Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Tin học (Có đáp án)17205

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.64 KB, 10 trang )

Dap
an

Câu hỏi 1.
Đoạn văn bản dưới đây nói đến khái niệm về các loại máy tính. Hãy đọc kỹ đoạn
văn bản và chọn đáp án đúng về tên của các loại máy tính ở phía dưới.
…(1)....là một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của
các chỉ thị (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong nó một cách tạm thời hay
vĩnh viễn.
…(2)…. khác với các máy tính điện tử kiểu cũ là nó có khả năng tính tốn cao
hơn và kích cỡ của nó nhỏ hơn rất nhiều.
…(3)....(PC) là loại máy vi tính được thiết kế cho một người sử dụng tại một
thời điểm. Thiết bị này có thể được phân thành hai loại chính:
+ Desktop computer (cịn gọi là máy tính …..(4)....)
+ Laptop và Notebook computer (cịn gọi là ...(5)… và …(6)...)

C

Tên của các loại máy tính trên lần lượt là:
A.
(1): Máy tính cá
nhân
(2): Máy tính để bàn
(3): Máy vi tính
(4): Máy tính điện
tử
(5): Máy tính xách
tay
(6): Máy tính bảng

B.


(1): Máy vi tính
(2): Máy tính điện
tử
(3): Máy tính để bàn
(4): Máy tính bảng
(5): Máy tính xách
tay
(6): Máy tính để bàn

C.
(1): Máy tính điện
tử
(2): Máy vi tính
(3): Máy tính cá
nhân
(4): Máy tính để bàn
(5): Máy tính xách
tay
(6): Máy tính bảng

D.
(1): Máy tính để bàn
(2): Máy tính điện
tử
(3): Máy tính cá
nhân
(4): Máy tính bảng
(5): Máy tính xách
tay
(6): Máy vi tính


Câu hỏi 2.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Phần mềm hệ thống là các chương trình ứng dụng được thiết kế cho việc vận
hành và điều khiển phần cứng máy tính và cung cấp một kiến trúc cho việc chạy
phần mềm ứng dụng.
B. Hệ điều hành Windows là một phần mềm thương mại, là phần mềm hệ thống
thông dụng hiện nay.

C

C. MacOS, Linux, Ubuntu là các phần mềm ứng dụng đồ họa mã nguồn mở.
D. Internet Explorer là một phần mềm ứng dụng của Hệ điều hành Windows
Câu hỏi 3.
Cho danh sách các thiết bị như sau:
1: CPU; 2: HDD; 3: RAM; 4: Bảng mạch chính (Mainboard); 5: CD/DVD; 6: Máy
in; 7: Bàn phím; 8: Chuột; 9: Máy scan; 10: Tai nghe;

ThuVienDeThi.com

B


Trong các thiết bị trên, thiết bị nào không phải là thành phần cơ bản của máy tính
(thiếu nó máy tính vẫn hoạt động được)
A. Các thiết bị số: 2, 5, 8, 9 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
B. Các thiết bị số: 5, 6, 9, 10 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
C. Các thiết bị số: 4, 5, 9, 10 khơng phải là thành phần cơ bản của máy tính
D. Các thiết bị số: 7, 8, 9, 10 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
Câu hỏi 4.


Cho các phát biểu như sau:
1. Đĩa cứng trong là thiết bị bộ nhớ trong được lắp cố định bên trong vỏ máy,
phân biệt với ổ cứng ngoài là thiết bị bộ nhớ ngồi, là thiết bị có thể dễ dàng
tháo/lắp khỏi máy.
2. Đĩa cứng trong và CD, DVD là các thiết bị bộ nhớ trong, được lắp cố định
bên trong vỏ máy.
3. Đĩa cứng, đĩa quang, ổ nhớ di động (usb), thẻ nhớ là các thiết bị bộ nhớ
ngoài, được lắp cố định bên trong vỏ máy hoặc kết nối với máy tính thơng qua
các giao diện kết nối của máy tính.
4. Dữ liệu có thể lưu trữ bên trong các thiết bị bộ nhớ ngồi ngay cả khi khơng
có điện.

D

Trong các phát biểu trên, phát biểu nào là phát biểu đúng:
A.
1, 3 là các phát
biểu đúng
Câu hỏi 5.

Câu hỏi 6.

B.
2, 4 là các phát
biểu đúng

C.
1,2 là các phát
biểu đúng


D.
3, 4 là các phát
biểu đúng

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Bàn phím và chuột là các thiết bị có thể được kết nối với máy vi tính qua giao
diện cổng nối tiếp (serial port) hoặc cổng PS/2, hoặc cổng USB.
B. Máy in là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng song song và cổng PS/2.
C. Modem ADSL là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng USB và cổng Ethernet.
D. Màn hình là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng VGA hoặc cổng USB.

B

Giả sử máy tính của ban đang chạy cùng lúc nhiều chương trình ứng dụng như: nghe
nhạc online, soạn thảo văn bản, xử lý ảnh,…. Việc này có thể dẫn đến máy tính của
bạn bị treo do bộ nhớ bị chiếm dụng tối đa. Để xử lý tình huống này, bạn thực hiện
theo cách nào sau đây để tắt 1 ứng dụng bị treo một cách an toàn cho máy tính:
A.
Bấm nút tắt nguồn
máy tính, đợi một
lúc sau bật lại.

B.
Mở cửa sổ của
từng chương trình
ứng dụng, bấm nút
thu nhỏ kích thước
cửa sổ.


C.
Bấm tổ hợp phím
Ctrl+ Alt + Del,
chọn Start Task
Manager, sau đó
chọn lần lượt từng
chương trình ứng
dụng đang bị treo,
bấm chọn nút End
Task.

ThuVienDeThi.com

D.
Bấm tổ hợp phím
Ctrl+ Alt + Tab,
chọn Start Task
Manager, sau đó
chọn lần lượt từng
chương trình ứng
dụng đang bị treo,
bấm chọn nút End
Task

C


Câu hỏi 7.

Câu hỏi 8.


Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên bàn phím của bạn
gặp sự cố, không gõ được ký tự. Phát biểu nào dưới đây sẽ gợi ý cho bạn cách xử lý
tình huống này?
A. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
B. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn bản
C. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của Hệ điều
hành Windows để bật bàn phím ảo.
D. Cả 3 cách trên đều khơng đúng, phải thay bàn phím khác
Dưới đây là đoạn nội dung nói về một số thành phần cơ bản của Hệ điều hành
Windows, hãy đọc kỹ nội dung và chọn đáp án đúng về tên gọi của một số thành
phần trong Windows:
Các ứng dụng (chương trình/phần mềm) chạy trên hệ điều hành Windows
thường được lưu trữ trong các …..(1)… hoặc thậm chí chỉ chứa trong 1
…(2)….
Để chạy 1 ứng dụng, người sử dụng cần biết đường dẫn đến tập tin thực thi của
ứng dụng đó. Tập tin này thường có phần mở rộng là ..(3).. Khi tìm thấy tệp tin
này, người sử dụng chỉ cần bấm đúp chuột vào nó để thực hiện chương trình.
Người sử dụng có thể đưa biểu tượng …(4)… của tệp tin thực thi chương trình
này ra ngồi màn hình nền Desktop để dễ dàng truy cập lần sau. Biểu tượng
của tệp tin trên đặt trên Desktop được gọi là …(5)…
A.
(1) File
(2) Folder
(3) .com
(4) Icon
(5) Shortcut

Câu hỏi 9.


C.
(1) File
(2) Folder
(3) .com
(4) Shortcut
(5) Icon

B.
Các thao tác số 1,
2, 3, 4, 5

C.
Các thao tác số 2,
3, 4

A

D.
Các thao tác số 1,
2, 3, 5

Dưới đây là đoạn văn bản giới thiệu về phần mềm MS Word:
Khi sử dụng phần mềm MS Word để soạn thảo văn bản, theo mặc định,
chương trình sẽ đặt tên các văn bản thành các file có phần mở rộng là …(1)…

ThuVienDeThi.com

B

D.

(1) Folder
(2) File
(3) .dat
(4) Icon
(5) Shortcut

Trong các thao tác soạn thảo văn bản như sau:
1. Tạo lập 1 văn bản hoặc sửa đổi nội dung văn bản đã có sẵn
2. Tạo liên kết các mục của văn bản với 1 tệp tin chứa dữ liệu không phải là văn
bản
3. Thêm vào văn bản các đối tượng đồ họa, hình vẽ, sơ đồ
4. Sao chép, nhân bản các nội dung của văn bản từ nơi này sang nơi khác
5. Sử dụng máy in để in văn bản
Bạn sẽ cần phải biết tối thiểu những thao tác nào để soạn thảo 1 văn bản hồn chỉnh
sau đó in ra theo yêu cầu:
A.
Các thao tác số 1,
3, 4, 5

Câu hỏi 10.

B.
(1) Folder
(2) File
(3) .exe
(4) Icon
(5) Shortcut

C


B


hoặc …(2)… và lưu trữ chúng vào 1 thư mục mặc định có tên là …(3)… Muốn
lưu các văn bản vào một thư mục khác, người dùng cần phải thiết lập các thông
số cho mục Save trong phần Word Option của mục …(4)…
Trong các đáp án sau, đáp án nào chứa các từ thích hợp để điền thơng tin vào các ơ
trống phía trên:
A.
(1) .dot
(2) .docx
(3) Documents
(4) Home
Câu hỏi 11.

Câu hỏi 12.

B.
(1) .doc
(2) .docx
(3) Documents
(4) Office Button

C.
(1) .dot
(2) .docx
(3) Documents
(4) Insert

D.

(1) .doc
(2) .docx
(3) Documents
(4) View

Giả sử bạn đang soạn thảo một văn bản có chứa một số các ký hiệu tiền tệ như đồng
euro (€); đồng yên (¥). Đây là các ký tự đặc biệt khơng có sẵn trên bàn phím. Để đưa
các ký tự này vào văn bản, bạn thực hiện theo cách nào sau đây:
A. Vào menu File, chọn New, sau đó chọn 1 mẫu văn bản có chủ đề về tài chính
B. Vào menu Insert, chọn Equation, chọn dạng cơng thức có chứa các ký hiệu trên
C. Vào menu Insert, chọn Symbol, tìm các ký hiệu trên trong danh sách các symbol
D. Cả 3 cách trên đều đúng

C

Trong MS Word, ta đã biết các phím Page up, Page down có tác dụng đưa con trỏ
soạn thảo lên/xuống 1 trang văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang
(page) bất kỳ, bạn chọn thao tác nào?
A
A.
Ctrl + G

Câu hỏi 13.

Câu hỏi 14.

B.
Ctrl + P

C.

Ctrl + T

D.
Ctrl + D

Giả sử bạn cần tìm kiếm cụm từ “bổ xung” và thay thế bởi từ “bổ sung” trong toàn
bộ văn bản, thao tác nào dưới đây sẽ giúp bạn thực hiện việc đó:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Home để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace
nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with,
sau đó bấm chọn nút Replace
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập
từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó
bấm chọn nút Replace.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Home để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace
nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with,
sau đó bấm chọn nút Replace All.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập
từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó
bấm chọn nút Replace All.

D

Trong MS Word, khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, đôi khi bạn gặp phải tình huống
chương trình tự động kích hoạt chức năng kiểm tra chính tả theo tiếng Anh nên các
từ tiếng Việt đều bị đánh dấu bởi các đường sóng màu xanh, màu đỏ gạch dưới các
từ. Để loại bỏ các đường sóng này, bạn cần phải tắt chức năng kiểm tra chính tả tự
động trong tiếng Anh đi. Thao tác nào sau đây giúp bạn thực hiện việc này:

C


ThuVienDeThi.com


A. Chọn các từ bị gạch dưới bởi các đường sóng, vào menu Home, chọn mục Text
Highlight color.
B. Vào menu Review, chọn mục Spelling and Grammar
C. Mở cửa sổ Word Option (thao tác bấm tổ hợp phím Alt + F, sau đó bấm phím T),
chọn phần Proofing, bỏ đánh dấu mục có tên là Check spelling as you type, bấm
OK.
D. Mở cửa sổ Word Option (thao tác bấm tổ hợp phím Alt + F, sau đó bấm phím T),
chọn phần Display, bỏ đánh dấu mục có tên là Check spelling as you type, bấm OK.
Câu hỏi 15.

Câu hỏi 16.

Giả sử bạn vừa chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, phông chữ Arial, cỡ 12. Phím tắt
nào dưới đây sẽ làm tăng cỡ chữ của đoạn văn bản lên thành 13:
A.
B.
C.
D.
Ctrl + >
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl + A

Giả sử bạn muốn tăng khoảng cách giữa các đoạn (paragraph) trong 1 văn bản, bạn
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm chuột phải chọn Paragraph, chọn
khoảng cách giữa các đoạn trong mục Line spacing.

B. Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm chuột phải chọn Paragraph, chọn
khoảng cách giữa các đoạn trong mục Spacing, Before và After
C. Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm tổ hợp phím Ctrl+Backspace
D. Cả 3 cách trên đều cho 1 cùng 1 kết quả

Câu hỏi 17.

Câu hỏi 18.

Câu hỏi 19.

C

Cho nội dung giới thiệu về phần mềm MS Excel:
Trong MS Excel, dữ liệu được nhập vào các ô (cell) được xác định bởi chỉ số
hàng (rows) và chỉ số cột (columns).
Một tập tin MS Excel thường có phần mở rộng là …(1)… Các tập tin này
thường được gọi là ..(2)… , chứa trong nó các sheet gọi là các …(3)…
Tìm đáp án chứa các từ thích hợp (điền vào ơ trống):
A.
B.
C.
D.
(1) *.xls; *.xlsx
(1) *.dot; *.xlt
(1) *.exls; *exlsx (1) *.xls; *.xlsx
(2) Bảng tính
(2) Bảng tính
(2) Bảng tính
(2) Bảng tính

(Spreadsheet)
(Spreadsheet)
(Spreadsheet)
(Spreadsheet)
(3) Ơ (Cell)
(3) Trang tính
(3) Vùng (Range) (3) Trang tính
(Worksheet)
(Worksheet)

B

D

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai khi nói về chức năng của phần mềm xử
lý bảng tính:
A. Nhập và tính tốn dữ liệu
B. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu
C. Tạo bảng chứa các dữ liệu
D. Tự động đánh hoa thị, đề mục cho các dòng chứa dữ liệu của bảng.

D

Bạn hãy cho biết, trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào sau đây không hợp lệ trong MS
Excel:
A.
B.
C.
D.


C

ThuVienDeThi.com


A5

Câu hỏi 20.

Câu hỏi 21.

Câu hỏi 22.

Câu hỏi 23.

ABB$4

A1:A1$A

A15:K$45

Giả sử tại ơ E2 của bảng tính, bạn nhập vào nội dung như sau: (12345)
(chú ý: viết liền nhau, khơng có dấu cách phía trước và phía sau của dãy các số vừa
nhập vào). Sau khi bấm Enter, nội dung của ô E2 sẽ là:
A. (12345)
B. -12345
C. 12345
D. #N/A

B


Giả sử bạn nhìn thấy trong 1 ơ Excel có hiển thị nội dung như sau: ####
Theo bạn, nội dung đó là:
A. Một giá trị kiểu số hoặc ngày tháng, do độ rộng của ô quá nhỏ nên không hiển thị
đủ giá trị.
B. Một dịng văn bản có nội dung khơng hiển thị đủ trong 1 ơ.
C. Một cơng thức có chứa giá trị tuyệt đối
D. Một kiểu dữ liệu đặc biệt của Excel

A

Giả sử tại ơ B2 của bảng tính, bạn nhập vào giá trị: 001235434567 (chú ý: viết liền
nhau, khơng có dấu cách phía trước và phía sau của dãy các số vừa nhập vào). Sau
khi bấm Enter, nội dung của ô B2 sẽ là:
A. 0001235434567 B. 001235434567
C. 01235434567
D. 1235434567

D

Cho bảng tính lương như sau

1

A
B
STT Họ và tên

C
Mã cán bộ


2
3
4

1
2
3

01254
01025
01250

A
B
C

D
Hệ số
lương
3.66
4.74
5.03

E
F
Phụ cấp Lương
chính

G

Thực lĩnh

0.5
0.8

Biết rằng Lương chính = Hệ số lương x 1150000 + Phụ cấp x 1150000, hãy cho biết
công thức phải nhập vào ơ F2 để tính lương cho người A là công thức nào trong số
các công thức sau đây?

D

A. =1150000*(D2+E2)
B. = D2*1150000 + E2*1150000
C. = D2*(1150000)+ 1150000*(E2)
D. Cả 3 công thức trên đều đúng
Câu hỏi 24.

Cho bảng tính lương như sau

1

A
B
STT Họ tên

C
Hệ số lương

2


1

3.66

A

D
E
Phụ cấp Lương
chính

ThuVienDeThi.com

F
Lương
tối thiểu
1150000

C


3
4

2
3

B
C


4.74
5.03

0.5
0.8

Biết rằng Lương chính = Hệ số lương x Lương tối thiểu + Phụ cấp x Lương tối
thiểu, biết rằng lương tối thiểu được cho trong ô F2;
Bạn hãy cho biết công thức nào trong số các công thức sau đây được nhập vào ơ E2
để tính lương chính cho người A, sau đó sao chép xuống các ơ E3 và E4 để tính
đúng Lương chính cho các người cịn lại:
A. = C2*F$2+D2*$F2
B. = $F2*(C2+D$2)
C. = $F$2*(C2+D2)
D. Tất cả các cơng thức trên đều đúng
Câu hỏi 25. Cho bảng tính như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9

A

B


C

STT

Họ và
tên
A
B
C

Mã cán bộ

1
2
3

1254
1025
1250

D
Hệ số
lương
3.66
4.74
5.03

E


F

Phụ cấp

Lương chính

0.5
0.8

4209000
6026000
6704500

Lương cao nhât
Lương thấp nhất
Thu nhập trung bình
Tổng số cán bộ

D

Trong các cơng thức sau, công thức nào được dùng để nhập vào ơ F8 để tính Thu
nhập trung bình của cán bộ:
A. =SUM(F2:F3:F4)/4
B. =COUNT(F2:F3,$F4)
C. =ROUND($F$2:$F$4)
D. = AVERAGE(F2:F4)
Câu hỏi 26.

Cho bảng tính như sau


1
2
3
4
5
6
7
8
9

A

B

C

STT

Họ và
tên
A
B
C

Mã cán bộ

1
2
3


1254
1025
1250

D
Hệ số
lương
3.66
4.74
5.03

E

F

Phụ cấp

Lương chính

0.5
0.8

Lương cao nhât
Lương thấp nhất
Thu nhập trung bình
Tổng số cán bộ
ThuVienDeThi.com

4209000
6026000

6704500

C


Trong các công thức sau, công thức nào được dùng để nhập vào ơ F9 để tính Tổng
số cán bộ:
A. =SUM(F2:F4)
B. =COUNT(E2:E4)
C. =COUNTA(B2:B4)
D. =ROUND(F2:F4)
Câu hỏi 27.

Giả sử bảng tính có cột Chức vụ và PCCV (Phụ cấp chức vụ)
Theo đó, nếu chức vụ là TP thì PCCV = 0.5
nếu chức vụ là PP thì PCCV = 0.4
nếu chức vụ là KTT thì PCCV = 0.6
A
1

STT

2
3
4

1
2
3


B
Họ và
tên

C

cán bộ

D
Hệ số
lương

E
Chức
vụ

A
B
C

1254
1025
1250

3.66
4.74
5.03

KTT
PP

TP

F
PCCV

G
Lương
chính

H
BHXH

A

Trong các cơng thức sau đây, công thức nào là đúng khi nhập vào ơ F2 để tính
PCCV cho cán bộ:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi 28.

=IF(F2="KTT", 0.6 ,IF(F2="TP",0.5,0.4))
=IF(F2=’KTT’, 0.6 ,IF(F2=’TP’,0.5,0.4))
=IF(F$2="KTT$”, 0.6 ,IF(F$2="$TP",0.5,0.4))
=IF($F$2=’KTT’, 0.6 ,IF($F$2=’TP’,0.5,0.4))

Giả sử thông tin về hệ số phụ cấp chức vụ được cho trong bảng, các ô từ G6 đến H9
A
1


STT

2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
2
3

B
Họ và
tên

C

cán bộ

D
Hệ số
lương

E

Chức
vụ

A
B
C

1254
1025
1250

3.66
4.74
5.03

KTT
PP
TP

F
PCCV

G
Lương
chính

H
BHXH

Chức vụ


Hệ số

PP

0.4

KTT

0.6

TP

0.5

Trong số các cơng thức sau đây, cơng thức nào dùng để nhập vào ô F2, sao chép và
tính đúng cho các ơ F3, F4 để tính PCCV cho cán bộ:
A.
B.
C.
D.

VLOOKUP(E2, G6:H9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, $G6:H$9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, G7:$H9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, $G$7:$H$9, 2, 0)

ThuVienDeThi.com

D



Câu hỏi 29.

Giả sử thông tin về hệ số phụ cấp chức vụ được cho trong bảng, các ô từ B6 đến E7
A
1

STT

2
3
4
5

1
2
3

6
7
8
9
10

B
Họ và
tên

C


cán bộ

D
Hệ số
lương

E
Chức
vụ

F

A
B
C

1254
1025
1250

3.66
4.74
5.03

KTT
PP
TP

Chức

vụ

TP

PP

KTT

Chức
vụ

Hệ số

0.5

0.4

0.6

TP

PCCV

G
Lương
chính

D

PP

KTT

Trong số các cơng thức sau đây, công thức nào dùng để nhập vào ô F2, sao chép và
tính đúng cho các ô F3, F4 để tính PCCV cho cán bộ:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi 30.

HLOOKUP(E2, B6:E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $B6:E$7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C6:$E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C$6:$E$7, 2, 0)

Cho bảng tính lương cán bộ như sau:
A
1

STT

2
3
4
5

1
2
3


6
7
8

B
Họ và
tên

C

cán bộ

D
Hệ số
lương

E
Chức
vụ

F

A
B
C

1254
1025
1250


3.66
4.74
5.03

KTT
PP
TP

Chức
vụ

TP

PP

KTT

Chức
vụ

Hệ số

0.5

0.4

0.6

TP


PCCV

G
Lương
chính

PP

Giả sử bạn nhập một trong các cơng thức sau vào ơ F2 để tính PCCV cho cán bộ:
1.
2.
3.
4.

HLOOKUP(E2, B6:E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $B6:E$7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, C$6:$E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C$6:$E$7, 2, 0)

Hãy cho biết khi sao chép các công thức này sang ô F3, công thức nào sẽ trả về kết
quả là #N/A
A. Công thức số 1, 2
B. Công thức số 3, 4
C. Công thức số 1, 3

ThuVienDeThi.com

A



D. Công thức số 2, 4

ThuVienDeThi.com



×