Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

BÁO CÁO ĐỒ ÁN KĨ THUẬT HÓA HỌC (CH2000)ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ QUÁ TRÌNH, THIẾT BỊ HẤP THỤ KHÍ H2S BẰNG MONOETHANOL AMINE TRONG CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 61 trang )

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỌC PHẦN: NHẬP MƠN KĨ THUẬT HĨA HỌC (CH2000)

ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ QUÁ TRÌNH, THIẾT BỊ HẤP THỤ KHÍ H2S BẰNG MONOETHANOL AMINE
TRONG CƠNG NGHIỆP

Giáo viên hƣớng dẫn : Thầy Nghiêm Xuân Sơn
Nhóm SV thực hiện : Nhóm 4


MỤC LỤC
TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S

TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP MEA

DÂY CHUYỀN CƠNG NGHỆ MEA

www.PoerPointDep.net


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S



I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

HIĐRO SUNFUA


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Nguồn gốc của khí H2S

Tác hại của khí H2S


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

- Đihyđro sunfua H2S là chất khơng màu,
mùi trứng thối đặc trƣng, nặng hơn
khơng khí.
- Ở điều kiện 200C và 1atm, khí H2S có:
+
Khối lƣợng riêng: 1,5392x 103 (Kg/m3)
+
Khối lƣợng phân tử : 34,08 (Kg/Kmol)
+
Nhiệt độ nóng chảy: - 85,6oC
+
Nhiệt độ sôi : - 60,75oC
- Khả năng tạo liên kết Hydro ở H2S yếu hơn H2O
- H2S kém bền, dể phân hủy, ít tan trong nƣớc độ tan ở
200C và 1atm là 0,38g/100g nƣớc, tan nhiều trong dung
môi



I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S

a) Tính axit: Khí H2S tan trong nƣớc tạo thành dung dịch
axit sunfuahiđric rất yếu (yếu hơn axit H2CO3)

Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S

H2O

Dd axit H2S

- Tác dụng với các dung dịch kiềm tạo hai muối, muối
trung hoà và muối axit:
H2S + 2NaOH = Na2S + 2H2O
H2S + NaOH = NaHS + H2O
- Đặc biệt H2S tác dụng với các dung dịch muối
cacbonat kim loại kiềm chỉ tạo ra muối hiđro cacbonat.
H2S + Na2CO3 = NaHCO3 + NaHS



I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Nguồn gốc của khí H2S

Tác hại của khí H2S

b) Tính khử mạnh:
- Trong axit H2S và các muối của nó (S có số oxi hố -2)
nên là chất khử mạnh. H2S cháy trong khơng khí với ngọn
lửa màu xanh.
2H2S + 3O2 → 2 H2O + 2SO2
- Nếu khơng cung cấp đủ khơng khí, H2S bị oxi hóa thành
S. Clo có thể oxi hố H2S thành H2SO4 (khi có nƣớc).
4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl
- H2S tác dụng với các kim loại kiềm tạo thành muối axit.
2H2S + 2K → 2KHS + H2
- Cịn với các kim loại khác thì tạo thành muối sunfua. H2S
khan không tác dụng với Cu, Ag, Hg, nhƣng khi có mặt hơi
nƣớc thì lại tác dụng khá nhanh làm cho bề mặt các kim
loại này bị xám lại.
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O


I.


TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S trong một số nước suối.


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S có trong khí núi lửa.


I.


TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S sinh ra từ xác chết của người và động vật.


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S có trong khí thải nhà máy.


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S có trong nước thải sinh hoạt.



I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

H2S có trong trứng thối.


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S


a) Đối với con
ngƣời
H S là một khí rất độc chỉ với 5ppm đã gây ngộ độc
2

choáng nhức đầu
Ở nồng độ > 150ppm sẽ làm tổn thƣơng màng nhầy
của cơ quan hô hấp
Với nồng độ 500ppm gây viêm phổi
Tiếp xúc ngắn với khí H2S với nồng độ 700-900ppm, khí
sẽ xuyên qua màng phổi, đi vào trong máu và gây tử
vong
Theo Quy chuẩn Kĩ thuật quốc gia về Môi trƣờng 2013


I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S

a) Đối với con ngƣời
b) Đối với thiết bị và môi trƣờng

Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

Làm mịn đƣờng ống



I.

TỔNG QUAN VỀ KHÍ H2S

Giới thiệu chung về khí H2S
Nguồn gốc của khí H2S
Tác hại của khí H2S

a) Đối với con ngƣời
b) Đối với thiết bị và môi trƣờng


II.

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S
Phƣơng pháp hấp thụ

Phƣơng pháp hấp phụ

Phƣơng pháp thẩm thấu


II.

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S
Phƣơng pháp hấp thụ

Phƣơng pháp hấp phụ

Phƣơng pháp thẩm thấu


a)Hấp thụ Hóa học:
- Làm ngọt khí bằng monoetanol amin (MEA)
- Làm sạch khí bằng dung mơi diethanolamine
(DEA)
- Q trình làm sạch khí ADIP (dung mơi
diisopropanolamine - DIPA)
- Q trình làm sạch khí Stretford (dung mơi hấp
thụ: dung dịch lỗng Na2CO3, NaVO3, và ADAanthraquinone disulfonic acid)
- Làm sạch khí Econamin (sử dụng dung mơi
diglycolamine - DGA)
- Làm sạch khí bằng dung dịch K2CO3 nóng
- Hấp thụ bằng hỗn hợp etanol amin với etylen
glycol .


II.

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S
Phƣơng pháp hấp thụ

b) Hấp thụ Vật lý:

Phƣơng pháp hấp phụ

- Quá trình FLOUR (chất hấp thụ: propylene
carbonate). Đặt tên theo công ty sở hữu bản
quyền quy trình cơng nghệ: Tập đồn FLOUR.

Phƣơng pháp thẩm thấu


- Quá trình SELEXOL (chất hấp thụ:
dimethylether polyethyleneglycol DMEPEG)
(bản quyền của Cơng ty Hóa chất Dow)

- Q trình PURIZOL (chất hấp thụ: Nmethylpyrolidon còn gọi là NMP)


II.

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S
Phƣơng pháp hấp thụ

Phƣơng pháp hấp phụ

Phƣơng pháp thẩm thấu


II.

TỔNG QUAN VỀ LÀM NGỌT KHÍ H2S
Phƣơng pháp hấp thụ

Phƣơng pháp hấp phụ

Phƣơng pháp thẩm thấu

Dùng các chất hấp phụ thơng thƣờng nhƣ
• Silicagel,
• Al2O3,

• Than hoạt tính,
• zeolit,
• Các oxit kim loại: Fe2O3, ZnO,...


×