Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo THỰC tập tốt NGHIỆP THỰC tập QUÁ TRÌNH THIẾT bị CÔNG TY cổ PHẦN GẠCH MEN ý mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 94 trang )

Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA
KỸ THUẬT HĨA HỌC BỘ MƠN Q TRÌNH &
THIẾT BỊ



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP &
THỰC TẬP QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ

CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH MEN Ý MỸ
GVHD: Ths NGÔ VĂN TUYỀN
NHĨM SVTH:
Huỳnh Nhựt Hịa – MSSV: 1812240
Thomas Werner May – MSSV: 1813037
Đinh ThiênTài – MSSV: 1512877
Lê Thị Chí – MSSV: 1633428
Đặng Tấn Đạt – MSSV: 1631044
Phạm Minh Công – MSSV: 1933006
Tháng 01 năm 2022


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
......................................................................................................................................


......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2022
GVHD

Ngơ Văn Tuyền


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

LỜI MỞ ĐẦU
Gạch Ceramic Việt Nam trong những năm gần đây đã có những bước phát triển vượt

bậc. Nếu như từ những năm đầu mở cửa thị trường đổi mới và phát triển nền kinh tế
của đất nước nhu cầu sử dụng gạch Ceramic khá khiêm tốn thì trong những năm gần
đây với lợi thế về nguồn nguyên liệu tự nhiên và tình hình kinh tế, chính trị ổn định
nhân dân có điều kiện phát triển kinh tế nhu cầu về vật liệu xây dựng tăng lên đây là
thời điểm gạch Ceramic ra đời với một bước phát triển vượt bậc.
Gạch men Ý Mỹ đã khá thân thuộc với thị trường trong nước và trên thế giới. Trong
xu thế hội nhập hiện nay thì nhu cầu xã hội sử dụng gạch xây nhà ngày càng tăng và
trở thành một xu thế tất yếu trong cuộc sống, yêu cầu ngày càng khắc khe hơn nhất là
thị trường thế giới, sản phẩm sản xuất ra khơng những phải bền vững mà cịn phải đẹp,
sang trọng, giá thành hợp lý...Vì vậy cơng ty gạch men Ý Mỹ ln tìm tịi và sáng tạo
mới nhằm nâng cao được sản phẩm và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Sản
phẩm của công ty gạch men Ý Mỹ là sự kết hợp sáng tạo không ngừng và các cơng
nghệ hiện đại tự động hóa 100%.
Ngồi ra cơng ty Ý Mỹ ln tìm kiếm các đối tác và khách hàng mới trên tồn thế
giới. Cơng ty cũng ln tìm tòi, đổi mới dây chuyền và đơn phối chế để tạo ra các sản
phẩm gạch với chất lượng tốt hơn để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

i


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, chúng em xin được gửi lời cám ơn chân thành đến trường Đại học Bách
Khoa, khoa Kỹ Thuật Hóa Học, q thầy cơ Bộ mơn Q trình thiết bị cũng như
Công ty cổ phần gạch men Ý Mỹ đã tạo điều kiện cho chúng em có được cơ hội thực
tập tại nhà máy. Nhờ đó, chúng em có cơ hội được tiếp xúc với thực tế, tìm hiểu rõ

hơn về các quy trình vận hành, sản xuất của một nhà máy, cụ thể hóa các kiến thức
đã học. Đồng thời, chúng em cũng học hỏi thêm được nhiều kinh nghiệm, kỹ năng
cần thiết, giúp chúng em có cái nhìn cụ thể và rõ ràng hơn về vai trò của kỹ sư trong
sản xuất, có sự chuẩn bị kỹ càng hơn cho công việc sau này.
Trước tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Ngơ Văn Tuyền cùng những
đóng góp quan trọng và quý báu cho bài báo cáo thực tập của chúng em được hoàn
thiện hơn. Chúng em xin gửi lời cảm ơn đến anh Nguyên, anh Thể cùng với các anh
chị làm việc trong Công ty đã tận tình hướng dẫn và hỗ trợ giúp đỡ chúng em hồn
thành tốt kỳ thực tập. Các anh chị ln nhiệt tình giúp đỡ và giải đáp thắc mắc của
chúng em về quy trình, thiết bị giúp chúng em củng cố những kiến thức cịn thiếu
sót, học hỏi thêm nhiều kiến thức thực tế bổ ích.
Với thời gian gần một tháng cũng như các kiến thức lý thuyết chưa đầy đủ, chắc
chắn bài báo cáo chưa thể hoàn hảo, vẫn cịn nhiều thiếu sót. Kính mong q cơng ty
và q thầy cơ thơng cảm và góp ý, chỉnh sửa cho chúng em.
Lời cuối cùng, để tỏ lòng biết ơn chúng em xin kính chúc q cơng ty ngày càng
thành cơng hơn trong sản xuất và kinh doanh và trở thành nơi học hỏi bổ ích cho các
thế hệ sinh viên đến đây thực tập. Chúc sức khỏe quý Ban lãnh đạo, tồn thể các cơ
chú anh chị cán bộ, cơng nhân viên của công ty, cùng quý thầy cô.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

ii


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................................................... ii
MỤC LỤC.......................................................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH....................................................................................................................................... viii
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP................................................................................. 1

1.1. Tổng quan về công ty:...................................................................................................................... 1
1.2. Lịch sử thành lập và phát triển:..................................................................................................... 1
1.3. Sơ đồ bố trí mặt bằng:...................................................................................................................... 2
1.4. Sơ đồ tổ chức nhân sự:..................................................................................................................... 3
1.5. An tồn lao động:............................................................................................................................... 4
1.6. Phịng cháy chữa cháy:..................................................................................................................... 5
1.6.1. Trang bị phòng cháy chữa cháy:............................................................................................. 5
1.6.2. Quy tắc phòng cháy chữa cháy :............................................................................................. 5
1.6.3. Sơ đồ bố trí phương tiện PCCC:............................................................................................. 5
1.7. Xử lí nước – khí thải......................................................................................................................... 7
1.7.1. Xử lí nước thải:............................................................................................................................. 7
1.7.2. Xử lí khí thải:................................................................................................................................. 8
Chương 2: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ.................................................................................................... 10

2.1. Ngun liệu:....................................................................................................................................... 10
2.1.1. Ngun liệu xương:................................................................................................................... 10
2.1.1.1. Đất sét:................................................................................................................................... 10
2.1.1.2. Cao lanh:............................................................................................................................... 12
2.1.1.3. Tràng thạch:.......................................................................................................................... 13
2.1.2. Nguyên liệu men:....................................................................................................................... 13
2.1.2.1. Frit:......................................................................................................................................... 14
2.1.2.2. Phụ gia:.................................................................................................................................. 14
2.1.3. Nguyên liệu mực:....................................................................................................................... 15
2.2. Năng lượng sản xuất:...................................................................................................................... 15

2.2.1. Điện năng:..................................................................................................................................... 15
2.2.2. Nhiệt năng:................................................................................................................................... 16

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

iii


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

2.3. Sản phẩm:............................................................................................................................................ 19
2.3.1. Gạch lát nền:................................................................................................................................ 20
2.3.2. Gạch sân vườn:........................................................................................................................... 21
2.3.3. Gạch ốp tường:........................................................................................................................... 21
2.3.3. Gạch sàn nước:............................................................................................................................ 22
2.4. Bố trí thiết bị - máy móc:.............................................................................................................. 22
2.4.1. Dây chuyền 1:.............................................................................................................................. 22
2.4.2. Dây chuyền 2:.............................................................................................................................. 23
2.4.3. Dây chuyền 3:.............................................................................................................................. 23
Chương 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.................................................................................................... 24

3.1. Sơ đồ khối:.......................................................................................................................................... 24
3.2. Thuyết minh quy trình cơng nghệ:............................................................................................ 25
3.2.1.Cân ngun liệu:.......................................................................................................................... 25
3.2.2.Nghiền ướt:.................................................................................................................................... 25
3.2.3.Sàng :............................................................................................................................................... 26
3.2.4.Sấy tạo hạt:.................................................................................................................................... 27
3.2.5.Ép mộc:........................................................................................................................................... 27

3.2.6.Sấy băng tải:.................................................................................................................................. 28
3.2.7.Phun nước:..................................................................................................................................... 28
3.2.8.Tráng men:..................................................................................................................................... 28
3.2.9.In kĩ thuật số:................................................................................................................................ 29
3.2.10.Nung:............................................................................................................................................. 29
3.3.Quy trình sản xuất men :................................................................................................................ 30
3.3.1.Nghiền men:.................................................................................................................................. 30
3.3.2.Rây men:......................................................................................................................................... 30
Chương 4: THIẾT BỊ - MÁY MĨC............................................................................................................. 31

4.1. Thiết bị chính:................................................................................................................................... 31
4.1.1. Cân định lượng:.......................................................................................................................... 31
4.1.2. Máy nghiền bi:............................................................................................................................ 32
4.1.4. Tháp sấy phun:............................................................................................................................ 40
4.1.5. Máy ép:.......................................................................................................................................... 47
4.1.6. Sấy băng tải:................................................................................................................................. 51

GVHD: Ngô Văn Tuyền

NHÓM SVTH

iv


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

4.1.8. Thác tráng men:.......................................................................................................................... 58
4.1.9. Nung:.............................................................................................................................................. 60
4.2. Thiết bị phụ trợ:................................................................................................................................ 65
4.2.1. Bơm piston:.................................................................................................................................. 66

4.2.2. Bơm màng:................................................................................................................................... 69
4.2.3. Bơm men đứng (Cantilever pumps):.................................................................................. 70
PHỤ LỤC........................................................................................................................................................... 72

1. Thành phần gạch cao nhôm:......................................................................................................... 72
2. Thành phần hợp kim SKD11:....................................................................................................... 72
3. Thành phần hợp kim SUS304:..................................................................................................... 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................................. 74

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

v


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Thành phần khí thải từ các giai đoạn sản xuất ............................... Trang 8
Bảng 2. Thông số kỹ thuật của đất sét phục vụ cho sản xuất gạch men .. Trang 11
Bảng 3. Thành phần mực in pigment ....................................................... Trang 15
Bảng 4. Tiêu chuẩn của than đá nhập liệu ................................................ Trang 17
Bảng 5. Mối liên hệ giữa tỉ trọng nước nhập liệu và hệ số nhân ............. Trang 28
Bảng 6. Thông số kĩ thuật cân nhập liệu ................................................... Trang 34
Bảng 7. Thông số kĩ thuật motor điện ....................................................... Trang 37
Bảng 8. Thông số kĩ thuật máy nghiền bi ................................................ Trang 39
Bảng 9. Thông số vận hành máy nghiền bi .............................................. Trang 39
Bảng 10. Thông số hồ ............................................................................... Trang 40
Bảng 11. Sự cố của máy nghiền bi và cách khắc phục ............................ Trang 40

Bảng 12. Thông số kĩ thuật sàng cát ........................................................ Trang 42
Bảng 13. Sự cố của sàng cát và cách khắc phục ..................................... Trang 43
Bảng 14. Thông số kỹ thuật tháp sấy phun .............................................. Trang 47
Bảng 15. Thông số vận hành tháp sấy phun ............................................. Trang 47
Bảng 16. Thông số bột ............................................................................. Trang 48
Bảng 17. Sự cố của tháp sấy phun và cách khắc phục ............................. Trang 48
Bảng 18. Thông số kĩ thuật máy ép .......................................................... Trang 51
Bảng 19. Thông số vận hành máy ép ....................................................... Trang 51
Bảng 20. Sự cố của máy ép và cách khắc phục ........................................ Trang 52
Bảng 21. Thông số của motor .................................................................. Trang 56
Bảng 22. Thông số quạt hút đầu dây chuyền ........................................... Trang 56

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

vi


Báo cáo thực tập q trình thiết bị

Bảng 23. Thơng số quạt hút cuối dây chuyền .......................................... Trang 56
Bảng 24. Thông số kĩ thuật sấy băng chuyền ........................................... Trang 57
Bảng 25. Thông số vật liệu sấy ................................................................. Trang 58
Bảng 26. Thông số van ............................................................................. Trang 60
Bảng 27. Thông số rây ............................................................................. Trang 60
Bảng 28. Thông số bể khuấy .................................................................... Trang 61
Bảng 29. Thông số vận hành chuông tráng men ...................................... Trang 61
Bảng 30. Thơng số men chính .................................................................. Trang 63
Bảng 31. Thông số motor quạt hút ........................................................... Trang 65

Bảng 32. Quạt đẩy .................................................................................... Trang 67
Bảng 33. Quạt hút ..................................................................................... Trang 67
Bảng 34. Thông số motor quạt đẩy .......................................................... Trang 68
Bảng 35. Thơng số kĩ thuật lị nung ......................................................... Trang 68
Bảng 36. Thông số kĩ thuật motor bơm piston ......................................... Trang 71
Bảng 37. Thông số kĩ thuật bơm piston ................................................... Trang 73
Bảng 38. Thông số vận hành bơm piston ................................................. Trang 73
Bảng 39. Thông số kĩ thuật bơm màng .................................................... Trang 74
Bảng 40. Thông số vận hành bơm màng .................................................. Trang 74
Bảng 41. Thông số kĩ thuật bơm men đứng ............................................. Trang 75
Bảng 42. Thông số vận hành bơm men đứng ........................................... Trang 75
Bảng 43. Thành phần gạch cao nhôm ...................................................... Trang 76
Bảng 44. Thành phần hợp kim SKD11 .................................................... Trang 76
Bảng 45. Thành phần hợp kim SUS304 ................................................... Trang 77

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

vii


Báo cáo thực tập q trình thiết bị
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Logo công ty Cổ Phần gạch men Ý Mỹ .....................................
Hình 1.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng .................................................................
Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức nhân sự ................................................................
Hình 1.4. Sơ đồ bố trí phương tiện PCCC .................................................
Hình 1.5. Quy trình xử lý nước thải nhà máy Ý Mỹ ..................................
Hình 1.6. Đất sét (Ball Clays) ..................................................................

Hình 1.7. Cao lanh ....................................................................................
Hình 1.8. Tràng thạch ...............................................................................
Hình 1.9. Frit ............................................................................................
Hình 2.1. Lửa đốt khí than .......................................................................
Hình 2.2. Dây chuyền sản xuất khí than ..................................................
Hình 2.3a. Vỏ hạt điều .............................................................................
Hình 2.3b. Vỏ hạt điều sau đốt ................................................................
Hình 2.4a. Gạch 600(mm)x600(mm) (KTS) ...........................................
Hình 2.4b. Gạch 600(mm)x600(mm) (KTS) ...........................................
Hình 2.5a. Gạch 500(mm)x500(mm) (KTS) ...........................................
Hình 2.5b. Gạch 500(mm)x500(mm) (KTS) ...........................................
Hình 2.6. Gạch 500(mm)x500(mm) .........................................................
Hình 2.7. Gạch sân vườn 500(mm)x500(mm) .........................................
Hình 2.8. Gạch ốp tường ngang 300(mm)x600(mm) ..............................
Hình 2.9. Gạch sàn nước 300(mm)x300(mm) .........................................
Hình 2.10. Bố trí thiết bị - máy móc tại dây chuyền 1 .............................
Hình 2.11. Bố trí thiết bị - máy móc tại dây chuyền 2 .............................
Hình 2.12. Bố trí thiết bị - máy móc tại dây chuyền 3 ..............................
Hình 4.1. Cân định lượng .........................................................................
Hình 4.2. Máy nghiền bi ...........................................................................
Hình 4.3. Cấu tạo máy nghiền bi ..............................................................
Hình 4.4. Sàng cát ....................................................................................
Hình 4.5. Cấu tạo sàng cát.........................................................................
Hình 4.6. Mơ hình hệ thống sấy phun ......................................................

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

viii



Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

Hình 4.7. Cấu tạo tháp sấy phun .............................................................. Trang 44
Hình 4.8. Máy ép gạch ............................................................................. Trang 49
Hình 4.9a. Cấu tạo máy ép gạch .............................................................. Trang 50
Hình 4.9b. Cấu tạo máy ép gạch (tt) ........................................................ Trang 50
Hình 4.10. Cấu tạo sấy băng chuyền ........................................................ Trang 55
Hình 4.11. Con lăn sấy băng tải ............................................................... Trang 55
Hình 4.12. Sự thay đổi nhiệt độ tác nhân sấy theo modul ....................... Trang 58
Hình 4.13. Cấu tạo chng tráng men ...................................................... Trang 58
Hình 4.14. Thác tráng men ....................................................................... Trang 62
Hình 4.15. Cấu tạo thác tráng men ........................................................... Trang 62
Hình 4.16. Cấu tạo lị nung con lăn ........................................................... Trang 64
Hình 4.17. Vùng hoạt động của lò nung con lăn ...................................... Trang 65
Hình 4.18. Nhiệt độ thay đổi qua các modul ............................................ Trang 66
Hình 4.19. Nhiệt độ vùng nung ................................................................ Trang 66
Hình 4.20a. Đầu đẩy bơm piston ............................................................. Trang 69
Hình 4.21. Cấu tạo bơm piston ................................................................ Trang 70
Hình 4.22. Bơm màng .............................................................................. Trang 72

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

ix


Báo cáo thực tập q trình thiết bị


GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHÓM SVTH

1


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1. Tổng quan về công ty:
Tên Công ty: Công ty Cổ Phần gạch men Ý Mỹ.
Logo cơng ty:

Hình 1.1. Logo cơng ty cổ phần gạch men Ý Mỹ.
Địa chỉ website: />Điện thoại: (0251) 6262290
Địa chỉ: KCN Tam Phước - QL51 - Tam Phước - Tp.Biên Hịa - Đồng Nai.
Phương châm: Cùng bạn làm nên ngơi nhà Việt.
1.2. Lịch sử thành lập và phát triển:
Năm 1997, Công ty Liên Doanh Gạch Men Ý Mỹ (TNHH) – hợp tác giữa Công
ty Lộc Thịnh và Công ty Thái Sơn thuộc Bộ Quốc Phòng được thành lập, trụ sở
đặt tại KCN Tam Phước, tỉnh Đồng Nai. Sau 10 năm hoạt động, cơng ty chính
thức chuyển đổi sang mơ hình công ty Cổ Phần. Đến nay, hệ thống Công ty Ý
Mỹ gồm ba nhà máy:
 Nhà máy Tam Phước (Tên gọi: Công ty Cổ phần Gạch men Ý Mỹ): Đây là

nhà máy đầu tiên, được thành lập năm 1997, đặt tại KCN Tam Phước, QL51,
Tỉnh Đồng Nai trên diện tích 7 ha. Sản lượng 9 triệu m/ năm với 3 dây
chuyền sản xuất theo cơng nghệ Italia.
 Nhà máy Bình Dương (Tên gọi: Công ty TNHH VLXD Ý Mỹ): Đây là nhà


máy thứ hai, được thành lập năm 2002, đặt tại Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương trên diện tích 8 ha. Sản lượng 6 triệu m/ năm với 2 dây chuyền sản
xuất. Hiện nay nhà máy này đã ngưng hoạt động, nhưng vẫn còn trên danh
nghĩa của hệ thống nhà máy gạch men Ý Mỹ.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

1


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
 Nhà máy Nhơn Trạch (Tên gọi: Công ty Cổ phần Công nghiệp Ý Mỹ): Đây

là nhà máy thứ ba, được thành lập năm 2014, đặt tại KCN Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai, trên diện tích 15 ha.
Cùng với 6 dây chuyền sản xuất và 1800 cán bộ - công nhân viên, tổng sản
2

lượng của hệ thống Cơng ty đạt trung bình khoảng 20 triệu m / năm, trong đó có
2

một dây chuyền sản xuất đá granite với sản lượng 4 triệu m / năm. [1]
1.3. Sơ đồ bố trí mặt bằng:

Hình 1.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng

GVHD: Ngơ Văn Tuyền


NHĨM SVTH

2


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
1.4. Sơ đồ tổ chức nhân sự:

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức nhân sự.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

3


Báo cáo thực tập q trình thiết bị
1.5. An tồn lao động:
Từng khâu sản xuất trong nhà máy đều có quy định về an toàn lao động riêng do
bộ phận Hành chính – nhân sự đề ra, cơng nhân phải tuân thủ dưới sự giám sát
của trưởng bộ phận ATVSLĐ – PCCC. Nội quy an toàn lao động:
 Tất cả các cán bộ - công nhân viên của tất cả các bộ phận phải nghiêm túc

chấp hành Nội quy An Tồn Lao Động, PCCC, An Tồn về Điện của Cơng
ty, khi xảy ra cháy nổ phải dùng các phương tiện cứu hỏa phù hợp.
 Khi làm việc ở những vị trí nguy hiểm phải mang đầy đủ quần áo và trang

thiết bị bảo hộ lao động được cấp phát.

 Khi có sự cố hoặc thấy vị trí nào khơng an tồn khi sản xuất cũng như có

khả năng cháy nổ phải báo cáo ngay cho cấp trên và người có trách nhiệm.
 Phải thường xuyên theo dõi toàn bộ các vị trí thuộc bộ phận mình quản lý.

Khơng rời khỏi vị trí làm việc nếu như khơng có sự đồng ý từ cấp trên.
 Khơng điều khiển máy móc, thiết bị khơng thuộc phạm vi mình quản lý.

Khơng cho những người khơng có trách nhiệm thao tác trên máy móc mình
điều khiển.
 Phải dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc. Không để đồ đạc bừa bãi

trên lối đi, vật liệu, dụng cụ phải để đúng nơi quy định.
 Tuyệt đối khơng di chuyển máy móc, thiết bị nếu khơng có sự đồng ý của

cấp trên. Khơng làm những việc không đúng với chuyên môn.
 Không sửa chữa khi máy móc đang hoạt động, phải thao tác đúng quy trình

vận hành máy móc thiết bị.
 Khi thao tác trên chuyển động có thể gây bỏng, kẹt tay phải tuyệt đối cẩn

thận.
 Trước khi rời khỏi vị trí làm việc phải kiểm tra, tắt các vịi nước, máy móc

và thiết bị điện không cần thiết.
Tất cả các cán bộ, công nhân viên của tất cả các bộ phận phải nghiêm chỉnh chấp
hành nội quy trên. Cá nhân nào vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định của công ty.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền


NHĨM SVTH

4


Báo cáo thực tập q trình thiết bị
1.6. Phịng cháy chữa cháy:
1.6.1. Trang bị phòng cháy chữa cháy:
 Mặt bằng cơ sở được bố trí thơng thống với rất nhiều lối thoát hiểm khi xảy
ra sự cố, đồng thời, nước có thể dẫn tới tất cả các địa điểm của cơng ty.
 Cơng ty có đặt các thiết bị phịng cháy chữa cháy như: máy bơm PCCC, 10 vòi

cứu hỏa 50 mm, vịi ru-lơ chữa cháy và các loại bình chữa cháy khác, các thiết
bị này được để ở các nơi quan trọng như lò nung, lò sấy, bộ phận khí than để
ứng phó khi có cháy nổ, các chng báo động cháy cũng để ở vị trí dễ thấy.

1.6.2. Quy tắc phịng cháy chữa cháy :
 Cơng nhân viên trong công ty đều phải tuân thủ theo quy định phịng cháy
chữa cháy và quy định an tồn lao động của cơng ty.
 Khi có sự cố cháy nổ thì phải ngắt tất cả các nguồn điện và ấn chuông báo

động để thông báo cho mọi người.
 Tất cả các thiết bị trong cơng ty khi vận hành phải có sự giám sát của cấp

trên và người có trách nhiệm trực thuộc.
 Không tự ý vận hành khi không được phân cơng.
 Người vận hành thiết bị phải có chun môn và vận hành đúng kỹ thuật của

nhà máy.
1.6.3. Sơ đồ bố trí phương tiện PCCC:


GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

5


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

Hình 1.4. Sơ đồ bố trí phương tiện PCCC

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

6


Báo cáo thực tập q trình thiết bị
1.7. Xử lí nước – khí thải
1.7.1. Xử lí nước thải:
 Trong các nhà máy sản xuất gạch men nói chung và tại nhà máy Ý Mỹ nói
riêng, nguồn nước thải chủ yếu nằm trong khâu nghiền men và tráng men.
Thành phần hóa học và lưu lượng của dòng nước thải sẽ thay đổi tùy theo
thành phần của nguyên liệu men và năng suất men cần cung cấp.
 Ngoài ra, nguồn nước thải còn đến từ những khu văn phòng trong nhà máy,

nhà ăn, nhà vệ sinh,…
 Để tăng hiệu quả kinh tế, đồng thời đảm bảo chất lượng nguồn nước thải, tại


nhà máy Ý Mỹ, nước thải từ các khâu sản xuất sẽ được xử lý và tuần hoàn
tái sử dụng.
 Quy trình xử lí nước thải được minh họa trong sơ đồ khối sau:

Hình 1.5. Quy trình xử lý nước thải
 Thuyết minh quy trình:


Nước thải từ các khâu sẽ được dẫn về bể lắng đặt bên dưới nhà xưởng, để
lắng sơ bộ bùn, cát có kích thước lớn.

 Tiếp đến, lượng nước thải này sẽ được bơm dẫn vào bể điều hòa, nhằm ổn

định lưu lượng nước thải để chuyển sang giai đoạn keo tụ, tạo bơng.
GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

7


Báo cáo thực tập q trình thiết bị
 Hóa chất sử dụng là PAC (Poly Aluminium Chloride). Bùn tạo thành từ giai
đoạn này sẽ lắng xuống, một phần bùn sẽ được bơm sang bể yếm khí để
tạo thành bùn vi sinh, sau đó bơm sang bể xử lí sinh học để tiếp tục xử lí
nước, phần cịn lại sẽ được ép thành bánh và thu gom định kì.
 Nước sau khi xử lí sẽ được tuần hồn và tái sử dụng lại cho khâu nghiền

liệu cùng những khâu khác.

1.7.2. Xử lí khí thải:
 Trong các nhà máy sản xuất gạch men nói chung và tại nhà máy Ý Mỹ nói
riêng, nguồn khí thải ra trong sản xuất chủ yếu nằm trong khâu nung gạch.
 Chất ơ nhiễm chứa trong khí thải từ từng giai đoạn trong quy trình cơng

nghệ được minh họa trong bảng sau:
Bảng 1. Thành phần khí thải từ các giai đoạn sản xuất.
Công
đoạn

Phương
pháp

Nghiền

Nghiền

xương

ướt

Nén
Sấy tạo

Sấy

hạt
Nghiền

phun

Nghiền

men
Tráng

ướt

men
Nung

(*):
B (Bo): Tồn tại dưới dạng axit boric (H 3BO3), khi nung nóng, H3BO3 bay
hơi và bám vào ống khói, gây hiện tượng đóng cặn.
As (Asen): Tích trữ trong khí thải, lượng này có thể vượt quá mức cho phép,
gây nguy hại đến con người và môi trường.
+

NH4 (Amonium): Được tạo thành từ quá trình phân hủy các chất hữu cơ
hoặc từ quá trình chuyển hóa Nox trong giai đoạn nung. Cation này khi
ngưng tụ sẽ tạo thành lớp cặn trên ống khói.


GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

8


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị

-

Cl (Chlorine): Gây ô nhiễm khi tồn tại dưới dạng gốc tự do từ quá trình
nung đất sét.
Chất hữu cơ: andehit, benzen, xylen, 1,4-dioxanes, n-derivates, ancol,
xetons, este. Những chất hữu cơ này chủ yếu do giai đoạn tráng men hình
thành, khi qua vùng làm nóng (pre-heating) khơng bị phân hủy hồn tồn,
tạo thành những hợp chất với mùi khó chịu dù ở nồng độ thấp.
 Quy trình xử lí khí thải tháp sấy phun qua 2 chu trình: tách bụi bằng lực ly tâm;

Tiếp đến lượng khí này sẽ dùng nước để hấp thụ bụi và acid hòa tan được trong
nước, dẫn ra hệ thống xử lý nước thải . Nước thải sẽ được xử lý hóa học ở các
thiết bị keo tụ, điều chỉnh pH và tạo bơng. Sau đó qua bể lắng và tuần hồn về
bể điều hịa. Phần bùn lắng được đưa ra ngồi và xử lý riêng.

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHÓM SVTH

9


Báo cáo thực tập quá trình thiết bị
Chương 2: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
2.1. Ngun liệu:
Ngun liệu cần để cung cấp cho dây chuyền sản xuất gạch men tại nhà máy Ý
Mỹ bao gồm nguyên liệu xương, nguyên liệu men và mực in.
2.1.1. Nguyên liệu xương:
Nguyên liệu cần có trong quá trình sản xuất xương (xương: sản phẩm trung gian
của quá trình sản xuất gạch men) được chia thành hai nhóm:

 Nguyên liệu dẻo: cao lanh sạn, đất sét,…
 Nguyên liệu gầy: tràng thạch, đá ong, puzolan,…

2.1.1.1. Đất sét:

Hình 1.6. Đất sét (Ball Clays).
-

Đất sét (Ball Clays) cơng thức hóa học: Al 2O3.2SiO2.2H2O, là khống vật có
thành phần gồm Kaolinite (Al2Si2O5(OH)4), Mica và Quartz (SiO2), trong đó
lượng kaolinite chiếm thành phần tương đối cao. Do lẫn nhiều tạp chất hữu
cơ nên trong tự nhiên, đất sét được tìm thấy có màu nâu sậm đến đen, khi đốt
lên chuyển sang màu trắng hoặc kem nhạt.[2]

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

10


Báo cáo thực tập q trình thiết bị

Bảng 2. Thơng số kỹ thuật của đất sét phục vụ cho sản xuất gạch men.[3]
-

Tính chất đặc trưng của đất sét: kích thước hạt, khả năng trương nở thể tích và
trao đổi ion, tính dẻo do đất sét có cấu tạo dạng lớp, có khả năng trao đổi ion và
hấp phụ nước, các lớp nước càng xa thì lực liên kết càng yếu, nhất là lớp nước
tự do ngoài cùng, màng nước này làm các lớp đất sét trượt tương đối lên nhau

dưới tác dụng của ngoại lực, gây tính dẻo cho đất sét, và độ co.[2]

-

Đất sét có thể dễ dàng tạo hình bằng tay khi ướt, khi khơ trở nên rắn chắc và
khi nung bằng nhiệt độ cao sẽ trở nên cứng vĩnh cửu. Những biến đổi hóa lý
khi nung:
0

 Ở khoảng 130 C, nước bay hơi, đất sét co lại.
o

 Tiếp tục nâng nhiệt độ từ 200 đến 450 C, Fe2O3 biến đổi thành FeO.
o

 Đến khoảng từ 500 đến 550 C, Kaolinite chuyển thành Metakaolinit

(Al2O3. 2SiO2) làm đất sét mất tính dẻo.
o

 Từ nhiệt độ 550 đến 880 C, metakaolinit bị phân hủy thành γAl2O3 và SiO2
o

 Từ 920 đến 1200 C sẽ diễn ra những phản ứng hóa học

sau:



920 – 980 C:

o




-

1000– 1200 C:
o

Trong cơng nghệ sản xuất gạch men, đất sét đóng vai trị là ngun liệu
chính, giúp tăng khả năng kết dính giữa các hạt vật liệu và tính dẻo cho

GVHD: Ngơ Văn Tuyền

NHĨM SVTH

11


×