Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập oxi hóa - khử ( cô Lê Trà- THPT Phụ Dực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.34 KB, 3 trang )

Bài tập chương IV
I: D¹ng ®¬n gi¶n:
1. Cu + FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl
2
2. SnCl
2
+ FeCl
3
→ SnCl
4
+ FeCl
2
3. KMnO
4
+ KI +H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ I
2
+ H


2
O. 4. HNO
3
+ H
2
S → NO + S + H
2
O
5. Cu + HCl + NaNO
3
→ CuCl
2
+ NaCl + NO + H
2
O 6. C + HNO
3
→ CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
7. SO
2
+ H
2
S → S + H
2
O 8.KMnO

4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

9. Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O 10. Na
2
O
2
+ H
2
O → NaOH + O
2

11. H
2
S + HClO
3
→ HCl + H
2
SO
4
12. HNO
3
+ P → H
3
PO
4
+ NO
13. FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O 14. H
2
SO
4
+ HI → I
2
+ H

2
S + H
2
O
15. Cl
2
+ KOH → KClO
3
+ KCl + H
2
O 16.KClO
3
→ KClO
4
+ KCl
17. SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O → HCl + H
2
SO
4
18. F
2
+ H
2
O → HF


+ O
2
19. Cl
2
+ NaOH → NaClO + NaCl + H
2
O 20.NaH + H
2
O → NaOH

+ H
2
21. KMnO
4
+ HCl
(đ)
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O 22. HClO → HCl + HClO
3
23. Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)

2
+ N
2
+ H
2
O 24. NaClO → NaCl + NaClO
3
25. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)

3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
26. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2

O
27. KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ O
2
+ H
2
O
28. K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2

SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
29. K
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ S

+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
30. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O 31. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
32. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)

3
+ N
2
+ H
2
O 33. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
34. P

+ HNO
3
+ H
2
O → H
3
PO
4
+ NO 35. CrCl
3

+ NaOCl + NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
36. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → KCl + Cl
2
+ CrCl
3
+ H
2
O
37.KBr

+ PbO
2
+ HNO
3
→ KNO
3
+ Pb(NO
3

)
2
+ Br
2
+ H
2
O
38. P + H
2
SO
4
→ H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O 39. P + HNO
3
→ P
2
O
5
+ HNO
2
40.Cu + HCl + O
2
→ CuCl

2
+ H
2
41. MnO
2
+ HCl
(đ)
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
42. NO
2
+ NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
II. Phản ứng có hai chất khử, một chất oxi hoá
1.KI + KClO
3
+ H
2
SO
4

→ Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
2. FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
3. FeS + HNO
3
→ Fe(NO
3

)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O 4. KNO
3
+ FeS → KNO
2
+ Fe
2
O
3
+ SO
3
5. As
2
S
3
+ KClO
4
→ H
3
AsO
4

+ H
2
SO
4
+ KCl 6. Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
7. FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
8. FeS
2
+ HNO

3
→ Fe(NO
3
)
3
+ SO
2
+ NO + H
2
O
9. As
2
S
3


+ HNO
3
+ H
2
O → H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO 10.Cu
2

FeS
2
+ O
2
→
CuO +Fe
2
O
3
+ SO
2
III. Cân bằng với hệ số bằng chữ
1. Fe
x
O
y
+ HCl → FeCl
2y/x
+ H
2
2. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y
+ H
2
O
3. FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O 4. M
x
O
y
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H

2
O
5. Fe
2
O
3
+ Al → Al
2
O
3
+ Fe
n
O
m
6. Fe
n
O
m
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
7. Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O 8. Fe
x
O
y
+ CO → Fe + CO
2
9. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
10. Mg + HNO
3

→ Mg(NO
3
)
2
+ NO
2
+ NO + H
2
O ( n
NO
/ n
NO2
= 2:3 )
11. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O ( n
N2
/ n
N20
= 2:3 )

12. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O ( n
N2
/ n
N20
= a:b)
13. CnH2n +KMnO
4
+ H
2
O
→
CnH2n(OH)
2
+ MnO
2
+ KOH
14. CnH2n +KMnO
4

+ H
2
SO
4

→
CnH2n(OH)
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
15. M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O 16. FeS

2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
17. As
2
S
3


+ HNO
3
+ H
2
O → H
3

AsO
4
+ H
2
SO
4
+N
x
O
y
18.Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ + Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ H
2
O
IV: Hoàn thành phương trình phản ứng

1. Cu + H
2
SO
4(đ)
→ CuSO
4
+ + H
2
O 2. Fe + H
2
SO
4(đ)
→ + SO
2
+
3. Fe + HNO
3
→ + NO + 4. SO
2
+ FeCl
3
+ H
2
O → FeCl
2
+
5. FeO

+ HNO
3

→ + NO + 6. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ + NO
2
+
7. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4(đ)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ +
5. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ O
2


+ H
2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Các bài tập khác
Bài 1: Hãy lấy một đơn chất, một oxit bazơ, một oxit axit, một muối có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản
ứng này và đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng khác? Cho ví dụ minh hoạ?
Bài 2: Hãy lấy các phản ứng tự oxi hoá khử trong đó chất tự oxi hoá khử là oxit axit, axit, muối. Cho ví dụ minh
hoạ?
Bài 3: Hãy lấy các phản ứng nội phân tử xẩy ra trong một oxit, trong một axit, trong ba loại muối khác nhau (nitrat,
clorat, pemanganat)?
Bài 4: Cho các phản ứng oxi hoá khử sau:
1. H
2
O
2
→ H
2

O + O
2
2. HgO → Hg + O
2
3. Cl
2
+ NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
4. KClO
3
→ KCl

+ O
2
5. NO
2
+H
2
O → HNO
3
+ NO
6. KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2
Trong số các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá khử nội phân tử? Đó là các phản ứng nào?
Bài 5: Tỉ lệ số phân tử HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hoá và là môi trường trong phản ứng sau là bao nhiêu?
1. FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
2. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
3. Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3

)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O

×