Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá 9- Phần 1( Hoá vô cơ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.93 KB, 27 trang )

Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Tóm tắt kiến thức cơ bản và h ớng dẫn ôn thi học sinh
giỏi.

Môn :Hóa học 9
-----------------***----------------

Ngời soạn

Phần I

:
:

Nguyễn Hồng Quân

Hoá Học vô cơ

Chuyên đề 1 - Bài toán nhận biết - phân
A - Bài toán nhận biết , phân biệt các chất :

biệt - tách các chất .

1) Kim loại :
- Dùng nớc nhận biết các kim loại : Li, K , Na ,Ca , Ba (Hiện tợng quan sát : Kim loại tan dần và có khí
không màu thoát ra ).
VD :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2


Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2
- Thêm tiếp dung dịch Na2CO3 (Hoặc sục khí CO2) vào dung dịch thu đợc có kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu
ban đầu là Ca hoặc Ba , không có kết tủa thì mẫu ban đầu là K , Li hc Na .
VD :
Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O
- Dïng dung dÞch kiềm(đặc) nhận biết Al , Zn : Al , Zn tan dần ,có khí không màu thoát ra .
VD :
2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
- Dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loÃng để nhận biết kim loại đứng trớc H trong dÃy hoạt động của kim loại
( Kim loại tan dần và có khí không màu thoát ra ).Kim loại đứng sau H trong d·y kh«ng tan .
VD :
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Cu + H2SO4 (loÃng) Không phản øng
*Lu ý : - NÕu cã nhiỊu kim lo¹i tan đợc trong axit thì tiếp tục nhận biết dung dịch muối tạo ra
- Riêng Fe và Al không tan trong HNO3 , H2SO4 đặc nguội .
2) Hợp chất :
- Dùng quì tím nhận biết dung dịch muối ,axit ,bazơ : Axit chuyển màu quì tím thành đỏ ,bazơ chuyển
màu quì tím thành xanh ,muối trung hoà không làm chuyển màu quì tím .
- Dung dịch bazơ làm dung dịch Phênolphtalêin không màu thành màu đỏ .(Lu ý : Phơng pháp này chỉ
nhận biết dung dịch bazơ ) .
* Nhận biết gèc axit :
- Gèc (=CO3 ,-HCO3 ) + D2 axit (HCl,H2SO4) Khí không màu CO2 thoát ra .
- Gốc (=SO3 ,-HSO3 ) + D2 axit (HCl,H2SO4)  KhÝ kh«ng màu,mùi hắc SO2 thoát ra .
- Gốc (=SO4 ,=CO3 ,H2SO4) + D2 BaCl2,Ba(NO3 )2 ,Ba(OH)2  KÕt tđa tr¾ng (BaSO4,BaCO3)
- Gèc (=S) + D2 Pb(NO3)2,Cu(NO3 )2  KÕt tđa ®en (CuS,PbS)
- Gèc (-Cl) + D2 AgNO3  KÕt tđa tr¾ng (AgCl)
- Gèc (≡PO4) + D2 AgNO3  KÕt tđa vµng (Ag3PO4)
- Gèc (NH4-) + D2 NaOH  KhÝ mïi khai bay ra (NH3)

* Nhận biết dung dịch bazơ:
- Sục khí CO2 hoặc dung dịch Na2CO3 , H2SO4 vào các dung dịch .Dung dịch có xuất hiện kết tủa
trắng là Ca(OH)2 ,Ba(OH)2 ,còn lại là NaOH ,KOH không xuất hiện kết tña .
VD :
Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
*Nhận biết các kim loại trong muối :
- Cho lần lợt các dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tới d (NaOH ,KOH) . HiƯn tỵng :
+ Mi Al (III) ,Zn (II)  xt hiện kết tủa keo trắng (Al(OH)3,Zn(OH)2 ),sau đó kết tủa tan .
VD :
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

Nguyễn Hồng Quân

1

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

ZnSO4 + 2KOH Zn(OH)2 + K2SO4
Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + 2H2O
+ Muèi Fe (III) xuất hiện kết tủa nâu đỏ (Fe(OH)3).
+ Muối Fe (II)  xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng xanh (Fe(OH) 2),sau đó kết tủa hoá nâu đỏ ngoài
không khí (Fe(OH)3). Do cã PT : 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
+ Mi Cu (II)  xt hiƯn kÕt tđa xanh lam (Cu(OH)2).

+ Mi Mg (II)  xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng (Mg(OH)2).
+ Muèi Ca (II) ,Ba (II) + gèc (=SO4 ,=CO3) Kết tủa trắng (CaCO3 ,BaCO3 ).
*Nhận biết ôxit :
- Các ôxit Na2O , CaO , K2O , BaO tan trong nớc ở điều kiện thờng tạo dung dịch bazơ .
- Các ôxit Al2O3 , ZnO tan trong dung dịch bazơ do có PƯ: Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
- Riêng (SO2) làm mất màu dung dịch nớc Brôm (Màu nâu thành không màu):
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 .
*Lu ý : - Đầu bài cho mẫu chất rắn trớc tiên cần hoà tan lần lợt các chất rắn vào nớc chia tách ra thành 2
nhóm tan và không tan .
- Trả lời theo thứ tù : Thc thư sư dơng – hiƯn tỵng quan sát (màu sắc ,mùi vị ,kết tủa) kết luận tên
chất nhận biết viết phơng trình phản ứng .
- Đối với những bài toán dùng thuốc thử hạn chế : Chỉ đợc dùng thuốc thử đà cho nhận biết chất sau đó
lấy chất vừa nhận biết làm thuốc thử nhận ra các chất còn lại .
- Đối với những bài toán không dùng thuốc thử nào khác : Nhận biết bằng cách cho lần l ợt từng cặp chất
đà đánh số thứ tự phản ứng với nhau từng đôi một ,sau đó dựa vào hiện tợng so sánh kết luận .
- Chú ý trình bày rõ thuốc thử lấy d hay vừa đủ .Tuỳ vào yêu cầu của tõng bµi mµ cã thĨ cã duy nhÊt 1
hay nhiỊu cách nhận biết ,chú ý hiện tợng cần đủ rõ quan sát (màu sắc ,mùi vị) ,tránh trùng lặp.


Câu 1

Câu 2
C©u 3
C©u 4

C©u 5

C©u 6

C©u 7

C©u 8
C©u 9
C©u 10
C©u 11
C©u 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15

Bài tập vận dụng :
Có 4 lọ mất nhÃn đựng 4 chất bột màu trắng gồm : CaO ,Na2O ,MgO,và P2O5
Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng nớc và H2SO4
B. Dùng H2SO4 và phênolphtalein
C. Dùng nớc và giấy quì tím
D. Tất cả đều sai
Có những chất rắn sau : CaO , P2O5 , MgO vµ Na2SO4 .Dïng thc thư nµo cã thĨ phân biệt các chất trên :
A.Dùng axit và quì tím
B. Dùng H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng nớc và quì tím
D. Dùng dd NaOH
Cho hỗn hợp chất rắn gồm : Al2O3 ,Fe2O3 ,,BaO . Để nhận biết sự có mặt của 3 chất rắn trong hỗn hợp cần :
A. dd NaOH và H2SO4
B. H2O ,NaOH và HCl
C. Quì tím và Ba(OH)2
D. Cả A,B,C
Có 4 lọ hoá chất mất nhÃn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là : HCl ,HNO3 ,H2SO4 ,H2O
HÃy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dùng giấy quì tím
B. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2

C. Dùng dd BaCl2 ,dd AgNO3 và giấy quì tím
D. Tất cả đều sai
Có 4 lọ hoá chất mất nhÃn ,mỗi lọ đựng một dung dịch muối là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat của các kim loại Ba , K
Mg , Pb . H·y chän thc thư ®Ĩ nhËn biết các dung dịch trên :
A.Dùng dung dịch NaOH và Giấy quì tím
B. Dùng dung dịch HCl và Phenolphtalein
C. Dùng dung dÞch Na2SO4
D.Dïng dung dÞch NaOH ,dung dÞch Na2S ,dung dịch HCl
Có 5 lọ hoá chất mất nhÃn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là :NaOH ,NaCl ,Na2SO4,NaNO3 ,HCl .Dùng thuốc
thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
B. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3
C. Dùng BaCl2 và Phenolphtalein
D. Dùng quì tím ,dd BaCl2 ,dd AgNO3
Để phân biệt 2 khí : CO2 vµ SO2 cã thĨ dïng chÊt nµo sau ®©y :
A. dd NaOH
B. dd Br2
C. dd Ba(OH)2
D. dd CaCl2
ChØ đợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl , KOH , Ba(NO3)2 , CuSO4 , NaCl .
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hÃy nhận biết các lọ mất nhÃn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)2,H2SO4,Na2CO3,NaCl,HCl.
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hÃy nhận biết các lọ mất nhÃn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)2 , Na2SO4 , Na2CO3 , MgCl2 , HCl , AlCl3 .
Chỉ đợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl ,KOH,AgNO3 ,CuSO4 ,NaCl.
Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các hỗn hợp sau :
a. A ( Fe, FeO ) ; B ( Fe, Cu ) ; C( FeO ,CuO)
b. X ( H2 ,CO2 ) ; Y( CO2 ,C2H4 ) ; Z ( CH4 ,C2H4)
Chỉ đợc dùng quì tím ,hÃy phân biệt các dung dịch sau : HCl, H2SO4 ,Ba(OH)2 ,NaOH ,NaCl
Chỉ đợc dùng nớc để nhận biết các chất rắn sau: NaOH , Al , FeCl3 , MgCl2

Bằng phơng pháp hoá học ,hÃy phân biệt các lọ mất nhÃn chứa :

Nguyễn Hồng Quân

2

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Các dung dịch : NaOH ,Ba(OH)2 ,K2SO4 ,KCl, KNO3
Các chất rắn : P2O5 ,NaOH ,CuO, Fe2O3
C¸c khÝ : CO2 , SO2 ,N2 ,HCl ,H2S.
ChØ dïng thêm cách đun nóng nhận biết các dung dịch : NaHSO4 ,KHCO3 ,Mg(HCO3)2 ,Na3SO3 , Ba(HCO3)2 .
Cã 2 lä ®ùng dung dịch không nhÃn là NaOH và AlCl 3 đều không màu .Không dùng thêm hoá chất nào khác làm thế
nào để nhận biết lọ nào đựng chất gì ?
Chỉ đợc dùng thêm một chất hÃy tìm cách nhận biết các chất trong dÃy sau :
a) Các kim loại : Al , Mg , Ca , Na .
b) C¸c dung dÞch : NaCl , CaCl2 , AlCl3 , CuCl2 .
c) C¸c chÊt bét : - CaO , MgO , Al2O3
- K2O , CaO , Al2O3 , MgO.
- Mg , Al , Al2O3 .
Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt 3 mẫu hợp kim trong các trờng hợp sau:
a. Al-Fe ; Al-Cu ; Cu-Fe
b. Mg –Al ; Mg – K ; Mg - Ag .
Chỉ dùng khí CO2 và H2O.Trình bày phơng pháp nhận biết các gói bột trắng mất nh·n sau:
BaO , BaSO4 , BaCO3 , Na2SO4 , Na2CO3 , Al2O3 .

Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp dạng bét : (Al + Al 2O3) ; (Fe + Fe2O3) ; (FeO + Fe2O3) .Dùng phơng pháp hoá học để nhận
biết chúng.
Trình bày cách phân biệt các chất bột rắn sau : Natri sunfat, Natri cacbonat , Th¹ch cao sèng , đá vôi bằng cách dùng
tiết kiệm thuốc thử nhất .
Cã 6 lä mÊt nh·n sau : Na2CO3 , NH4Cl , MgCl2 , AlCl3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 .Chỉ đợc dùng dung dịch NaOH làm thế nào
để nhận biết lọ nào đựng dung dịch gì ?
Có 4 ống nghiệm ,mỗi ống chứa một dung dịch muối (không trùng kim loại và gốc axit ).Biết các kim loại trong muối
là : Ba , Mg , K , Pb và các gốc axit là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat.
a. Xác định dung dịch muối trong mỗi ống nghiệm ?Giải thích.
b. Nêu phơng pháp phân biệt 4 ống nghiệm không nhÃn chứa các dung dịch muối trên, với điều kiện chỉ dùng
nhiều nhất 2 thuốc thử .
Một dung dịch loÃng của hỗn hợp gồm ba axit : HCl ,H2SO4 ,HNO3 .Bằng phơng pháp hoá học h·y nhËn biÕt sù cã mỈt
cđa tõng axit trong dung dịch ấy .
Có 6 lọ mất nhÃn đựng các dung dịch không màu là : Na 2SO4 , Na2CO3 , BaCl2 , Ba(NO3)2 , AgNO3 , MgCl2. Bằng phơng pháp hoá học và không dùng thêm hoá chất khác hÃy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên ,biết rằng chúng
có nồng độ đủ lớn để các kết tủa ít tan cũng có thể đợc tạo thành .
Có 7 ống nghiệm đựng các dung dịch nớc của các chất sau : HCl , NaOH , Na 2SO4 , NH4Cl , NaCl , BaCl 2 và
AgNO3 .HÃy trình bày cách nhận biết các dung dịch đó bằng cách sử dụng giấy quì và bằng phản ứng bất kì giữa các
dung dịch trong các ống nghiệm .Viết các PTPƯ.
Chỉ có H2O và HCl hÃy nhận biết các chất sau : BaO ,Al2O3 , Fe2O3 , FeO, MgO , CuO , CaCO3 , MnO2 .
Chỉ đợc dùng một kim loại để nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4 , NH4Cl , AlCl3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3.
ChØ dïng thªm níc ,h·y nhËn biÕt 4 chÊt r¾n sau :Na2O , Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt.Viết PTPƯ.
Đợc dùng thêm một thuốc thử ,hÃy tìm cách nhận biết các dung dÞch mÊt nh·n sau : NH 4HSO4 , Ba(OH)2 , BaCl2 ,HCl ,
NaCl, H2SO4 .Viết các phơng trình xảy ra.
Có 3 lọ hoá chất mất nhÃn đựng 3 dung dịch không màu là: NaCl , Na 2CO3 và HCl.Nếu không dùng thêm bất cứ hoá
chất nào khác (kể cả quì tím) làm thế nào để nhận biết các dung dịch này.
Không dùng thuốc thử hÃy phân biệt các dung dịch mÊt nh·n sau :
a) Fe2(SO4)3 , ZnCl2 , MgCl2 , Ba(OH)2
b) CuSO4 , Pb(NO3)2 , Na2S , CaCl2.
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hÃy nhận biết các lọ chứa các dung dịch sau: NaOH ,CuCl2 , MgCl2 , KCl , AlCl3.
Trong 4 ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loÃng trong suốt của 4 chất .Biết rằng:

-Trong các dung dịch này có 1 dung dịch là axit không bay hơi ,3 dung dịch còn lại là muối Mg, muèi Ba ,muèi
Na.
- Cã 3 gèc axit lµ clorua , sunfat ,cacbonat . Mỗi gốc axit trên có trong thành phÇn Ýt nhÊt cđa mét chÊt .
a. H·y cho biÕt tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên.
b. Chỉ dùng các ống nghiệm không dùng thêm dụng cụ và hoá chất nào khác ,làm thế nào phân biệt các chất
có trong 4 dung dịch trên .Viết phơng trình hoá học minh hoạ.
Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các gói bột mất nhÃn sau đây:
a) Ag , Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 .
b) Na2O , CaO , Ag2O , Al2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2 .
c) Al , Fe , Mg , Ag .
a) Bằng phơng pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO ,CO2,SO2 ,SO3
b) Chỉ đợc dùng các kim loại hÃy phân biệt các dung dịch mÊt nh·n sau : HNO3 , HCl , NaNO3 , NaOH , HgCl2 .
Có 3 gói phân bón hoá học bị mất nhÃn : Kaliclorua , amoninitrat và supephotphat kép .Trong điều kiện nông thôn có
thể phân biệt ba gói phân bón hoá học trên đợc không? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Chỉ đợc dùng thêm 1 hoá chất bên ngoài hÃy nhận biết các lọ mất nhÃn chứa các dung dịch sau :
a) NH4Cl , FeCl2 , FeCl3 , AlCl3 , MgCl2 .
b) K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3 .
c) KOH , NH4Cl , (NH4)2SO4 ,Fe2(SO4)3 , CuCl2 , ZnSO4 ,MgCl2 ,FeCl2.
a.
b.
c.

C©u 16
C©u 17
C©u 18

C©u 19
C©u 20
C©u 21
C©u 22

C©u 23
C©u 24

C©u 25
C©u 26
C©u 27
C©u 28
C©u 29
C©u 30
C©u 31
C©u 32
C©u 33
C©u 34
C©u 35

C©u 36

C©u 37
Câu 38
Câu 39

Nguyễn Hồng Quân

3

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến


Hoá vô cơ
Câu 40
Câu 41

d) NaOH, HCl, Na2SO3, NaCl, Na2CO3, Na2S và NaAlO2.
Nhận biết các dung dịch mÊt nh·n sau :
NH4NO3 , KCl , NaNO3 , CaCl2 , BaCl2 , FeCl2 ,FeCl3 , Mg(NO3)2 , ZnSO4 , CuSO4 , AlCl3 .
NaCl , KNO3 , MgSO4 , K3PO4 , K2S , NaNO3 , KOH , Na2SO3 .
Trong 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 6 chứa các dung dịch : NaOH , (NH4)2SO4 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , Pb(NO3)2
CaCl2 . Cho biết mỗi ống nghiệm chứa chất gì biết rằng :
a) Dung dịch 2 và 5 cho kết tủa trắng với các dung dịch 1 , 3 , 4 .
b) Dung dịch 2 không tạo kết tủa với 5 .
c) Dung dịch 1 không tạo kÕt tđa víi 3 , 4 .
d) Dung dÞch 6 không phản ứng với 5 .
e) Cho một giọt dung dịch 3 vào dung dịch 6 thấy xuất hiện kết tủa ,lắc nhẹ thấy kết tủa tan .

B - bài toán tách riêng và tinh chế :
* Tách riêng : Chuyển từng chất trong hỗn hợp về trạng thái riêng lẻ ở dạng nguyên chất và tinh khiết bằng
phơng pháp vật lí hoặc hoá học.
+ Nguyên tắc : Chuyển chất cần tách thành sản phẩm mới ở dạng kết tủa hoặc bay hơi .Tiếp theo là
thực hiện các phơng pháp vật lí để :Cô cạn ,lọc ,chng cất ,chiết các chất ra khỏi nhau .Cuối cùng thực hiện
các phản ứng tái tạo điều chế lại các chất ban đầu .
+ Lu ý : Sau khi tách riêng các chất phải giữ nguyên khối lợng nh trong hỗn hợp ban đầu .
* Tinh chế : Tinh chế chất A trong hỗn hợp gồm 3 chất A,B,C là tìm cách loại bỏ B,C để chỉ còn lại A
nguyên chất. Không cần phải thu hồi B ,C nhng phải đa A về dạng ban đầu bằng phản ứng thích hợp .
Phơng pháp :
- Đối với hỗn hợp chứa : Kim loại ,ôxit kim loại ,bazơ ,muối ta đem hoà tan trong Axit .
- Đối với hỗn hợp chứa : Ôxit axit ,ôxit lìng tÝnh ta thùc hiƯn hoµ tan trong KiỊm
- Thùc hiện các phản ứng trao đổi : Tạo chất kết tủa hoặc bay hơi ,có thể dùng phản ứng đẩy kim loại
khỏi dung dịch muối .

- Cần nắm vững tính chất riêng của từng kim loại ,hợp chất quan trọng -> chọn thuốc thử thích hợp.
+ Để tách và điều chế các kim loại ở mức độ tinh khiết ,ngời ta thờng dùng phơng pháp điện phân nóng
chảy hoặc điện phân dung dịch trong điều kiện thích hợp .
Bài tập vận dụng
Câu 1 HÃy trình bày phơng pháp hoá học để tách riêng :
a. Các kim loại Al , Fe , Cu , Ag ra khỏi hỗn hợp .
b. Các dung dịch FeSO4 , CuSO4 ra khỏi hỗn hợp .
c. MgCl2 , NaCl , AlCl3 ra khỏi hỗn hợp .
d. Al2O3 , K2O ,, CuO , Fe3O4 ra khái hỗn hợp .
Câu 2 Một mẫu Cu có lẫn tạp chất là Fe ,Ag , S .Làm thế nào để có Cu tinh khiết .
Làm thế nào để tinh chế N2 từ N2 có lẫn tạp chất là CO2 ,CO ,O2 ?
Câu 3
Câu 4 Coi các điều kiện có đủ .HÃy tinh chế :
a. Bột Fe có lẫn nhôm ,đồng ,bạc .
b. Fe2O3 có lẫn Al2O3 và Na2O .
c. Khí O2 cã lÉn CO2 , HCl , CH4 .
d. NaCl ra khỏi hỗn hợp gồm NaCl , BaSO4 , MgCO3.
Câu 5 NaCl có lẫn tạp chất là : NaHCO 3, CaCl2 , MgCl2 , CaSO4 ,MgSO4 , Na2SO4 , Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 ,Làm thế nào
để thu đợc NaCl rắn tinh khiết .
Câu 6 Trình bày phơng pháp tách hỗn hợp : Đá vôi, vôi sống , thạch cao và muối ăn thành từng chất nguyên chất .
Câu 7 Trình bày phơng pháp tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp : Fe2O3 , Al2O3 , SiO2 ë d¹ng bét .ChØ dïng mét hoá chất duy nhất .
Câu 8 Có hỗn hợp 3 muối :AlCl3 ,FeCl3 và BaCl2 .HÃy trình bày phơng pháp hóa học để tách riêng chúng .
Câu 9 Tách các chất sau đây ra khỏi hỗn hợp với điều kiện không làm thay đổi khối lợng của chúng :MgO , Al2O3 , CuO.
Câu 10 Một hỗn hợp gồm 4 chất : Al2O3 , CuO , FeS , K2SO4.Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Câu 11 Có hỗn hợp rắn :NaCl , AlCl3 ,CaCl2 .HÃy tách riêng từng chất ở dạng rắn sao cho khối lợng của chúng không đổi.
Câu 12 Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp : H2S , CO2 ,hơi nớc , N2 .
Câu 13 Trình bày phơng pháp tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn và viết đầy đủ các phơng trình phản ứng xảy ra :
AlCl3 , FeCl3 , BaO , Al2O3.
Câu 14 Bằng cách nào có thể tách riêng từng muối từ :
+ Hỗn hợp bột : BaSO4 , CaCO3 , Al2(SO4)3 , Fe2(SO4)3 .

+ Dung dÞch gåm : KCl , AlCl3 , BaCl2 , MgCl2 .
C©u 15 Có hỗn hợp gồm : Al2O3 , Fe2O3 , SiO2 .
a/ Trình bày phơng pháp thu đợc Al2O3 nguyên chất .
b/ Trình bày phơng pháp thu đợc từng ôxit ở dạng tinh khiết .
Câu 16

Nguyễn Hồng Quân

4

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Chuyên đề 2 - Bài toán dự đoán hiện tợng -Thực hiện sơ đồ

chuyển hoá- điều chế các chất
A-Mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và bài toán thực hiện sơ đồ chuyển hoá :
*Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
Kim loại

Phi kim

Ôxít bazơ

Muối


Ôxit axit

Bazơ

Axit
Kim loại mới
và muối mới

Hai muối mới

* DÃy hoạt động hoá học của kim lo¹i :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au.
+ Theo chiÒu từ trái qua phải mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần .
+ Kim loại (đứng trớc Mg) tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng
khí H2.
+ Trừ những kim loại đứng trớc Mg trong dÃy hoạt động hoá học.Những kim loại hoạt động hoá học
mạnh có thể đẩy đợc kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Những kim loại đứng trớc (H) trong dÃy hoạt động hoá học của kim loại phản ứng đợc với dung
dịch axit loÃng ,những kim loại đứng sau (H) không tác dụng đợc với dung dịch axit loÃng .
*Một số trờng hợp lu ý khác :
+ Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch muối trớc tiên kim loại kiềm tác dụng với nớc trớc tạo ra
hiđroxit kim loại ,sau đó hiđroxit kim loại mới tác dụng với muối .
+ Khi cho kim loại (tác dụng với nớc ở điều kiện thờng ) vào dung dịch axit thì trớc tiên kim loại tác
dụng với axit ,sau đó mới tác dụng với nớc .
+ Hyđrôxit lỡng tính tác dụng đợc với dung dịch axit và dung dịch kiềm .
PT:
Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
+ Phản ứng tạo phức tan của một số hyđrôxit kim loại hoặc muối với dung dịch NH 3 nh : Cu(OH)2
,Zn(OH)2 ,AgCl...Nếu dung dịch NH3 d thì kết tủa tạo thành có thể tan do quá trình tạo phức .

PT: Cu(OH)2 + 4NH3  [ Cu(NH3)4](OH)2 (Phøc tan mµu xanh)
+ Một số hyđrôxit kim loại không bền nh AgOH ,Hg(OH)2 dễ bị phân huỷ ngay ở nhiệt độ thờng tạo
thành các oxit tơng ứng là Ag2O, HgO(màu đen).
PT: 2AgOH Ag2O + H2O sau đó Hg(OH)2 bị phân huỷ Hg(OH)2  HgO + H2O
+ Mi axit cđa axit m¹nh cã thể tác dụng với dung dịch muối của axit yếu hơn tạo thành muối
trung hoà của axit mạnh và axit u kh«ng bỊn .
VD : 2NaHSO4 + Na2SO3  2Na2SO4 + SO2 + H2O
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2  BaSO4 +Na2SO4 + 2SO2 +2H2O
*Cần nắm vững tính chất hoá học của từng loại hợp chất vô cơ và sơ đồ chuyển hoá dới đây :
- Kim loại Ôxit bazơ Bazơ (KiÒm)  Muèi (1)  Muèi (2)  Axit
- Kim loại Muối Bazơ (không tan ) Ôxit Muối
- Kim loại Bazơ Ôxit Muối Kim loại
- Phi kim Ôxit axit Muối axit Muối trung hoà .
* Một số phản ứng đặc biệt cần lu ý :
FeS + 2HCl đặc t FeCl2 + H2S
ô

Nguyễn Hồng Quân

5

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2

NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3
Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O t → 4Fe(OH)3

2NaCl + 2H2O  Dpdd → 2NaOH + H2 + Cl2
Na2SO3 +
H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O
4FeS2 + 11O2 t → 2Fe2O3 + 8SO2
Cu + 2H2SO4 đặc t CuSO4 + SO2 + 2H2O
MnO2 + 4HCl đặc t MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl t → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + 4HNO3 đặc t Fe(NO3)3 + NO + 3H2O
3M + 4nHNO3 t → 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
2M + 2nH2SO4 đặc t M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
- Riêng đối với phản ứng trao đổi cần sử dụng thành thạo bảng tính tan xác định chất kết tủa hoặc chất khí .
- Khi viết phản ứng cần đặc biệt chú ý đến điều kiện phản ứng (Nếu có)và sau khi cân bằng cần kiểm tra lại
- Nắm vững về tính chất màu sắc ,mùi vị của dung dịch muối ,kết tủa ,khí một số chất quan trọng -> Dự
đoán hiện tợng (Chú ý trình bày công thức trong PT về :Trạng thái các chất ,điều kiện phản ứng )
ô

ô

ô

ô

ô

ô


ô

ô

ô

Bài tập vận dụng :
Câu 1 Có những oxit sau : Na2O ,MgO ,SO2 ,N2O5 ,BaO, CuO , N2O, NO, Fe2O3,Al2O3,P2O5, SO3 ,FeO, CO2, ZnO, CO, K2O.
a) HÃy phân loại các ôxit trên .
b) HÃy cho biết những ôxit nào tác dụng đợc với :
A. Nớc
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. Cả Avà B
c) Những ôxit nào tác dụng đợc với nhau từng đôi một .HÃy viết các phản ứng xảy ra .
Câu 2 Có những bazơ sau : Cu(OH) 2 , KOH ,Fe(OH) 3 ,NaOH , Al(OH) 3 ,Mg(OH)2 ,Ba(OH)2 ,Zn(OH)2 ,Pb(OH)2 ,Ca(OH)2
.HÃy cho biết những bazơ nào :
A.Tác dụng với HCl
B. Tác dụng với dd FeCl3
C. Bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao .
D. Làm đổi màu quì tím ->xanh, phenolphtalein->đỏ
E.Tác dụng với CO2
( Viết các PTPƯ xảy ra )
Câu 3 Cho các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
2..Mg + Fe(NO3)2  Mg(NO3)2 + Fe
3. Cu + PbCl2  CuCl2 + Pb
4. Pt + 2HCl
 PtCl2 + H2

Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuËn :
A. ChØ cã 1 vµ 2
B. ChØ cã 3 vµ 4
C. ChØ cã 2 vµ 3
D. ChØ cã 1, 2 và 4
Câu 4 Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây đúng ? (Mỗi mũi tên là một phản ứng )
A. FeS2  FeO  FeSO4  Fe(OH)2  FeO  Fe
B. FeS2  Fe2O3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe
C. FeS2  Fe2O3  Fe(NO3)3  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  Fe
D. FeS2  Fe2O3  Fe  Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 Fe
Câu 5 Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a. Cu  CuO  Cu(NO3)2  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu
b. P  P2O5  H3PO4  Ca(H2PO4)2  CaHPO4  Ca3(PO4)2
c. Al  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3  Al(NO3)3


Ba(AlO2)2
NaAlO2
d. Fe  Fe3O4  FeCl2 
FeCl3
FeS2





FeCl3
FeO  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe Fe(NO3)3
Câu 6 Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a) S

H2SO3 ---> K2SO4
SO2
SO2 ----> Na2SO3
FeS
SO3 ---> H2SO4
NaHSO4 ----> Na2SO4
b) CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 .
c) NaOH
Na
NaCl
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
Na2SO4
Câu 7

NaClO
NaH
Na2O
NaNO3
NaNO2
Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chun ho¸ sau:
a) A t → B + CO2
d)
D t A + H2O + CO2
ô

Nguyễn Hồng Quân

ô


6

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 8

b) C + CO2  A + H2O
e ) A + CO2 + H2O D
c) B + H2O C
Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ ®å chun ho¸ sau:
a)
(A)+ H2SO4  (B) + (C) + (D)
b)
(A) + (B)  (C) + (D) + (E)
(B) + BaCl2  (F) + (G)
(D) + (E) + (F)  (B) + (X)
(G) + (H)
 (A) + NaCl
(C) + BaCl2  (Y) + BaSO4
NaCl + (D)  (I) + (K) + (L)
(Z) + (Y)  (T) + (A)
(I) +
(C) khÝ  (D) +
(H)
(T) + (F)  FeCl3

(G) t →
Mg + (L)
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a)
(A) + (B)  (C) + (D) + (E)
b) (A) t → (B) + (C)
MnO2 + (X)  (G) + (Y) + (B)
(D) + NaOH  (G) + ……….
(T) + (X)  (M) + (D)
(E) + NaOH  (H) + NaCl
(E) + (Y)  (X)
(B) + HCl  (E) + (D) + (F)
(M) + (Y)  FeCl3
(G) + (F) + (C)  (H)
FeCl3 + (C)  (A) + Fe(OH)3
(H) t Fe2O3 + (F)
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ ®å chun ho¸ sau:
a) FeS2 + O2
 (A) + (B)
b) (A) + HCl  (B) + (D)
(A) + H2S  (C) + (D)
(A) + HNO3 lo·ng t → (E) + NO + (D)
(C) + (E)  (F)
(B) + Cl2  (F)
(F) + HCl  (G) + H2S
(B) + NaOH  (G) + NaCl
(G) + NaOH  (H) + (I)
(E) + NaOH  (H) + NaNO3
(H) + O2 + (D)  (J)
(G) + (I) + (D)  (H)

(J) t → (B) + (D)
(F) + AgNO3  (E) + (J)
(B) + (L) (E) + (D)
(F) +
(K) (B)
Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
+ A (to)
+F
G
+ B (to)
X
Fe
+H
I
+F
G
ô

Câu 9

ô

ô

Câu 10

ô

ô


Câu 11

+ C (to)
+H2O (to)

+ D (to)
C©u 12

C©u 13

C©u 14

C©u 15

L

I + BaSO4

+N

+H

I
Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau :
a) (A) + (B)  (C) + (D) + (E)
b) (C) + NaOH  (F) + Na2SO4 .
c) (D) + KOH  (G) + (H)
d) (C) + KMnO4 + (B)  (D) + MnSO4 + (H) + (E)
e) (G) + (I)  (K) + (E)
f) (F) + O2 + (E)  (G)

g) (D) + KI  (C) + (H) + I2
h) (C) + Al  (M) + (L)
i) (L) + (I)  (N) + H2
j) (N) + Cl2  (K)
T×m các chất X1 ,X2 ,X3,.......X15 thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
1)
Fe2O3 + CO  FexOy + X1
2)
X2
+
X3
 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
3)
X2
+
X4
 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
4)
X5
+
X6
 Ag2O + KNO3 + H2O
5)
X7
+
X8
 Ca(H2PO4)2
6)
X9
+

X10  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
7)
X10 +
X11  Ag2SO4 + SO2 + H2O
8)
X3
+
X12  BaCO3 + H2O
9)
X3
+
X13  BaCO3 + CaCO3 + H2O
10) X9
+
X14  Fe(NO3)2 + X15
Tìm các chất X1 ,X2 ,X3,.......X11 thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các phơng trình phản øng sau:
1)
X1
+
X2
 Ca3(PO4)2 + H2O .
2)
X3
+
X4
 Ca(OH)2 + H2.
3)
X5
+
X6

 Fe(NO3)3 + N2O + CO2 + H2O
4)
X7
+
X8
+ H2O  Fe(OH)3 + CO2 +NaCl
5)
X9
+
X10  ZnSO4 + SO2 + H2O
6)
X10 +
X11  Al(OH)3 + CO2 + KCl
Cho 3 dung dÞch muèi A ,B ,C ứng với 3 gốc axit khác nhau ,thoả m·n ®iỊu kiƯn sau :
A + B  cã khÝ tho¸t ra
B + C  cã kÕt tđa xt hiƯn .
A + C  võa cã kÕt tña ,võa cã khí thoát ra .
Xác định A , B , C và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .

Nguyễn Hồng Quân

X

7

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến


Hoá vô cơ
Câu 16

Câu 17

Câu 18
Câu 19
Câu 20
C©u 21

C©u 22

C©u 23

C©u 24
C©u 25

C©u 26

C©u 27
C©u 28

C©u 29

C©u 30

Câu 31

Câu 32


Cho các chất sau tác dụng với nhau tõng cỈp mét :
a) Ca(HCO3)2 + HNO3 
b) Ba(HSO3)2 + H2SO4
c) MnO2 +
HCl
d) NH4Cl + KOH
Mỗi chất khí bay ra cho tác dụng lần lợt với từng dung dịch : Ba(OH)2 , Br2 .Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Cho các phơng trình :
MnO2 + HCl  KhÝ A
FeS + HCl  KhÝ B
Na2SO3 + HCl  KhÝ C
NH4HCO3 + NaOH  KhÝ D
H·y viÕt c¸c phơng trình phản ứng xảy ra khi :
- Cho khí A t¸c dơng víi khÝ D
- Cho khÝ B t¸c dơng víi khÝ C
- Cho khÝ B t¸c dơng víi khí A trong nớc
Cho bột Fe vào dung dịch CuSO 4 thì màu xanh của dung dịch nhạt màu dần ,ngợc lại khi cho bột Cu vào dung dịch
Fe2(SO4)3 thì dung dịch không màu trở thành màu xanh đậm dần . Nếu nhúng thanh sắt vào dung dịch sau cùng thì
hiện tợng gì xảy ra ?. Giải thích hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ.
Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng khi cho kim loại Ba (tới d) lần lợt vào các dung dịch sau :
NaHCO3 , CuSO4 , (NH4)2CO3 , Al(NO3)3 , NaCl , FeCl3 .
Nung nóng Cu trong không khí ,sau một thời gian đợc chất rắn A .Hoà tan A trong H2SO4 đặc ,nóng thu đợc dung
dịch B và khí C .Khí C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung dịch D .D võa t¸c dơng víi BaCl 2 ,võa t¸c dơng víi
dung dịch NaOH .Cho B tác dụng với dung dịch KOH .Viết các phơng trình phản ứng .
Cho một lợng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loÃng thu đợc dung dịch A và khí B .Thêm vào
dung dịch A một lợng d kim loại Bari thu đợc kết tủa C ,dung dịch D và khÝ B .Läc lÊy dung dÞch D ,sơc khÝ CO 2 vào
đến d thu đợc kết tủa E .Nung E và C trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn F .Xác định thành
phần các chất trong A ,B ,C ,D , E, F vµ viÕt các phơng trình phản ứng xảy ra .
Nhiệt phân một lợng CaCO3 sau một thời gian thu đợc chất rắn A vµ khÝ B .Cho khÝ B hÊp thơ hoµn toàn vào dung dịch
KOH đợc dung dịch C .Dung dịch C tác dụng đợc với BaCl2 và với NaOH .Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl

d thu đợc khí B và dung dịch E .Cô cạn dung dịch E thu đựơc muối khan F .Điện phân muối F nóng chảy đợc kim loại
M.Viết các PTHH xảy ra.
Hỗn hỵp A gåm Fe3O4 ,Al ,Al2O3 ,Fe .Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn hợp chất rắn A1 ,dung dịch B1 và
khí C1 .Lấy lợng khí C1 d cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn hợp chất rắn A2 .Chất rắn A2 tác dụng đợc với H2SO4
đặc nguội đợc dung dịch B2 .Cho B2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 đợc kết tủa B3 .Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều
kiện nếu có).
Cho hỗn hợp BaCO3 ,(NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch HCl d đợc dung dịch A và khí thoát ra .Cho A tác dụng với
dung dịch H2SO4 loÃng ,d thu đợc dung dịch B và kết tủa .Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d đợc dung dịch C và
khí .Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Hoà tan một ít phèn nhôm (K2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O ) vào nớc ,đợc dung dịch A .Thêm dung dịch NH3 vào dung dịch
A đến d .Sau khi phản ứng kết thúc , thêm tiếp vào đó một lợng d dung dịch Ba(OH)2 ,thu đợc kết tủa B và dung dịch D
.Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO2 vào D đến d .
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trên .
Một loại phèn có công thức MNH4(SO4)2.12H2O có khối lợng mol phân tử 453 gam .Tìm kim loại M?
Cho M tác dụng với dung dịch HNO 3 loÃng d ,thu đợc dung dịch A .Cho A tác dụng với dung dịch KOH đợc kết tủa
B ,dung dịch C và khí D có mùi khai .Cho từ từ HCl vào dung dịch C lại thấy xuất hiƯn kÕt tđa B.Cho kÕt tđa B vµ khÝ
D vµo dung dịch H2SO4 loÃng ,đợc dung dịch E.Từ E có thể thu đợc phèn trên .Viết các phơng trình phản ứng.
Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Thêm một lợng d bột nhôm vào dung
dịch B thu đợc dung dịch D và khí H2 .Thêm Na2CO3 vào dung dịch D ,tách ra kết tủa E .Xác định A,B,D,E và viết các
phơng trình phản ứng .
Đốt cácbon trong không khí ở nhiệt độ cao ,đợc hỗn hợp khí A .Cho A tác dụng với Fe 2O3 nung nóng đợc khí B và hỗn
hợp chất rắn C.Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 đợc kết tủa K và dung dịch D,đun sôi D lại đợc kết tủa K .Cho
C tan trong dung dịch HCl thu đợc khí và dung dịch E .Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d đợc kết tủa hỗn hợp
hiđrôxit F .Nung F trong không khí đợc một ôxit duy nhất .Viết các phơng trình phản ứng .
Nung nóng hỗn hợp X gồm Al , Fe3O4 sau một thời gian đợc hỗn hợp A gåm 4 chÊt r¾n (Al d ,Fe3O4 d ,Al2O3 , Fe )
+ Cho A ph¶n øng víi NaOH trong dung dịch nóng d tạo ra chất rắn A1 , dung dịch B1 , khí C1 .
+ Cho A phản ứng với C1 d nung nóng đợc chất rắn A2 .
+ Dung dịch B1 phản ứng với CO2 d đợc dung dịch B2 và chất rắn A3 .
+ Cho A2 phản ứng với H2SO2 đặc nóng đựơc dung dịch B3 và khÝ C2 .
+ Cho B3 ph¶n øng víi Fe thu đợc dung dịch B4 .

Xác định các chất hoặc thành phần các chất A, A 1 , B1 ,....Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .Biết ôxit sắt bị khử
trực tiếp thành sắt .
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Al và FeS 2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc dung dịch B và khí duy nhất
thoát ra là NO2 .Cho BaCl2 d vào dung dịch B thu đợc kết tủa C và dung dịch D.Cho D tác dụng với dung dịch NH 3 d
,thu đợc kÕt tđa E ,nung E trong kh«ng khÝ tíi khèi lợng không đổi thu đợc chất rắn F.Cho luốngkhí CO d tác dụng với
F nung nóng thu đợc chất rắn G.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Hỗn hợp A gåm : BaO , FeO , Al 2O3 .Hoµ tan A trong lợng d nớc đợc dung dịch D và phần không tan B .Sục khíCO 2
d vào D ,phản øng t¹o kÕt tđa .Cho khÝ CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E.Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d
thấy tan một phần còn lại chất rắn G . Hoà tan hết G trong lợng d dung dịch H2SO4 loÃng rồi cho dung dịch thu đợc tác
dụng với dung dịch KMnO4 .Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Cho một kim loại A tác dụng với d2 muối B .Lấy ví dụ và viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:
1 - Không có hiện tợng gì .

Nguyễn Hồng Quân

8

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Câu 33

Câu 34

Câu 35
Câu 36

Câu 37

2 - Kim loại mới tạo kết tủa bám trên kim lo¹i A .
3 - T¹o ra mét chÊt khÝ .
4 - T¹o ra hai chÊt khÝ .
5 - Dung dịch mất màu vàng .
6 - Dung dịch mất màu xanh .
7 - Dung dịch đổi màu từ màu vàng sang màu xanh rất nhạt .
8 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,kết tủa xanh.
9 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan một phần khi A d.
10 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan hoàn toàn khi A d.
11 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo hoá đen khi để ngoài không khí .
12 - Có kim loại mới kết tủa bám trên kim loại A .Lấy hỗn hợp kim loại hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đặc
,nóng thu đợc dung dịch G chứa 3 muối và khí D duy nhÊt .
13 - T¹o ra chÊt khÝ ,kÕt tđa xanh và dung dịch D .Cho vào dung dịch D một mẫu kim loại đồng ,nhỏ thêm
dung dịch HCl đến d ,thấy có khí không màu F thoát ra và hoá nâu ngoài không khí .
14 - Tạo ra chất khÝ,kÕt tđa tr¾ng ,kÕt tđa xanh .Sơc khÝ NH 3 d vào thấy dung dịch có màu xanh đặc trng ,còn
một phần kết tủa không tan .
15 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,sục khí CO2 vào kết tủa lại tan đi ,dung dịch trở nên trong suốt .
16 Tạo ra chất khí và dung dịch K ,sục từ từ khí CO 2 vào 1/2 dung dịch K thÊy kÕt tđa xt hiƯn .Sơc tõ tõ
khÝ HCl vào 1/2 dung dịch K thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi d HCl tạo thành dung dÞch trong st Y.TiÕp tơc
nhá tõ tõ dung dÞch NaOH vào dung dịch Y thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi NaOH d .
+ Để bảo quản kim loại kiềm ngời ta ngâm kim loại kiềm trong :
A. Nớc
B. Dầu hoả
C. Glixerol
D. Phenol
+ Kim loại nào sau đây không tác dụng với nớc :
A. Be
B. Mg

C. Ca
D. Ba
+ Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với chất nào :
A. CO2
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Điền công thức hoá học của các chất phù hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau và phân loại phản ứng này :
a) NaOH + HNO3  ...............+................
b) ................ + ............  ZnSO4 + .................
c) Na2SO4 + ..............  BaSO4 + ..................
d) ................... + ................  FeCl3
e) .................. + .................  Cu(NO3)2 + CO2 + H2O
f) K2S + ...............  H2S +.............
g) KOH + ..............  K2SO4 + ...............
h) Ba(NO3)2 + ...............  HNO3 + ……………
i) NaOH + .................  NaCl + …………
j) MgSO4 + ...............  Mg(NO3)2 + ………….
k) AgNO3 + ...............  HNO3 + …………
Cho dung dÞch : CuSO4 , Fe2(SO4)3 , MgSO4 ,AgNO3 , và các kim loại Cu , Mg , Ag , Fe .Những cặp chất nào phản ứng
đợc với nhau ? Viết phơng trình phản ứng.
Cho từ từ dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NH4OH có hiện tợng gì ? Viết phơng trình phản ứng .nếu thay dung dÞch
NH4OH b»ng dung dÞch KOH (TØ lƯ sè mol AlCl3 : KOH b»ng 1 : 3 ) hiƯn tỵng có gì khác ? Viết phơng trình phản
ứng để giải thích .
Có 3 dung dịch muối X ,Y ,Z thoả m·n ®iỊu kiƯn sau : Ba mi cã 3 gèc axit khác nhau ,X phản ứng với Y có khí
thoát ra ,Y ph¶n øng víi Z cã kÕt tđa xt hiƯn ,X ph¶n øng víi Z võa cã kÕt tđa vừa có khí thoát ra .X, Y ,Z lần l ît lµ:
A . NaHCO3 , Na2SO3 , Ca(HCO3)2
B . Ba(HCO3)2 , NaHSO4 , Na2SO3.
C. Na2SO3 , NaHSO4 , Ba(HCO3)2.
D. NaHSO4 , Na2SO3 , Ba(HCO3)2.


B Dạng bài toán điều chế các chất :

Là dạng toán đi từ nguyên liệu cho sẵn ,trình bày các phơng pháp để điều chế các chất cần thiết bằng
cách sử dụng các phơng trình hoá học biến đổi .
*Phơng pháp:
+ áp dụng các tính chất hoá học của các chất đầu bài cho sẵn (nguyên liệu) chọn hoá chất phù hợp đa các chất (nguyên tè ) cã trong nguyªn liƯu vỊ chÊt míi ë trạng thái rắn ,lỏng ,khí .Rồi sử dụng các phơng
pháp vật lí để : Lọc ,tách ,chng cất ,chiết ,các chÊt cÇn thiÕt .
*Lu ý : + CÇn chó ý đến điều kiện của bài toán có đợc dùng thêm các hóa chất khác hay không ,các điều
kiện của quá trình điều chế đà đầy đủ cha .
+ Hiệu suất của quá trình điều chế phải đạt >80%(cần đủ lớn).
+ Cần nắm rõ sơ đồ liên hệ giữa các hợp chất vô cơ ,kim loại ,tính chất riêng của các chất ,
A Bài tập vận dụng :
Câu 1 Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ ôxit bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO:
A.Fe, Al , Cu
B.Zn ,Mg ,Fe
C.Fe ,Mn ,Ni
D. Ni , Cu ,Ca

NguyÔn Hồng Quân

9

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 2

Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C©u 7
C©u 8
C©u 9
C©u 10
C©u 11
C©u 12
C©u 13
C©u 14
C©u 15

C©u 16

Từ các chất và điều kiện có đủ ,hÃy viết các PTPƯ điều chế :
a. Al(OH)3 từ Al , Mg tõ MgCO3 , Cu tõ CuS , K tõ K2SO4 .
b. Cu ,Ag từ hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 .
Từ dung dịch hỗn hợp 2 muối là Cu(NO 3)2 và AgNO3 ,làm thế nào để có thể điều chế đợc 2 kim loại riêng biệt là Ag
và Cu ? Viết các PTHH đà dùng (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ).
Có hỗn hợp bột các kim loại Al ,Fe .Từ hỗn hợp này hÃy trình bày phơng pháp điều chế FeCl3 .Viết các PTHH
Từ nguyên liệu chính là FeS2 ,quặng bôxit (Al2O3 có lẫn Fe2O3 ) không khí ,than ,nớc ,NaCl và các chất xúc tác cïng
®iỊu kiƯn cã ®đ .H·y ®iỊu chÕ Fe , Na2SO3 , FeCl2 , Fe2(SO4)3 , NH4NO3 vµ muèi Al2(SO4)3 .
Tõ : NaCl ,H2O ,MnO2 , H2SO4 và các thiết bị cần thiết trình bày 2 phơng pháp điều chế khí Cl2 .Viết các PTHH .
Từ bột nhôm ,dung dịch NaCl ,bột Fe 2O3 và các điều kiện cần thiết ,viết các phơng trình phản ứng điều chế
Al(OH)3 ,NaAlO2 ,FeCl2 ,FeCl3 ,Fe(OH)3 .
Từ nguyên liệu chính là FeS 2 ,quặng bôxit (Al2O3 cã lÉn Fe2O3 ) ,kh«ng khÝ ,than ,H2O ,NaOH và các chất xúc tác ,các
điều kiện cần thiết coi nh có đủ hÃyđiều chế : Fe và muối Al2(SO4)3 .
Nêu nguyên tắc chung điều chế kim loại và viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi điều chế các kim loại : Na, Al

,Fe từ các chất Na2CO3 ,Al(NO3)3 ,FeS2.
Từ hỗn hợp gồm :KCl , AlCl3 , CuCl2 (với các hoá chất cần thiết và điều kiện thích hợp ) .Viết các phơng trình phản
ứng điều chế 3 kim loại K , Cu , Al riêng biệt.
Chỉ dùng các hoá chất ban đầu là :NaCl , H 2O , Al làm thế nào để điều chế đợc các hợp chất sau : AlCl 3 , Al(OH)3 ,
dung dịch NaAlO2 .Viết các phơng trình phản ứng hoá học đà dùng (ghi các điều kiện phản ứng nếu có).
Có hỗn hợp gồm Na2CO3,MgCO3,BaCO3,FeCO3.Trình bày phơng pháp hoá học điều chế từng kim loại từ hỗn hợptrên
Từ các chất ban đầu là NaCl ,H 2O, KOH ,CaCO3 các điều kiện phản ứng coi nh có đủ ,hÃy viết các phơng trình phản
ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có ) điều chế các chất sau: NaOH ,H2 , CO2 , HCl , níc Javen , KclO3 , CaOCl2
Tõ nguyªn liệu chính là muối ăn ,đá vôi ,nớc ,không khí ,chất xúc tác ...Viết các phơng trình phản ứng điều chÕ c¸c
chÊt tinh khiÕt sau : Na2CO3 , NH4NO3 , (NH4)2CO3 , NH4HCO3.
Điều chế từng kim loại
a. Từ hỗn hợp : Na2CO3 , MgCO3 , BaCO3 , FeCO3 chØ dïng dung dịch HCl .
b. Từ hỗn hợp : Al2O3 CuO, Fe2O3 , Fe ,Al ,Cu .Tách các chất không làm thay đổi khối lợng
c. Từ hỗn hợp : K2O , BaO, Al2O3 không làm thay đổi khối lợng của mỗi kim loại.
+ Từ Fe kim loại hÃy trình bày 3 phơng pháp điều chế trực tiếp ra hợp chất sắt (II) ,3 phơng pháp điều chế trực tiếp
ra hợp chất sắt (III) .
+ Viết 3 phơng trình phản ứng điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe kim loại .
+ Nêu 3 phơng pháp điều chế Cu từ Cu(NO3)2 .
+ Viết phơng trình phản ứng điều chế Ag từ AgNO3 theo 4 phơng pháp khác nhau .
+ Viết 4 phản ứng khác nhau để điều chế NaOH .

Câu 17

Chuyên đề 3 –

axit - baz¬ - muèi.

A - Axit :
B - Baz¬ :
C - Muối :

Chuyên đề 4 - GiảI

toán bằng phơng pháp tính lợng chất
theo phơng trình hoá học - hiệu suất phản ứng .

tính lợng chất theo phơng trình hoá học là dựa vào tỉ lệ hệ số của các chất trong phơng trình mà khi biết đợc lợng chất này tính đợc lợng chất kia .
Bài toán tính lợng chất theo phơng trình gồm các dạng :
+ Tính theo 1 phơng trình hoá học .
+ Tính theo 1 hệ phơng trình hoá học gồm : - Hệ các phơng trình xảy ra nối tiếp theo thứ tự
- Hệ các phơng trình song song đồng thời cùng xảy ra.
I) Lợng các chất khi tính theo phơng trình phản ứng :

n

1- Lợng chất ban đầu : (

Nguyễn Hồng Quân

) - Là lợng chất đem lấy thực hiện các quá trình hoá học .

ban đầu

10

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ


n

2- Lợng chất phản ứng : (

n ) - Là lợng chất còn lại sau phơng trình phản ứng .
Chú ý : (n ) , (n ) , (n ) Là những đại lợng khác nhau nhng chóng cã quan hƯ víi nhau :
n
=n
+ n
Lu ý : - Chỉ với chất nào đó bị hết (n = 0 ) thì (n
=n
)

3- Lợng chất d : (
ã

) - Là lợng chất thực sự tham gia p cha hẳn đà là lợng chất ban đầu.

phản ứng

d



p

d

ban đầu


ã

phản ứng

d

phản ứng

d

ban đầu

- Khi cho chất phản ứng đợc dùng d là a% so với lợng cần thì ta có :
=>
II) Phản ứng xảy ra hoàn toàn và phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
+ Dựa vào lợng d của tất cả các chất tham gia mà trong tính toán hoá học ngời ta chia tất cả phản ứng thành
2 loại .
1- Phản ứng xảy ra hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra hoàn toàn nếu sau phản øng cã Ýt nhÊt mét chÊt tham gia bÞ hÕt ,chất còn lại có thể d

n

n

hoặc có thể hết .Đối với chất hết : ( phản ứng = ban đầu )
*Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo thành và
các chất tham gia còn d .
*Các dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn : - Đầu bài cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
- Đầu bài cho biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.

- Hoà tan hoàn toàn các chất rắn trong dung dịch .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và kiềm mạnh .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và muối .
- Các phản ứng giữa kiềm mạnh và muối .
2- Phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra không hoàn toàn nếu sau phản ứng tất cả các chất tham gia phản ứng đều còn d .Vậy
(

n

n

< ban đầu )
*Khi phản ứng xảy ra không hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo
thành và tất cả các chất tham gia còn d .
*Dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra không hoàn toàn : - Đầu bài cho phản ứng xảy ra không hoàn toàn .
- Đầu bài yêu cầu tính hiệu suất phản ứng .
- Thực hiện ph¶n øng mét thêi gian .
 Lu ý: + Khi giải bài toán phản ứng xảy ra không hoàn toàn cần đặt ẩn cho số mol tham gia phản ứng
kèm theo điều kiện cần thiết rồi lập phơng trình toán học .
+ Nếu đầu bài cho biết tỉ lệ số mol của các chất trong hỗn hợp thì đặt số mol cđa chÊt nµy ta sÏ suy ra sè
mol cđa chÊt kia .
III) HiƯu st ph¶n øng : (H)
1 - Hiệu suất phản ứng: Là tỉ số giữa số mol (hoặc khối lợng) chất thực sự tham gia phản ứng với số mol
(hoặc khối lợng) ban đầu của chất đó.
- Khi tính cho các chất tham gia phản ứng .
hoặc
.Khi biết hiệu suất phản ứng là h% =>
- Khi tính cho các chất sản phẩm thu đợc : hoặc
2- Khoảng của hiệu suất :

phản ứng

n

n

< ban đầu => Hiệu suất phản ứng 0 < h < 1 hoặc 0 < h < 100%
- Khi H = 0 -> ph¶n øng không xảy ra .
- Khi H = 100% -> phản ứng xảy ra hoàn toàn (tất cả các chất tham gia phản ứng đều hết)
- Khi 0 < H < 100% -> phản ứng xảy ra không hoàn toàn (các chất tham gia phản ứng đều d )
3- Với các phản ứng có 2 hoặc nhiều chất tham gia :
VD :
aA + bB  cC + dD
*Lu ý : + Để xác định hiệu suất phản ứng tính theo chất nào ta so sánh giá trị : với
0<

phản ứng

Nguyễn Hồng Quân

11

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

=> Giá trị nào nhỏ hơn thì hiệu suất phản ứng tính theo chất đó. Nếu giá trị bằng nhau thì hiệu suất tính

theo 1 chất bất kì trong nhiều chất tham gia .
+ Cần phân biệt giữa % chất đà tham gia phản ứng và hiệu suất phản ứng . % chất thiếu đà tham gia
phản ứng và hiệu suất phản ứng bằng nhau .
+ Nếu là một chuỗi quá trình nối tiếp : A  a%→ B  b%→ C  c%→ D d% E ..
Khi đó hiệu suất chung của cả quá trình A E là : H = a%.b%.c%.d%....100%
Bài tập vận dụng :

*Bài toán thông thờng :
Câu 1
Câu 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
C©u 6
C©u 7

C©u 8

C©u 9

C©u 10
C©u 11

C©u 12

Điện phân nóng chảy hết một hỗn hợp gồm NaCl và BaCl 2 thì thu đợc 18,3 gam kim loại và 4,48 lít khí Cl 2 (đktc) .Na
và Ba sinh ra có khối lợng lần lợt là :
A. 4,6g và 13,7g
B. 6,3g vµ 12 g
C. 2,3g vµ 16g

D. 4,2g vµ 14,1g
Dùng khí H2 để khử 25 gam hỗn hợp X gồm : CuO và Fe 2O 3 .Biết trong hỗn hợp ,sắt (III) oxit chiếm 80% khối lợng
.Thể tích khí H2 cần dùng là :
A. 9,8 lít
B.9,5 lít
C. 9,9 lít
D. 10 lít
Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Al ,Cu ,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loÃng thu ®ỵc 0,896lÝt khÝ NO ë
®ktc .Khèi lỵng mi nitrat sinh ra lµ :
A. 9,5 gam
B. 7,44 gam
C. 7,02 gam
D. 4,54 gam
Hoµ tan 6,5 gam h2 gåm Zn vµ ZnO vµo d2 HCl thì thoát ra1,12 lít khí H2 (đktc).Thành phần% của hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% Zn và 50% ZnO
B. 60% Zn vµ 40% ZnO
C. 49% Zn vµ 51% ZnO
D. 70% Zn và 30% ZnO
Dẫn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 90 ml d2 KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đựơc a gam chất rắn .Tìm a ?
Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 1M với 150 ml dung dịch KOH thu đợc dung dịch A .Biết dung dịch A làm quì tím hoá
xanh và khi cô cạn dung dịch A thu đợc 11,5 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch KOH .
Cho dung dịch KOH d tác dụng với 100 ml dung dịch FeSO4 1M thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Lọc lấy kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C .Nung C trong èng sø chøa khÝ CO (d ) ,kÕt thóc ph¶n ứng thu đợc
kim loại D .
a. Víêt phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lợng của D . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Cho 4,6 gam Natri vào 200 gam dung dịch CuSO4 4% .Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch A ,kết tủa B và khí C .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở đktc .
c. Tính khối lợng kết tủa B.

d. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dÞch .
Trén 100 ml dung dÞch Fe2(SO4)3 víi 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 ,sau phản ứng thu đợc kết tủa A và dung dịch B
.Nung A ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc 4,295 gam chẩt rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ
với dung dịch H2SO4 0,5M thì thu đợc 9,32 gam kết tủa .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2ban đầu .
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 đà dùng .
Trộn 200 ml dung dÞch NaOH víi 100 ml dung dÞch CuSO 4 thu đợc dung dịch A (còn d bazơ ) và 4,9 gam kết tủa B
.Cô cạn dung dịch A thu đợc 11,1 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH và CuSO4..
Hỗn hợp A gồm Al ,Fe và Cu.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 3,36 lít khí H2( đktc)
+ Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Cho hỗn hợp bột gồm 2 kim loại nguyên chất Al và Mg .
a) Nếu lấy 1,35 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 loÃng d thì thu đợc 1,344 lít khí (đktc) và một
dung dịch A . Tính % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d .Viết các phơng trình phản ứng và tính số gam kết tủa tạo
thành .
c) Nếu lấy 0,675 gam hỗn hợp kim loại trên cho tác dụng với CuSO 4 d , rồi lấy chất rắn sinh ra cho vào dung
dịch HNO3đậm đặc thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc) .

* Bài toán liên quan tới hiệu suất phản ứng :
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 .Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu đợc lợng vôi sống ( Bíêt hiệu suất phản ứng
đạt 90%)
A. 487,8 kg

B. 403,2 kg
C. 315,4 kg
D. Kết quả khác
Nung một tấn đá vôi thì thu đợc 478,8 kg vôi sống .Biết hiệu suất phản ứng đạt 90% .Tỉ lệ % khối lợng tạp chất trong
đá vôi là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Cho mét luång khÝ CO d ®i qua èng chøa 1,6g bột Fe 2O3 ở nhiệt độ cao (Giả sử chỉ có phản ứng khử về Fe) .Hỗn hợp
khí thu đợc cho đi qua nớc vôi trong d thì có 1,5 g kết tủa .Tính % Fe2O3 bị khử và thể tích khí CO đà phản ứng (đktc):
A.100% và 0,672 lit
B.100% vµ 0,336 lÝt
C. 50% vµ 0,336 lÝt
D. 50% vµ 0,672 lít

Nguyễn Hồng Quân

12

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7

Câu 8
Câu 9
Câu 10

Cho luồng khí H2 qua ống đựng 36 gam bột FeO đốt nóng ,sau phản ứng thu đợc chất rắn chứa 43,75% Fe .Phần trăm
khối lợng FeO bị khử thành Fe là :
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 52%
Đốt cháy m gam kim loại R có hóa trị II trong 2,24 lít khí clo (đktc) tạo ra 6,65 gam muối .Xác định kim loại R và tìm
m ,biết hiệu suất phản ứng là 70% và hiệu suất tính theo clo.
Cần lấy bao nhiêu gam N2 và bao nhiêu lít H2 (đktc) để điều chế đợc 102 gam NH3 ? Biết hiệu suất phản ứng là 25%.
Trộn 8 lít N2 với 28 lít H2 rồi cho vào bình phản ứng ,sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 32,8 lít .Các khí
đều đợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Tính thể tích NH3 đợc tạo thành và hiệu suất phản ứng .
Phải cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 90% FeS 2 để sản xuất 0,5 tấn dung dịch axit sunfuric 49%..Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80%.
Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 đợc trộn theo tỉ lệ số mol N2 : H2 = 1 : 3. Tạo phản ứng giữa hai khí trên cho ra
NH3 . Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí B gồm N 2 , H2 ,NH3 . TØ khèi h¬i cđa A so với B là 0,6 . Tính hiệu suất tổng
hợp NH3 .
Cho khÝ H2 ®i qua èng sø chøa 16,2 gam hỗn hợp A gồm MgO , Al 2O3 và MO nung nóng .ở điều kiện thí nghiệm MO
bị khử với hiệu suất 80% .Hơi nớc tạo thành đợc dẫn vào 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%.Chỉ có 90% hơi nớc đợc hấp
thụ và tạo thành dung dịch H2SO4 86,34% .
Chất rắn còn lại trong ống sứ đợc hoà tan vừa đủ bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch B và còn 2,56 gam kim loại
không tan .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d sau đó đem kết tủa nung tới khối lợng không đổi đợc 2,8
gam ôxit.
1. Xác định kim loại M.
2. Tính % về khối lợng các chất trong A.

Chuyên đề 5


- GiảI toán hoá học bằng cách lập phơng trình
và hệ phơng trình

I-Xác định nguyên tố hoá học và hợp chất vô cơ :
Là dạng bài toán xác định tên nguyên tố hoặc công thức của hợp chất khi biết các dữ kiện liên quan
đến hoá trị ,khối lợng mol
* Phơng pháp :
- Gọi nguyên tố hoá học cần tìm là R hợp chất tơng ứng là R2On ,R(OH)n ,R2(CO3)n ,RCln
- Viết PTPƯ xảy ra nếu có .
- Theo phản ứng : lập tỉ số mol các chất mà đề bài cho lợng chất (V, n , m)
- Giải tìm MR nguyên tố hoá học và hợp chất tơng ứng.
- Sử dụng phơng pháp tìm khối lợng mol trung bình (M) của hỗn hợp
VD : Cho hỗn hợp X gồm : (A : x mol , B : y mol , C: z mol …)
Ta cã :
+ Gi¶ sư trong hỗn hợp MA < MB
=> MA < M < MB .
*Lu ý : + Nếu kim loại cần tìm cha biết hoá trị ,thì gọi n là hoá trị của kim loại với n = 1,2,3
+ Khối lợng của ôxit bằng tổng khối lợng của kim loại + khối lợng của ôxi .Khối lợng của muối bằng
tổng khối lợng của kim loại + khối lợng của gốc axit .
+ Nếu ẩn số nhiều hơn số phơng trình thì biện luận .
+ Lập bảng biến thiên : Cho n lần lợt là 1, 2, 3 tìm giá trị thích hợp của MR .
+ BiƯn ln MR theo sè mol cđa chÊt bất kì trong hỗn hợp . ( 0< x < nhỗn hợp )
VD :

2,9
y
= 2,9 y =
M 27
M − 27

2,9
V× 0 < y < x + y = 0,3 nªn 0 <
< 0,3
 M > 36,6
M − 27

Ta cã

x + y = 0,3 vµ

 Bµi tËp vËn dơng :
Cho 2,34 gam một kim loại kiềm tác dụng với 13,72 gam nớc ,thu đợc 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch X .
Câu 1
a. Xác định kim loại kiềm .
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
Câu 2 Hỗn hợp X gồm 2 kim lo¹i kiỊm A,B kÕ tiÕp nhau .LÊy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n ớc thu đợc 2,24 lít khí hiđrô (ở
đktc ).A ,B là hai kim loại :
A. Li, Na
B. Na ,K
C. K ,Rb
D. Rb ,Cs
C©u 3 Cho a gam kim loại R có hoá trị II tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl,thu đợc 8,96lít khí H2 (đktc) và 125 gam
dung dịch A có nồng độ 30,4% .
a. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và tìm a .
b. Xác định R .
c. Tính khối lợng của dung dịch HCl .

Nguyễn Hồng Quân

13


Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 4
Câu 5

Câu 6
Câu 7

Câu 8

C©u 9

C©u 10
C©u 11
C©u 12
C©u 13

C©u 14

C©u 15
C©u 16
C©u 17
C©u 18

Câu 19

Câu 20
Câu 21

Câu 22

X là một ôxit của kim loại .Khử hoàn toàn 0,8 gam X thì cần 336ml khí H 2 (đktc ) .Nếu lấy toàn bộ lợng kim loại thu
đợc cho phản ứng với dung dịch HCl d thu đợc 224ml khí H2 ( đktc ) .Công thức hoá học của X là :
A. PbO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Cho m gam kim loại R vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl (d) ,sau phản ứng thu đợc 0,672 lít khí hiđro ở
(đktc),đồng thời khối lợng bình tăng thêm 4,05 gam .
a. Tìm m và xác định kim loại R .
b. Sau phản ứng phải cần 50 gam dung dịch Ca(OH) 2 3,7% để trung hoà axit d . Xác định CM của dung dịch HCl
ban đầu.
Cho 1,625 gam muối sắt clorua tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thu đợc 4,305 gam kết tủa .Xác định công thức hoá
học của muối sắt .
Hoà tan 2 gam muối cácbonat của kim loại có hoá trị II bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ , thu đợc 448cm3 khí (đktc).
a.
Tính khối lợng dung dịch HCl đà dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối .
c.
Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch .
Hoà tan hết 4 gam ôxit của kim loại hoá trị II trong dung dịch H 2SO4 10% vừa đủ thu đựơc dung dịch A .Cho dung
dịch NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B .Nung B đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C .Nung B trong ống chứa
khí CO d ở nhiệt độ cao đợc 32 gam kim loại .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định công thức hoá học của ôxit .
c. Tính khối lợng của dung dịch H2SO4 đà dùng và nồng độ phần trăm của dung dịch A .

Đun nóng a gam một ôxit sắt trong ống chứa khí CO ,sau phản ứng thu đựơc 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 5,6 gam sắt .
a. Tính thể tích khí CO tham gia phản ứng (đktc) .
b. Tìm a .
c. Xác định công thức hoá học của ôxit sắt .
Ôxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5 .Trong hợp chất khí với hiđrô ,R chiếm 91,17% về khối lợng .Xác định công
thức hoá học của ôxit cao nhất .
RX2 là muối tạo bởi kim loại R có hoá trị II và phi kim X .Cho dung dịch chøa 11,1 gam RX 2 t¸c dơng hÕt víi AgNO3
thu đợc 28,7 gam kết tủa .Còn nếu cho lợng trên tác dụng với Na2CO3 d thì thu đợc 10 gam kết tủa .Xác định công thức
hoá học của RX2 .
Để hoà tan 2,4 gam kim loại hoá trị II ,ngời ta dùng 150 ml dung dịch HCl 2M .Sau phản ứng phải cần 100 ml dung
dịch KOH 1M để trung hoà axit d .Xác định kim loại .
Hoà tan 10,6 gam muối cácbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch H 2SO4 0,5M (vừa đủ) thu đợc dung dịch A và
khí B .Cô cạn dung dịch A thu ®ỵc 14,2 gam mi .
a. TÝnh thĨ tÝch khÝ B thoát ra ở đktc và thể tích của dung dịch H2SO4 đà dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối cácbonat.
Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol cđa M vµ Fe trong A lµ 2:3 . Chia A thành 3 phần
bằng nhau.
+ Phần 1 : Đốt cháy hết trong O2 thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và ôxit của M .
+ Phần 2 : Hoà tan hết vào dung dịch HCl thu đợc 26,88 lit khí H2 (đktc)
+ Phần 3 : Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít khí Cl2 (đktc)
Xác định tên kim loại M và khối lợng của từng kim loại trong hỗn hợp .
Ôxi hóa một kim loại hoá trị II thu đợc 4 gam ôxit .Lợng ôxit này có thể tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl
2M .Xác định tên kim loại và khối lợng kim loại đà phản ứng .
X là một ôxit sắt.Biết 1,6 gam X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M .X là ôxit nào của sắt :
A. FeO
B. Fe2O3
C.Fe3O4
D. Không xác định đợc .
Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi . Tỉ lƯ sè mol cđa M vµ Fe trong A lµ 1:3 .Cho 19,2 gam hỗn
hợp A. tác dụng hết với HCl thu đựơc 8,96 lít khí H 2 (đktc) .Mặt khác cũng với lợng hỗn hợp trên tác dụng hết với khí

Cl2 cần dùng 12,32 lít khí Cl2 (đktc) .Xác định tên kim loại M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Đốt cháy hoàn toàn một chất vô cơ A trong không khí thì chỉ thu đợc 1,6 gam sắt (III) ôxit và 0,896 lít khí sunfurơ
(đktc).
a) Xác định công thức phân tử của A .
b) Viết phơng trình hoá học để thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:
SO2 Muối A1
A
A3
Kết tủa A2
Muối A tạo bởi kim loại M hóa trị II và phi kim X hóa trị I .Hòa tan l ợng muối A vào nớc đợc dung dịch B ,nếu thêm
AgNO3 d vào dung dịch B thì lợng kết tủa sinh ra bằng 188% lợng A .Nếu thêm Na2CO3 d vào dung dịch B thì lợng kết
tủa sinh ra bằng 50% lợng A .Xác định công thức phân tử của muối A .
Cho 1 gam bét s¾t tiÕp xóc víi oxi mét thêi gian thấy khối lợng bột đÃvợt quá 1,41 gam .Nếu chỉ tạo thành một ôxit
sắt duy nhất thì đó là ôxit nào sau đây ?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định đợc .
Khử hoàn toàn 5,44 gam hỗn hợp oxit của kim loại A và CuO cần dùng 2016 ml khí H 2 (đktc) .Cho chất rắn thu đợc
sau phản ứng vào dung dịch HCl lấy d ,thấy thoát ra 1344 ml khí H2 (đktc) .
1. Xác định công thức ôxit cđa kim lo¹i A .BiÕt tØ lƯ vỊ sè mol Cu và số mol kim loại A trong hỗn hợp ôxit là 1:6
2. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp oxit ban đầu.
Hoà tan hết 1,62 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm R và oxit của R vào n íc thÊy cã 0,672 lÝt khÝ (®ktc) bay ra và

Nguyễn Hồng Quân

14

Hoá-Sinh 21



Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Câu 23

Câu 24

Câu 25
Câu 26

Câu 27

thu đợc dung dịch A.Cho vào dung dịch A ,Vml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch B.Ngời ta nhận thấy :
+ Nếu V = 130 ml thì dung dịch B làm xanh quì tím .
+ Nếu V = 150 ml thì dung dịch B làm đỏ quì tím .
Xác định kim loại R và tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đôỉ vào b gam dung dịch HCl đợc dung dịch D.
Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào dung dịch D thì vừa đủ tác dụng với HCl d thu đợc dung dịch E trong
đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua của kim loại M lần lợt là 2,5% và 8,12% .
Thêm tiếp lợng d dung dịch NaOH vào E sau đó lọc lấy kết tủa và nung tới khối lợng không đổi thì thu đợc 16
gam chất rắn.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đà dùng .
Có 3,12 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B .Chia X thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1 : Hoà tan vừa hết bằng dung dịch HCl 0,2M thu đợc 1,792 lít khí H2 (đktc) .
+ Phần 2 : Tác dụng với dung dịch NaOH d đợc 1,344 lít H2 (đktc) và thấy còn một chất rắn không tan có khối lợng bằng 4/13 khối lợng hỗn hợp đà đem phản ứng .
Xác định tên A ,B và thể tích của dung dịch HCl đà dùng ?
Hỗn hợp X gồm Fe , FeO vµ Fe 2O3 .Cho luång khÝ CO d đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi
kết thúc thí nghiệm thu đợc 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khÝ B (®ktc) cã tØ khèi so víi H 2 là 20,4 .Tính

giá trị của m ?
Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại .Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 d thấy tạo thành 7 gam kết tủa .Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl
d thu đợc 1,176 lít khí H2 (đktc) .
1. Tìm công thức của ôxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam ôxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H 2SO4 đặc nóng (d) thu đợc dung
dịch X và có khí SO2 thoát ra .HÃy xác định nồng độ mol của muối trong dung dịch X.(Coi thể tích dung dịch không
thay đổi trong quá trình phản ứng ).
Hoà tan hỗn hợp A gồm : Kim loại R (chỉ có hoá trị II) vµ mi cacbonat cđa R trong 80 ml dung dịch HNO 3 1M thì
thu đợc dung dịch B chỉ chứa một muối và hỗn hợp 2 khí có khối lợng mol trung bình là 45,5 g.Cho B tác dụng với
dung dịch NaOH d rồi nung kết tủa tạo ra đến không đổi đợc 1 gam chất rắn .Xác định R và thành phần khối lợng của
hỗn hợp A.

Câu 28

II - Dạng phơng pháp giải bài toán bằng lập ph ơng trình ,hệ phơng trình
:
Là dạng toán thiết lập các dữ kiện đầu bài cho nh : mol , khối lợng mol ,Tỉ khối Liên hệ với nhau
qua các phơng trình toán học .Từ đó tổng hợp hệ phơng trình rồi tiến hành các phơng pháp giải hệ để tìm các
dữ kiện đà cho theo yêu cầu của bài toán .
* Phơng pháp :
+ Tiến hành đổi các dữ kiện đầu bài cho sẵn qui về số mol ,khối lợng mol ,
+ Nếu đầu bài cha cho biết số mol chất tham gia phản ứng ta cần đặt ẩn cho số mol chất tham gia
phản ứng là : x,y ,z ...kèm theo điều kiện nếu có .Rồi lập phơng trình khối lợng ban đầu .
+ Viết các phơng trình hoá học xảy ra ,theo trình tự của bài toán .Gắn số mol với phơng trình lập
các phơng trình toán häc tiÕp theo theo tØ lƯ hƯ sè cđa ph¬ng trình đà cân bằng (đánh số thứ tự cho mỗi PT
lập đợc theo I ,II ,III )
+ Thiết lập hệ phơng trình toán học và áp dụng các phơng pháp giải hệ phơng trình nh : Phơng pháp
cộng (trừ ) đại số 2 vế của PT ,thế nhân tử .Tìm x,y,z
+ Dựa vào yêu cầu của bài toán đối chiếu kết quả số mol tìm đợc -> cần phải thoả mÃn điều kiện đầu

bài -> Tính các kết quả khác khi biết số mol chất .
*Lu ý :
+ Với mỗi bài toán có đặc thù riêng tuỳ vào điều kiện mà có thể áp dụng các bớc theo thứ tự khác
nhau.Thông thờng với mỗi một giá trị đề bài cho thờng có 1 phơng trình toán .
+ Hệ phơng trình lập đợc thờng phải có số ẩn ít hơn hoặc bằng số phơng trình có trong hệ .Nếu số ẩn lớn
hơn số PT có trong hệ phải áp dụng phơng pháp biện luận cho từng trờng hợp.
+ Chú ý vận dụng tối đa các phơng pháp ,định luật nh :
- Bảo toàn khối lợng : Tổng khối lợng trớc phản ứng = tổng khối lợng các chất sau phản ứng .
Bảo toàn số mol nguyên tố : Tổng số mol nguyên tố A trớc phản ứng = tổng số mol nguyên tố A
trong các chất sau phản ứng .
Số mol nguyên tố = số nguyên tử x số mol chất
Phân tử khối trung bình , phơng pháp tăng giảm khối lợng.
+ Không nhất thiết phải đi từ đầu bài toán lần lợt theo từng dữ kiện đầu bài cho mà có thể từ dữ kiện nhỏ
cuối bài . Do vậy cần chú ý đọc kĩ đầu bài ,tìm điểm mấu chốt.

Nguyễn Hồng Quân

15

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là nh nhau.
Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong phần 1.
+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần không bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là
khác nhau nhng tỉ lệ với nhau theo một hệ số nhất định . Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong

phần 1. Khi đó số mol mỗi chất trong phần 2 tính bằng k lần số mol mỗi chất trong phần 1.
+ Đối với những bài toán liên quan tới khối lợng dung dịch khi tính toán khối lợng dung dịch cần lu ý
loại bỏ phần khối lợng của các chất kết tủa, các chất rắn không tan trong dung dịch .
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Cho từ tõ mét luång khÝ CO ®i qua èng sø ®ùng m gam hỗn hợp gồm : Fe ,FeO ,Fe 2O3 ,Fe3O4 đun nóng thu đợc 64
gam sắt .Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 d đợc 40 gam kết tủa .Tính m.
Một dung dịch A có chứa AlCl3 và FeCl3 .Thêm dần dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho đến d ,sau đó lọc
Câu 2
lấy kết tủa rửa sạch ,sấy khô và nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi cân đợc 2 gam .
Mặt khác ngời ta phải dùng hết 40 ml dung dịch AgNO 3 2M mới tác dụng vừa đủ với các muối cloua có trong 50
ml dung dịch A.
a. Viết các PTPƯ xảy ra .
b. Tính nồng độ mol của AlCl3 và FeCl3 có trong dung dịch A .
Ngâm 5,12 gam hỗn hợp gồm Fe ,FeO ,Fe 2O3 trong dung dịch CuSO4 d .Sau khi phản ứng kết thúc ,lọc lấy chất rắn
Câu 3
không tan .Để hoà tan lợng chất rắn này cần 80 ml dung dịch HCl 1M .Phản ứng xong vẫn còn 3,2 gam chất rắn màu
đỏ không tác dụng với axit .HÃy viết các PTPƯ xảy ra và xác định thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn
hợp ban đầu .
Câu 4 Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe ,Al ,Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 0,5M ,thu đợc 11,2 lit khí H2
(đktc) .Thể tích dung dịch axit tối thiểu phải dùng và khối lợng muối khan thu đợc là :
A . 1 lít vµ 60 gam
B. 1,5 lÝt vµ 65 gam
C. 1 lÝt và 65,5 gam
D. 1,9 lít và 65,5 gam
Câu 5 Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 36,5M (d= 1,19 g/ml ) .Thấy thoát ra một chất
khí và thu đợc 1250 gam dung dịch A .m có giá trị là :
A. 16,1 gam
B. 8,05 gam
C. 13,6 gam
D. Kết quả khác .

Câu 6 Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 500 ml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch Y .Thêm 200 gam dung
dịch NaOH 12% vào dung dịch Y .Phản ứng xong đem lọc thu lấy kết tủa làm khô rồi nung ngoài không khí đến khối
lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn (Các p xảy ra hoàn toàn).Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong D2.
Câu 7 Hòa tan 32 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2O3 bằng một lợng H2SO4 loÃng vừa đủ thu đợc 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch
A.
a) Tính thành phần phần trăm về khối lợng của các chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d ,lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không
đổi ta đợc một chất rắn .Tính khối lợng của chất rắn đó .
Câu 8 Nung 7,28 gam bột sắt trong bình chứa đầy không khí thu đợc hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và Fe3O4 nặng 10,16 gam .Tính
thành phần % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 9 Hòa tan hết 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 1M (có khối lợng riêng d=1,65 g/ml) vừa đủ
,thu đợc dung dịch A và 1,12 lít khí H2 (đktc) .
a. Tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b. Tính khối lợng của H2SO4 đà dùng .
c. Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch A .
Câu 10 Hòa tan 1,56 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg bằng 200 ml dung dịch HCl 1M ,thu đ ợc dung dịch B và 1,792 lít khí
H2(đktc) .
a. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d axit .
b. Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M .Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa hoàn toàn axit
d trong B .
Câu 11 Hỗn hợp M gồm CuO và Fe2O3 có khối lợng là 9,6 gam đợc chia thành 2 phần bằng nhau .
+ Cho phần 1 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl ,khuấy đều .Sau khi phản ứng kết thúc ,hỗn hợp sản phẩm thu
đợc làm bay hơi một cách cẩn thận ,thu đợc 8,1 gam chất rắn khan .
+ Cho phần 2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl đà dùng ở trên trong điều kiện nh lần trớc .Sau khi phản ứng
kết thúc lại làm bay hơi hỗn hợp sản phẩm nh trên,lần này thu đợc 9,2 gam chất rắn khan .
a. Viết phơng trình hoá học .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đà dùng .
b. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của mỗi ôxit trong hỗn hợp M .
Câu 12 Cho hỗn hợp gồm 3 chất bột Mg ,Al ,Al2O3 .Lấy 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH d thấy sinh ra 3,36
lít khí H2 (đktc) .Mặt khác cũng với 9 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu đợc 7,84 lít khí

H2(đktc).
a. Viết các PTPƯ xảy ra trong quá trình thí nghiệm.
b. Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 13 Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 500 gam dung dịch hỗn hợp gồm (NH 4)2SO4 1,32% và CuSO4 1,92% .Sau khi kết thúc
tất cả các phản ứng ta thu đựơc khí A ,kết tủa B và dung dịch C .
a. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc).
b. LÊy kÕt tủa B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi thì đợc bao nhiêu gam chất rắn .
c. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch C.

Nguyễn Hồng Quân

16

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Hỗn hợp A gồm CuO , Fe 2O3 và MgO .Dẫn khÝ CO qua èng sø chøa 12 gam A ®èt nóng tới d thu đợc 10 chất rắn B và
khí C. HÊp thơ C b»ng 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu đợc 14,775 gam kết tủa .
1. Tính nồng độ mol cđa dung dÞch Ba(OH)2 .

2. TÝnh % vỊ khèi lợng của A biét rằng 12 gam A phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M.
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại là Cu ,Mg và Fe .Cho A tác dụng với dung dịch HCl d đợc dung dịch B, 6,4 gam chất rắn
C và 4,48 lít khí H2 (đktc) .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d sau đó nung kết tủa đến khối lợng không
đổi thì đợc 12 gam chất rắn .
Tính thành phần % về khối lợng của các kim loại trong hỗn hợp A.
Có hỗn hợp gồm Al và Fe thành phần không đổi ,hai dung dịch NaOH và HCl ®Ịu cb a biÕt nång ®é . Qua thÝ nghiƯm
ngêi ta biết .
a) Cho 100 ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 3,71 gam Na 2CO3 và 20 gam dung dịch NaOH ,đồng thời tạo
đợc 5,85 gam muối ăn .
b) Mặt khác 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 1,175 lít dung dịch HCl đ ợc dung dịch A .Sau khi thêm
800 gam dung dịch NaOH vào dung dịch A ,lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi ,đợc chất rắn có khối lợng 13,65 gam .
1.
Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và nồng độ % của dung dịch NaOH .
2.
Tính khối lợng của Fe và Al trong hỗn hợp .Các phản ứng đều xảy ra hoàn toµn .
Hoµ tan 26,64 gam chÊt X lµ tinh thĨ muối sufat ngậm nớc của kim loại M (hoá trị x) vào nớc đợc dung dịch A. Cho A
tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ đợc kẻt tủa B .Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi còn lại 4,08 gam
chất rắn . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thu đựơc 27,84 gam kết tủa BaSO4 .
a. Tìm công thức cđa X .
b. TÝnh thĨ tÝch dung dÞch NaOH 0,2M cần cho vào A để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất và thể tích dung dịch
NaOH 0,2M ít nhất để không có kết tủa tạo thành .
c. Cho 250 ml dung dịch KOH phản ứng hết với dung dịch A đợc 2,34 gam kết tủa . Tính nồng độ mol của
dung dịch KOH.

Chuyên đề 6 - Bài toán kim loại đẩy kim loại khỏi dung dịch muối
Phơng

pháp :

1-Những kiến thức cần nắm rõ :


- Những kim loại hoạt ®éng hãa häc m¹nh (trõ Li ,Na ,Ca ,Ba ,K ) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học
yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới .
* Tổng quát :
Kim loại (A) + Muèi (B)  Muèi (C) + Kim lo¹i (D)
VD : 2Al + 3 FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe
Zn + Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu
........
- DÃy hoạt động hóa học cđa kim lo¹i :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au
* Điều kiện : + Kim loại tác dụng mạnh hơn kim loại trong muối .
+ Muối phải tan trong nớc .
* Lu ý : + Khi cho những kim loại tan trong nớc ở điều kiện thờng vào dung dịch muối thì kim loại đó tác
dụng với nớc trớc -> dung dịch kiềm . Sau đó kiềm sinh ra phản ứng với muối có trong dung dịch .
+ Các kim loại đứng trớc Ag và sau Fe trong dÃy hoạt động hóa học kim loại tác dụng với dung dịch
muối sắt III -> 2 muối mới (trong đó một muối s¾t II )
VD :
Cu
+ 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Fe
+ 2FeCl3 3 FeCl2
+ Các kim loại đứng trớc Fe trong dÃy hoạt động hóa học một lợng d kim loại tác dụng với dung dịch
muối sắt III -> muối mới và kim loại mới . Các phản ứng xảy ra theo thø tù .
VD :
Al + 3FeCl3  AlCl3 + 3FeCl2
(1)
2Al + 3FeCl2  2AlCl3 + 3Fe
(2)
+ NÕu 2 kim loại cùng tác dụng với một dung dịch muối ,thì thứ tự phản ứng xảy ra u tiên kim loại mạnh
hơn phản ứng trớc với muối ,khi kim loại đó phản ứng hết mới đến kim loại yếu hơn (Nguyên tắc cạnh tranh

).
VD : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch CuSO4 d .Thứ tự ph¶n øng x¶y ra nh sau :
2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu
(1)
Fe
+ CuSO4  FeSO4 + Cu
(2)
+ NÕu 1 kim loại tác dụng với một dung dịch gồm 2 muối ,thì phản ứng xảy ra u tiên kim loại phản ứng
trớc với muối của kim loại yếu hơn,khi muối kim loại đó phản ứng hết mới đến muối của kim loại còn lại
cần chú ý đến khoảng phản ứng (Biện luận để xét từng trờng hợp)
VD : Cho kim loại Zn vào dung dịch A gồm AgNO3 , Cu(NO3)2. Thø tù ph¶n øng x¶y ra nh sau :

Ngun Hång Quân

17

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Zn
Zn

+ 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
+ Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu

2.Bài toán và phơng pháp giải :


(1)
(2)

+ Đổi các dữ kiện đầu bài ra số mol nếu có thể .
+ Đặt số mol cho kim loại phản ứng là : x mol (đối với những chÊt cha biÕt sè mol tham gia p)
+ ViÕt PTHH theo thứ tự phản ứng u tiên .
+ Liên hệ số mol kim loại phản ứng với số mol muối phản ứng và số mol kim loại ,muối tạo ra theo PT
+ Tính khối lợng kim loại tan vào dung dịch và khối lợng kim loại tạo ra (phơng pháp tăng giảm khối lợng ). So sánh khối lợng kim loại tăng hay giảm bằng hiệu số :
m = Khối lợng kim loại tan vào dung dịch khối lợng kim loại mới tạo ra .
- Nếu : m > 0 Khối lợng dung dịch tăng lên Khối lợng thanh kim loại giảm đi .
m < 0 Khối lợng dung dịch giảm đi Khối lợng thanh kim loại tăng lên .
*Lu ý : + Hiệu số m không thể = 0 do 2 kim loại khác nhau .
+ Lập PT toán học giải tìm x
+ Tính các dữ kiện theo yêu cầu của đầu bài .
Vd : Nhúng lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dÞch Cu(NO 3)21M .Sau mét thêi gian lÊy ra cân lại đợc 51 gam.
a.
b.

Tính khối lợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.

n

Bài giải :

+ Số mol của Cu(NO3)2 có trong dung dịch là :
Cu(NO3)2 = 0,2.1=0,2 (mol)
+ Gọi số mol sắt đà tham gia phản ứng là : x mol
PT:

Fe
+ Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + Cu
x mol

x mol

x mol

mFe = 56.x (g)
+ Khối lợng đồng sinh ra là : mCu = 64.x (g)

x mol

+ Khối lợng sắt đà phản ứng là :

+ Khối lợng thanh sắt tăng thêm là : m = 64.x - 56.x = 8.x = 51 - 50 = 1 (g)  x= 0,125 (mol)

a) Khối lợng đồng sinh ra là :

mCu =

64. 0,125 = 8 (g)

b) Sau phản ứng dung dịch gồm: {Cu(NO3)2 d : 0,2 - 0,125 = 0,075 mol : Fe(NO3)2 : 0,125mol}

+ Nồng độ các chất có trong dung dịch là :

*Lu ý về phơng pháp giải:
+ Vận dụng thành thạo định luật bảo toàn khối lợng ,định luật thành phần không đổi ,

+ Phơng pháp tăng giảm khối lợng ,bảo toàn số mol nguyên tố
+ Khi nhúng thanh kim loại A vào dung dịch muối của kim loại B (kém hoạt động hơn A) . Sau khi
lấy thanh kim loại A ra ,khối lợng thanh kim loại A ban đầu sẽ thay đổi do :
- Một lợng A tan vào dung dịch .
- Một lợng B từ dung dịch đợc giải phóng bám vào thanh A .
Tính khối lợng tăng (hay giảm) của thanh A phải dựa vào phản ứng cụ thể .
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Nhúng một lá kẽm vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M.Hỏi sau phản ứng kết thúc ,khối lợng lá kẽm tăng hay giảm bao
nhiêu gam.
Câu 2 Nhúng một lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dịch Cu(NO3)21M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại đợc 51 gam.
a. Tính khối lợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
b. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.
Câu 3 Ngâm một lá Al trong dung dịch HCl .Sau phản ứng lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch ,rửa sạch ,làm khô thấy khối lợng
lá nhôm giảm 5,4 gam so với ban đầu .
a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc .
b. Sau phản ứng khối lợng bình chứa dung dịch HCl tăng hay giảm bao nhiêu gam .
Câu 4 Ngâm một thanh sắt nặng 50 gam vào 250 ml dung dịch CuCl 2 .Kết thúc phản ứng lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối lợng tăng 4% .Xác định nồng độ mol của dung dịch CuCl2 .
Câu 5 Nhúng một lá kẽm nặng a gam vào dung dịch A chøa 16,64 gam CdSO 4 .Sau khi toµn bé Cd bị đẩy ra và bám hết vào
lá kẽm thì khối lợng lá kẽm tăng 2,35% .Tìm a .
Câu 6 Ngâm một lá đồng nặng 40 gam vào 170 gam dung dịch AgNO 3 10% .Sau một thời gian ,lấy lá đồng ra thì thấy khối lợng AgNO3 trong dung dịch giảm 15%.
a. Tính khối lợng lá đồng sau phản ứng ,biết bạc thoát ra đều bám vào lá Cu.

Nguyễn Hồng Quân

18

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến


Hoá vô cơ
Câu 7
Câu 8

Câu 9
Câu 10
Câu 11

C©u 12

C©u 13
C©u 14
C©u 15

C©u 16

C©u 17

C©u 18

C©u 19

C©u 20

C©u 21

b. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .
Nhúng một miếng Cađimi (Cd) kim loại nặng 40 gam vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,5M và
Hg(NO3)2 .Hỏi sau khi Cu và Hg bám hết vào Cd thì khối lợng miếng Cd tăng hay giảm bao nhiêu gam .

Có 2 lá kẽm khối lợng nh nhau .Một lá đợc ngâm trong dung dịch CuSO4 ,một lá đợc ngâm trong dung dịch
Pb(NO3)2 .Sau cùng một thời gian phản ứng khối lợng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05 gam .
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra .
b. Khối lợng lá kẽm thứ 2 tăng hay giảm bao nhiêu gam ? Biết rằng trong 2 phản ứng trên khối lợng kẽm bị
hoà tan nh nhau.
Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl .Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn ,sau phản ứng thu đợc hỗn hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m gam và V lít khí ở đktc .Tính m và V .
Ngâm một lá sắt có khối lợng 50 gam trong 200 gam dung dịch muối sunfat của kim loại M có hoá trị II ,nồng độ 16%
.Sau khi toàn bộ lợng muối sunfat đà tham gia phản ứng ,lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô ,cân nặng 51,6
gam .Xác định công thức hoá học muối sunfat của kim loại M .
Ngâm một lá nhôm (đà làm sạch lớp ôxit ) trong 250 ml dung dÞch AgNO 3 0,24M sau mét thời gian lấy ra ,rửa nhẹ
,làm khô khối lợng lá nhôm tăng thêm 2,97 gam .
a. Tính lợng nhôm đà phản ứng và lợng bạc sinh ra .
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản øng . Cho r»ng thĨ tÝch cđa dung dÞch thay đổi
không đáng kể.
Nhúng một thanh sắt 11,2 gam vào 200 ml dung dịch đồng II sunfat 0,5 M .Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra ,cô
cạn dung dịch đợc 15,52 gam chất rắn khan .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và tìm khối lợng từng chất có trong 15,52 gam chất rắn thu đợc .
b. Tính khối lợng thanh kim loại sau phản ứng .
Ngâm 18,6 gam hỗn hợp Zn ,Fe trong 250 ml dung dịch FeSO4 (vừa đủ) .Kết thúc phản ứng thu đợc 16,8 gam Fe .
a. Tính thành phần % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch FeSO4.
Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dung dịch CuSO 4 .Sau một thời gian lấy 2 bản kim loại ra trong dung dịch
nồng độ mol của ZnSO4 bằng 2,5 lần của FeSO4 .Mặt khác khối lợng của dung dịch giảm 0,11 gam .Tính khối lợng
đồng bám trên mỗi bản kim loại .
Ngâm một lá sắt có khối lợng 2,5 gam trong 25 ml dung dịch CuSO 4 15% có khối lợng riêng là 1,12 g/ml .Sau một
thời gian phản ứng ,ngời ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô cân nặng 2,58 gam .
a. HÃy viết phơng trình hoá học .
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe kim loại vào 700 ml dung dịch AgNO 3 .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu

đợc chất rắn C nặng 48,72 gam và dung dịch D.Cho dung dịch NaOH d vào D ,rồi lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lợng không đổi thu đợc 14 gam chất rắn .
Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đà dùng.
Có 2 thanh kim loại M (có hoá trị II trong hợp chất ).Mỗi thanh nặng 20 gam .
1. Thanh thứ nhất đợc nhúng vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M .Sau một thời gian phản ứng ,lấy thanh kim loại
ra ,đem cân thấy thanh kim loại nặng 21,52 gam .Nồng độ AgNO 3 còn lại trong dung dịch là 0,1M.Coi thể tích dung
dịch không thay đổi và lợng Ag sinh ra bám hoàn toàn vào thanh kim loại .Xác định kim loại M.
2. Thanh thứ hai đợc nhúng vào 460 gam dung dịch FeCl 3 20%.Sau mét thêi gian ph¶n øng ,lÊy thanh kim loại
ra ,thấy dung dịch thu đợc nồng độ phần trăm của MCl2 bằng nồng độ phần trăm của FeCl 3 còn lại .Biết rằng ở đây chỉ
xảy ra phản ứng theo sơ đồ :
M + FeCl3 MCl2 + FeCl2
Xác định khối lợng thanh kim loại sau khi đợc lấy ra khỏi dung dịch.
Lắc m gam bột Mg với 500 ml dung dịch A gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 17,2 gam
chất rắn B và dung dịch C .Cho NaOH d vào dung dịch C đợc 13,6 gam kết tủa 2 hiđrôxit kim loại .
a. Biện luận tìm khả năng phản ứng của bài toán .
b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dÞch A .BiÕt m = 3,6 gam .
Nhóng 2 thanh kim loại R (hoá trị II) có khối lợng nh nhau vào dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 .Sau khi sè mol mi
nitrat cđa R trong 2 dung dÞch bằng nhau thì khối lợng thanh 1 giảm 0,2% .Còn khối lợng thanh 2 tăng 28,4% (Giả sử
Cu ,Pb sinh ra đều bám vào thanh R) .
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Xác định kim loại R.
c.
Nhúng 19,5 gam thanh kim loại R vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 vµ 0,2 mol Pb(NO3)2 . Sau mét thêi
gian thanh kim loại tan hoàn toàn . Tính khối lợng chất rắn A đợc tạo ra và khối lợng muối trong dung dịch sau phản
ứng .
Lắc 0,81 gam bột nhôm trong 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 một thời gian ,thu đợc chất rắn A và dung
dịch B.Cho A tác dụng với NaOH d thu đợc 100,8 ml khí H2 (đktc) và còn lại 6,012 gam hỗn hợp 2 kim loại .Cho B tác
dụng với NaOH d đợc kết tủa ,nung đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam một ôxit .Tính nồng độ mol của 2 muối
trong dung dịch đầu.
Trộn dung dịch AgNO3 1,2M vào dung dÞch Cu(NO 3)2 1,6M víi thĨ tÝch b»ng nhau thu đợc dung dịch A. Thêm 1,62

gam Al vào 100 ml dung dịch A thu đựơc chất rắn B và dung dịch C.
a) Tính khối lợng chất rắn B?
b) Trình bày phơng pháp hoá học để tách riêng từng chất từ B.
c) Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch C ,thu đợc kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D nung nóng đồng

Nguyễn Hồng Quân

19

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ
Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

thời cho khí CO đi qua ,đến khi chất rắn E có khối lợng không đổi. Hỏi trong E có những chất gì ? Khối lợng là bao
nhiêu?
Hỗn hợp A gåm Mg vµ Fe .Cho 5,1 gam A vµo 250ml dung dịch CuSO 4 .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc

6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối.Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa .Lọc
lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 4,5 gam chất rắn D .
a. Xác định % về khối lợng các chất trong A.
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ®· dïng.
c. TÝnh thĨ tÝch SO2 thu ®ỵc (®ktc) khi cho B tác dụng với H2SO4 đặc nóng
Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp A thành 3 phần bằng
nhau .
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đợc 3,696 lít khí H2 (đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loÃng thu đợc 3,36 lít khí NO (đktc).
a. Xác định tên kim loại R.
b. Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO 3)2 lắc kĩ để Cu(NO 3)2 phản ứng hết thu đợc chất rắn B có khối lợng
9,76 gam .Xác định nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 đà dùng .
Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Chia A thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đợc 1,568 lít khí H2 (đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loÃng thu đợc 1,344 lít khí NO (đktc).
a. Xác định kim loại R và % về khối lợng các chất trong A.
b. Cho 2,78 gam A tác dụng với 100 ml dung dịch B chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu đựơc dung dịch E và 5,84
gam chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 0,448 lít khí H2(đktc).Xác định nồng độ
của các muối trong B.
Lắc m gam bét Fe víi dung dÞch A gåm AgNO 3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu đợc x gam chất rắn B.
Tách B thu đợc nớc lọc C. Cho nớc lọc C tác dụng với dung dịch NaOH d,thu đợc a gam kết tủa 2 hiđrôxit của 2 kim
loại.Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc b gam chất rắn.Cho B gam chất rắn tác dụng hết với
dung dịch HNO3 loÃng thu đợc V lÝt khÝ NO (®ktc).
1. LËp biĨu thøc tÝnh m theo a vµ b?
2. Cho a = 36,8 gam, b = 32 gam , x = 34,4 gam .
a)
TÝnh gi¸ trị của m ?
b)
Tính số mol của mỗi muối trong dung dịch A ban đầu.
c)

Tính VNO = ?
Cho 3,61 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 ,khuấy kĩ
tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn B
bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc).
Tính nồng độ mol của AgNO 3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đâù.Biết hiệu suất các phản ứng lµ 100%.Sè mol
cđa Al vµ Fe lµ 0,03 mol vµ 0,05 mol.
Cho 8,3 gam hỗn hợp X ( Al , Fe ) vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M . Sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc chất rắn B và dung dịch C đà mất màu hoàn toàn . B hoàn toàn không tan tron dung dịch HCl .
a) Tính khối lợng của B và phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
b) Lấy 8,3 gam hỗn hợp X cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu đợc 23,6 gam chất rắn D và
dung dịch E (màu xanh đà nhạt) . Thêm NaOH d vào dung dịch E đợc kết tủa .Nung kết tủa ngoài không khí đến khối
lợng không đổi đựơc 24 gam một chất rắn F .Tính nồng độ mol của AgNO 3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch Y .Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn .

Chuyên đề 7 - Bài toán Muối cácbonat và các hợp chất của cacbon.
I - Tính chÊt hãa häc cđa axit cacbonic , «xit cđa cacbon và muối cácbonat :

1) Cacbon:
- Cacbon là 1 đơn chất phi kim hoạt động trung bình mang tính khử :
+ Cháy trong ôxi ,phản ứng toả nhiều nhiệt : C +
O2 t CO2
(ôxi d hoặc vừa đủ)
t 2CO
2C +
O2
(ôxi thiếu)
+ Khử một số ôxit kim loại (hoạt ®éng trung b×nh, yÕu) :
C + CuO t → Cu
+ CO
2) Oxit cña cacbon: (CO , CO2)

a) Cacbon oxit: (CO) Là ôxit trung tính có tính khử .
- Tính chất ho¸ häc :
+ T¸c dơng víi O2 :
2CO + O2 t 2CO2
+ Khử một số ôxit của kim loại hoạt động trung bình -> Kim loại + khí cacbonic .
3CO + Fe2O3 t → 2Fe + 3CO2
- §iỊu chÕ : Dïng than khư níc :
C +
H2O t → H2 + CO .
b) Cacbonđiôxit: (CO2) Là một ôxit axit
+ Dung dịch hoà tan CO2 mang môi trờng axit yếu .
CO2 + H2O H2CO3
+ Tác dụng với dung dịch bazơ -> Muối cacbonat .
ô

ô

ô

ô

ô

ô

Nguyễn Hồng Quân

20

Hoá-Sinh 21



Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

CO2
+ NaOH NaHCO3
CO2
+ 2NaOH Na2CO3 + H2O
+ Tác dụng với ôxit bazơ -> Mi cacbonat .
CO2 + BaO  BaCO3
- §iỊu chÕ :
CaCO3 t → CaO + CO2
hc
C + O2 t → CO2
3)Axit cacbonic: (H2CO3)
CO2 + H2O  H2CO3 (*)
+ Axit cacbonic lµ một axit rất yếu phân li theo 2 nấc, không bền khi sinh ra trong dung dịch bị phân
hủy ngay theo PT (*),làm quì tím chuyển màu hồng .Yếu hơn các axit khác nh : HCl ,H2SO4
,HNO3 ,H2SO3 ,CH3COOH nên bị các axit này đẩy ra khỏi muối cacbonat (hiện tợng sủi bọt khí không màu).
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
4 )Mi cacbonat : Lµ mi cđa axit cacbonic . Chia thành 2 loại .
a) Muối cacbonat: (Muối cacbonat trung hoà)
* Tính tan :
- Phần lớn các muối cacbonat không tan trong nớc trừ các muối : (Na2CO3 ,K2CO3 ,(NH4)2CO3 …)
*TÝnh chÊt hãa häc :
+ T¸c dơng víi dung dịch axit -> Muối ,khí cacbonic và nớc .
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O

+ T¸c dơng víi dung dịch bazơ -> Muối mới và bazơ mới .
Na2CO3 + Ba(OH)2  2NaOH + BaCO3
+ T¸c dơng víi dung dịch muối -> tạo thành 2 muối mới (phản ứng trao ®ỉi).
Na2CO3 + MgCl2  MgCO3 + 2NaCl .
+ Mi không tan bị nhiệt phân hủy -> ôxit bazơ và cacbonic.
CaCO3 t CaO + CO2
b) Muối hiđrôcacbonat: ( Muối axit )
* Tính tan :
- Phần lớn các muối hiđrôcacbonat tan trong níc nh : (Ba(HCO3)2 ,KHCO3, Mg(HCO3)2 …)
*TÝnh chÊt hóa học :
+ Tác dụng với dung dịch axit -> Mi ,khÝ cacbonic vµ níc .
2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
+ Muối hiđrôcacbonat tác dụng đợc với dung dịch kiềm -> Muối cacbonat trung hòa và nớc .
Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + H2O.
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
+ Bị nhiệt phân hủy :
Ca(HCO3)2 t CaCO3 + CO2 + H2O
ô

ô

ô

ô

II - Bài toán sục khí CO2 ,SO2 vào dung dịch bazơ và phơng pháp giải:

1 - Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2 ,
+ Khi sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 , Ba(OH)2 có thể có các phản ứng xảy ra theo thø tù sau:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

(1)
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
(2)
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
(1)
BaCO3 + CO2 + H2O  Ba(HCO3)2
(2)
*HiƯn tỵng : Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2,Ba(OH)2 cho tới d . Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau
đó kÕt tđa tan -> dung dÞch trong st.
=> Khi tÝnh toán cần so sánh số mol CO2 và số mol của 2 dung dịch Ca(OH) 2, Ba(OH)2. Sau đó biện ln
tõng trêng hỵp .
+ TH1: - NÕu d2 Ca(OH)2,Ba(OH)2 d -> chØ x¶y ra ph¶n øng (1) s¶n phÈm chØ t¹o 1 muèi duy nhÊt.
+ TH2: - NÕu d2 Ca(OH)2,Ba(OH)2 hết ở phản ứng (1),khí CO2 có thể d hoặc hết -> ngoài phản ứng (1)
còn có phản ứng (2) xảy ra tiếp hoà tan kết tủa.
- CO2 d ở cả 2 p -> dung dịch sau khi các phản øng kÕt thóc chØ chøa muèi axit (Ca(HCO3)2)
- CO2 d ở p (1) và hết ở phản ứng (2)-> dung dịch gồm 1 muối trung hòa và 1 muối axit. (Cần đặt số
mol x,y của CO2 đà tham gia ở 2 p -> råi lËp hƯ PT to¸n häc).
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1)
x mol
x mol
x mol

NguyÔn Hång Quân

21

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến


Hoá vô cơ

CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (2)
y mol
y mol
y mol
y mol
2 - Sôc khÝ CO2 vào dung dịch NaOH , KOH ,
+ Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH,KOH có các phản øng x¶y ra:
CO2
+ NaOH  NaHCO3
x mol
x mol
x mol
CO2
+ 2NaOH Na2CO3 + H2O
y mol
2y mol
y mol
+ Đối với bài toán dạng này cần đặt số mol CO2 phản ứng là x,y cho cả 2 p ->Lập hệ phơng trình tìm x,y.
*Lu ý : - Trong khi giải toán cần áp dụng các định luật : + Định luật bảo toàn số mol nguyên tố cacbon.
+ Định luật bảo toàn khối lợng.
- Đối với khí SO2 tính toán và phơng trình tơng tự nh đối với CO2 .

Bài tập vËn dơng :
C©u 1 Nung nãng 28,6 gam tinh thĨ muối Natri cacbonat ngậm nớc đến khi khối lợng không đổi ,đợc chất rắn cân nặng 10,6
gam .Xác định công thức của muối ngậm nớc .
Câu 2 Cho dung dịch H2SO4 50% tác dụng với 9,1 gam hỗn hợp Na 2CO3 và NaHCO3 thu đợc 2,016 lit khí (đktc) .Xác định
khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp và khối lợng axit cần dùng .

Câu 3 Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lợng không thay đổi đợc 69 gam chất rắn .Xác
định % khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp .
Câu 4 Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cácbonat kim loại hóa trị II đợc chất rắn A và khí B .Dẫn toàn bộ khí B vào 150 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M đợc 19,7 gam kết tủa .
a. Tính khối lợng chất rắn A .
b. Xác định công thức muối cácbonat.
Câu 5 Nung 20 gam đá vôi cho đến lợng không đổi ,dẫn sản phẩm khí vào 200ml dung dịch Ba(OH) 2 2M .Tính lợng muối
thu đợc sau phản ứng .
Câu 6 Tính khối lợng chất tan thu đợc khi cho 3,36 lít cacbon đioxit (đktc) vào 50 gam dung dịch NaOH 12%.
Câu 7 Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 90 ml dung dịch KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc a gam chất
rắn . Tìm a ?
Câu 8 Nung 25 gam hỗn hợp A gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lợng không đổi thu đợc 17,25 gam chất rắn .
a. Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Phải cần bao nhiêu lít khí CO 2 (đktc) và bao nhiêu gam dung dịch NaOH 16% để tạo ra dung dịch chứa 25
gam hỗn hợp A .
Câu 9 Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M .Sau phản ứng thu đợc 30 gam kết tủa .Tìm V ?
Câu 10 Hoà tan 2,8 gam CaO vào nớc thu đợc dung dÞch A .
a) Cho 1,68 lÝt khÝ CO2 hÊp thụ hoàn toàn vào dung dịch A . Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành?
b) Nếu cho khí CO2 qua dung dịch A và sau khi kết thúc phản ứng thấy có 1,2 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít
khí CO2 đà tham gia phản ứng . (Các thể tích khí đo ở đktc)
Câu 11 Dẫn 2,464 lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5 M ,thu đợc dung dịch chứa 11,44 gam hỗn hợp muối .Tính khối lợng mỗi muối và thể tích dung dịch NaOH đà dùng .
Câu12 Hòa tan 5,6 gam canxi oxit vào nớc đợc dung dịch A .
a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc khi hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch A.
b. Dẫn V lít CO2(đktc) vào dung dịch A ,kết thúc phản ứng thu đơc 2 gam kết tủa .Tìm V
Câu 13 Dẫn 4,48 lít hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu đợc 19,7 gam kết tủa .Tính % thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu14 Cho 1 lít hỗn hợp khí ở (đktc) gồm CO và CO 2 đi qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,08M .Thu đợc 1,97 gam chất kết
tủa .Xác định thành phần % theo thể tích của CO và CO2 trong hỗn hợp khí ?
Câu15 Nung 19,15 gam hỗn hợp CuO và PbO với một lợng cacbon vừa đủ trong môi trờng không có ôxi tạo ra hỗn hợp kim
loại và khí CO2 .Toàn bộ lợng khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 d ,phản ứng xong thu đợc 7,5 gam kết tủa màu

trắng .
a. Tính khối lợng mỗi ôxit trong hỗn hợp ban đầu và khối lợng của mỗi kim loại thu đợc sau phản ứng .
b. Tính khối lợng cacbon cần dùng cho phản ứng khử các ôxit .
Câu 16 Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dÞch chøa b mol NaOH .LËp biĨu thøc tÝnh khối lợng muối sinh ra theo a và b.
Câu 17 Có một hỗn hợp A gồm CaCO 3 ,MgCO3 và Al2O3 cân nặng 0,602 gam .Hoà tan A vào 50 ml dung dịch HCl 0,5M .Để
trung hoà lợng axit d cần 41,4 ml dung dịch NaOH 0,2M .Khí CO 2 thoát ra ngoài khi hoà tan A hấp thụ vào 93,6 ml
dung dịch NaOH có nồng độ a% (d=1,0039g/ml),sau đó thêm lợng d dung dịch BaCl2 ,thấy tạo ra 0,788 gam kết tủa và
khi đun sôi lại tạo thêm đợc 0,134 gam kết tủa nữa .Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .HÃy cho biết .
a. Thành phần % các chất trong A .
b. Tính a?
Câu 18 Nhiệt phân hoàn toàn 12,95 gam một muối hiđrôcacbonat của kim loại R có hoá trị không đổi đợc chất rắn A, hỗn hợp
(khí và hơi ) B .Cho B từ tõ qua dung dÞch chøa 100 ml Ca(OH) 2 0,7M thấy khối lợng bình tăng 5,3 gam đồng thời có 4
gam kết tủa xuất hiện .Xác định công thức của muối hiđrôcacbonat.
Câu 19 Cho 44 gam hỗn hợp muối NaHCO 3 và NaHSO3 phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 trong điều kiện không có không
khí ,thu đợc hỗn hợp khí A và 35,5 gam muối Na2SO4 duy nhất .Trộn hỗn hợp khí A với oxi thu đợc hỗn hợp khí B có

Nguyễn Hồng Quân

22

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Câu 20
Câu 21


Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

tỉ khối hơi đối với hiđrô là 21 .Dẫn hỗn hợp khí B qua xúc tác V 2O5 ở nhiệt độ thích hợp ,sau phản ứng thu đợc hỗn
hợp khí C gồm 4 chất khí có tỉ khối đối với hiđrô là 22,252 .Viết các phơng trình hoá học và tìm thành phần phần trăm
về thể tích của SO3 trong hỗn hợp khí C .
Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H2
,CO2 .Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch NaOH 2M .Sau phản ứng thu đợc 50,4 gam chất rắn
khan .Tính m?
Cho 30 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl d ,toµn bé khÝ sinh ra cho léi qua 250 ml dung dịch NaOH 2M đủ để
tạo thành dung dịch X.
a. Tính khối lợng các muối có trong dung dịch X.
b. Tính khối lợng dung dịch H2SO4 1M (d=1,25 g/ml) cần dùng để tác dụng vừa đủ với X.(tạo muối trung hoà )
Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra ,thu đợc 3,25 gam chất rắn
B và khí C .Cho toµn bé khÝ C hÊp thơ hÕt bëi 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 thu đợc 7,88 gam kết tủa .Đun nóng tiếp dung

dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa .(Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Xác định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đà dùng.
Hỗn hợp X gồm 2 muối Na 2CO3 và K2CO3 có khối lợng là 35 gam .Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lít dung dịch HCl
0,5M vào dung dịch chứa 2 muối trên thì có 2,24 lít khí CO 2 bay ra (đktc) và dung dịch Y .Thêm Ca(OH) 2 d vào dung
dịch Y thu đợc kết tủa A.
a. Tính khối lợng mỗi muối có trong hỗn hợp X và khối lợng kết tủa A.
b. Thêm x gam NaHCO3 vào hỗn hợp X đợc hỗn hợp X .Cùng làm thí nghiệm nh trên thì thể tích HCl 0,5M
thêm vào vẫn là 0,8 lít dung dịch thu đợc là Y và kết tủa A nặng 30 gam.Tính thể tích CO2 và xgam đà thêm vào X?
Có hai dung dịch Na2CO3 (dung dịch 1 và dung dÞch 2) .Trén 100 gam dung dÞch 1 víi 150 gam dung dịch 2 đợc dung
dịch A ,cho dung dịch A tác dụng với lợng d dung dịch H2SO4 thu đợc 3,92 lít khí (đktc) .Nếu trộn 150 gam dung dịch
1 với 100 gam dung dịch 2 đợc dung dịch B tiến hành thí nghiệm nh trên thì thu đợc 3,08 lít khí (đktc) .
1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch 1 ,dung dịch 2 ,dung dịch B.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na 2SO4 thu đợc khi cho dung dịch 2 tác dụng víi dung dÞch H 2SO4
theo tØ lƯ sè mol H2SO4 : Na2CO3 là 1: 1.
Dung dịch M chứa 2 muối : K2CO3 vµ KHCO3 .TiÕn hµnh thÝ nghiƯm víi d2 M .Lấy 2 phần dung dịch M bằng nhau .
+ Phần 1: Cho vào dung dịch CaCl2 lấy d ,thu đợc 7 gam kết tủa.
+ Phần 2: Cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy d ,thu đợc 10 gam kết tủa.
1. Tính nồng độ mol dung dịch M nếu thể tích dung dịch là 200 ml .
2. Tính thể tích khí CO 2 (đktc) và nồng độ dung dịch KOH dùng ®Ĩ ®iỊu chÕ 200 ml dung dÞch M (Coi thĨ tích
dung dịch KOH bằng thể tích dung dịch M).
Hỗn hợp A gåm Na2CO3 vµ BaCO3 .Hoµ tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO 3)2 đợc dung dịch C và phần không tan
B .Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau :
+ Phần 1: Cho tác dụng với lợng d dung dịch CaCl2 đợc 2 gam kết tủa .
+ Phần 2: Tác dụng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
Cho phần không tan B tác dụng với lợng d dung dịch HCl .Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ hết vào 200 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,25M .Sau phản ứng lọc tách kết tủa ,cho dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch NaOH d ,thu ®ỵc
1,97 gam kÕt tđa .TÝnh khèi lỵng tõng chÊt trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(HCO3)2.
Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44 gam nớc thu đợc 55,44 ml dung dịch (d = 1,0822g/ml) ,bá qua sù
biÕn ®ỉi thĨ tÝch . Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên cho đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại.
Dung dịch thu đợc cho tác dụng với nớc vôi trong tạo ra 1,5 gam kết tủa khô .

a) Tính m?
b) Tính C% của mỗi muối trong dung dịch ban đầu .
c) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M.
d) Từ dung dịch ban đầu muốn điều chế một dung dịch muối có nồng độ mỗi muối là 10% thì phải hoà tan mỗi
muối bao nhiêu gam .
Đốt cháy hoàn toàn m gam than chứa 4% tạp chất trơ thì thu đợc hỗn hợp khí A gồm CO và CO 2 .Cho khÝ A ®i tõ tõ
qua èng sø nung nãng ®ùng 46,4 gam Fe3O4 .
KhÝ ra khái èng sø bÞ hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 thấy tạo ra 39,4 gam kết tủa .Đun nóng tiếp
dung dịch nứơc lọc lại thu thêm 29,55 gam kết tủa nữa .Chất B còn lại trong ống sứ đợc hoà tan vừa đủ trong 660 ml
dung dịch HCl 2M và thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) .
1. Tính m ?
2. So sánh khối lợng của V lít khí A víi khèi lỵng cđa V lÝt khÝ H2 (ë cïng ®iỊu kiƯn to ,p)
3. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đà dùng .
Cho hỗn hợp gồm MgCl2 , BaCO3 , MgCO3 tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 20% thu đợc khí A và dung
dịch B .Cho B tác dụng với NaOH vừa đủ thu đợc kết tủa và dung dịch C. Lọc kết tủa rửa sạch sấy khô và nung đến
khối lợng không đổi thu đợc 0,6 gam chất rắn .Cô cạn nớc lọc thu đợc 3,835 gam muối khan .Nếu cho khí A vào bình
đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì đợc 0,5 gam kết tủa .
a) Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp .
b) Tính m (g) dung dịch HCl 20% đà dùng . (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
Cho hơi nớc qua than nóng đỏ thu đợc 1,792 lít hỗn hợp khí A gồm : CO , CO 2 , H2 ë (®ktc).TØ khèi cđa A so víi H2 lµ
7,875.
1. TÝnh % vỊ thĨ tÝch cđa A.
2. Chia A thành 2 phần bằng nhau :
a. Hấp thụ phần 1 bằng 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 ®ỵc 0,394 gam kÕt tđa .TÝnh nång ®é mol cđa dung

Nguyễn Hồng Quân

23

Hoá-Sinh 21



Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

dịch Ba(OH)2 .
b. Phần 2 đợc dẫn qua ống sứ chứa ôxit của kim loại M thì phản ứng vừa đủ .Hoà tan kim loại thu đợc
trong dung dịch HCl d giải phóng 0,504 lít H2 (đktc) .Xác định công thức ôxit của M.

Chuyên đề 8 - Bài toán về sắt và các hợp chất của sắt.

I-Tính chất hóa học của sắt và các hợp chất của sắt :

1) Sắt : (Fe) Là kim loại dƠ nhiƠm tõ , cã tÝnh khư trung b×nh .
a. Tác dụng với ôxi : + VD: 3Fe + 2O2 t Fe3O4 (*)
b. Tác dụng với hầu hết các phi kim hoạt động khi đun nóng -> tạo muối S¾t (III) :
+VD : 2Fe + 3Cl2 t → 2FeCl3
- Với các phi kim hoạt động yếu -> muối Sắt (II) : +VD : Fe + S t → FeS
c. Tác dụng với axit loÃng muối Sắt (II) + H2 : + VD :
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
d. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại hoạt động yếu hơn muối Sắt (II) + KL:
+VD :
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
*Lu ý : Khi cho sắt tác dụng với dung dịch muối Sắt (III) phản ứng tạo thành dung dịch muối Sắt (II):
Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4
e. T¸c dơng víi axit cã tÝnh oxi hoá mạnh (H2SO4 đặc nóng ,HNO3 loÃng ,đặc nóng... ) -> ôxi hoá
thành muối Sắt (III).
*Tác dụng với H2SO4 đặc ,nóng -> Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO2).
2Fe + 6H2SO4 đặc t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

*Tác dụng với HNO3 -> Muốí Sắt (III) nitrat + ( N2O , N2 , NO ,NO2 , NH4NO3 ) + H2O.
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra ,khí đó có thể là (N2O , N2)
PT : 8Fe +
30HNO3 lo·ng t → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- NÕu xuất hiện khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu ngoài không khí ,khí đó là (NO)
PT : Fe + 4HNO3 đặc t Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
2NO + O2 2NO2 (nâu đỏ)
- Nếu xuất hiện khí nâu đỏ ,khí đó là (NO2)
PT : Fe + 6HNO3 ®Ỉc t → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O .
- NÕu cho kim loại Sắt tác dụng với HNO3 thu đợc 2 muối,trong đó phải có 1 muối là NH4NO3
PT :
8Fe + 30HNO3 lo·ng t → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O .
=>Lu ý : Sắt không phản ứng với D2 HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
*Điều chế : - Dùng các chất khử mạnh nh : H2 , Al , C , CO ....để khử các ôxit Sắt ở nhiệt độ cao hoặc điện
phân dung dịch muối Sắt (II)
2) Các ôxit của Sắt : (FeO, Fe3O4 , Fe2O3)
+ Là những ôxit bazơ không tan trong nớc :
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá ( HCl ,H2SO4 loÃng) -> Muối tơng ứng và nớc
FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O.
Fe2O3 + 3H2SO4 (l)  Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Tỉng qu¸t :
FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x + yH2O .
2FexOy + 2yH2SO4 lo·ng  xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O .
=>Lu ý : Sắt từ ôxit (Fe3O4 hoặc có thể viết FeO.Fe2O3) tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá
cho dung dịch 2 muối trong đó có 1 muối Sắt (II) và 1 muối Sắt (III).
Fe3O4 + 4H2SO4 (l) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
- Tác dụng với dung dịch axit có tính ôxi hoá ( HNO3 nóng , H2SO4 đặc ,nóng) đều bị ôxi hoá lên muối Sắt (III)
*Tác dụng với H2SO4 đặc Sắt (III) sufat + Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO2) + H2O .
2FeO + 4H2SO4 đặc t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O .
2 Fe3O4 + 10H2SO4 đặc t 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O .

Fe2O3 + 3H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3H2O
Tỉng qu¸t :
2FexOy + (6x - 2y)H2SO4 t → xFe2(SO4)3 + (3x – 2y) SO2 + (6x - 2y)H2O .
*Tác dụng với HNO3 -> Muối Sắt (III) nitrat + ( N2O , N2 , NO ,NO2 , NH4NO3 ) + H2O.
PT : 8FeO + 26HNO3 lo·ng t → 8Fe(NO3)3 + N2O + 13H2O .
3Fe3O4 + 28HNO3 đặc t 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O .
Tỉng qu¸t :
3FexOy + (12x - 2y)HNO3 t → 3xFe(NO3)3 + (3x – 2y) NO + (6x - y)H2O .
- Bị khử những chất khử ë nhiƯt ®é cao nh : CO , C , H2 , Al ,...
ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô


ô

ô

ô

Nguyễn Hồng Quân

24

Hoá-Sinh 21


Trờng THCS Đông Tiến

Hoá vô cơ

Phản ứng khử xảy ra theo c¬ chÕ khư tõ : Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe
PT :
3CO + Fe2O3 t → 2Fe + 3CO2 .
Tỉng qu¸t :
yCO + FexOy t → xFe + yCO2 .
yH2 + FexOy t → xFe + yH2O .
2yAl + 3FexOy t → yAl2O3 + 3xFe
*Lu ý : NÕu đầu bài chỉ cho biết khử ôxit Sắt ta coi ôxit bị khử về Sắt .
+ Điều chế :
2Fe(OH)3 t → Fe2O3 + 3H2O .
Fe(OH)2 t → FeO + H2O .
hay

3Fe + 2O2 t Fe3O4
3) Sắt (II) hiđrôxit Fe(OH)2) , Sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)3)
+ Là những bazơ (Fe(OH)2 màu lục nhạt), (Fe(OH)3 màu nâu đỏ) không tan trong nớc:
- Tác dụng với dung dịch axit -> Muối Sắt tơng ứng và nớc
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O .
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O .
*Lu ý : Tõ Fe(OH)2 cã thĨ chun thµnh Fe(OH)3 khi nung Fe(OH)2 trong không khí theo phản ứng :
4Fe(OH)2lục nhạt + O2 + 2H2O t 4Fe(OH)3nâu đỏ
- Bị nhiệt phân huỷ -> Ôxit Sắt tơng ứng và nớc : 2Fe(OH)3 t → Fe2O3 + 3H2O
Fe(OH)2 t → FeO + H2O
4) Muèi của Sắt : - Gồm 2 loại chính : Muối Sắt (II) và muối Sắt (III)
a- Muối Sắt (II) : (Có màu lục nhạt ) - Chia thành 2 loại :
*Muối sắt (II) không tan trong nớc: FeS , FeS2 , FeCO3 ,.
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá : (HCl , H2SO4 loÃng )
FeS + H2SO4 loÃng FeSO4 + H2S
(Phản ứng dùng để điều chÕ H2S)
FeS2 + H2SO4 lo·ng FeSO4 + H2S + S
(Ph¶n øng dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ S)
FeCO3 + 2HCl  FeCl2 + CO2 + H2O .
- Tác dụng với dung dịch axit có tính ôxi hoá : (HNO3 , H2SO4 đặc …)
3FeCO3 + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O .
2FeCO3 + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O .
FeS
+
6HNO3
 Fe(NO3)3 + 3NO + H2SO4 + 2H2O .
- Tác dụng với ôxi d: 4FeS + 7O2 t 2Fe2O3 + 4SO2 .
ã
Nung FeCO3 trong điều kiện kh«ng cã kh«ng khÝ : FeCO3 t → FeO + CO2 .
ã

Nung FeCO3 trong điều kiện có không khí d : 4FeCO3 + O2 t → 2Fe2O3 + 4CO2 .

Nung FeCO3 trong b×nh chøa H2 d :
4FeCO3 + H2 t → Fe + CO2 + H2O .
*Muèi s¾t (II) tan trong níc: FeCl2 , FeSO4 , Fe(NO3)2 , ….
- C¸c muối Sắt (II) dễ bị thuỷ phân trong môi trờng nớc cho dung dịch có tính axit yếu (làm nhạt màu
quì tím chuyển sang hồng )(PH<7).
- Tác dụng với ôxi : Sục ôxi vào dung dịch muối Sắt (II) Muèi S¾t (III) + Fe(OH)3
12FeCl2 + 3O2 + 6H2O  4Fe(OH)3 + 8FeCl3
- Tác dụng với dung dịch kiềm : FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4
- Khi cho kim loại đứng trớc Sắt trong dÃy hoạt động hoá học (trừ kim loại tan trong nớc)vào dung
dịch muối Sắt (II) muối mới và kim loại Sắt: 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
- Tác dụng với dung dịch NH3 : Fe(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4NO3 .
- Tác dụng với dung dịch muối : FeCl2 + Na2S FeS + 2NaCl .
- Dung dịch muối Sắt (II) có khả năng làm mất màu nớc Clo hoặc nớc Brôm muối Sắt (III) :
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
2FeSO4 + Br2  2FeSO4Br
VD: Hoµ tan 7,2 gam FeO vµo dung dịch H 2SO4 loÃng vừa đủ thu đợc dung dịch A.Sục khí Cl2 tới d vào A,
đem cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối khan . Tính m ?
- Dung dịch muối Sắt (II) làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4)trong môi trờng axit:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 t → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.
10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 t → 5Fe2(SO4)3 + 6MnSO4 + 10Cl2 + 3K2SO4 + 24H2O.
*Lu ý : NhËn biÕt dung dịch muối Sắt (II) bằng dung dịch kiềm hoặc nớc Br2 ,KMnO4.
b - Muối Sắt (III) : (Có màu nâu đỏ)
+ Không tồn tại muối Sắt : Fe2(CO3)3 ,Fe2(SO3)3 ,
- Chia thành 2 loại :
ô

ô


ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

Nguyễn Hồng Quân


25

Hoá-Sinh 21


×