TRƯỜNG thcs THƯỢNG thanh
Năm học 2020 – 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm vững các khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của các bài đã học trong
chương trình.
Học sinh biết được trách nhiệm của mình trong việc thực hiện các nhiệm vụ đã đề
ra.
Xác định được yêu cầu về nội dung và hình thức kiểm tra, tự đánh giá kết quả học
tập giữa học kì II.
2. Năng lực: Tự chủ và tự học, vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Phẩm chất:
Giáo dục học sinh ý thức thực hiện các mục tiêu trong cuộc sống.
Chăm học, trung thực trong kiểm tra.
II . Ma tr
ận đề kiểm tra:
Nội
dung
CĐ 1:
Quyền
và
nghĩa
vụ của
công
dân
trong
hôn
nhân
Số câu:
Biết
TN
TL
Quy
định
của Nhà
nước,
Nhận
diện
khái
niệm,
Biểu
hiện
Nhận
diện
khái
niệm
7
Hiểu
TN
1,75 1
Tỉ lệ:
17,5%
10%
CĐ 2: Nhận
Quyền diện
tự do khái
niệm,
kinh
biểu
TL
Nhận
xét về
việc
thực
hiện
quyền
1
0,5
1
Số
điểm:
Vận dụng
TN
Nhận
diện
việc
làm
đúng
Giải
quyết
tình
huống
2
0,5
10%
5%
Nhận
xét,
đánh giá
ý kiến
TL
Vận dụng
cao
TN
TL
0,5
1
10%
Tổng
11
5,
52,5%
doanh
và
nghĩa
vụ
đóng
thuế
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
CĐ 3:
Quyền
và
nghĩa
vụ lao
động
c ủ a
cơng
dân
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
Tổng
hiện,
quyền
4
1
10%
5
9
1,25
12,5%
2,
22,5%
Nhận
diện
quyền,
Quy
định
Nhà
nước
Nhận
xét ý
kiến
đúng
Nhận
diện
việc
làm
đúng
5
3
2
1,25
12,5%
17
40%
0,75
7,5%
4
10
0,5
8,5
5%
25%
30%
3
4
20%
2
0,5
10%
1
BGH duyệt
Tổ/ nhóm CM
TM Nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Tơ Thị Phương Dung
Hồng Thị Hồng Vân
30
100%
2
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD901
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những cơng việc bằng nhau, khơng hơn khơng kém.
B. phải làm những cơng việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 2. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hơn nào dưới
đây?
A. Kết hơn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hơn giữa những người q chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hơn giữa những người khơng cùng tơn giáo.
Câu 3. Nội dung cơ bản nào dưới đây khơng phải là ngun tắc cơ bản của chế độ hơn nhân
ở Việt Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ. B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 4. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hơn nhân?
A. Kết hơn khơng phân biệt tơn giáo.
B. Kết hơn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hơn nhân.
D. Kết hơn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 5. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 6. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hơn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời C. 4 đời D. 5 đời
Câu 7. Đâu là cái nơi ni dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách?
A. Trường học B. Khu dân cư C. Gia đình D. Xã hội
Câu 8. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để chi tiêu cho những cơng việc chung.
A. Tiền B. Thuế C. Ngo ại t ệ D. Phí
Câu 9. Trường hợp nào sau đây khơng được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, cơng nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận D. mở rộng th ị tr ường
Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội
dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đầu tư C. Kinh doanh D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy
đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại
mặt hàng. Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. khơng vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập cơng ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa
vụ
A. kê khai đúng số vốn B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những cơng việc
nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tu ổi D. 20 tu ổi
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho (...).
A. Tập thể B. Cá nhân C. Xã hội D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Th trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng khơng báo trước.
C. Trả cơng cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền cơng của cơng nhân rồi khơng trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của
mình nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh khơng cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mơ kinh doanh nhưng cần tn theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của cơng dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. ni sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những cơng việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế khơng dùng để chi tiêu cho cơng việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học B. Làm đường giao thơng
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước D. Trả lương cho cơng chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của cơng dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh cịn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên khơng phải lao động.
Câu 25. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn
học của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khun bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 26. Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải
làm gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng u cầu của
xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường khơng cần phấn đấu.
Câu 27. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử
như thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?
A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.
C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
Câu 28. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khun nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh địn.
II. Tự luận (3 đi
ểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Khi lấy anh Hùng, chị Thủy đang là giáo viên mầm non. Lấy nhau một thời gian thì anh
Hùng xin được làm bảo vệ trạm y tế xã nên khơng có nhiều thời gian chăm lo việc đồng áng.
Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị Thủy phải bỏ nghề để về làm ruộng. Chị Thủy khơng đồng ý thì
anh Hùng dọa sẽ li hơn với chị.
a. Căn cứ vào quy định của pháp luật về hơn nhân, em hãy nêu nhận xét của mình về việc làm
của anh Hùng.
b. Nếu em là người nhà của anh Hùng, em sẽ xử lý như thế nào?
TRƯỜNG THCS THƯỢNG
THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD901
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
B
B
B
C
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
C
A
C
C
C
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
/
/
Đáp án
C
B
C
C
B
B
C
C
/
/
II. Tự luận (3 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên
ngun tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, 1 điểm
1
(1 điểm) nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận,
hạnh phúc
a.
Anh Hùng xử sự như vậy là hồn tồn sai, vi phạm luật hơn
nhân và gia đình.
Nhận xét: Ngun nhân là do anh và cha mẹ của anh khơng hiểu
về quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân trong hơn nhân: Vợ
2
(2 điểm) chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về
mọi mặt trong gia đình. Vợ chồng phải tơn trọng danh dự, nhân
phẩm và nghề nghiệp của nhau.
b. Nếu em là người thân của anh Hùng, em sẽ:
+ Cần tơn trọng ý kiến của chị Thủy.
+ Khun nhủ anh, phân tích cho anh và cha mẹ anh hiểu hành
động đó vi phạm luật hơn nhân.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
BGH duyệt
Tổ/ nhóm CM
TM nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Tơ Thị Phương Dung
Hồng Thị Hồng Vân
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD902
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Đâu là cái nơi ni dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách?
A. Trường học B. Khu dân cư C. Gia đình D. Xã hội
Câu 2. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những cơng việc bằng nhau, khơng hơn khơng kém.
B. phải làm những cơng việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 3. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hơn nào dưới
đây?
A. Kết hơn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hơn giữa những người q chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hơn giữa những người khơng cùng tơn giáo.
Câu 4. Nội dung cơ bản nào dưới đây khơng phải là ngun tắc cơ bản của chế độ hơn nhân
ở Việt Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ. B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 5. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hơn nhân?
A. Kết hơn khơng phân biệt tơn giáo.
B. Kết hơn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hơn nhân.
D. Kết hơn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 6. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để chi tiêu cho những cơng việc chung.
A. Tiền B. Thuế C. Ngo ại t ệ D. Phí
Câu 7. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 8. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hơn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời C. 4 đời D. 5 đời
Câu 9. Trường hợp nào sau đây khơng được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, cơng nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận D. mở rộng th ị tr ường
Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội
dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đầu tư C. Kinh doanh D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy
đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại
mặt hàng. Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. khơng vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập cơng ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa
vụ
A. kê khai đúng số vốn B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những cơng việc
nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tu ổi D. 20 tu ổi
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho (...).
A. Tập thể B. Cá nhân C. Xã hội D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Th trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng khơng báo trước.
C. Trả cơng cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền cơng của cơng nhân rồi khơng trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của
mình nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh khơng cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mơ kinh doanh nhưng cần tn theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của cơng dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. ni sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những cơng việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế khơng dùng để chi tiêu cho cơng việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học B. Làm đường giao thơng
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước D. Trả lương cho cơng chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của cơng dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh cịn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên khơng phải lao động.
Câu 25. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử
như thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?
A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.
C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
Câu 26. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khun nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh địn.
Câu 27. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn
học của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khun bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 28. Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải
làm gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng u cầu của
xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường khơng cần phấn đấu.
II. Tự luận (3 đi
ểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Đã đến tuổi kết hơn, Anh Hưng và chị Thủy u nhau nhưng gia đình hai bên khơng đồng ý.
Vượt qua phản ứng của gia đình. Anh Hưng và chị Thủy vẫn quyết định tiến tới hơn nhân.
a. Theo em, với sự phản đối quyết liệt của hai bên gia đình như vậy thì anh Hưng và chị Thủy
có đăng kí kết hơn được khơng?
b. Trong trường hợp này, anh Hưng và chị Thủy nên làm gì để được gia đình hai bên đồng ý?
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9
TRƯỜNG THCS THƯỢNG
THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD902
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
B
D
B
B
B
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
C
A
C
C
C
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
/
/
Đáp án
C
B
C
C
C
C
B
B
/
/
II. Tự luận (3 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên
ngun tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, 1 điểm
1
(1 điểm) nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận,
hạnh phúc
a.
Anh Hưng và chị Thủy vẫn có thể đăng kí kết hơn
0,5 điểm
Vì: Anh Hưng và chị Thủy đủ điều kiện để kết hơn và khơng 0,5 điểm
rơi vào trường hợp cấm kết hơn.
b.
2
(1 điểm) Anh Hưng chị Thủy nên thuyết phục gia đình 2 bên rằng anh 0,5 điểm
chị đến với nhau bằng tình u chân chính, khơng vi phạm pháp
luật, mong muốn chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh
phúc.
Nếu hai gia đình tiếp tục ngăn cản, anh chị có thể tìm đến cơ 0,5 điểm
quan có thẩm quyền để giải quyết.
BGH duyệt
Tổ/ nhóm CM
TM nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Tơ Thị Phương Dung
Hồng Thị Hồng Vân
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD903
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 2. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hơn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời C. 4 đời D. 5 đời
Câu 3. Đâu là cái nơi ni dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách?
A. Trường học B. Khu dân cư C. Gia đình D. Xã hội
Câu 4. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những cơng việc bằng nhau, khơng hơn khơng kém.
B. phải làm những cơng việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 5. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hơn nào dưới
đây?
A. Kết hơn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hơn giữa những người q chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hơn giữa những người khơng cùng tơn giáo.
Câu 6. Nội dung cơ bản nào dưới đây khơng phải là ngun tắc cơ bản của chế độ hơn nhân
ở Việt Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ. B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 7. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hơn nhân?
A. Kết hơn khơng phân biệt tơn giáo.
B. Kết hơn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hơn nhân.
D. Kết hơn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 8. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để chi tiêu cho những cơng việc chung.
A. Tiền B. Thuế C. Ngo ại t ệ D. Phí
Câu 9. Trường hợp nào sau đây khơng được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, cơng nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận D. mở rộng th ị tr ường
Câu 11. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa
vụ
A. kê khai đúng số vốn B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 12. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 13. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những cơng việc
nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tu ổi D. 20 tu ổi
Câu 14. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội
dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đầu tư C. Kinh doanh D. Thương mại
Câu 15. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy
đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại
mặt hàng. Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. khơng vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 16. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập cơng ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho (...).
A. Tập thể B. Cá nhân C. Xã hội D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Th trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng khơng báo trước.
C. Trả cơng cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền cơng của cơng nhân rồi khơng trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của
mình nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh khơng cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mơ kinh doanh nhưng cần tn theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của cơng dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. ni sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những cơng việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế khơng dùng để chi tiêu cho cơng việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học B. Làm đường giao thơng
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước D. Trả lương cho cơng chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của cơng dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh cịn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên khơng phải lao động.
Câu 25. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn
học của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khun bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 26. Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải
làm gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng u cầu của
xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường khơng cần phấn đấu.
Câu 27. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khun nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh địn.
Câu 28. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử
như thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?
A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.
C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
II. Tự luận (3 đi
ểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Khi lấy anh Hùng, chị Thủy đang là giáo viên mầm non. Lấy nhau một thời gian thì anh
Hùng xin được làm bảo vệ trạm y tế xã nên khơng có nhiều thời gian chăm lo việc đồng áng.
Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị Thủy phải bỏ nghề để về làm ruộng. Chị Thủy khơng đồng ý thì
anh Hùng dọa sẽ li hơn với chị.
a. Căn cứ vào quy định của pháp luật về hơn nhân, em hãy nêu nhận xét của mình về việc làm
của anh Hùng.
b. Nếu em là người nhà của anh Hùng, em sẽ xử lý như thế nào?
TRƯỜNG THCS THƯỢNG
THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD903
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
C
B
D
B
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
C
C
C
C
C
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
/
/
Đáp án
C
B
C
C
B
B
C
C
/
/
Đáp án
II. Tự luận (3 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên
ngun tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, 1 điểm
1
(1 điểm) nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận,
hạnh phúc
a.
Anh Hùng xử sự như vậy là hồn tồn sai, vi phạm luật hơn
nhân và gia đình.
Nhận xét: Ngun nhân là do anh và cha mẹ của anh khơng hiểu
về quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân trong hơn nhân: Vợ
2
(2 điểm) chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về
mọi mặt trong gia đình. Vợ chồng phải tơn trọng danh dự, nhân
phẩm và nghề nghiệp của nhau.
b. Nếu em là người thân của anh Hùng, em sẽ:
+ Cần tơn trọng ý kiến của chị Thủy.
+ Khun nhủ anh, phân tích cho anh và cha mẹ anh hiểu hành
động đó vi phạm luật hơn nhân.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
BGH duyệt
Tổ/ nhóm CM
TM nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Tơ Thị Phương Dung
Hồng Thị Hồng Vân
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD904
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để chi tiêu cho những cơng việc chung.
A. Tiền B. Thuế C. Ngo ại t ệ D. Phí
Câu 2. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 3. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hơn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời C. 4 đời D. 5 đời
Câu 4. Đâu là cái nơi ni dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách?
A. Trường học B. Khu dân cư C. Gia đình D. Xã hội
Câu 5. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những cơng việc bằng nhau, khơng hơn khơng kém.
B. phải làm những cơng việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 6. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hơn nào dưới
đây?
A. Kết hơn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hơn giữa những người q chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hơn giữa những người khơng cùng tơn giáo.
Câu 7. Nội dung cơ bản nào dưới đây khơng phải là ngun tắc cơ bản của chế độ hơn nhân
ở Việt Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ. B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 8. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hơn nhân?
A. Kết hơn khơng phân biệt tơn giáo.
B. Kết hơn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hơn nhân.
D. Kết hơn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây khơng được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, cơng nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận D. mở rộng th ị tr ường
Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội
dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đầu tư C. Kinh doanh D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy
đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại
mặt hàng. Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. khơng vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập cơng ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa
vụ
A. kê khai đúng số vốn B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những cơng việc
nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tu ổi D. 20 tu ổi
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho (...).
A. Tập thể B. Cá nhân C. Xã hội D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Th trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng khơng báo trước.
C. Trả cơng cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền cơng của cơng nhân rồi khơng trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của
mình nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh khơng cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mơ kinh doanh nhưng cần tn theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của cơng dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. ni sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những cơng việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế khơng dùng để chi tiêu cho cơng việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học B. Làm đường giao thơng
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước D. Trả lương cho cơng chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của cơng dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh cịn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên khơng phải lao động.
Câu 25. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn
học của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khun bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 26. Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải
làm gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng u cầu của
xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường khơng cần phấn đấu.
Câu 27. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử
như thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?
A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.
C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
Câu 28. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khun nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh địn.
II. Tự luận (3 đi
ểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Đã đến tuổi kết hơn, Anh Hưng và chị Thủy u nhau nhưng gia đình hai bên khơng đồng ý.
Vượt qua phản ứng của gia đình. Anh Hưng và chị Thủy vẫn quyết định tiến tới hơn nhân.
a. Theo em, với sự phản đối quyết liệt của hai bên gia đình như vậy thì anh Hưng và chị Thủy
có đăng kí kết hơn được khơng?
b. Trong trường hợp này, anh Hưng và chị Thủy nên làm gì để được gia đình hai bên đồng ý?
TRƯỜNG THCS THƯỢNG
THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD904
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
B
C
C
B
D
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
C
A
C
C
C
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
/
/
Đáp án
C
B
C
C
B
B
C
C
/
/
Đáp án
II. Tự luận (3 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
Hơn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên
ngun tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, 1 điểm
nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận,
hạnh phúc
2
(2 điểm)
a.
Anh Hưng và chị Thủy vẫn có thể đăng kí kết hơn
Vì: Anh Hưng và chị Thủy đủ điều kiện để kết hơn và khơng
rơi vào trường hợp cấm kết hơn.
b.
Anh Hưng chị Thủy nên thuyết phục gia đình 2 bên rằng anh
chị đến với nhau bằng tình u chân chính, khơng vi phạm pháp
luật, mong muốn chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh
phúc.
Nếu hai gia đình tiếp tục ngăn cản, anh chị có thể tìm đến cơ
quan có thẩm quyền để giải quyết.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
BGH duyệt
Tổ/ nhóm CM
TM nhóm CM
Đỗ Thị Thu Hồi
Tơ Thị Phương Dung
Hồng Thị Hồng Vân
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD905
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Nội dung cơ bản nào dưới đây khơng phải là ngun tắc cơ bản của chế độ hơn nhân
ở Việt Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ. B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 2. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 3. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hơn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời C. 4 đời D. 5 đời
Câu 4. Đâu là cái nơi ni dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách?
A. Trường học B. Khu dân cư C. Gia đình D. Xã hội
Câu 5. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những cơng việc bằng nhau, khơng hơn khơng kém.
B. phải làm những cơng việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 6. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hơn nào dưới
đây?
A. Kết hơn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hơn giữa những người q chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hơn giữa những người khơng cùng tơn giáo.
Câu 7. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hơn nhân?
A. Kết hơn khơng phân biệt tơn giáo.
B. Kết hơn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hơn nhân.
D. Kết hơn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 8. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để chi tiêu cho những cơng việc chung.
A. Tiền B. Thuế C. Ngo ại t ệ D. Phí
Câu 9. Trường hợp nào sau đây khơng được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, cơng nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận D. mở rộng th ị tr ường
Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội
dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đầu tư C. Kinh doanh D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy
đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại
mặt hàng. Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. khơng vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập cơng ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa
vụ
A. kê khai đúng số vốn B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những cơng việc
nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tu ổi D. 20 tu ổi
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho (...).
A. Tập thể B. Cá nhân C. Xã hội D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Th trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng khơng báo trước.
C. Trả cơng cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền cơng của cơng nhân rồi khơng trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của
mình nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh khơng cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mơ kinh doanh nhưng cần tn theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của cơng dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. ni sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những cơng việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.