Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bài tập kế toán doanh nghiệp phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 66 trang )

0007427

2012

(Dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng,TH chuyên nghiệp)


HỆ THỐNG BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

Th.s Nguyễn Thị Thu Hưưng

BÀI TẬP
KÊ TOÁN DOANH NGHIỆP

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC KINH TÊ QUỐC DÂN
HÀ NÔI - 2012


HỆ THĨNCỈ BẢI TẠP KÉ TỐN DOANH NC;HIFP VIỆT NAM

BÀI SỐ 1
CĨ sơ liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 10/N như
sau: ( Đ oti vị tính: 1.000 đóng )
1. Ngày 02//0/N : Dùng quỹ đấu tư và phái tricn mua một ổ tô
cho hộ phận bán hàng theo tổng giá trị thanh tốn 3X5.000 (
đã hao gồm thuế CÌTCỈT 10% ). Chi phí vận chuyển, chạy thứ
đã thanh tốn hăng tiền mật là : 2.200 ( giá trị đã hao gồm
thuế GTCiT 10% ).
2. Ngày 03'K)ỈN: Nhận lại vốn cóp liên doanh dài han từ cịng
tv Alpha băng một thiết bị san xuất trị ciá 44.000.
3. Ngày 09//0/N: Nlurợnc hán 2 ô tô vận tai cho công ty Y theo


giá thanh tốn dã hao gơm th GTGT 10% là 165.000. Được
biết nguyên giá ô tô là 300.000, giá trị hao mòn lũv kế
240.000.
4. Ngày I2/Ỉ0/N: Doanh nghiệp mua dây chuyền sán xuất mới
cua công ty V&T theo tổng giá thanh toán (đã hao gồm thuế
GTGT 10% ) là 495.000. Doanh nghiệp đã vay dài hạn 50%
giá trị dây chuyên sx , sơ cịn lại doanh nghiệp thanh tốn
hãng tiền gửi ngân hàng và dược chiết khấu 2% do thanh toán
nhanh .
5. NiỊÙy I5/Ị0ỈN: Thanh lý một nhà kho , nguyên giá 400.000,
giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Phê liệu thu hổi hán thu bang
tiền mật ( dã bao gơm th GTGT 10% ) là 15.400. Chi phí
thanh lý dã chi bàng tiền mặt 2.000
6. Ngày IS/IO/N: Nhượng bán một TSCĐ hữu hình dùng cho hộ
phận quán lý, nguyên giá 80.000, hao mòn luỹ k ế 45.000. Giá
3


HỆ THĨNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

bán được Cơng ty D chấp nhận 44.000 ( Trong đó thuê GTGT
4.000 ). Chi phí bỏ ra sửa chữa thuê ngoài trước khi nhượng
bán gồm : giá trị phụ tùng 3.000, tiền công sửa chữa ( đã bao
gồm thuế GTGT 10% ) là 1.100 đã trả bằng tiền mặt.
7. Ngày 20/10/N: Đơn vị nhận thầu Công ty X bàn giao cho
doanh nghiệp một khu nhà xưởng mới. Tổng số tiền theo hợp
đổng gồm cả thuế GTGT 10% là 495.000. Số tiền doanh
nghiệp đã ứng cho đơn vị nhận thầu tính đến thời điểm bàn
giaolà 225.000. Sau khi giữ 5% giá trị cơng trình để bảo hành,
số cịn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân

hàng theo phương pháp chuyên khoản.
8. Ngày 24110/N: Gửi một TSCĐ hữu hình thuộc bộ phận sản
xuất tham gia liên doanh dài hạn với Công ty F, nguyên giá
TSCĐ là 480.000, giá trị hao mịn luỹ kế 48.000. Giá trị vốn
góp được Cơng ty F ghi nhận là 450.000.
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh
vào sơ đổ tài khoản .
2. Ghi chép tình hình trên vào sổ Nhật ký chung và sổ cái
tài khoản 211 theo hình thức Nhật ký chung.
BÀI SỐ 2.
Có sơ liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 6 / N như
sau: ( Đon vị tính: 1.000 đồng )
1. Ngày 03/05/N: Bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao một khu
nhà dùng làm vãn phòng , đầu tư bằng vốn xây dựng cơ
4


HỆ THỊNG BẢI T ẠP KÉ TỐN DOANH NOHIẸP VIỆT NAM

bản. Giá dự tốn cùa cồng trình dược dtivct là 4K0.000. Dự
tính khu nhà sirdụng trong vịng 20 nam. khau hao từ ngày
05/05/N.

2. N ịịờy I0 Í0 5 N : l*>anh Iighiẹp liên hành mua sam một thiết
bị sàn xuất cúa Cõng ty N theo giá thanh toán ( dã hao gịni
cà th 10% ) IÌI 550.000. Các chi phí IÍCI1 quan dẽn vẠn
chuyên . lắp dat, chay thử dà chi bầng tién inạt là 4.400 (
dã bao gỏm thuế G1GT 10% ) . Thiết bị này ilược hù ilăp
bâng quỹ dâu tư phát trién. Dự kiến sỏ' thiet bị này sứ dụng

4 năm. Thiết bị dưa vào sứ dụng ngày 15/05/N.
3. N ịịịy 12/05/N Mua mơl Nỏ thiết bị cùa nhà máy /. dùng
cho quán lý van phòng theo lơng giá thanh tốn Oh.OOO ( dã
bao gom thuỏ (ì ren 10% ). Doanh nghiệp dà vay dái hạn
dớ thanh lốn . Sơ thiiM bị này sứ dụng 4 nam. Ilũcl hi dã
dưa vàti sứ dụng ngày 15/05/N.
4. N ịịòy / 51051N : Dùng tiổn gửi ngAn hàng thuỢc nguồn vỏn
xây dựng cơ bán mua một dAy chuyên cổng nghệ san xì
của cỏng ty G theo lỏng giá thanh tốn bao gơm cá thuế
GTCỈT 10% IÌI 715.000 và hiơn dang thuê COng ty G lắp
dặt. Chi phí láp dật chưa bao gổin thuê CiTCỈT 10% là
14.800. Viẹc lãp dặt dã hồn thành trong kỳ. <'ơng ty G dã
bàn giao cho bộ pliẠn sán xu.it sứ dụng từ Mga\ 18/05/N .
Dự kÍ4>n TSCĐ này sử dụng 20 nãm.
5. NfỊày 20/05/N: Thanh lý TSCD dang dùng cho bỏ phẠn sán
xuát. nguyên giá I62.1HX). hao mịn luỹ ke 155.000. Chi
phí thanh lý bang licn mật l.(KK). Plu’ licu thu hối nhập kho


HỆ THỊNG BẢt TẬP KẺ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

là 3.000. Người mua đổng ý trả 10.000 cho TSCĐ đó bằng
tiền mặt. Biết tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ này
là 109?.
6. /Vgờv 22/05/N : Người nhận thầu sửa chữa lớn bàn giao một
thiết bị sản xuất đã sửa xong theo giá thanh toán ( đã bao
gồm thuế GTGT 10% ) là 11.000. Doanh nghiệp đã thanh
toán bằng tiền mặt. Được biết việc sửa chữa TSCĐ này tiến
hành theo kế hoạch.
7. Ngày 23/05/N : Doanh nghiệp nhận bàn giao từ Công ty X,

đơn vị đã sửa chữa TSCĐ cua bộ phận bán hàng với sô tiền
công phải trả là 132.000 ( Trong đó thuế GTGT là 12.000 )
doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng thuộc
quỹ đầu tư và phát triển. Thời gian sử dụng dự kiến của
TSCĐ này sau khi sứa là 10 năm. Được biết nguyên giá cúa
TSCĐ này trước khi sửa là 300.000, đã sử dụng 50% thời
gian. Và TSCĐ sẽ đưa vào sử dụng ngày 24/05/N.
8. Ngày 25/05/N : Doanh nghiệp nhận lại vốn góp liên doanh
dài hạn từ Cơng ty M do hết hạn hợp đồng bằng một thiết
bị sản xuất theo giá thoả thuận 252.000. Được biết thiết bị
này sử dụng được tiếp 6 năm nữa.
9. Ngày 26/05/N : Doanh nghiệp góp vốn tham gia liên

doanh dài hạn với Cơng ty K một cửa hàng nguyên giá
480.000 ( Trong đó : giá trị hữu hình 320.000: giá trị vơ
hình 160.000 ) hao mịn luỹ kế là 60.000 (Trong đó, hao
mịn hữu hình là 24.000, hao mịn vơ hình là 36.000). Trị
giá góp vốn liên doanh được chấp nhận là 540.000.(Trong
6


HỆ THỐNG BÀI TẠP KẺ: TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

dó , giá trị hửu hình là : 360.000, giá trị vơ hình lù :
180.000). Biét rảng tý lệ khâu hao binh qn nãm của
TSCĐ hữu hình là : 6%, vơ hình là 14%.
u c ấ u :
1. Tính mức khấu hao TSCĐ trong tháng 5/N
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng
5/N

3. Tính sổ khấu hao TSCĐ phái trích trong tháng 6/N và
lập bàng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 6/N.

BÀI SỐ 3.
Tinh hình lài sản có định tại I doanh nghiệp tháng 2/N
như sau ( Đơn vị tính : 1.000 đóng )
/. Ngày 4/.?: Bộ phận xây dựng cơ bản tự làm bàn giao I
khu nhà vãn phòng dùng cho hoạt dộng quàn lý doanh nghiệp, dự
kiến sử dụng trong 23 năm . Giá quyết toán được duyẻt ( chưa
bao gỏm thuế GTGT 10% ) là 500.000. TSCĐ này đẩu tư băng
vôn XDCB 50%. vốn vay dài hạn 50%.
2.

Ngày 7/3 : Doanh nghiệp mua sắm một sồ' thiết bị dù

cho sàn xuất, giá mua phái trà theo hoá đơn ( dã bao gổm thuê
GTGT 10% ) là 330.000. Doanh nghiệp thanh toán tién mua lổ
thiết bị dó bàng ttèn vay dài hạn là 100.000 và bằng tiến gửi ngủn
hàng là 230.000. Thời gian sử dụng cùa sô TSCĐ trên là 10 năm.


HỆ THỐNG BÀI TẬP KẺ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

3. /Vgờv 12/3 : Doanh nghiệp nhượng bán một phương tiện
vận tải thuộc bộ phận bán hàng , nguyên giá 240.000, đã hao mòn
80.000. Khách hàng z chấp nhận mua với giá đã bao gồm thuế
GTGT 10% là 165.000. Tý lệ khấu hao bình quân nám của
phương tiện này 10%.
4. Nạàv Ỉ5/3 : Thanh lý một nhà kho của bộ phận sản xuất
đã khấu hao hết từ tháng 1/N, nguyên giá 180.000. Chi phí thanh

lý đã thanh tốn bằng tiền mặt 5.000. Giá trị phế liệu bán thu hồi
bằng tiền mặt 11.000 ( trong đó thuế GTGT 10% ). Biết tỷ lệ
khấu hao bình quân năm của nhà kho này là 8%.
5. Ngàv /6/3 : Nhận lại vốn góp liên doanh dài hạn với
doanh nghiệp X ( do hết hạn liên doanh ) bằng thiết bị dùng cho
bộ phận sản xuất theo giá trị thoả thuận 165.000. Được biết tổng
giá trị vốn góp liên doanh với doanh nghiệp X là 140.000. Sơ'
chênh lệch đơn vị đã thanh tốn cho X bằng tiền mặt ( Thuộc vốn
khấu hao cơ bản ). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của thiết bị
nhận vé là 10%.
ố. Ngày 1913 : Doanh nghiệp dùng 1 thiết bị thuộc bộ phận
sản xuất gửi đi tham gia liên doanh dài hạn với Công ty M,
nguyên giá 330.000, giá trị khấu hao luỹ kế là 80.000. Theo dánh
giá, giá trị vốn góp được xác định là 160.000 . Tỷ lệ kháu hao
bình quân năm của TSCĐ này là 12%.
7.
Theo kế hoạch, đơn vị thuê Công ty F sưa chữa nâng
1 thiết bị của bộ phận ỌLDN . Công ty F đã bàn giao cho bộ phận
sử dụng vào ngày 24/3. Sô tiền phải trả cho Công ty F ( đã bao
gồm thuê GTGT 5% ) là 55.440. Biết nguyên giá của TSCĐ trước
8


HỆ THỊNG BÀI TẬP KẺ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

khi sửa chữa là 360.000, tỷ lệ khấu hao 10%, đà khấu hao 4 năm.
Sau khi sửa chữa, TSCĐ này dự kiến sử dụng được 8 nãm.
Ngày 31/3 : Kiểm kê phát hiện thiếu 1 thiết bị dùng ở bộ
phận sản xuất. Nguyên giá 120.000 dã khấu hao 30.000, tý lệ
khấu hao bình qn năm 10%.

u cầu :

1. Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng 3/N và phán
ánh vào bảng tính và phân bổ khấu hao , biết rằng số khấu
hao TSCĐ trong tháng 2/N là 38.000; bộ phận quản lý
doanh nghiệp 4.000; bộ phận bán hàng 4.000
2. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản.
3. Phán ánh tình hình trên vào sổ kế tốn theo hình thức Nhật
ký chung
4. Giả sử tháng 4/N khơng có biến động TSCĐ. Hãy tính mức
khấu hao TSCĐ tháng 4/N.
BÀI SỐ 4
I. Số dư của một số tài khoản tại một doanh nghiệp
tháng 4/N như sau : ( ĐV tính : 1.000 đổng )
- Tài khoản 211 : 5.000.000
- Tài khoản 214 : 1.250.000
- Tài khoản 411 : 4.000.000
II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau :
1. Ngày 5 : DN nhượng bán một thiết bị của bộ phận sản xuất,
nguyốn giá 200.000. dà khấu hao 80.000, tỷ lệ khấu hao bình

9


HỆ THĨNG BẢI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

qn năm 12% . Giá bán ( đã bao gồm thuế GTGT 10% ) cqa
thiết bị là : 165.000, người mua đã thanh tốn qua ngân hàng
2. Nẹày 10: DN góp vốn tham gia liên doanh dài hạn vói doanh
nghiệp A bằng TSCĐ của bộ phận sản xuất. Nguyên giá

192.000, đã khấu 20.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.
Hội đồng liên doanh thống nhất xác định giá trị vốn góp của
TSCĐnày là : 165.000
3. Ngày 18: DN tiến hành mua sắm và đem vào sử dụng một
máy phát điện ở phân xưởng sản xuất. Giá mua chưa bao gồm
thuế GTGT 10% là 320.000, DN thanh tốn tồn bộ bằng
chuyển khoản qua ngân hàng. Các chi phí khác phát sinh trước
khi sử dụng máy phát điện bằng tiền mặt là : 9.000. Được biết
tỷ khấu hao của của TSCĐ này là 15% năm và được đầu tư
bằng nguồn vốn xây dựng cơ bản.
4.

Ngày 20: DN nhận bàn giao một TSCĐ đã hoàn thành sửa
chữa nâng cấp theo kế hoạch bằng nguồn khấu hao. Số tiền
phải trả cho người nhận thầu (Công ty Z) bao gồm thuế GTGT
10% là 41.800. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa
chữa là 200.000, giá trị hao mịn luỹ kế 104.000, tỷ lệ khấu
hao bình quân năm là 12%. Dự kiến thời gian sử dụng sau khi
sửa chữa xong là 5 năm.
1

5. Ngày 24: Người nhận thầu (Công ty Q) bàn giao một TSCĐ !

dùng cho bộ phận quản lý, dự kiến sử dụng trong 25 năm. 1
Tổng số tiền phải trả cho Công ty Q ( giá trị đã bao gồm thuế Ị
GTGT 10% ) là 277.200. Doanh nghiệp sử dụng ngiíồn vốn I
XDCB để đầu tư.
i
10



HỆ THỊNC. BAI TẠP KỀ TỐN DOANH NíiHIỆP VIỆT NAM

6. N ịịùx 27: l)N Ilỏn hành nuia sàm một s6 thiỏt bi của cỏng ly F
dùng cho bổ phân san xuất, giá mua dã bao gồm thuế GTGT
10^ IÌI 264.000. Srt TSCĐ này dưtK’ thanh loán bàng tién vay
ngân hàng dài han 150.000 và hãng TGNH I 14.000 ( Trong
dó : 90.000 thuộc vổn khâu hao. 24.000 thuộc quỹ dáu tư và
phát trién ). Gỏng ty I châp nhộn chiôt khâu cho DN \ (7t
nhung chưa trà. Biôl tỳ l£ khau hao bình quân năm cùa số thiết
bị này la : 10%.
7. N ịịờx 2S : DN mua một dây chuyên sàn xuất dùng cho bẠ
phan sàn xuAl. giá mua dã bao gốm thuở CỈTGT \[Y'/t là
330.000. trong dó : giá trị hữu hình cũa thiỏt bị dó là . 277.200
( khau hao trong 10 nam ) giá trị vỏ hình của cỏng nghủ
chuyên giao 52.N(X) ( khau hao trong 5 nãm ) . Nguòn vòn bù
dàp lay từ quỹ dáu tư và phát triến . DN dã thanh toán bàng
chuyớn khốn.

u cáu :
1. LẠp bàng tính và phan bổ khấu TSCĐ tháng 4. Biết ràng :
TÀng số kháu hao TSCĐ trích trong tháng 3 cùa DN là
45.000 ( Trong dó : phan bổ cho bỏ phạn sàn xuAt 40.000,
bỏ phạn ỌLDN la 5.000 )
2. Định khoán và phán ánh các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ .
3. Cho biôt các chi tiêu : nguyOn giá. GTCL cuỏi tháng 4/N
của TSCD hiẹn cơ cùa DN.
4. Hãy tính sỏ khau hao TSCĐ phái trích cho tháng 5/N . Biết
ráng tháng 5 khổng có biớn dộng vị TSCĐ.



HÊ THỐNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

BÀI SỐ 5
I.
CĨ sỏ liệu về tình hình TSCĐ hữu hình tại một d
nghiệp hạch toán độc lập ngày 01/09/N như sau :
Nơi sử dụng

1
1. Phân xưởng sản xuất chính
số 1
- Máy móc thiết bị
- Tài sản cố định khác
Khấu hao luỹ kế tai thời điểm
31/08/N
2. Phân xưởng sản xuất chính
số 2
- Máy móc thiết bị
- Tài sản cố định khác
3. Phân xưởng sản xuất phụ
4. Bộ phận tiêu thụ sản phẩm
5. Bộ phận quản lý doanh
nghiệp
6. Cho thuê ngắn han
Cộng:

Nguyên giá
( 1.000 đ )
2


Tỷ lệ khấu
hao năm
(%)
3

600.000
108.000
36.000

10
5

480.000
96.000
180.000
120.000
240.000
144.000

10
5
10
5
5
10

1.968.000

II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9/N (ĐVT: 1.OOOđ)

I.

Ngày 4 : Doanh nghiệp nhận lại vốn góp liên doanh

hạn từ Cơng ty z (do hết hạn hợp đồng) bằng một tài sản cố định I
theo giá thoả thuận là 100.000. Được biết tổng sơ vốn góp tham
gia liên doanh với Cơng ty z của doanh nghiệp là 60.000. Số
12


HẸ THƠNG BÀI TẠP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

chênh lệch đã được doanh nghiệp thanh toán háng tiền mặt thuộc
nguồn vốn xâu dựng cơ hán. Thời gian sứ dụng hữu ích của tài
sán này dự tính là 20 nam và tài sán này dược dùng cho hoạt dộng
quán lý doanh nghiệp .
2.

Ngày 10: Đơn vị cấp trên cấp cho doanh nghiệp một thiế

hị dùng cho phân xướng sán xuất chính số 1 : Nguyên giá
180.000, Tý lệ khâu hao năm 10%, Đã khấu hao 36.000. Chi phí
tiếp nhận bằng tiền mật (Thuộc nguồn vốn kinh doanh) là 2.800.
Theo đánh giá của hội đồng thám định giá trị của thiết bị này là
140.000 và thời gian sử dụng là 7 năm.
-■>. Nạày 15 : DN nhận góp vón liên doanh dài hạn cúa Công
tv H băng một thiết bị dùng cho phân xướng sán xuất chính sơ 2.
Trị giá vốn góp thố thuận là 236.000. Chi phí tiếp nhận chi bằng
tiền mật do doanh nghiệp chịu là 4.000 (Lấy từ nguồn vốn khấu
hao). Thời gian sứ dụng của thiết bị là 10 năm.

4. Ni>ày IS : Doanh nghiệp mua một dây chuyền sán xuất
của Công ty F dùng cho phân xương sán xuất phụ. Cìiá mua dã
bao gồm thuế GTGT 10% là 330.000 (Trong dó : Giá trị hữu hình
cua thiết bị là 277.200, khấu hao trong vòng 10 năm; Giá trị vơ
hình của cơng nghệ chuyển giao dây chuyền là 52.800, khâu hao
trong vòng 5 năm). Nguồn dầu tư TSCĐ trên bao gồm ; 50% quỹ
đầu tư và phát triển (dã thanh toán bang chuyển khoán) và 50%
vay dài hạn (dã thanh tốn cho người bán).
5. Ní>ừ\' 22 : Nhượng bán một phương tiện vận tái thuộc bộ
phận bán hàng , nguyên giá 180.000. dã hao mòn 120.000. Khách

1?


HẸ THỊNG BẢI TẠP KF TỐN DOANH NGHIỆP VĨFT NAM

hàng Q chấp nhân thanh toán với giá chưa thuê GTG r 10% là :
72.000 .

6. Nqờy 25 : Thanh lý 1 nhà kho kho thuộc phân xương sản
xuất chính số 1, đã khấu hao hết từ tháng X/N. nguyên giá 40.000.
Chi phí thanh lý đã chi hãng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập
kho 10.000
7. Nạày 30 : Kiếm kê cuối kỳ phát hiện thừa một thiết bị
đang dùng cho văn phòng từ ngàv 02/07/N do chưa ghi sổ . Tý lộ
khâu hao binh quân nam 5%. Giá mua dã bao gồm thuế GTGT
5% là 39.900, chưa thanh toán cho người bán. Nguồn vốn đẩu tư
cho tài sán này là nguồn vốn khâu hao. Doanh nghiệp trích khấu
hao bổ sung các tháng đã qua vào chi phí quản lý doanh nghiệp
trong tháng 9/N.

3.

Phát hiện thiếu 1 thiết bị dùng ở phàn xưởng sán x

chính sơ 1, ngun giá 124.000. hao mòn luỹ kế 34.000. Doanh
nghiệp chưa xác định rõ nguyên nhân.
III. Yéu cầu :
1. Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 9/N
2. Định khoan và phán ánh các nghiệp vụ phát sinh
trong tháng 9/N
3. Lập bang tính khâu hao TSCĐ tháng 10/N (Gia
sử tháng 10/N khơng có biến động vé tài sản cổ
dinh)

14


Mf THOM. BAl T >1» k f T O \N fM> \ M I Ní.lllKI* \ ItT N \M

B \ l SÔ 6
Tai lỉeu tai mot doanh nghiép kinh doanh trong lĩnh \ưc
ma> mảc trong tháng 2'V
I. Ton kho đau ky vooo IU \ .11 hcu \ . dtm eia 25 000
d/m
II. Trong tháng 2 \ . >at

\ hỉén dong như sau:

1. Ngáy V Xuúi I/>00in dô san xuãl san phàm.
2. Ngày ív I lóp luc Miál I .tMK>111 dé chõ lao sán phàm


V Ngáy 7: Mui mu.i nháp kho I .hOOm. gia mua ghi
trịn hoa don 44.000.IKK) dóng IIrong dó lliue CỈTCÌT
4.000.000 dóng). ('hi phi vãn chun, hóc dị chi
hang licn mal 700.000 dóng. I lịn mua vái liệu
doanh nglucp dà lia hang chuvcn khoan sau klu Ilừ
ch \' t c hici khau dược hưónt!.
4. Ngay 10: Dung IicVi va\ nuan han Ihu mua I .OOOm
nhap kho. (ìiá mu.V chưa thué ( iK il là 24.500 d/m.
lliuc c ỉ IX»1 2.450 d/m: chi phỉ Ihu mua lia hang tiõn
mai ‘>40.000 d.
5. Nuà\ 15: Xuál XOOm dó che hiên san phàm.
(>. Ngày 24: Xuãl 1.100 m cho san \uãl sán phàm.

7. Ngày 2K Thu mua nhập kho 400m. giá mua chưa có
Ihuc (iTCiT la 25.000 d/m. Thuê (iT(iT I0 V
Yeu cáu:
I. Tu rimg hop doanh nglncp chưa lính iliuc (ÌK ÌI Ihco plurong
pháp khâu lur. hà\ xác dinh gia ihưc le vãi héu X nháp. \uãi kho
liong ky iheo các plurong phap sau da\


IIỊ THONO BÁI TẠI* KF TOÁN DOANH N(,Hlf.P VIỆT NAM

- Murơng pháp nháp nước, xuất trước.
- Phương pli.ip nhập sau, xuất trước.
- Phương pháp ị!lá đơn vị bình quân cuỏi kỳ Irước.
- Phương pháp giá dơn vị bình quán ca kỳ dự trử.
- Phương pháp giá dơn vị bình quán sau mồi lãn nháp.
- Phương pháp giá hạch toán (gia sư giá hạch toán

trong tháng 25.(XX) đ/m).
2. Hãy thực hiện u cáu trẽn trong trường hợp doanh nghiẹp tính
th (ìK i I theo phương pháp trực tiếp.

BÀI SỐ 7
Tài tiẹn tại một (loanh nghiệp sàn xuất hạch toán hàng ton
kho theo phương pháp ke khai thường xuyên và tinh thae 0707
tính theo phnơng pháp khan trừ trong kị' như san IỈ)\

tinh

1.000(1)
1. Thu mua vật liệu chính cùa cơng ty K, chưa thanh tốn. So
tiền phai tra ghi trơn hóa dơn 61.3X0; trong đó Ih (iTíiT là
5.5X0. Hàng dã nhập kho theo tổng giá hạch tốn 00.000
2. Các chi phí thu mua, vân chuyên sô vật liệu trẽn vé kho 6.600
(dã bao gôm thué GTGT 10%). Đơn vị dã chi hang tiên mạt
1.000, chuyên khoản 5.600.
3. Mua dụng cụ nhò đã nhập kho theo tổng giá hạch tốn 30.000.
Chi phí thực tế bao gơm:
- Giá hóa đơn chưa thanh tốn cho Cơng ty I : 27.510 (trong
dó th GTGT: 1.310)

16


H t THOM. HAI 1 \ p k i TOAN IHI AMI M .H I f t> \ n T N \ \ |

- (lu phí Nán chiiNcn. b»v (lịilà lia bang liên mai 4.14(1.
4 . Xuái (lun^r \.|| hcu chinh tló Nan \uãt Nan phãm lltco lõng p 1.1

hach lốn cho phan vương Nan xuAl clnnh NƠ I 1.1 40.000. sị 2

1.1 2.S.000.
.V Xl kho (lung CII nho Ihũc loai pliãn ho 1 lán Ihco giá líHiỊL!
hacli loan Ntr (lung I liu phán vưoyịK^n x iiil chinh NÓ I la
4.000. co 2 la 2.N00. ch iW < tfỊp ^ o M j^ lỊ^ Ể & A la I .>(K>

h. Xual klio (lung CII nho)
liach lồn N I Í (lum: cho |\jĩ
2 1.(KHI.

ihco lóng ị!lá
!ij);w-ỊaTat chính



2. In giá

Yeu cáu:
1. I .áp bang kc linh giá llụrc lé \ãt liộu. (lung cụ/
2. I ap hang phan ho \ál liệu. (lụng cu.
4. Dinh khoan \a phan ánh tinh lunh licn \ào so (ló lài
khoan.
Tai tint bo sunư:
- Vát licu chinh lon kho (láu lliáng llico lõnịĩ giá hacli loàn
20.000. lõng giá iliực lc. 2I.4(KI.
Dung cụ nho lon kho (lau lliáni! llico loiu: giá hạch tốn: IN.000.
lóng giá Ilurc le KƠOO.
BÀI SỎ 8
Có lài hcu \c val liéu X lai niõl (loanh nghiệp Nan \l

liach tốn liàiiL’ lịn kho ihco phương pháp kiém ki' (linh k\ \ÌI
linh iliuc (i lỉi I llico phương pli.ip khau Iiir nong k\ như Nau linh 1.000(1»


HỆ THỊNG BÀI TẠP KF. TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

I.

Tình hình đáu kỳ vé vật liệu X:
1. Tổn kho: 25.000;
2. Hàng mua đang đi dường 15.000.
Tổng hựp các hóa đơn mua vật liệu X phát sinh

II.

trơng kỳ: "




.

1. Hóa đơn. sỐyy^riìtìỊ.Ạíặt liệu X của Cơng ty Y, giá
mua".44.000 Orpng-áo thuc GTGT 10%: 4.000). Chi
phí vận chuvến, h'oé dỡ dã hao gổm thuế GTGT 10%
chi hằng liền mặt; 1.7Ổ0. Tiền mua vật liệu doanh
nghiệp dã trá hằng chuyên khoán sau khi trừ 1%
chiết kháu thanh tốn dược hướng.
1


Hóa don sơ...; Mua vật liệu X của Cơng ty Q. giá
mua chưa có thuê GTGT là 55.000. Thuế GTGT
10%. Ticn hàng chưa trả..

3. Hóa dơn số...; Xuất kho thành phẩm theo giá vốn
60.000 dể đổi một sô vật liệu X của công ty p theo
giá cá thuế GTGT 10% là 88.000. Được hiết. thành
phẩm đã giao cho Công ty p nhưng cuối tháng vật
liệu X chưa về.
III.

Kết quá kiếm ké vật liệu X cuối kỳ:
- Tổn kho: 30.000
- Đang di dường: 100.000.

Yêu cầu:

18


HỆ THỊNG BÀI TẠP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

1. Xác dinh giá thực tế vât liệu xuất dùng trong k\ và dinh
khốn, phán ánh vào sơ dơ tài khốn biết vật liệu X dược dùng
đúng trực tiếp chê tạo sán phÁrn.
2. Hãy định khoan các nghiệp vụ trcn trong trường hợp vật
liệu X dược dùng cho sán xuất sán pháni, cho nhu cầu chung ớ
phân xướng và cho quán lý doanh nghiệp theo ti lệ 7:2:1.
3. Định khoán và phan ánh các nghiệp vụ trên vào sơ dơ tài

khốn trong trường hợp doanh nghiệp tính thuê GTGT theo
phương pháp trực tiẽp.

BÀI SỐ 9
Tài liệu tại 1 doanh nghiệp sán xuất tính thuế GTGT theo
phương pháp khâu trừ trong tháng 5/N như sau:
ĩ.

Tinh hình tổn kho vật liệu, dung cụ đầu tháng:

Loại vật tu
1. Vật liệu chính
2. Vật liệu phụ
3. Dụng cụ nhó
II.

Sơ lượng
(kg, chiếc)
10.000 kg
3.000 kg
200 chiếc

(ỉỉá đơn vị thực

5.400 đ/kg
2.100 d/kg
64.000 đ/chicc

Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:


I. Ngày 1: Thu mua nhập kho 30.000 kg vật liệu chính theo giá
3.200 d/kg (chưa có thuế GTGT), tiền hàng chưa thanh tốn
cho Cơng ty K. Th suất GTGT 5(/f. Các chi phí vận chuyên,
hốc dỡ dã trá hãng tiền mật 5.250.000 d (cà thuế CiTGT 5Ve)


HỆ THỚNG BÀI TÁP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

2. Ngày 12: Xuất cho kho 2().()()() kg vậl liệu chính và 2.000 kg
vật liệu phụ cho sán xuâl sán phẩm.
3. Ngày 13: Dùng tiền gứi ngân hàng thu mua 1 sơ vật tư theo
uiá mua có thuế GTGT 5c/(' (hàng đã nhập kho). Số vật tư thu
mua hao gổm:
- 30.000 kg vật liệu chính, đơn giá 3.302,3 đ/kg
- 4.000 kg vật liệu phụ, đơn giá 2.001,3 đ/kg
- 300 chiếc dụng cụ sản xuất, đơn giá 61.993 đ/c
4. Ngày 24:
- Xuất kho 33.000 kg vật liệu chính để trực tiếp chế tạo sán
phẩm.
- Xuất kho vật liệu phụ trực tiếp sán xuất sán phẩm:
3.000kg, cho nhu cầu khác ở phân xưởng sán xuất: 300kg, cho
quán lv doanh nghiệp: 300kg.
- Xuất kho dụng cụ nhó cho sán xuất 330 chiếc, dự tính phân
bổ 2 lần.
3. Ngày 29: Xuất kho 30 chiếc dụng cụ nhỏ dùng cho quán lý
doanh nghiệp, thuộc loại phân bổ I lần.
Yêu cầu:
1. Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư tổn
kho cuối kỳ theo các phương pháp:
- Nhập trước, xuất trước.

- Giá đơn vị bình quân cá kỳ dự trữ.
- Giá dơn vị bình quân cuối kv trước.
- Giá dơn vị bình quàn sau mỗi lần nhập.
- Nhập sau, xuất trước.
20


Ml' TIIÕNC. II XI I \|» k í T m N n n v M I M.IIIM* V l p N \ \ |

* cit;í h.k h lồn (J!ia Mí giã llnío lo (lán k\ irnno gia
haoli lo,in

lãp bang kó M* 4).

2. I áp hang phan IV* vậi liòu. dung 011 Iiong hiànig h(fp
(loanh nglnop strdung ịỉiá haoh loan.
V D in h khoan \a phan ánh linh hình Irón \à o S(f dó lai
khoan (gia III \a i hou xuãl khí* linh llioo phư(fng ph.tp
ho so gia I.

4. Iliirc Inon \ou ốn 2 vá 4 nói Iron Irong Irirttno lurp
doanh nglnop sir dung Imh olá \ál liên vuál dũng lliot*
|>hirtrn>j! pliap giá (lon M hình lịnan oa kv (hr lùn.
•V llà \ lluro Inon oái. \ÕII oan nõn non (l(*anh nolnóp linh
thno ( ì I ( i I ilioo phirang pháp Irựo hop.

BÀI SỎ 10
Co lai In 11 1(11 I (loanh nạliicỊĩ san uiat ỉroiHỊ íhám;

10 \ như sau 11 000(11

I. (ìiú Iri dung CII nho ton kho và đang dùng đáu
tháng:
1. Dunc' OII 1(*II khí* thoo oiú llnro ló: 7h.(XKl.
2. Dung on (1.11*0 (111no lliuóo loai phân IV* 2 lán:

- lại phan urong san vnal oliinh: lO.ÍKKI.
- lai phan vưong san \nal phụ: h.(HX).
- lại van phịng Cóng l\: 5.000.
-V Dnni! cụ dang (lúng thnộo loai phân IV* 5 lãn <\nãl dimg
lừ ih.ing S/N I


HỆ THƠNG BÀI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

- Tại phân xướng sán xuất chính: 24.000.
II.

- Tại phân xưởng sán xuất phụ: 16.000
Các nghiệp vu phát sinh trong tháng:

1. Xuất kho dụng cụ nhỏ thuộc loại phân hổ 2 lần theo giá trị
thực tế, sứ dụng cho phân xướng sán xuất chính 4.400, cho
phân xưởng sản xuất phụ 3.000.
2. Xuất kho dụng cụ nhỏ thuộc loại phân bổ 8 lần theo giá thực
tế sử dụng cho bộ phận sán xuất chính 48.000, cho văn phịng
cơng ty 16.000.
3. Các bộ phận sử dụng thông báo hỏng số dụng cụ đang dùng
thuộc loại phân bổ 2 lần như sau:
- Sản xuất chính báo hỏng 10.000, phế liệu thu hồi (bán thu
tiền mặt) 100.

- Sản xuất phụ báo hóng 6.000, phế liệu thu hổi nhập kho
500.
- Văn phịng cơng ty báo hỏng 5.000, người làm hỏng phái
bồi thường 600.
4. Phân bổ giá trị dụng cụ nhỏ đang dùng thuộc lbại phân bổ 5
lần xuất dùng từ kỳ trước tính vào chi phí.
5. Thu mua một số dụng cụ nhỏ thuộc loại phân bổ một lần dùng
trực tiêp cho bộ phận sán xuất chính, chưa trả tiền cho Cơng ty
N. Tổng sơ tiền phải trả 6.600, trong đó thuê GTGT 600.
6. Dùng tiền gửi ngân hàng thu mua một sô dụng cụ nhỏ theo
tống giá thanh toán (giá trị dã bao gồm thuế GTGT 1090 lù
90.200. Người bán chấp nhận chiết khấu thanh toán cho*doanh
nghiệp 1°/( và doanh nghiệp đã trả bằng tiên mặt.
22


HẸ THÓNt; BẢI TẠP KF. TOAN DOANH M .H IỊ.P M Ẹ T NAM

Yèu cáu:
1. Định khoán và phan ánh lính hình Ircn vào sơ do lài
khốn.
2. ('ho bict giá trị đụne cụ nho xuál dùng Irong kỳ. phân
bổ trong kỳ. còn lai chưa phân bố và lỏn kho cnbi kỳ.
BÀI SỐ 11
Tài Hẹn trong tháng 10/N tại một (loanlì nghiệp như
S( I H

I.

(D \ tính /000(1):


Tình hình đáu tháng:
- Vậl liệu chính tơn kho: I()().()()()
- Vậl liệu chính mua dang di dường: 30.000.
- Dụng cụ ibn kho: 35.000

II.

Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:

1. Thu mua vậl licu chính, chưa Irá ticn cho Cơm: ty M. (ìiá mua
ghi trơn hóa dơn ( cá thuc (ÌTCÌT ị()c/() 3S5.000. Chi phí thu
mua d(ín vị dã thanh tốn bằng ticn gửi ngân hàng là 4.000.
2. Nhận vốn góp liên doanh của Cơng ty K bằng vật liệu chính,
trị giá 52.000.
3. Phê licu thu hổi từ thanh lý tài sán cô định nhập kho. trị uiá
5.000.
4. Xuất kho một sô thành phàm dô’ dổi lấy dụng cụ với Công ty
N, trị giá trao dbi (chua có th (ỈTCÌT) 60.000. Tluiơ st
(ÌTCIT ỉ(Y/(. Dược bicl thành phấm tlã ui ao và dụnu cụ doanh
nghiệp dã kicm nhận, nhập kho dú.


HK TMONí. BAI TẠI* Kf TỐN DOANH NíiHIỊỳP VIẸT NAM

5. Dùng liên mật ITIUỈI một sỏ vật liệu chính của Cồng ly p, trị giá
(cà thuế CÌTCÌT IO'/r) 55.000.
6. Thanh tốn lồn bộ tiên mua vát liệu chính ớ nghiệp vụ I hang
tión gửi ngán hàng sau khi trừ chiết kháu thanh tốn dược
hướng 2(/f.

III. Tinh hình ci kỳ:
- Vật liệu chính tơn kho: 150.000.
- Phó liọu ton kho: 5.000.
- Vật liệu chính mua dang di dường: 50.000.
- Dụng cụ mua dang di dường: 20.000.
Yéu cấu:
1. Lựa chọn phương pháp hạch tốn hàng lổn kho thích hơp. Cho
biết can cứ lựa chọn?
2. Xác dinh trị giá vật liệu, dụng cụ xuất dùng trong kỳ và phán
hố cho các dôi tượng sử dụng. Biết:
- Tốn hộ vật liệu xt chính dùng trong kỳ dược sứ dụng trực
liép dế chó tao sán phàm.
- Trị giá dụng cụ xuất dùng dươc sứ dung (T phàn xương san
xì và ớ văn phịng Cơm: ly theo tý lệ 4 :1.
3. Định khoán và phán ánh lình hình trên vào sơ dó tài khốn.
4. Hãy dinh khoan và phán ánh các nghiệp vụ nói trẽn trong
trường hợp doanh nghiệp tính thuế (ÌTCÌT theo plurctng pháp
trực tiếp.


HỆ THỊNG BÀI TẠP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

BÀI SỐ 12
Tài liệu vê tiền lương và các khoán plưli trích theo lượng
' tại một doanh nghiệp sản xuất trong tháng 1/N như sau (dơn vị:
l.OOOdì:
I. Tién lưưng cịn nợ người lao động đầu tháng: 19.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N:
1. Rút tiền ỏ' Ngân hàng vé chuẩn bị trả lương: 19.000.
2. Trả lương còn I1Ợ kỳ trước cho người lao động: 16.000,

số còn lại đơn vị tạm giữ vì người lao động đi vắng chưa

;

lĩnh.
3. Tính ra số tiền lương và các khoán khác phải trả trong
tháng cho người lao động:
Bộ phận

Lương

Lương

Thưởng BHXH

chính

phép

87,000
8/,500

6,000
6,000

5,000

2,000

4,000


2.000

5,500

-

1,000

-

2. Phàn xưởng
2:

110,000

4,000

8,000

3,000 125,000

- CNTTSX

101,000

4,000

6,500


2,500 114,000

9,000

-

Ị ,500

500

11,000

10,600

1,000

500

600

12,700

Cộng

thi đua

- CNTTSX
-QLPX

-QLPX

3. Bộ phận bán
hàng



1:

>
—<

1. Phán xưởng
93.500 '
6,500

25


×