Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng19387

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.03 KB, 6 trang )

Windows
1. Khi sử dụng chuột kéo và thả một file (tập tin) từ folder này sang folder khác
đồng thời ấn giữ phím CTRL, đó là thao tác :
a. Sao chép tập tin
b. Xoá tập tin
c. Di chuyển tập tin
d. Đổi tên tập tin
2. Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft
Word Document và gõ vào tên file là Baithi. Cho biết file Baithi.doc vừa
đượCorel Draw tạo sẽ lưu ở đâu?
a. Trong folder Microsoft Office
b. Trong folder My Document
c. Trong folder Desktop
d. Trong folder Microsoft Excel
3. Khi đang mở hai trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel để chuyển
đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng này ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Alt +Tab
b. Shift +Tab
c. Ctrl +Tab
d. Alt +Shift

N

4. Cho biết biểu tượng nào sau đây là Shortcut?

a.
c.

b.
d.


Microsoft Word

5. Cho biết phần mềm nào dưới đây là Hệ điều hành :
a. Microsoft Word
b. Windows
c. Internet Explorer
d. Paint
6. Tại cửa sổ Search Result, ta nhập cụm kí tự tại dịng All or part of the file name
(như hình sau) như thế nào để tìm kiếm tất cả các file (tập tin) có phần mềm
chính gồm 5 kí tự và có 2 kí tự đầu là th?

Uploadby: Hà Dím

-Ym: phudutrang18290

ThuVienDeThi.com


a.
b.
c.
d.

th***.*
th???.*
???th.*
***th.*

7. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :
a. Chọn menu Edit và Delete

b. Chọn menu View và Delete
c. Chọn menu File và Delete
d. Chọn menu Favorites và Delete
8. Tại cửa sổ Display Properies, ta kích chọn thẻ nào sau đây để thay đổi hình ảnh
nền cho Desktop?
a. Background
b. Settings
c. Appearance
d. Effects
9. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thơng tin về kích thước, ngày giờ tạo
của các tập tin, sau khi ta chọn biểu tượng Views và chọn :
a. Small Icons
b. Details
c. List
d. Large Icons
10. Để đóng một cửa sổ của trình ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
a. Alt + F1
b. Alt + F2
c. Alt + F3
d. Alt + F4
Microsoft Word:
11. Với bảng (Table), để chèn dòng văn bản trắng nằm trên một dòng văn bản đã
chọn, ta kích chọn menu Table và thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Chọn Insert và chọn Row Above b. Chọn Insert và chọn Row Below
b. Chọn Insert Rows và chọn Above d. Chọn Insert Rows và chọn Below
12. Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên)
, thao tác
này tương ứng với việc thực hiện lệnh :
1 2 3


Uploadby: Hà Dím

-Ym: phudutrang18290

ThuVienDeThi.com


a. Chọn menu File và chọn New
c. Chọn menu File và chọn Open

b. Chọn menu File và chọn Save
d. Chọn menu File và chọn Close

13. Giả sử đang mở một văn bản có nội dung như sau :
Stt
1

Họ và Tên
2

Lớp
3

Trường
4

Khi đặt con trỏ tại ô số 4, để chèn thêm một dịng trắng nằm cuối bảng trên
ta nhấn phím nào sau đây?
a. Shift

b. Ctrl
c. Alt
d. Tab
14. Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích chọn biểu tượng số 1
b. Kích chọn biểu tượng số 2
c. Nhấn Ctrl + I
d. Nhấn Ctrl + U

1 2

3

4

15. Giả sử có một văn bản có 50 trang in, để thực hiện in trang số 12 và trang số 19
cho văn bản này, ta định dạng số trang in tại mục chọn Pages trong hộp thoại
Print là :
a. 12!19
b. 12:19
b. 12…19
d. 12,19
16. Tại cửa sổ văn bản hiện hành đang định dạng font (phông chữ) là Times New
Roman, để nhập nội dung cho văn bản này bằng tiếng Việt, ta chọn bảng mã
nào sau đây?
a. TCVN3-ABC
b. Vietware_X
c. Unicode
d. VNI-WIN
17. Để bật hoặc tắt kiểu chữ nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích

chọn chuột vào biểu tượng nào sau đây?
a. Biểu tượng số 1
b. Biểu tượng số 2
c. Biểu tượng số 3
d. Biểu tượng số 4

1 2

3

4

18. Khi tô đen một đoạn văn bản và ấn tổ hợp phím Ctrl + ] có nghĩa :
a. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản
b. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
c. Thay đổi phông chữ cho văn bản d. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản

Uploadby: Hà Dím

-Ym: phudutrang18290

ThuVienDeThi.com


19. Để chia một đoạn văn bản đã chọn thành ba cột, ta thực hiện lần lượt các thao
tác sau :
a. Chọn menu Insert và Columns
b. Chọn menu Format và Columns
c. Chọn menu Table và Columns
d. Chọn menu Edit và Columns

20. Khi kích chọn chuột vào biểu tượng số 4 (hình bên)
việc thực hiện tổ hợp phím?
1 2 3
a. Ctrl + E
b. Ctrl + R
c. Ctrl + L
d. Ctrl + J

tương ứng với
4

21. Để thay đổi màu chữ cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu
tượng nào sau đây?

a. Biểu tượng số 1
c. Biểu tượng số 3

1

2

3 4
b. Biểu tượng số 2
d. Biểu tượng số 4

22. Tại hộp thoại Page Setup, để chọn hướng trang giấy in ngang cho văn bản hiện
hành, ta thực hiện :
a. Tại Orientation, chọn Landscape b. Tại Orientation, chọn Portrait
c. Tại Orientation, chọn Paper size d. Tại Orientation, chọn Print
23. Để thực hiện xoá một cột đã chọn trong bảng, sau khi chọn menu Table, ta thực

hiện lần lượt các thao tác sau :
a. Chọn Delete và chọn Rows
b. Chọn Delete và chọn Columns
c. Chọn Columns và chọn Delete
d. Chọn Delete Columns
24. Để chèn số trang in cho văn bản hiện hành, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau
a. Chọn menu Insert và Page Numbers
b. Chọn menu View và chọn Page Numbers
c. Chọn menu View và Header and Footer
d. Ý trả lời a và b đều đúng
25. Để chia ô trong bảng (Table) thành nhiều ô, sau khi chọn ô này và ta thực hiện :
a. Chọn menu Table và Merge Cells
b. Chọn menu Format và Merge Cells
c. Chọn menu Table và chọn Split Cells…
d. Chọn menu Format và chọn Split Cells…
Microsoft Excel:
26. Để thực hiện phân trang tại dịng dữ liệu đang chọn cho một bảng tính hiện
hành, ta kích chọn menu Insert và chọn :
a. Name
b. Worksheet
c. Page Break
d. Insert\ Rows

Uploadby: Hà Dím

-Ym: phudutrang18290

ThuVienDeThi.com



27. Giả sử tại ơ A1 có cơng thức: = INT(20/3)-MOD(20,3)+SQRT(16)-ABS(-4)
Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
28. Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ?
a. 18$E
b. BF$357
c. AA123
d. $CK20
29. Để đổi tên cho một Worksheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Chọn menu Format, chọn Worksheet và chọn Rename
b. Chọn menu Format, chọn Sheet Rename
c. Chọn menu Format, chọn Rename Sheet
d. Chọn menu Format, chọn Sheet và chọn Rename
30. Giả sử hai ơ A5 và C7 có giá trị lần lượt là 18 và 6, để lấy kết quả của phép chia
giá trị của ô A5 cho giá trị của ô C7 ta thực hiện công thức :
a. =A5:C7
b. =A5;C7
c. =A5/C7
d. =A5!C7
31. Để che dấu (ẩn) các cột dữ liệu đang chọn trong Sheet1 hiện hành, ta thực hiện
lần lượt các thao tác :
a. Chọn menu Format và chọn Hide Column
b. Chọn menu Format, chọn Column và chọn Hide
c. Chọn menu Format, chọn Column Hide
d. Chọn menu Format, chọn Column và chọn Unhide
32. Cho biết kết quả của biểu thức : =Max(20,40) / Min(5,8) :
a. 4

b. 5
c. 20
d. 8
33. Giả sử tại ơ C1 có cơng thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)
a. Tin học,2010
b. Tin học,10
c. Tin học,2001
d. Tin học,01
34. Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học viên Nguyễn Thị My là
10/10/1980, công thức nào sau đây cho biết là số tuổi của học viên này.
a. Year(Today()) – A1
b. 2006 – A1
c. Year(Now()) – Year(A1)
d. Now() – A1
35. Để chọn tất cả các ô trong một Worksheet, ta nhấn tổ hợp phím :
a. Ctrl + A
b. Ctrl + D
c. Ctrl + C
d. Ctrl + F
36. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện lệnh :

Uploadby: Hà Dím

-Ym: phudutrang18290

ThuVienDeThi.com


a. Chọn menu Format và Sort
c. Chọn menu Tools và Sort


b. Chọn menu Table và Sort
d. Chọn menu Data và Sort

37. Giả sử ô B5 chứa chuỗi “TIN HỌC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh
=RIGHT(B5) là :
a. “C”
b. #VALUE!
c. “TIN HỌC”
d. FALSE
38. Cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =ABS(-4)+1-SQRT(16) là :
a. 9
b. 11
c. 1
d. 10
39. Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi ký tự từ dạng chữ in hoa sang
chữ thường :
a. LEN
b. UPPER
c. PROPER
d. LOWER
40. Để tính tổng cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta sử dụng hàm nào sau đây?
a. Max
b. Sum
c. Min
d. Average

Đáp án:
Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:

a
c
a
d
b
b
c
a
b
d

Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:


a
c
d
a
d
c
b
a
b
d

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:

c
a
b
a
c
c
b

a
d
c

Uploadby: Hà Dím

Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

b
d
c
c
a
b
a
c
d
b

-Ym: phudutrang18290


ThuVienDeThi.com



×