Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài 6 Giải phóng hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 20 trang )

第六课
GIẢI PHÓNG HÀNG TỒN KHO
库存解放


第五小组
01

玉美
做PPT
第一段

02

03

04

金银
第二和
第三段

明娟
第四和
第五段

潘劝
第六和
第七段



第一段
Chỉ số tồn kho ngành chế biến, 目前,加工与制造业库存指
chế tạo hiện đang có xu hướng 数呈下降趋势。
giảm.
1. 库存:tồn kho
2. 加工与制造业:ngành
chế biến, chế tạo
3. A呈下降趋势:A có xu
hướng giảm


第一段
Những ngành có chỉ số tồn kho
giảm nhiều so với năm 2012
gồm: sản xuất vải dệt thoi giảm
32,3%; may trang phục giảm
1,3%; sản xuất giày da giảm
19,2%; sản xuất xi-măng giảm
33,7%; sản xuất sản phẩm điện
tử dân dụng giảm 8,8%; sản
xuất ô-tô giảm 38,1%...

库存指数比2012年
-梭织面料:vải dệt 下降幅度
thoi
-服装成衣:may trang phục
较大的行业分别是:梭织面
料生产下降32.3%;服装生产
-皮革生产/鞋类生产:sản


降 1,3%
xuất
giày da; 皮 鞋 生 产 下 降
19,2%;水泥生产下降33,7%,
-水泥:xi măng
日用电子产品生产下降8,8%,
-日用电子:điện tử dân dụng
汽车生产下降38,1%,。。。


第一段
Ðặc biệt, có những mặt hàng
chỉ số tồn kho giảm mạnh như
sản xuất linh kiện điện tử giảm
75,2%; thiết bị truyền thông
giảm 76,9%...
- 电子零件:linh kiện điện tử
- 通信设备:thiết bị truyền
thông

尤其是,有些库存指数急剧
下降的物品如电子零件生产
下降75,2%,通信设备生产
下降76,9%,。。。


第一组
加工制造业的库存指数正呈现下降趋势。机织物生
产、服装成衣制作、鞋类产品生产、水泥生产、消
费类电子产品生产以及汽车生产等比2012年下降幅

度 较 大 的 行 业 , 分 别 下 降 32.3% 、 1.3%、 19.2% 、
33.7%、8.8%和38.1%。值得注意的是,电子零件和
通信设备生产是库存指数猛降的行业,其降幅分别
为75.2%和76.9%。


第二段
Nguyên nhân hàng tồn kho
giảm là do nhiều mặt hàng có
sức tiêu thụ tăng cao, đơn cử
như: phân u-rê tăng 41,3%;
quần áo may mặc tăng 8,6%; xe
máy tăng 19,1%; giày, dép da
tăng 11,9%, xi-măng tăng
14,2%...
- 尿素: phân urê
- 皮凉鞋: dép da
- A 之所以。。。是因为 B

库存货之所以减少是因为许
多商品的销售量猛增,例如:
尿素增长了41.3%; 服装增
长8.6%; 摩托车增长19.1%;
鞋子、皮凉鞋增长11.9%,
水泥增长了14.2%等等。


第二组
存货数量减少是因为许多货品


的销售额迅速增长,例如:尿
素、服装、摩托车、皮鞋、水
泥分别增长为41,3%、8,6%、
19,1%、11,9%和14,2%。


第三段
Tuy nhiên, một số ngành hàng
vẫn đang đối mặt với mức tồn
kho cao do tiêu thụ sụt giảm và
phải cạnh tranh với hàng nhập
khẩu như: đường, bia, giấy
nhăn, bao bì từ giấy, phân bón
và hợp chất ni-tơ...
- 皱纹纸: giấy nhăn
- 纸质包装: bao bì từ giấy
- 含氮化合物: hợp chất ni tơ

但是,糖、啤酒、皱纹纸、
纸质包装、肥料和含氮化合
物等商品由于消费者的需求
下降并要与进口货竞争仍在
面临着高库存量的问题。
A 由于...面临...问题:
do nguyên nhân.. mà A đang
đối mặt với vấn đề...


第三段
Những mặt hàng có chỉ số tồn

kho tăng cao nhất là pin và ắcquy tăng 37,7%; dây cáp điện
và dây dẫn điện tử tăng 47,7%;
mô-tô, xe máy tăng 30%...
- 蓄电池: ắc quy
- 电子导体: dây dẫn điện tử

其中,库存指数最高的货品
是电池和蓄电池,增加37.7%、
电缆和电子导体增加47.7%、
汽车与摩托车增加30%。


第四组
然而,由于消费量下降并要跟糖,啤
酒,皱纹纸,纸包装,肥料,氮化合
物等进口商品竞争的原因,一些行业
仍然在面临高库存的危机。库存指数
最高的商品包括电池和蓄电池、电缆
和电线、摩托车分别增长37,7%、
47,7%、30%。


第四段
Ðể tiếp tục tháo gỡ khó khăn, thúc
đẩy sản xuất, giải phóng hàng tồn
kho, các doanh nghiệp cần tiếp tục
khai thác tốt năng lực sản xuất,
củng cố hệ thống phân phối để sản
phẩm đến tay người tiêu dùng với
giá thấp nhất, linh hoạt trong điều

tiết cung cầu nhằm bình ổn thị
trường, bình ổn giá; thực hiện các
chính sách hỗ trợ đưa hàng hóa về
khu vực nơng thơn, vùng sâu,
vùng xa.

- Tháo gỡ khó khăn : 化解困难
- Khai thác năng lực sản xuất :开
发生产潜力
为了继续化解困难、促进生产、
- Bình ổn thị trường, bình ổn giá :
解放库存,各家企业应该继续
确保市场及价格平衡
开发好生产潜力,巩固分销系

统,以将产品以最低的价格迅
速接近消费者;灵活协调供应
链,旨在确保市场和价格平稳;
实施将商品运送到农村以及偏
远地区的各项扶持政策。


第六组
为了继续化解困难、促进生产、解决库
存等,各家企业应继续开发好生产能力,
巩固产品分销系统,力求产品以最低的
价格送到消费者手中,灵活协调供求关
系,旨在确保市场平稳及价格稳定,采
取将货品运送到农村地区和偏远地区的
扶持政策。



第五段
Ngoài ra, các cơ quan quản lý nhà
nước cần tăng cường kiểm tra,
kiểm sốt hoạt động bn bán,
tàng trữ, vận chuyển hàng lậu,
hàng giả, hàng cấm, gian lận
thương mại và mậu dịch biên giới;
phối hợp kiểm tra việc thực hiện
pháp luật về giá và chống chuyển
giá, đẩy mạnh và nâng cao hiệu
quả cơng tác xúc tiến thương mại
trong và ngồi nước.

- Hàng lậu : 走私品
此外,国家管理机构应该加强
- Gian lận thương mại : 贸易欺诈
对假冒品、走私品、毒品的买
- Tăng cường kiểm tra, kiểm soát
卖、运输、储存,商贸欺诈,
hoạt động : 加强对。。。等活动
边境贸易等活动进行严格检查
进行检查和管制
和管制;要紧密配合检查有关
- Chống chuyển giá : 禁止移动定
价格及禁止转移定价的法律执

行状况,促进并提高国内外贸
易促进效益。



第七组
此外,国家管理机构应当加强对走私品、
假冒产品、违禁品、商业诈骗、边境贸
易的检察和管理力度。同时,配合检查
价格和防止转移定价的执行法律情况,
促进和提高国内外贸易合作的效益。


第六段
Các ngành, các cơ quan chức năng
cần rà soát, điều chỉnh các chính sách
quản lý các mặt hàng nhập khẩu phù
hợp tình hình thực tế, tạo thuận lợi
cho thu hút đầu tư, phát triển sản
xuất, kinh doanh; kiểm soát, giám sát
chặt chẽ hàng hóa nhập khẩu bảo
đảm đúng quy định; phối hợp rà soát
bổ sung, sửa đổi tăng thuế nhập khẩu
phù hợp cam kết hội nhập quốc tế đối
với các mặt hàng trong danh mục
máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu
trong nước đã sản xuất được.

职能机关与各家行业要根据实
际情况,对进口商品管理政策
• Thu hút đầu tư:招商引资
进行监督和调整,旨在为招商
• Thuế nhập khẩu进口关税

引资、生产经营的发展创造便
利条件;严格监督进口商品以
• A 根据….对B进行X,Y,Z : A
确保货物符合于已提出的规定;
tiến hành .....với B dựa vào...
同时也
要根据国际规定紧密配
• 旨在为…创造条件:
Tạo điều
合对国内能生产的机械、设备,
kiện/thuận lợi cho ...
物资和原材料等商品目录进行
监督、补充、修订和增加进口
关税。


第八组
有关部门要根据实际情况,对进口商
品管理政策进行合理调整,为招商引
资、生产经营发展提供便利条件,同
时也要根据法律规定,对进口商品进
行严格抽查检验、监督管理。此外,
有关部门也应该核对、补充、修改国
内有能力生产的机械、设备、原材料
等商品的名单,并根据国际经济融入
规范对其增加合理的进口关税。


第七段
Cùng với giải pháp tăng cường

xúc tiến thương mại thị trường
trong và ngồi nước, cần có sự
điều tiết cung cầu linh hoạt,
kiểm sốt chặt chẽ nhập khẩu
mặt hàng khơng thiết yếu, hàng
tiêu dùng xa xỉ, tăng cường
kiểm soát thị trường, chống
hàng nhái, hàng giả, hàng kém
chất lượng để bảo vệ sản xuất
trong nước.

除了加强国内外市场上促
进贸易的解决方案以外,
为了保护国内生产,我们
Hàng tiêu dùng xa xỉ :奢侈品
Hàng
kém chất lượng :质量低劣
还要灵活调整供求关系、
商品

严格监督非需品或奢侈品
的进口、加大监察市场、
打击假冒伪劣商品和质量
低劣商品。
除了…以外,为了…A要…: Cùng
với... A cần... để...


第九组
为了保护国内生产,除了促进国

内外市场的贸易活动之外,我们
还应采取一些相当的措施如灵活
调整供需情况,严格控制非必需
品、奢侈品的进口,增强控制市
场工作以及打击假冒伪劣商品等。


THANK you and goodbye



×