chuyªn ®Ò
chuyªn ®Ò
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
nguån nh©n lùc
nguån nh©n lùc
(CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC)
(CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC)
chuyªn ®Ò
chuyªn ®Ò
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
nguån nh©n lùc
nguån nh©n lùc
(CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC)
(CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC)
KHOA QLNN VỀ XÃ HỘI
KHOA QLNN VỀ XÃ HỘI
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH
CHÍNH SÁCH
CHÍNH SÁCH
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
nguån nh©n lùc x· héi
nguån nh©n lùc x· héi
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ CHÍNH SÁCH NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ CHÍNH SÁCH NGUỒN NHÂN LỰC
1
1
chÝnh s¸ch
chÝnh s¸ch
ph¸t triÓn nguån nh©n lùc
ph¸t triÓn nguån nh©n lùc
2
CHÍNH SÁCH S D NG nguån nh©n lùcỬ Ụ
CHÍNH SÁCH S D NG nguån nh©n lùcỬ Ụ
3
CHÍNH SÁCH PHÂN B nguån nh©n lùcỐ
CHÍNH SÁCH PHÂN B nguån nh©n lùcỐ
4
1. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
1. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ CHÍNH SÁCH NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ CHÍNH SÁCH NGUỒN NHÂN LỰC
1
Khái niệm
Khái niệm
Nguån nh©n
Nguån nh©n
lùc x· héi vµ
lùc x· héi vµ
các khái
các khái
niệm liên
niệm liên
quan
quan
2
Khái niệm
Khái niệm
về
về
Chính sách
Chính sách
nguån
nguån
nh©n lùc
nh©n lùc
3
Vai trß
Vai trß
nguån nh©n
nguån nh©n
lùc x· héi
lùc x· héi
ph¸t triÓn
ph¸t triÓn
KT - XH
KT - XH
4
Đặc điểm
Đặc điểm
chủ yếu của
chủ yếu của
nguồn
nguồn
nhân lực
nhân lực
Việt Nam
Việt Nam
1.1 KHÁI NIỆM
1.1 KHÁI NIỆM
Nguồn nhân lực xã hội
Nguồn nhân lực xã hội
Và các khái niệm có liên quan
Và các khái niệm có liên quan
Nguồn nhân lực xã hội
Là một bộ phận của
các nguồn lực có khả
năng huy động, quản lý
để tham gia vào quá
trình phát triển KT - XH
Là khả năng lao động
của xã hội, bao gồm
nhóm dân cư trong
độ tuổi lao động và
có khả năng lao động
Là một bộ phận dân số
trong độ tuổi lao động
và có khả năng lao động
Là một bộ phận dân số
trong độ tuổi lao động
và có khả năng lao động
Nguồn nhân lực xã hội
Nguồn nhân lực xã hội
Nghĩa rộng
Nghĩa rộng
:
:
Là nguồn lực về con ng
Là nguồn lực về con ng
ời, là nguồn sức LĐ cung cấp cho XH,
ời, là nguồn sức LĐ cung cấp cho XH,
là bộ phận quan trọng nhất của DS,
là bộ phận quan trọng nhất của DS,
tạo ra giá trị về của cải VC, VH và
tạo ra giá trị về của cải VC, VH và
các công việc DV-XH.
các công việc DV-XH.
Nghĩa hẹp
Nghĩa hẹp
:
:
NNL gồm những ng ời
NNL gồm những ng ời
trong độ tuổi LĐ, có khả năng LĐ.
trong độ tuổi LĐ, có khả năng LĐ.
Lực l ợng lao động
Lực l ợng lao động
Tổ chức lao động quốc tế (ILO):
Tổ chức lao động quốc tế (ILO):
LLLĐ
LLLĐ
là DS trong độ tuổi LĐ có việc làm và
là DS trong độ tuổi LĐ có việc làm và
những ng ời thất nghiệp.
những ng ời thất nghiệp.
Các nhà khoa học
Các nhà khoa học
: LLLĐ gồm tất cả
: LLLĐ gồm tất cả
những ng ời có việc làm và những ng ời
những ng ời có việc làm và những ng ời
thất nghiệp (gồm cả ng ời tr ớc hoặc trên
thất nghiệp (gồm cả ng ời tr ớc hoặc trên
tuổi LĐ thực tế đang làm việc).
tuổi LĐ thực tế đang làm việc).
Nhân khẩu lao động kinh tế
Nhân khẩu lao động kinh tế
Tổ chức Khu vực Châu á-Thái Bình D ơng
Tổ chức Khu vực Châu á-Thái Bình D ơng
(APR)
(APR)
: Nhân khẩu hoạt động kinh tế chính là
: Nhân khẩu hoạt động kinh tế chính là
LLLĐ. Không tính cận d ới của tuổi tham gia
LLLĐ. Không tính cận d ới của tuổi tham gia
LĐ.
LĐ.
Tổng cục TKVN
Tổng cục TKVN
: Cận d ới của nhân khẩu hoạt
: Cận d ới của nhân khẩu hoạt
động KT là 15 tuổi và không gồm số ng ời thất
động KT là 15 tuổi và không gồm số ng ời thất
nghiệp d ới một tháng.
nghiệp d ới một tháng.
Nguồn
Nguồn
nhân
nhân
lực trong một tổ chức
lực trong một tổ chức
L
L
à toàn bộ số
à toàn bộ số
lao động
lao động
trong danh sách biên
trong danh sách biên
chế, hợp đồng của tổ chức cơ quan đó
chế, hợp đồng của tổ chức cơ quan đó
.
.
NNL trong một tổ chức là LLLĐ của từng tổ
NNL trong một tổ chức là LLLĐ của từng tổ
chức đó, là số ng ời có trong danh sách của tổ
chức đó, là số ng ời có trong danh sách của tổ
chức, do tổ chức đó trả l ơng
chức, do tổ chức đó trả l ơng
.
.
Vi c l mệ à
Vi c l mệ à
Khái niệm:
Theo điều 13 Bộ luật Lao động
Việt Nam: Mọi hoạt động lao động
tạo ra nguồn thu nhập, không bị
pháp luật ngăn cấm đều được
thừa nhận là việc làm
Các yếu tố của việc làm:
- Là hoạt động của con người
-
Hoạt động tạo ra thu nhập
-
Không bị pháp luật ngăn cấm
Các hoạt động được xác định là VL:
- Các hoạt động được trả công dưới
dạng bằng tiền hoặc hiện vật
-
Những công việc tự làm để thu lợi
nhuận cho mình hoặc cho gia đình
nhưng không được trả công cho
công việc đó
Người có việc làm :
Theo ILO, người có VL
là người làm trong các
lĩnh vực, ngành nghề,
dạng hoạt động có ích,
không bị pháp luật ngăn
cấm đem lại thu nhập
để nuôi sống bản thân,
gia đình, và đóng góp
một phần cho XH.
*
*
LLLĐ có Việc làm
Người:
- Làm có năng suất
- Thu nhập dưới mức
tối thiểu
-
Có nhu cầu làm thêm
Người:
-
Thời gian làm việc dưới
mức quy định
-
Có nhu cầu làm thêm
Người có VL
đầy đủ:
- Đủ thời gian
làm việc
-
Mức lương được
tối thiểu.
-
Không có nhu
cầu làm thêm
Người thiếu VL
-
Thời gian LV ít hơn quy định
-
Có nhu cầu làm thêm
Th t nghi pấ ệ
Th t nghi pấ ệ
L tình tr ng t n t i nh ng ng i trong LLL (trong à ạ ồ ạ ữ ườ Đ
L tình tr ng t n t i nh ng ng i trong LLL (trong à ạ ồ ạ ữ ườ Đ
tu i lao ng v có kh n ng lao ng) mu n l m độ ổ độ à ả ă độ ố à
tu i lao ng v có kh n ng lao ng) mu n l m độ ổ độ à ả ă độ ố à
vi c nh ng không th tìm c vi c l m m c ti n ệ ư ể đượ ệ à ở ứ ề
vi c nh ng không th tìm c vi c l m m c ti n ệ ư ể đượ ệ à ở ứ ề
công ang th nh h nhđ ị à
công ang th nh h nhđ ị à
Các d ng th t nghi pạ ấ ệ
Các d ng th t nghi pạ ấ ệ
Góc độ quản lý
Thất nghiệp dài hạn
(thời gian không LV
từ 1 năm trở lên)
Thất nghiệp ngắn hạn
*
*
Trong cơ cấu thị trường lao động
Thất nghiệp tạm tthời: phát sinh do sự di chuyển
không ngừng của con người
Thất nghiệp cơ cấu: xẩy ra khi có sự mất cân đối
giữa cung và cầu lao động
Mác: Đây là thất nghiệp tiến bộ
Thất nghiệp chu kỳ: là loại thất nghiệp
xẩy ra ở giai đoạn đình trệ của chu kỳ sản
xuất kinh doanh
Thất nghiệp thời vụ: là loại thất nghiệp phụ thuộc
quy trình sản xuất. (sản xuất nông nghiệp )
*
*
Thất nghiệp tự nguyện
Góc độ của các chuyên gia
nghiên cứu NNL
Thất nghiệp trông thấy
Thất nghiệp trá hình
1.2 KHÁI NIỆM
1.2 KHÁI NIỆM
Chính sách
Chính sách
Nguồn nhân lực xã hội
Nguồn nhân lực xã hội
1.2.1 Khái niệm về các QHLĐ xã hội
1.2.1 Khái niệm về các QHLĐ xã hội
•
Theo m t s nh lý lu n trên th gi i:ộ ố à ậ ế ớ
Theo m t s nh lý lu n trên th gi i:ộ ố à ậ ế ớ
QHL l s i u ch nh l i ích gi a ng i s d ng Đ à ựđề ỉ ợ ữ ườ ử ụ
QHL l s i u ch nh l i ích gi a ng i s d ng Đ à ựđề ỉ ợ ữ ườ ử ụ
L v ng i L Đ à ườ Đ
L v ng i L Đ à ườ Đ
phù h p v i lu n i m c a ng ợ ớ ậ để ủ Ă
phù h p v i lu n i m c a ng ợ ớ ậ để ủ Ă
ghen “l i ích quy t nh quan h ”ợ ế đị ệ
ghen “l i ích quy t nh quan h ”ợ ế đị ệ
•
Theo B L -TB v XH:ộ Đ à
Theo B L -TB v XH:ộ Đ à
QHL l m i quan h Đ à ố ệ
QHL l m i quan h Đ à ố ệ
bao trùm hình th nh gi a ch TLSX v ng i L ; à ữ ủ à ườ Đ
bao trùm hình th nh gi a ch TLSX v ng i L ; à ữ ủ à ườ Đ
gi a ch QL i u h nh c p trên & c p d i; gi a ữ ủ đề à ấ ấ ướ ữ
gi a ch QL i u h nh c p trên & c p d i; gi a ữ ủ đề à ấ ấ ướ ữ
nh ng ng i L v i nhauữ ườ Đ ớ
nh ng ng i L v i nhauữ ườ Đ ớ
•
QHL xét v tính ch t v i t ng tham gia có: Đ ề ấ àđố ượ
QHL xét v tính ch t v i t ng tham gia có: Đ ề ấ àđố ượ
+ QHL cá nhân (gi a SDL v ng i L )Đ ữ Đ à ườ Đ
+ QHL cá nhân (gi a SDL v ng i L )Đ ữ Đ à ườ Đ
+ QHL c ng ng (t p th L ) Đ ộ đồ ậ ể Đ
+ QHL c ng ng (t p th L ) Đ ộ đồ ậ ể Đ
Các loại Quan hệ lao động
Các loại Quan hệ lao động
•
Trong n n KTTT, QHL gi a ng i L & ng i ề Đ ữ ườ Đ ườ
Trong n n KTTT, QHL gi a ng i L & ng i ề Đ ữ ườ Đ ườ
SDL , có 3 lo i c b n v 1 lo i phát sinh: Đ ạ ơ ả à ạ
SDL , có 3 lo i c b n v 1 lo i phát sinh: Đ ạ ơ ả à ạ
1. QH l ng o n: mang tính ch t mua bán SL , ũ đ ạ ấ Đ
1. QH l ng o n: mang tính ch t mua bán SL , ũ đ ạ ấ Đ
ng i L c quy n t do bán SL nh ng trên th c t ườ Đđượ ề ự Đ ư ự ế
ng i L c quy n t do bán SL nh ng trên th c t ườ Đđượ ề ự Đ ư ự ế
l vì s c ép vi c l m, vì nhu c u cu c s ng, L phái à ứ ệ à ầ ộ ố Đ
l vì s c ép vi c l m, vì nhu c u cu c s ng, L phái à ứ ệ à ầ ộ ố Đ
bán SL r m t.Đ ẻ ạ
bán SL r m t.Đ ẻ ạ
2. QHL c ng ng: ng i L t p h p nhau l i d i Đ ộ đồ ườ Đ ậ ợ ạ ướ
2. QHL c ng ng: ng i L t p h p nhau l i d i Đ ộ đồ ườ Đ ậ ợ ạ ướ
d ng t p o n, HTX – l m chung, h ng chung l i ạ ậ đ à à ưở ợ
d ng t p o n, HTX – l m chung, h ng chung l i ạ ậ đ à à ưở ợ
ích, ch SDL v ng i L g n bó (QHL n y b thu ủ Đ à ườ Đ ắ Đ à ị
ích, ch SDL v ng i L g n bó (QHL n y b thu ủ Đ à ườ Đ ắ Đ à ị
h p trong KTTT nh ng v n có v trí nh t nh) ẹ ư ẫ ị ấ đị
h p trong KTTT nh ng v n có v trí nh t nh) ẹ ư ẫ ị ấ đị
Các loại Quan hệ lao động
Các loại Quan hệ lao động
3. QHL hòa h p: Không có mua bán SL , l s nhân Đ ợ Đ à ự
3. QHL hòa h p: Không có mua bán SL , l s nhân Đ ợ Đ à ự
nh ng, th a thu n công vi c v chia l i ích – SL ượ ỏ ậ ệ à ợ Đ
nh ng, th a thu n công vi c v chia l i ích – SL ượ ỏ ậ ệ à ợ Đ
không còn l h ng hóa.à à
không còn l h ng hóa.à à
4. QHL song trùng: L QHL xu t hi n trong các công Đ à Đ ấ ệ
4. QHL song trùng: L QHL xu t hi n trong các công Đ à Đ ấ ệ
ty CP, khi ng i L ng th i l c ông, QHL n y ườ Đ đồ ờ à ổ đ Đ à
ty CP, khi ng i L ng th i l c ông, QHL n y ườ Đ đồ ờ à ổ đ Đ à
ng i L ng trên 2 t cách:ườ Đ đứ ư
ng i L ng trên 2 t cách:ườ Đ đứ ư
+ Ng i L l m công n l ngườ Đ à ă ươ
+ Ng i L l m công n l ngườ Đ à ă ươ
+ T cách l m t c ông (QHKD)ư à ộ ổ đ
+ T cách l m t c ông (QHKD)ư à ộ ổ đ
Khái niệm về
Khái niệm về
chính sách nguồn nhân lực
chính sách nguồn nhân lực
•
L s th ch hóa c a nh n c các quan à ự ể ế ủ à ướ
L s th ch hóa c a nh n c các quan à ự ể ế ủ à ướ
i m, ng l i c a ng i v i vi c phát đ ể đườ ố ủ Đả đố ớ ệ
i m, ng l i c a ng i v i vi c phát đ ể đườ ố ủ Đả đố ớ ệ
tri n, s d ng v phân b h p lý có hi u qu ể ử ụ à ổ ợ ệ ả
tri n, s d ng v phân b h p lý có hi u qu ể ử ụ à ổ ợ ệ ả
NNL nh m thu hút ng viên m i ngu n l c ằ độ ọ ồ ự
NNL nh m thu hút ng viên m i ngu n l c ằ độ ọ ồ ự
tham gia v o SXXH, áp ng nhu c u v t à đ ứ ầ ậ
tham gia v o SXXH, áp ng nhu c u v t à đ ứ ầ ậ
ch t, tinh th n con ng i.ấ ầ ườ
ch t, tinh th n con ng i.ấ ầ ườ
•
CS NNL u ph i h ng n m c tiêu:đề ả ướ đế ụ
CS NNL u ph i h ng n m c tiêu:đề ả ướ đế ụ
–
Tiết kiệm chi phí LĐ, tăng NSLĐ, đảm bảo SP HH có
kkhar năng cạnh tranh
–
Làm cho con người được tôn trọng, thỏa mãn trong LĐ
và phát triển khả năng của họ
–
CS NNL trong 1 tổ chức là quản trị nhân sự; là QL con
người về hành chính; ;là hoạt động áp dụng nguyên tắc
pháp định về trả lương, nghĩ lễ, nghỉ phép, hưu trí
1.3. VAI TRÒ
1.3. VAI TRÒ
Phát triển Nguồn nhân lực xã hội
Phát triển Nguồn nhân lực xã hội
Với sự PT kinh tế - xã hội
Với sự PT kinh tế - xã hội
Lê nin chỉ rõ: Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân
Lê nin chỉ rõ: Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân
loại là công nhân, là người lao động.
loại là công nhân, là người lao động.
1.3.1 Vai trò c a NNL trong s phát tri n kinh t xã h iủ ự ể ế ộ
1.3.1 Vai trò c a NNL trong s phát tri n kinh t xã h iủ ự ể ế ộ
Nguồn lực con người
với tư cách là LLSX
Yếu tố con người
Yếu tố vật của quá trình sản
xuất: Trừ những vật có sẵn
trong tự nhiên những yếu tố
khác (công cụ lao động,
phương tiện vận chuyển
đến các đối tượng đã qua
chế biến)đều do con người
sáng tạo
NNL
NNL
là động lực chính tạo ra mọi của cải vật chất và văn
là động lực chính tạo ra mọi của cải vật chất và văn
hoá, làm cho quốc gia ngày càng giàu có, ngày càng văn
hoá, làm cho quốc gia ngày càng giàu có, ngày càng văn
minh.
minh.
Theo cách phân loại đ ợc sử dụng rộng rãi trên thế giới,
Theo cách phân loại đ ợc sử dụng rộng rãi trên thế giới,
NNL
NNL
đ ợc
đ ợc
chia làm ba khu vực
chia làm ba khu vực
:
:
- Khu vực I
- Khu vực I
: C
: C
ác ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ng nghiệp
ác ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ng nghiệp
- Khu vực II
- Khu vực II
:
:
C
C
ác ngành công nghiệp, xây dựng, vận tải;
ác ngành công nghiệp, xây dựng, vận tải;
- Khu vực III
- Khu vực III
: G
: G
ồm nhiều ngành hoạt động
ồm nhiều ngành hoạt động
:
:
Nghiên cứu khoa học,
Nghiên cứu khoa học,
giáo dục, y tế, th ơng nghiệp, văn hoá - nghệ thuật,
giáo dục, y tế, th ơng nghiệp, văn hoá - nghệ thuật,
QLNN
QLNN
, tài chính
, tài chính
tiền tệ, bảo hiểm, du lịch, thể dục thể thao.
tiền tệ, bảo hiểm, du lịch, thể dục thể thao.
NNL
NNL
hoạt động trong khu vực I có vai trò
hoạt động trong khu vực I có vai trò
nuôi sống toàn xã hội.
nuôi sống toàn xã hội.
NNL
NNL
trong khu vực II
trong khu vực II
cung cấp các sản phẩm công nghiệp, xây
cung cấp các sản phẩm công nghiệp, xây
dựng, vận tải và tạo dựng trên cơ sở vật chất
dựng, vận tải và tạo dựng trên cơ sở vật chất
kỹ thuật của mỗi quốc gia. Khu vực III
kỹ thuật của mỗi quốc gia. Khu vực III
PT
PT
ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ
ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ
văn hoá, khoa học, chuyên môn cao
văn hoá, khoa học, chuyên môn cao
sáng
sáng
tạo ra nhiều giá trị trong tổng sản phẩm
tạo ra nhiều giá trị trong tổng sản phẩm
quốc nội (GDP)
quốc nội (GDP)
Nh vậy,
Nh vậy,
PT NNL
PT NNL
là yếu tố cực kỳ quan trọng
là yếu tố cực kỳ quan trọng
cho tăng tr ởng kinh tế
cho tăng tr ởng kinh tế
,
,
phát triển xã hội
phát triển xã hội
.
.
Khu v c ho t ng kinh t c a NNLự ạ độ ế ủ
Khu v c ho t ng kinh t c a NNLự ạ độ ế ủ
Nuôi sống
toàn xã hội
KVII
Công nghiệp
KVII
Công nghiệp
KVIII
Dịch vụ
KVIII
Dịch vụ
KVI
(Nông, Lâm
Ngư nghiệp)
KVI
(Nông, Lâm
Ngư nghiệp)
Cung cấp các
sản phẩm
CN, GTVT, XD
tạo dựng cơ sở
vật chất kỹ thuật
cho mỗi QG.
Nhiều ngành
hoạt động: GD,
Y tế, VHNT,
tài chính tiền tệ
bảo hiểm, du lịch
NNL XH
NNL XH
vừa mang tính
vừa mang tính
KT
KT
, vừa mang tính
, vừa mang tính
XH
XH
Tạo việc làm để sử dụng đ ợc nguồn nhân lực là vấn đề
Tạo việc làm để sử dụng đ ợc nguồn nhân lực là vấn đề
KT
KT
XH
XH
có tầm quan trọng chiến l ợc của Nhà n ớc.
có tầm quan trọng chiến l ợc của Nhà n ớc.
Đối với mỗi ng ời lao động khi có việc làm, sẽ tự khẳng
Đối với mỗi ng ời lao động khi có việc làm, sẽ tự khẳng
định đ ợc mình đang có ích cho xã hội, có thu nhập để
định đ ợc mình đang có ích cho xã hội, có thu nhập để
trang trải và nâng cao mức sống. Do đó, cuộc sống trở nên
trang trải và nâng cao mức sống. Do đó, cuộc sống trở nên
cân bằng về tâm lý.
cân bằng về tâm lý.
Tạo việc làm có ý nghĩa quan trọng đối với việc xoá đói
Tạo việc làm có ý nghĩa quan trọng đối với việc xoá đói
giảm nghèo. Nguyên nhân của đói nghèo đa dạng nh ng
giảm nghèo. Nguyên nhân của đói nghèo đa dạng nh ng
không có việc làm,
không có việc làm,
thất nghiệp
thất nghiệp
không có thu
không có thu
nhập là
nhập là
nguyên nhân
nguyên nhân
chính
chính
.
.