùng.
liên quan  đến vùng 

Cửu 
tự   nhiên,   tài  tác   động   của   đặc 
Đồng   bằng   sông 
Long 
nguyên   thiên  điểm   tự   nhiên,   tài 
Cửu Long 
nhiên của vùng  nguyên   thiên   nhiên 
 (Phương án 2)
­   Trình   bày  đối   với   sự   phát 
được đặc điểm  triển   kinh   tế   ­   xã 
 PA2

 PA2

PA2

 PA2

 PA2

 PA2

PA2

 PA2

 PA2

PA2



dân   cư,   xã   hội  hội
của vùng 
­   Trình   bày   được 
­   Trình   bày  tác   động   của   đặc 
được đặc điểm  điểm   dân   cư   đối 
phát   triển   kinh  với   sự   phát   triển 
tế của vùng.
kinh tế ­ xã hội
­ Nêu được tên 
các   trung   tâm 
kinh tế lớn.
Số câu 
8 (4 )
1 (2 )
1 (0 )
Số 
2,66đ 
0,33đ (0,66đ  2,0đ (0 
điểm  
(1,33đ )
)
)
TS câu 
12
0
3
1
TS 
4,0 đ

1,0 đ
2,0 đ
điểm  
 PA2

 PA2

 PA2

PA2

 PA2

0 (1 )
0đ (2đ 
)
1
2,0 đ

0 (1 ) 10 (8)
 0đ(1,0 ) 5,0

PA2

PA2

 PA2

 PA2


PA2

0

0

1
1,0 đ

18
10,0  
đ

* Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: 

Đề B).


BẢNG ĐẶC TẢ  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 9
Năm học: 2020­2021
    Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Nội dung
Chủ đề 
1: 

Vùng 
Đơng 
Nam Bộ

Số câu 

Vận dụng
 Cấp độ  Cấp độ 
thấp
cao
  Tác   động 
của   việc 
khai   thác 
dầu   khí 
nếu xảy ra 
sự  cố  khai 
thác   và 
vận 
chuyển.

  ­ Nhận biết vị  trí địa lí, giới  ­   Trình   bày   được 
hạn lãnh thổ
những   thuận   lợi, 
­   Trình   bày   được   đặc   điểm  khó khăn của điều 
tự   nhiên,   tài   nguyên   thiên  kiện   tự   nhiên   và 
nhiên   của   vùng
  tài   nguyên   thiên 
­   Trình   bày   được   đặc   điểm  nhiên   đối   với   sự 
dân cư, xã hội của vùng 
phát triển kinh tế 

­   Trình   bày   được   đặc   điểm  ­ xã hội
phát triển kinh tế của vùng 
­   Trình   bày   được 
­ Nêu được tên các trung tâm  tác   động  của   đặc 
kinh tế 
điểm   dân   cư,   xã 
­ Nhận biết được vị  trí, giới  hội   tới   sự   phát 
hạn và vai trị của vùng kinh  triển kinh tế  ­ xã 
tế trọng điểm phía Nam
hội  

4

2

Cộng

1

1
8


Chủ đề 
2:
Đồng 
bằng 
sơng Cửu 
Long


­ Nhận  biết  vị   trí  địa  lí,  giới  ­ Sự  tác động của 
hạn lãnh thổ
ĐKTN   và   dân   cư 
­   Trình   bày   được   đặc   điểm  tới ngành nuôi tôm 
tự   nhiên,   tài   nguyên   thiên  xuất khẩu
nhiên   của   vùng
  ­  Nêu   được   ý 
­   Trình   bày   được   đặc   điểm  nghĩa của vị trí địa 
dân cư, xã hội của vùng 
lí   đối   với   việc 
­   Trình   bày   được   đặc   điểm  phát triển kinh tế 
phát triển kinh tế của vùng.
­ xã hội. 
­ Nêu được tên các trung tâm 
kinh tế lớn.

Số câu 

8



TS câu 

12

4

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 9

Họ và tên:

Điểm

10
1

1

18

             KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
                             Mơn: Địa Lí 9
                       Năm học: 2020­2021 
                Thời gian làm bài: 45 phút 

                                         Nhận xét của giáo viên
                     

A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) 
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất):
Câu 1: Đầu mối giao thơng vận tải hàng đầu của Đơng Nam Bộ và cả nước là:
A.Vũng Tàu.
B.Thành phố Hồ Chí Minh.
C.Đà Lạt    .
                               D.Nha Trang.
Câu 2: Vùng nào dưới đây khơng giáp với Đơng Nam Bộ?
A.Tây Ngun.
B. Đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Dun hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Ý nào sau đây khơng phải là khó khăn về tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu 
Long? 
A. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn .
     B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm
C. xâm nhập mạnh của thủy triều .
     D. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.


Câu 4: Ngành cơng nghiệp có tỉ  trọng cao nhất trong cơ cấu ngành cơng nghiệp của 
Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. vật liệu xây dựng
     B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. cơ khí nơng nghiệp.
               D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A.6                  B. 7                                      C.8           .                  D. 9
Câu 6:  Loại hàng nào khơng phải là hàng xuất khẩu chủ  lực của   Đồng bằng sơng 
Cửu Long?
A. Gạo  
   B. Trái cây nhiệt đới            C. Thịt bị, trâu.
       D. Thủy sản đơng lạnh
Câu 7: Song song với phát triển kinh tế, Đồng bằng sơng Cửu Long phải giải quyết 
vấn đề cơ bản nào sau đây?
A. Tăng thu nhập bình qn đầu người.           B. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
C. Nâng cao tuổi thọ trung bình.                       D. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đơ 
thị
Câu 8: Huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh:
A. Kiên Giang                B. Cà Mau                    C. Cần Thơ                D. Long An
Câu 9: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sơng Cửu Long là

A. Tồn bộ diện tích là đồng bằng                     B. Ba mặt giáp biển
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc                                D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.                                     B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.                               D. Giáy, Dao, Mơng.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng Đơng Nam Bộ?
A. Dân cư đơng đúc, mật độ dân số cao.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống dân cư ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 12: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sơng Cửu Long là thành phố
A. Cần Thơ
   B. Mỹ Tho             C. Vĩnh Long                    D. Long Xun
Câu 13: Đâu là những hạn chế của vùng Đơng Nam Bộ:
A. Nghèo khống sản, nguồn nước ngọt thiếu trầm. 
B.Trên đất liền ít khống sản, thường xun chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C.Thường xun chịu ảnh hưởng của thiên tai, nguồn nước ngọt thiếu trầm trọng.
D.Trên đất liền ít khống sản, nguy cơ ơ nhiễm mơi trường ngày càng tăng,diện tích rừng 
tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
Câu 14: Những loại đất nào có diện tích lớn nhất và có giá trị nhất đối với sản xuất 
nơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ?


A. Đất phù sa.
B. Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất pha cát.
D. Đất feralit trên đá vơi và đất xám trên phù sa cổ .
Câu 15: Nhận định nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất                            B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất                     D. Xuất khẩu nơng sản nhiều nhất.

B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề ni tơm xuất 
khẩu.? ( 2 điểm)
Câu 2: Ở vùng biển Đơng Nam Bộ nước ta đang khai thác dầu khí. Nếu có sự cố xảy ra 
khi khai thác và vận chuyển thì tác hại đến mơi trường như thế nào? (1 điểm)
Câu 3:  
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng Đơng Nam Bộ so 
với cả nước. (2điểm)
  Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở vùng Đơng Nam Bộ so với cả nước. ( Cả nước = 100%)
                                          Năm
1995
2000
2002
Tiêu chí
35,8
34,9
33,1
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
Số lượng hành khách vận chuyển

31,3

31,3

30,3

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

17,1


17,5

15,9

                                      


                                       ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 9
Năm học: 2020­2021
A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)                    
   Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

Đáp án B

D

B

B

B

C

D

A


B

C

B

A

D

B

A

B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
 Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề ni tơm xuất khẩu vì:
­ Có diện tích mặt nước lớn ( nước mặn, nước lợ...) (0,5điểm)
­ Khí hậu nóng ẩm quanh năm. (0,25điểm)
­ Nhân dân có kinh nghiệm ni tơm. (0,5điểm)
­ Đã xây dựng được một số  cơ  sở  vật chất nhất định: cơ  sở  chế  biến sản phẩm, thức ăn...  
(0,5điểm)
­ Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. (0,25điểm)
Câu 2:  Những tác hại đến mơi trường nếu có sự cố xảy ra khi khai thác và vận chuyển 
dầu ở Đơng Nam Bộ:
­ Ơ nhiễm mơi trường biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật biển, tác hại cho ngành 
đánh bắt hải sản. (0,5điểm)
­ Gây ơ nhiễm bờ biển; làm sạch bờ biển rất tốn kém, thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, 
dịch vụ biển. (0,5điểm)

Câu 3:  (2 điểm)
– Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/3 so với cả nước (33,1%) và có xu 
hướng giảm nhẹ, từ 35,8% (1995) xuống 33,1% (2002). (0,5điểm)
– Số lượng hành khách vận chuyển của vùng cũng chiếm tỉ trọng cao so với cả nước, gần 
1/3 cả nước (30,3%) và giảm nhẹ từ 31,3% (1995) xuống 30,3% (2002). (0,5điểm)
­ Khối lượng hàng hóa vận chuyển chiếm 15,9% so với cả nước, có xu hướng giảm dần từ 
17,1% ( 1995) xuống cịn 1,5% ( 2002) (0,5điểm)
→ Các hoạt động dịch vụ của vùng phát triển mạnh  và vẫn giữ vai trị quan trọng đối với 
cả nước, đặc biệt là nội thương. Tỉ trọng các tiêu chí trên có xu hướng giảm nhẹ là do sự 
phát triển và nổi lên của các vùng kinh tế khác trong nước. (0,5điểm)




×