Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng quản trị tri thức chương 2 quản trị tri thức trong tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 24 trang )

D

CHƢƠNG 2
QUẢN TRỊ TRI THỨC TRONG TỔ CHỨC

M

_T
TM

H

U


NỘI DUNG CHƢƠNG 2

D

_T
TM

H

2.1. Các xu hướng tiếp cận về quản trị tri thức

2.2 Chu trình quản trị tri thức

M
U


2.3 Quản trị lao động tri thức

20


2.1. Các xu hƣớng tiếp cận về quản trị
tri thức

D

_T
TM

H

2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
thông tin

2.1.2. Quản trị tri thức định hướng con người

M
U
21


2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
thông tin

D


- IT-Track KM = Management of Information.

_T
TM

H

- Dựa trên nền tảng đào tạo về công nghệ thông
tin.
- Tập trung xây dựng hệ thống quản trị thông tin
MIS.

M

- Mục tiêu: Xác định và thu thập, nắm bắt thông tin.

U

- Hướng này mới và phát triển rất nhanh;
- Được thúc đẩy qua sự phát triển nhanh chóng của
cơng nghệ thơng tin.
22


2.1.2. Quản trị tri thức định hƣớng con
ngƣời

D

 Định hướng việc đào tạo về tâm lý- xã hội, QTKD

 Ưu tiên phát triển con người,
 Kiến thức là một quá trình, một hệ thống phức tạp
và hồn chỉnh
 Việc làm chủ những tiềm năng và tri thức theo
hướng cá nhân.
 Xu hướng tiếp cận bền vững./.

M

_T
TM

H

U
23


2.2 Chu trình quản trị tri thức

D

Nhận
diện tri
thức

Sáng
tạo tri
thức


_T
TM

H

2.2.1 Nhận diện tri thức
2.2.2 Sáng tạo tri thức

2.2.3 Lưu giữ tri thức

Lưu trữ
tri thức
Chia sẻ
tri thức

U

2.2.5 ứng dụng tri thức

M

2.2.4 Chia sẻ tri thức

ứng
dụng tri
thức

24



2.2.1 Nhận diện tri thức
Khái niệm
Mục tiêu
Nội dung
Ví dụ minh họa

D
M

_T
TM

H






U
25


2.2.2 Sáng tạo tri thức

D
Nhóm

Xã hội hóa
Nội hóa


M

Cá nhân

Xã hội hóa

_T
TM

H

Tổ chức

Kết hợp

U

Ngoại hóa

Tri thức hiện

Tri thức ẩn
26


Sáng tạo tri thức

D


H

1. Tạo ra một tầm nhìn nhìn tri

Tri thức
ẩn

Xã hội
hóa tri
thức

Ngoại
hóa

Nội hóa
tri thức

U

Tri thức
hiện

Kết hợp
tri thức

Tri thức
hiện

M


Tri thức
ẩn

Tri thức
ẩn
Tri thức
hiện

_T
TM

thức
2. Phát triển thành nhóm tri thức
3. Xây dựng các “Bar” tri thức
4. Đưa sự sáng tạo vào sản
phẩm
5. Thúc đẩy từ cấp quản lý trung
gian (middle-up-down
management)
6. Hình thành tổ chức văn bản/
siêu văn bản
7. Xây dựng mạng tri thức kết
nối với bên ngoài

Tri thức
ẩn

Tri thức
hiện
27



2.2.3 Lƣu trữ tri thức

D

Khái niệm
Mục tiêu
Phân loại
Phương pháp
Yếu tố ảnh hưởng
Ví dụ minh họa

M

_T
TM

H








U
28



.....

Lƣu trữ tri thức và hệ thống QTTT
Nguời sử dụng

1

2

Quá trình kiểm tra

(e.g., security, passwords, firewalls, authentication)

H

Xã hội hóa tri thức, lưu giữ tri thức

_T
TM

3

D

(Web browser software installed on each user’s PC)

(intelligent agents, network mining, customization, personalization)

ÁP dung


4

5

(customized applications, skills directories, videoconferencing, decision support systems,
group decision support systems tools)

Chuyển giao

(e-mail, Internet/Web site, TCP/IP protocol to manage traffic flow)

Bộ phận trung gian

M

6

(specialized software for network management, security, etc.)

Thiết bị vật lý

Cơ sở dữ liệu

Quyền ứng dụng
(e.g., payroll)

U

(repositories, cables)


7

Nhóm trao đổi
(document exchange,
collaboration)

Nơi lưu giữ
(data cleansing,
data mining)

29


2.2.4 Chia sẻ tri thức

D

Sự cần thiết
Mục tiêu.
Phương pháp
Phương tiện
Yếu tố ảnh hưởng
Mơ hình chia sẻ tri thức
Ví dụ

M

_T
TM


H









U
30


2.2.4 Chuyển giao và chia sẻ tri thức
trong tổ chức

D

Nguồn tri thức

Đối tượng sử dụng tri thức

Chia sẻ/ Chuyển giao

H
Ứng dụng
của HT


Người
hướng dẫn

Đại diện DV bán
hàng và DV khách
hàng

SP ứng dụng
tri thức

U

Hệ đào tạo
đươc vi tính
hóa

Lao động tri
thức

M

_T
TM

Hệ lưu trữ
chun gia

Hệ thống DV
khách hàng


Công nghệ,
Phát minh

31


Các nhân tố ảnh hƣởng đến chia sẻ tri thức

D

-Tri thức ẩn, tri thức hiện
-Giá trị của tri thức

H

Bản chất
của tri thức

_T
TM

Yếu tố bên trong:
-Nguồn lực
-Mối liên hệ tương tác
lẫn nhau
Yếu tố bên ngoài:
-mối liên hệ giữa
những người tiếp
nhận
-Sự thừa nhận


Thúc đẩy
việc chia sẻ
tri thức

M

Cơ hội để
chia sẻ tri
thức

U

-Kênh truyền thông
được sử dụng phục
vụ cho việc học tập
-Mối liên hệ giữa
các kênh thông tin

32


Chia sẻ tri thức

D

CAM KẾT VÀ TẦM NHÌN

H


CỦA LÃNH ĐẠO PHÙ HỢP
VỚI TỔ CHỨC

Phần mềm

Trang vàng

Chiến lƣợc

Phƣơng pháp
Văn hóa

M

Truyền
thơng, giao
tiếp

_T
TM

Email

Giao tiếp trực
tiếp Hỗ trợ

Các tiếp cận
học tập mới
Xác định sơ đồ
tài sản tri thức


U

Nhận thức tầm quan trọng của chia sẻ tri thức, Đánh giá cao
những ngƣời tham gia chia sẻ tri thức Xây dựng và duy trì văn hóa
chia sẻ tri thức
33


2.2.5 Ứng dụng tri thức

D

• Phương pháp

_T
TM

• Mục tiêu

H

• Sự cần thiết

• Chiến lược ứng dụng tri thức

M
U
34



Vấn đề quan trọng nhất trong quản trị
tri thức?

D
_T
TM

H
Một nghiên cứu về
quản trị tri thức

Kết quả :

Sử dụng
kiến thức

Sáng tạo
tri thức

M
U

Khác

35


2.3 Quản trị lao động tri thức


D

H

2.3.1 Phân định lao động tri thức

_T
TM

2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri thức
2.3.3 Các bước xử lý công việc của lao động tri
thức

M

2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động tri thức

U

2.3.5 Vai trị của trưởng nhóm trong việc quản trị
các dự án tri thức
36


2.3 Quản lý lao động tri thức

D

• Lao động tri thức


H

• Năng lực cơ bản

_T
TM

• Nhà quản lý thơng minh

• Quản lý cấp cao về tri thức: CKO - Chief Knowledge Officer
• Thúc đẩy và động viên

M
U


2.3.1 Phân định lao động tri thức

D

H

• Lao động tri thức:

_T
TM

– Theo Award, 1996

– Theo Kappes và Thomas, 1993

• Định nghĩa lao động tri thức

M

– Bất kỳ người nào tạo ra, vận dụng, hoặc phổ

U

biến tri thức (Bennett, 2001;

38


D

2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri
thức trong một tổ chức học tập

H

• Vai trị của lao động tri thức

_T
TM

• Nhiệm vụ của lao động tri thức

M
U
39



2.3.3 Một số u cầu trong q trình
xử lý cơng việc của lao động tri thức

D

H

• Định hướng hồn thành cơng việc rõ ràng


_T
TM

• Trình độ, trách nhiệm và quyền hạn được xác định

• Yêu cầu về thu nhập, uy tín và thăng tiến

M

• u cầu điều kiện làm việc khuyến khích sáng tạo

U

• u cầu về hợp tác, chia sẻ, cơng nhận
• u cầu về cơ hội sáng tạo và thử nghiệm tri thức
mới

40



2.3.4 Cơng nghệ và quản trị lao động
tri thức

D

M

_T
TM

H

• Vai trị IT trong một tổ chức học tập
• Các chức năng hỗ trợ chính của IT
• Ứng dụng cơng nghệ thông tin để nâng cao năng
suất lao động

U
41


2.3.5 Vai trò của nhà quản trị lao động
tri thức (Chief Knowledge Officer- CKO)

D







M

_T
TM

H

Các năng lực cơ bản
Quản lý truyền thống và quản lý thông minh
Trách nhiệm của việc quản lý người tài
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của lao
động tri thức
• Trách nhiệm, vai trị, nhiệm vụ và đặc điểm
của CKO

U

42



×