Chuyên đề 1: Biến đổi đại số
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
•
•
Căn bậc hai của số thực
a
là số thực
x
sao cho
a
Cho số thực không âm. Căn bậc hai số học của
x
a
âm mà bình phương của nó bằng :
a ≥ 0
x ≥ 0
⇔ 2
a=x
x = a
a
.
a
kí hiệu là
Với hai số thực khơng âm
ta có:
.
Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
A
A≥0
A2 = A =
A<0
− A
+
nếu
A2 B = A B = A B
+
A.B
=
B2
A.B
B
+
A2 B = A B = − A B
A, B ≥ 0
với
A
=
B
;
+
với
AB ≥ 0, B ≠ 0
với
A>0
(
;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
M Am B
M
=
A− B
A± B
)
A, B ≥ 0, A ≠ B
+
với
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
(Đây gọi là phép trục căn thức ở mẫu)
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc 3 của một số
a
3
1
Cho
a
kí hiệu là
a ∈ R; 3 a = x ⇔ x 3 =
•
A < 0; B ≥ 0
với
M
M. A
=
A
A
•
là một số thực khơng
a ≤ b ⇔ a ≤b
a, b
•
•
x2 = a
( a)
3
3
=a
là số
x
sao cho
x3 = a
•
Mỗi số thực
a
đều có duy nhất một căn bậc 3.
a >0
a>0
Nếu
thì
.
3
a <0
a<0
Nếu
thì
.
3
a =0
a=0
Nếu
thì
.
3
•
•
•
3
•
•
•
•
b≠0
với mọi
.
3
3
3
a, b
ab = a . b
với mọi
.
3
3
a
.
A3 B =
3
•
A
=
B
3
3
A3 B
.
AB 2
B
với
3
•
3
•
1.2.2
a 3a
=
b 3b
B≠0
A 3 A
=
B
B3
1
=
A±3 B
3
A2 m3 AB + 3 B 2
A± B
với
A ≠ ±B
.
CĂN THỨC BẬC n.
a ∈ R, n ∈ N ; n ≥ 2
n
a
n
Cho số
. Căn bậc của một số là một số mà lũy thừa bậc của nó
bằng a.
n = 2k + 1, k ∈ N
n
• Trường hợp là số lẻ:
a
Mọi số thực đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k +1
2 k +1
2 k +1
a = x ⇔ x 2 k +1 = a
a >0
a <0
a>0
a<0
a=0
, nếu
thì
, nếu
thì
, nếu
thì
2 k +1
•
2
a =0
Trường hợp
n
n = 2k , k ∈ N
là số chẵn:
.
a>0
Mọi số thực
(gọi là căn bậc
2k
2k
đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là
số học của
a
). Căn bậc chẵn âm kí hiệu là
x 2k = a − 2 k a = x ⇔ x ≤ 0
x 2k = a
;
và
.
a<0
Mọi số thực
đều khơng có căn bậc chẵn.
Bài tập 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a)
b)
c)
P = x4 − 4
P = 8 x3 + 3 3
P = x4 + x2 +1
Lời giải:
(
P = ( x2 − 2 ) ( x2 + 2) = x − 2
a)
P = ( 2x) +
3
b)
) ( x + 2) ( x
( 3 ) = ( 2x + 3 ) ( 4x
3
2
2
+ 2)
− 2 3x + 3
P = ( x + 1) − x = ( x − x + 1) ( x + x + 1)
2
2
2
2
)
.
.
2
c)
.
Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức:
A= x − x− x +
a)
1
4
khi
x≥0
.
x≥
B = 4x − 2 4x −1 + 4x + 2 4x −1
b)
khi
1
4
.
C = 9 − 5 3 + 5 8 + 10 7 − 4 3
c)
Lời giải:
2
1
1
A= x − x− x + = x − x − ÷ = x −
4
2
a)
3
a
x−
1
2
− 2k a
2k
,
a = x⇔ x≥0
và
x≥
+ Nếu
x<
1
1
⇔ x≥
2
4
1
1
⇔0≤ x<
2
4
x−
1
1
1
= x− ⇒ A=
2
2
2
thì
.
x−
+ Nếu
1
1
1
=− x+ ⇒ A=2 x−
2
2
2
thì
b)
B = 4 x − 2 4 x −1 + 4 x + 2 4 x −1 = 4 x −1 − 2 4 x −1 + 1 + 4 x −1 + 2 4 x −1 + 1
B=
(
)
2
4x −1 −1 +
(
)
4x −1 + 1
2
=
4 x −1 −1 +
4x −1 +1 =
4x −1 −1 + 4x −1 +1
Hay
4 x −1 −1 ≥ 0 ⇔ 4 x −1 ≥ 1 ⇔ x ≥
+ Nếu
4x −1 −1 < 0 ⇔ 4x −1 < 1 ⇔
+ Nếu
(
7−4 3 = 2− 3
c) Để ý rằng:
1
2
4x −1 − 1 = 4x −1 − 1
thì
1
1
≤x<
4
2
)
2
B = 2 4x −1
suy ra
.
4x −1 −1 = − 4 x −1 + 1
thì
suy ra
B=2
.
⇒ 7−4 3 = 2− 3
C = 9 − 5 3 + 5 8 + 10(2 − 3) = 9 − 5 3 + 5 28 − 10 3
Suy ra
= 9− 5 3 +5
( 5− 3)
2
C = 9 − 5 3 + 5(5 − 3) = 9 − 25 = 9 − 5 = 4 = 2
.Hay
Bài tập 3: Chứng minh:
A= 7−2 6 − 7+2 6
a)
là số nguyên.
B = 3 1+
84 3
84
+ 1−
9
9
b)
là một số nguyên
x= 3 a+
c) Chứng minh rằng:
4
a + 1 8a − 1 3
a + 1 8a − 1
+ a−
3
3
3
3
a≥
với
1
8
là số tự nhiên.
x+ y
d) Tính
biết
( x+
x 2 + 2015
)( y+
)
y 2 + 2015 = 2015
.
Lời giải:
A < 0,
a) Dễ thấy
A =
2
Tacó
Suy ra
(
)
7−2 6 − 7+2 6
A = −2
2
= 7 − 2 6 + 7 + 2 6 − 2 7 − 2 6. 7 + 2 6
= 14 − 2.5 = 4
.
( u + v)
3
= u 3 + v3 + 3uv ( u + v )
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
. Ta có:
3
84 3
84
84
84
84 3
84
÷ = 1+
÷
B = 3 1+
+ 1−
+1−
+ 3 3 1 +
. 1−
9
9 ÷
9
9
9
9 ÷
3
84 3
84
3 1+
÷
+ 1−
9
9 ÷
. Hay
84
84
84
B 3 = 2 + 3 3 1 +
1
−
.B ⇔ B 3 = 2 + 3 3 1 − B ⇔ B 3 = 2 − B ⇔ B 3 + B − 2 = 0
÷
÷
÷
÷
9
9
81
2
1 7
B + B+2 =B+ ÷ + >0
2 4
2
⇔ ( B − 1) ( B 2 + B + 2 ) = 0
mà
( u + v)
3
suy ra
B =1
. Vậy
= u 3 + v3 + 3uv ( u + v )
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
x3 = 2a + ( 1 − 2a ) x ⇔ x 3 + ( 2a − 1) x − 2a = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 + x + 2a ) = 0
Ta có
Xét đa thức bậc hai
a=
+ Khi
5
1
8
x 2 + x + 2a
x=
ta có
3
với
∆ = 1 − 8a ≥ 0
1 31
+
=1
8
8
.
B
là số nguyên.
+ Khi
1
a> ,
8
x = 3 a+
ta có
∆ = 1 − 8a
âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
x =1
a≥
Vậy với mọi
1
8
ta có:
a + 1 8a − 1 3
a + 1 8a − 1
+ a−
=1
3
3
3
3
là số tự nhiên.
d) Nhận xét:
(
x 2 + 2015 + x
)(
)
x 2 + 2015 − x = x 2 + 2015 − x 2 = 2015
.
x 2 + 2015 − x =
y 2 + 2015 + y
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
⇒
y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y = 0
Bài tập 4:
x = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5
a) Cho
P=
. Tính giá trị biểu thức:
x 4 − 4 x3 + x 2 + 6 x + 12
x 2 − 2 x + 12
.
x = 1+ 2
B = x 4 − 2 x 4 + x 3 − 3x 2 + 1942
3
b) Cho
. Tính giá trị của biểu thức
.
5
4
3
2
3
x = 1+ 2 + 4
P = x − 4 x + x − x − 2 x + 2015
c) Cho
. Tính giá trị biểu thức:
3
Giải:
2
x = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 ÷ = 8 + 2 4 + 10 + 2 5 . 4 − 10 + 2 5
2
a) Ta có:
⇔ x2 = 8 + 2 6 − 2 5 = 8 + 2
( x − 1)
2
(
= 8+ 2
(
)
5 −1 = 6 + 2 5 =
.
(x
P=
6
2
= 5 ⇔ x2 − 2 x = 4
đó ta suy ra
Ta biến đổi:
)
5 −1
2
− 2 x ) − 2 ( x 2 − 2 x ) + 12
2
x 2 − 2 x + 12
=
42 − 3.4 + 12
=1
4 + 12
.
(
)
5 +1
2
⇒ x = 5 +1
. Từ
x = 1 + 3 2 ⇒ ( x − 1) = 2 ⇔ x 3 − 3x 2 + 3x − 3 = 0
3
b) Ta có
. Ta biến đổi biểu thức
P
thành:
P = x 2 ( x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + x ( x3 − 3x 2 + 3x − 3) + ( x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3 ) + 1945 = 1945
x = 3 22 + 3 2 + 1
c) Để ý rằng:
3
ta nhân thêm 2 vế với
(
a 3 − b 3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 )
3
2 −1
để tận dụng hằng đẳng thức:
) (
2 −1 x =
3
)(
2 −1
. Khi đó ta có:
⇔
(
3
)
3
)
22 + 3 2 + 1
2 − 1 x = 1 ⇔ 3 2 x = x + 1 ⇔ 2 x 3 = ( x + 1) ⇔ x 3 − 3 x 2 − 3x − 1 = 0
3
.
P = x5 − 4 x 4 + x3 − x 2 − 2 x + 2015 = ( x 2 − x + 1) ( x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1) + 2016 = 2016
Ta biến đổi:
⇒
y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y = 0
Bài tập 5: Cho
x, y , z > 0
xy + yz + zx = 1
và
.
( 1+ y ) ( 1+ z ) + y ( 1+ z ) ( 1+ x ) + z ( 1+ x ) ( 1+ y )
2
P=x
2
2
1 + x2
a) Tính giá trị biểu thức:
x
y
z
+
−
=
2
2
1+ x 1+ y 1+ z2
(1+ x ) ( 1+ y ) (1+ z )
2
2
1 + x 2 = x 2 + xy + yz + zx = ( x + y )( x + z )
a) Để ý rằng:
1 + y 2 ;1 + z 2
2
x
ta có:
1+ x
2
2
=x
( y + x) ( y + z ) ( z + x) ( z + y )
( x + y) ( x + z)
= x( y + z)
P = x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y ) = 2 ( xy + yz + zx ) = 2
Suy ra
7
1+ z2
2 xy
Lời giải:
( 1+ y ) ( 1+ z )
2
1 + y2
b) Chứng minh rằng:
Tương tự đối với
2
.
2
2
b) Tương tự như câu a)
x
y
z
x
y
z
+
−
=
+
−
2
2
2
1+ x 1+ y 1+ z
( x + y) ( x + z) ( x + y) ( y + z) ( z + y) ( z + x)
Ta có:
=
x ( y + z ) + y ( z + x) − z ( x + y)
2 xy
=
=
( x + y) ( y + z) ( z + x)
( x + y) ( y + z) ( z + x)
⇒
2 xy
( 1+ x ) ( 1+ y ) ( 1+ z )
2
2
2
y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y = 0
Bài tập 6:
x1 , x2 ,..., xn
a) Tìm
b) Cho
x12 − 12 + 2 x22 − 22 + .. + n xn 2 − n 2 =
thỏa mãn:
4n + 4n 2 − 1
f ( n) =
2 n + 1 + 2n − 1
với
n
1 2
x1 + x2 2 + ... + xn 2 )
(
2
f (1) + f (2) + .. + f (40)
nguyên dương. Tính
.
Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:
x1 = 2, x2 = 2.22 ,..., xn = 2.n 2
(
) (
2
x12 − 12 − 1 +
)
2
x2 2 − 22 − 2 + ... +
(
xn 2 − n 2 − n
)
2
=0
Hay
b) Đặt
x 2 + y 2 = 4n
x = 2n + 1, y = 2n − 1 ⇒ xy = 4n 2 − 1
x2 − y 2 = 2
f ( n) =
x 2 + xy + y 2 x 3 − y 3 1 3
1
= 2
= ( x − y3 ) =
2
x+ y
x −y
2
2
(
.
( 2n + 1)
3
−
( 2n − 1)
Suy ra
toán ta có:
8
1
2
(
)
. Áp dụng vào bài
f ( 1) + f ( 2 ) + .. + f ( 40 ) =
=
3
)
813 − 13 = 364
1
2
(
) (
33 − 13 +
)
53 − 33 + .. +
(
)
813 − 793
⇒
y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y = 0
Bài tập 7
a) Chứng minh rằng:
1
1
1
+
+ .... +
>4
1+ 2
3+ 4
79 + 80
. Chứng minh rằng:
1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
> 2 1 −
÷
1 2 2 3 3 4
n n +1
n +1
.
1
1
1
1
1
2 n −2<
+
+
+
+ ... +
< 2 n −1
1
2
3
4
n
b) Chứng minh:
n≥2
dương
.
với mọi số nguyên
Lời giải:
1
1
1
+
+ .... +
1+ 2
3+ 4
79 + 80
A=
a) Xét
A> B
Dễ thấy
B=
,
1
1
1
+
+ .. +
2+ 3
4+ 5
80 + 81
.
1
1
1
1
1
+
+
+ .... +
+
1+ 2
2+ 3
3+ 4
79 + 80
80 + 81
A+ B =
Ta có
1
k + k +1
=
(
(
k +1 − k
k +1 + k
)(
)
k +1 − k
)
= k +1 − k
Mặt khác ta có:
A+ B =
Suy ra
(
) (
2− 1 +
2A > A + B = 8 ⇔ A > 4
)
3 − 2 + ... +
(
)
81 − 80 = 81 − 1 = 8
. Do
A>B
.
1
1
1
1
−
=
<
k
k +1
2k k + 1
k (k + 1) k + 1 + k
(
b) Để ý rằng:
9
suy ra
)
với mọi
k
nguyên dương.
Suy ra
1 1
1
1
1
1
VT > 2 1 −
−
−
÷+ 2
÷+ .. + 2
÷ = 2 1 −
÷
2 2
3
n +1
n +1
n
P=
.
1
1
1
1
1
+
+
+
+ ... +
1
2
3
4
n
c) Đặt
2
n + n +1
Ta có:
2
(
<
1
2
=
<
n 2 n
)
(
)
n +1 − n <
Do đó:
2
(
T < 1+ 2
Hay
2
<2
n
) (
2− 1 +
(
) (
2 −1 +
(
n − n −1
)
3 − 2 + ... +
)
3 − 2 + ....
2 n − 2 < T < 2 n −1
⇒
n + n −1
với mọi số tự nhiên
n≥2
2
2
2
<
<
=2
n +1 + n 2 n
n + n −1
n +1 − n =
Từ đó suy ra
2
2
(
(
.
n − n −1
)
hay
)
(
)
n +1 − n < T
và
)
n − n −1
.
.
y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y = 0
Bài tập
8
a 1 − b2 + b 1 − c 2 + c 1 − a 2 =
a, b, c
a) Cho ba số thực dương
a 2 + b2 + c 2 =
rằng:
3
2
thỏa mãn
3
2
.Chứng minh
.
x, y , z
x 1− y2 + y 2 − z2 + z 3 − x2 = 3
a) Tìm các số thực
thỏa mãn điều kiện:
thi tuyến sinh vào lớp 10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
10
. (Trích đề
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số khơng âm ta có
a 1 − b2 + b 1 − c 2 + c 1 − a2 ≤
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a2 + 1 − b2 b2 + 1 − c2 c2 + 1 − a2 3
+
+
=
2
2
2
2
.
a = 1 − b 2
a 2 = 1 − b 2
2
3
2
2
2
2
2
b = 1 − c ⇔ b = 1 − c ⇒ a + b + c =
2
c 2 = 1 − a 2
2
c
=
1
−
a
(đpcm).
2x 1 − y2 + 2 y 2 − z 2 + 2z 3 − x2 = 6
b) Ta viết lại giả thiết thành:
2ab ≤ a 2 + b 2
Áp dụng bất đẳng thức :
.
ta có:
2x 1 − y 2 + 2 y 2 − z 2 + 2z 3 − x2 ≤ x2 + 1 − y 2 + y 2 + 2 − z 2 + z 2 + 3 − x2 = 6
VT ≤ VP
. Suy ra
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
x 2 + y 2 + z 2 = 3; x, y, z ≥ 0
x, y , z ≥ 0
x = 1− y2
2
2
2
2
x + y = 1
x + y = 1
2
⇔ 2
⇔ x = 1; y = 0; z = 2
y = 2− z ⇔ 2
y + z2 = 2
y + z2 = 2
2
z = 3 − x
z 2 + x2 = 3
z 2 + x2 = 3
A=
x
(
x+4 x−4 + x−4 x−4
a) Rút gọn
x 2 − 8 x + 16
A
.Tìm
x
để
)
với
x>4
A
đạt giá trị nhỏ nhất.
x
A
b) Tìm các giá trị ngun của để
có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức
11
A
xác định là
x>4
.
Bài tập 9) Cho
x
A=
x
(
x−4 +2
)
2
x−4 −2
x−4
4< x<8
4< x<8
+ Nếu
A=
x
x≥8
(
(
+
( x − 4)
x−4 +2+
+ Nếu
Do
(
2
2
x−4 −2 ÷ x
=
)
A=
x−4 −2≥0
thì
x−4 + 2+ x−4 −2
x−4
x
(
x−4 +2+2− x−4
Vậy GTNN của
b) Xét
4< x<8
bằng
A = 4+
thì
nguyên dương của
x=5
x=6
hoặc
.
12
khi
16
)=
4x
16
= 4+
x−4
x−4
nên
) = 2x
x−4
=
x−4
đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
)=
.
2x
8
= 2 x−4 +
≥ 2 16 = 8
x−4
x−4
2 x−4 =
A
x−4 −2
x−4
x−4
nên
0< x−4< 4⇒ A>8
nên
x−4 +2 +
)
x−4 −2< 0
thì
(
x=8
16
x−4
8
⇔ x−4 = 4 ⇔ x =8
x−4
(Theo bất
.
.
, ta thấy
A∈ Z
khi và chỉ khi
16
∈Z ⇔ x −4
x−4
là ước số
x − 4 ∈ { 1; 2; 4;8;16} ⇔ x = { 5;6;8;12; 20}
. Hay
đối chiếu điều kiện suy ra
+ Xét
A=
x≥8
A=
ta có:
2 ( m2 + 4)
m
Tóm lại để
A
= 2m +
2x
x−4
8
m
x = m2 + 4
x−4 = m⇒
m ≥ 2
, đặt
khi đó ta có:
m ∈ { 2; 4;8} ⇔ x ∈ { 8; 20;68}
suy ra
.
x ∈ { 5;6;8; 20;68}
nhận giá trị nguyên thì
.
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.
Với
x>0
A=
2+ x
x
, cho hai biểu thức
B=
và
1) Tính giá trị biểu thức
B
2) Rút gọn biểu thức .
A 3
>
x
B 2
3) Tính để
.
A
khi
x = 64
x −1 2 x +1
+
x
x+ x
.
.
Câu 2.
x +4
x +2
A=
1) Cho biểu thức
2) Rút gọn biểu thức
3) Với các biểu thức
B =
A
và
A
. Tính giá trị của biểu thức .
x
4 x + 16
+
÷:
x +4
x −4÷
x ≥ 0, x ≠ 16
x +2
(với
)
x
B
nói trên, hãy tìm các giá trị ngun của để giá trị của biểu
B ( A − 1)
thức
A=
Câu 3. Cho
13
là số nguyên.
x
10 x
5
−
−
x − 5 x − 25
x +5
x ≥ 0, x ≠ 25
, với
.
1) Rút gọn biểu thức
A
2) Tính giá trị của A khi
1
A<
x
3
3) Tìm để
.
x=9
.
Câu 4.
P=
Cho
x
2 x 3x + 9
+
−
x +3
x −3 x −9
1) Rút gọn
P
x ≥ 0, x ≠ 9
, với
.
.
2) Tìm giá trị của
x
P=
để
3) Tìm giá trị lớn nhất của
1
3
P
.
.
Câu 5.
Thu gọn các biểu thức sau:
A=
5+ 5
5
3 5
+
−
5+2
5 −1 3 + 5
x
1
2
6
B=
+
+
÷: 1 −
÷
x +3
x x+3 x
x+3 x
( x > 0)
.
Câu 6.
Thu gọn các biểu thức sau:
x
3 x +3
A =
+
÷.
x −3÷
x +3
x+9
14
x ≥ 0, x ≠ 9
với
.
B = 21
(
) − 6(
2
2+ 3 + 3− 5
2− 3 + 3+ 5
)
2
− 15 15
.
x 2
2x − 2
+
x−2
2 x+x 2
P=
Câu 7. Rút gọn biểu thức
x > 0, x ≠ 2
, với
.
Câu 8.
A=
Cho
B = 1+
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
3+ 4
120 + 121
và
1
1
+ ... +
2
35
.
Chứng minh rằng
B>A
.
P=
x3 + y 3
x+ y
. 2
,x ≠ y
2
2
x − xy + y x − y 2
Câu 9. Cho biểu thức
.
1) Rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của
P
P
.
x = 7−4 3
khi
y = 4−2 3
và
.
Câu 10.
Cho các số thực dương
(
Chứng minh rằng:
A=
Câu 11.
15
a, b a ≠ b
;
( a − b)
.
3
a− b
)
3
− b b + 2a a
a a −b b
+
3a + 3 ab
=0
b−a
x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x
+
−
; x > 0, x ≠ 9
x−9
x + x − 12 x + 4 x
.
.
Câu 12.
A=
Cho biểu thức
Rút gọn
A
1
1
2 x
+
−
2+ x 2− x 4− x
A=
x
và tìm
để
1
3
( x ≥ 0, x ≠ 4 )
.
.
Câu 13.
3
3
x x+x
+
+
x−3 − x
x −3 + x
x +1
P=
1) Cho biểu thức
P>2
.
( P ) : y = − x2
Oxy
2) Trong mặt phẳng tọa độ
cho
Câu 14. Cho biểu thức
m
(
(d)
, đường thẳng
thỏa mãn
a
2
2
−
−
a − 16
a −4
a +4
ln cắt
.
.
a
C
C
để biểu thức
có nghĩa và rút gọn .
a =9−4 5
C
2) Tính giá trị của biểu thức
khi
.
1) Tìm điều kiện của
Câu 15.
Cho biểu thức
2
3
5 x −7 2 x +3
A =
+
−
÷
÷:
x − 2 2 x + 1 2 x − 3 x − 2 5 x − 10 x
A
1) Rút gọn biểu thức .
x
A
2) Tìm sao cho
nhận giá trị là một số nguyên.
16
m
để
là
( P)
x1 − x2 ≥ 2
x1 , x2
C=
( d ) : y = mx − 1
và đường thẳng
tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
điểm phân biệt có hồnh độ
. Tìm tất cả các giá trị của
x
( x > 0, x ≠ 4 )
.
tại hai
Câu 16.
A=
x +1
x −1
x=9
1) Tính giá trị của biểu thức
, khi
.
1 x +1
x−2
P=
+
÷.
x + 2 x −1
x+2 x
x>0
x ≠1
2) Cho biểu thức
với
và
.
x +1
P=
x
a) Chứng minh rằng
.
2P = 2 x + 5
x
b) Tìm các giá trị của để
.
a = 3+ 5+ 2 3 + 3− 5+ 2 3
Câu 17) Cho
. Chứng minh rằng
a 2 − 2a − 2 = 0
.
a = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5
Câu 18) Cho
.
T=
Tính giá trị của biểu thức:
a 2 − 4a3 + a 2 + 6 a + 4
a 2 − 2a + 12
xy + yz + zx = a
x, y , z > 0
Câu 19) Giả thiết
và
.
( a + y ) ( a + z ) + y ( a + z) ( a + x)
2
x
.
2
2
a + x2
a + y2
2
(a+x )(a+ y )
2
+z
Chứng minh rằng:
Câu 20. Cho
b
.
a 4 − 14a 2 + 9 = 0
Chứng minh rằng:
.
5
4
3
f ( x ) = x + 2 x − 14 x − 28 x 2 + 9 x + 19
f ( a)
Giả sử
. Tính
.
a = 3 38 + 17 5 + 3 38 − 17 5
Câu 21. Cho
17
= 2a
.
a = 2 + 7 − 3 61 + 46 5 + 1
a
a + z2
2
.
f ( x ) = ( x3 + 3 x + 1940 )
Giả sử có đa thức
2016
f ( a)
. Hãy tính
.
2n + 1 + n ( n + 1)
f ( n) =
n + n +1
Câu 22. Cho biểu thức
.
S = f ( 1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2016 )
Tính tổng
.
n
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
1≤
1 1 1
1 5
+ 2 + 2 + ... + 2 <
2
1 2 3
n
3
.
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
1 1 1
1 65
+ 3 + 3 + ... + 3 <
3
1 2 3
n 54
, ta có:
n>3
, ta có
.
Câu 25) Chứng minh rằng:
43
1
1
1
44
<
+
+ ... +
<
44 2 1 + 1 2 3 2 + 2 3
2002 2001 + 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
n
, ta có:
1
1
1
1
+
+ ... +
< 1−
2 2 +1 1 3 3 + 2 2
n +1
( n + 1) n + 1 + n n
.
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
1 4 7 10 3n − 2 3n + 1
1
. . . ....
.
<
3 6 9 12
3n 3n + 3 3 n + 1
18
.
n>2
, ta có:
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHUYÊN ĐỀ 1
1). Lời giải:
1) Với
B=
(
A=
x = 64
)(
2 + 64 2 + 8 5
=
=
8
4
64
ta có
) (
.
)
x −1 . x + x + 2 x +1 . x
(
x. x + x
)
=
x x + 2x
1
= 1+
=
x x+x
x +1
A 3
2+ x 2+ x 3
> ⇔
:
> ⇔
B 2
x
x +1 2
x>0
Với
, ta có:
⇔ 2 x +2>3 x ⇔ x <2⇔ 0< x<4
(do
x +2
x +1
x +1 3
>
2
x
x>0
).
2. Lời giải:
1) Với
2) Với
36 + 4 10 5
= =
36 + 2 8 4
A=
x = 36
, ta có
x ≥ 0, x ≠ 16
(
ta có:
) (
x x −4 4 x +4
B=
+
x − 16
x − 16
ngun,
trị tương ứng:
x
) ÷
(
ngun thì
x − 16
là ước của
Kết hợp điều kiện, để
19
2
.
U ( 2 ) = { ±1; ±2}
, mà
. Ta có bảng giá
x ∈ { 14;15;16;17}
B ( A − 1)
3). Lời giải:
)
x + 2 ( x + 16 ) x + 2
x +2
=
=
÷ x + 16 ( x − 16 ) ( x + 16 )
x − 16
x +2 x +4− x −2
2
=
÷
÷
x − 16
x +2
x − 16
B ( A − 1) =
3) Biểu thức
B ( A − 1)
.
nguyên thì
.
=
x.
x
10 x
5
−
−
=
x − 5 x − 25
x +5
A=
x + 5 x − 10 x − 5 x + 25
(
x −5
)(
x +5
)
=
(
(
)
(
( x − 5) ( x + 5)
x + 5 − 10 x − 5.
x − 10 x + 25
x −5
)(
x +5
(
=
) (
x −5
)
x −5
x −5
)(
)
2
x +5
)
⇒ A=
x −5
x +5
. Với
ta có:
x =3
A=
. Vậy
3 − 5 −2
1
=
=−
3+5 8
4
.
4). Lời giải:
P=
x
(
)
x −3 + 2 x
(
x −3
)(
(
)
x + 3 − 3x − 9
x +3
)
3
x +3
=
1)
P=
1
⇔
3
2)
3
1
= ⇒ x + 3 = 9 ⇔ x = 36
x +3 3
x ≥ 0, P =
3) Với
3
3
≤
= 1 ⇒ Pmax = 1
x +3 0+3
(thỏa mãn ĐKXĐ)
khi
x=0
5. Lời giải:
A=
=
5+ 5
5
3 5
+
−
5+2
5 −1 3 + 5
( 5+ 5) (
( 5 + 2) (
= 3 5 −5+
)+
5 − 2) (
5−2
5
)
5 +1
)(
5 −1
−
(
3 5 3− 5
)
) ( 3+ 5) ( 3− 5)
5 +1
5 + 5 9 5 − 15
5 + 5 − 9 5 + 15
−
= 3 5 −5+
4
4
4
= 3 5 −5+ 5− 2 5 = 5
20
(
.
(TM).
x=9
x
1
2
6
B=
+
+
÷: 1 −
÷( x > 0 )
x +3
x x+3 x
x+3 x
x
1 x −2
6
=
+
:
+
÷
x +3÷
x
x x +3
x +3
(
x +1
:
x +3
=
(
)(
x(
)
x +3 +6
÷=
÷
x +3
x −2
)
(
)
÷
÷
)
x +1 .
x
x+ x
=1
.
6. Lời giải:
Với
x≥0
và
x≠9
ta có:
x −3 x +3 x +9÷ x +3 1
A=
.
=
−3
x +3
x
x −3 ÷ x +9
(
B=
=
)(
)
21
2
(
(
3 +1+ 5 −1 − 3
21
2
4+2 3 + 6−2 5
)
2
(
) (
2
−3
.
4−2 3 ++ 6+2 5
)
2
3 − 1 + 5 + 1 − 15 15 =
15
2
(
)
2
− 15 15
3+ 5
)
2
− 15 15 = 60
.
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
P=
2x
(
x 2
2+ x
+
) (
2
(
x− 2
x− 2
)(
)
x+ 2
)
=
x
2
+
=1
2+ x
x+ 2
.
8. Lời giải:
A=
Ta có:
21
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
3+ 4
120 + 121
=
=
1− 2
+
( 1+ 2 ) ( 1− 2 ) (
2− 3
2+ 3
)(
2− 3
)
+ ... +
(
120 − 121
120 + 121
)(
120 − 121
)
1− 2
2− 3
120 − 121
+
+ ... +
= 2 − 1 + 3 − 2 + ... + 121 − 120 = −1 + 121 = 10
−1
−1
−1
Với mọi
B = 1+
k ∈¥
*
, ta có:
1
2
2
=
>
=2
k
k+ k
k + k +1
1
1
+ ... +
2
35 ⇒ B > 2
(
(
(
k +1 − k
)
Do đó
2 − 1 + 3 − 2 + 4 − 3 + ... + 36 − 35
)
⇒ B > 2 − 1 + 36 = 2 ( −1 + 6 ) = 10
(2) . Từ (1) và (2) suy ra
B>A
.
9. Lời giải:
P=
x3 + y 3
x+ y
x+ y
.
=
2
2
x − xy + y ( x − y ) ( x + y ) x − y
1)
.
x = 7−4 3 = 2− 3
2) Với
P=
Thay vào
10.Lời giải:
22
P
ta được:
y = 4 − 2 3 = 3 −1
và
2 − 3 + 3 −1
( 2 − 3) − (
)
3 −1
=
1
3+ 2 3
=−
3
3− 2 3
.
)
(1)
Q=
(
( a − b)
a+ b
a− b
(
=
=
=
)
3
− b b + 2a a
+
a a −b b
Ta có:
(
3
)(
3
a+ b
a− b
(
)
)
3
3
− b b + 2a a
)(
a − b a + ab + b
−
)
a a + 3a b + 3b a + b b + 2a a
(
3a + 3 ab
b−a
)(
a − b a + ab + b
)
−
(
(
3 a+
a− b
3 a
a− b
3a a + 3a b + 3b a − 3a a − 3a b − 3b a
(
)(
a − b a + ab + b
(
)(
a+ b
)
a+ b
)
=0
)
=0
)
(ĐPCM).
11. Lời giải:
A=
=
x −2
+
x −3
x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x =
+
−
x−9
x + x − 12 x + 4 x
x + 2 x − 8 + x − 7 x + 19 − x + 8 x − 15
(
x −3
)(
x +4
)
=
(
(
(
x − 7 x + 19
x −3
)(
x − 3) (
)(
x +4
)=
x + 4)
x −1
x +4
)
x −5
x +4
−
x −1
x −3
.
12. Lời giải:
A=
⇔ x = 4 ⇔ x = 16
13. Lời giải:
23
(
)
1
1
2 x
4
2 x 2 2− x
2
+
−
=
−
=
=
4−x
2+ x 2− x 4− x 4− x 4− x
2+ x
A=
(nhận). Vậy
1
3
khi
x = 16
.
A=
. Với
1
2
1
⇔
=
3
2+ x 3
1) ĐKXĐ:
(
)
3
3
x x + x = 3 x − 3 + 3 3 + 3 x − 3 − 3 x + x x +1
+
+
( x − 3) − x
x +1
x−3 − x
x −3 + x
x +1
⇒P=
=
x≥3
6 x−3
+ x = x− 2 x−3
−3
.
P > 2 ⇒ x − 2 x − 3 > 2 ⇔ ( x − 3) − 2 x − 3 + 1 > 0
Vì
⇔
(
)
2
x − 3 −1 > 0 ⇔ x − 3 −1 ≠ 0 ⇔ x − 3 ≠ 1 ⇔ x ≠ 4
( P)
(d)
x≥3
.Vậy
và
x≠4
.
x 2 + mx − 1 = 0
2) Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
là:
.
2
x1 , x2
m
∆ =m +4>0
có
với mọi , nên phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
. Theo hệ
x1 + x2 = − m
x1 x2 = −1
thức Viet ta có:
và
2
2
2
2
2
⇒ ( x1 + x2 ) = ( −m ) ⇒ x1 + x22 + 2 x1 x2 = m2 ⇒ ( x1 − x2 ) + 4 x1 x2 = m 2 ⇒ ( x1 − x2 ) + 4. ( −1) = m 2
⇒ ( x1 − x2 ) = m 2 + 4 ≥ 4
2
với mọi
m ⇒ x1 − x2 ≥ 2
với mọi
m
(ĐPCM).
14. Lời giải:
1) Biểu thức
C=
Rút gọn
=
24
có nghĩa khi:
a
2
2 =
−
−
a − 16
a −4
a +4
) ( a − 4)
( a + 4) ( a − 4)
a−2
(
C
a ≥ 0
a ≥ 0
a − 16 ≠ 0
a ≠ 16
⇒
⇒ a ≥ 0, a ≠ 16
a − 4 ≠ 0 a ≠ 16
a + 4 ≠ 0 ∀a ≥ 0
a +4 −2
=
.
2
2
−
−
a −4
a +4
a +4
a
(
a −4
)(
)
a − 2 a −8− 2 a +8
(
a +4
)(
a −4
)
=
(
a−4 a
a +4
)(
a −4
)
=
a
(
(
a −4
a −4
)(
)
a +4
2) Giá trị của
a
a +4
=
)
C
khi
.
a =9−4 5
.
(
a = a = 9−4 5 = 4−4 5 +5 = 2− 5
Ta có:
C=
a
(
a +4
)
)
2
⇒ a=
( 2− 5)
2
= 5 −2
5−2
5−2
=
= 9−4 5
5 −2+4
5+2
=
Vậy
.
15. Lời giải:
x > 0, x ≠ 4
1) Với
biểu thức có nghĩa ta có:
2
3
5 x −7 2 3 +3
A =
+
−
÷
÷:
x − 2 2 x + 1 2 x − 3 x − 2 5 x − 10 x
=
=
(
) (
2 2 x +1 + 3
(
(
)(
)
x − 2 2 x +1
2 x +3
)(
) (
x −2 − 5 x −7
.
)
x + 2 2 x +1
5 x
(
x −2
2 x +3
x > 0, ∀x > 0, x ≠ 4
):
)=
2 x +3
5 x
(
x −2
5 x
2 x +1
)
x > 0, x ≠ 4
. Vậy với
thì
5 x
A=
> 0, x > 0, x ≠ 4
2 x +1
2) Ta có
nên
5 x
5
5
5
A=
= −
< , x > 0, x ≠ 4
5
⇒0< A<
2 x +1 2 2 2 x +1 2
2
(
)
, kết hợp với
A∈ { 1, 2}
nguyên thì
.
A = 1 ⇔ 5 x = 2 x +1⇒ x =
1
1
⇔ x=
3
9
A=2⇔5 x =4 x +2⇔ x =2⇔ x=4
25
A=
thỏa mãn điều kiện.
không thỏa mãn điều kiện.
A
5 x
2 x +1
.
nhận giá trị là một số