Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề thi chứng chỉ tin học ứng dụng cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.37 KB, 17 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (120 câu)
IUO1: HIỂU BIẾU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Câu 1: Địa chỉ IP v4 có bao nhiêu bít?.
A.
B.
C.
D.

16 bít
24 bít
32 bít
48 bít

Câu 2: Bạn hiểu thế nào về địa chỉ MAC
A.
B.
C.
D.

Đây là địa chỉ do người dùng tự thiết lập
Nó là dạng mô tả khác của địa chỉ IP và có 32 bít
Là địa chỉ được in cố định trên card mạng của nhà sản xuất, có 48 bít
Là địa chỉ dùng để xác định mạng bên ngoài

Câu 3: Đâu là dãy số nhị phân mô tả cho số 10 của hệ thập phân
A.
B.
C.
D.

1111


1010
1101
1000

Câu 4: Số 11 trong hệ thập phân đổi ra hệ nhị phân là
A.
B.
C.
D.

1111
1010
1101
1011

Câu 5: Một Kilobyte bằng bao nhiêu byte
A.
B.
C.
D.

1000
1024
512
254

Câu 6: Router dùng làm gì và hoạt động ở tầng nào trong mơ hình OSI
A.
B.
C.

D.

Tìm đường đi cho gói tin và hoạt động ở tầng 2 (tâng liên kết dữ liệu)
Dùng để nối mạng ngang hàng và hoạt động tại tầng 3 (tầng mạng)
Tìm đường đi cho gói tin và hoạt động ở tầng 3 (tầng mạng)
Dùng kết nối Internet và hoạt động ở tầng 1 ( tầng vật lý)

Câu 7: Đâu là mô tả đúng về Shareware
A.
B.
C.
D.

Là phần mềm khơng tính phí và người sử dụng có thể chia sẻ với người dùng khác
Là phần mềm mã nguồn mở được công khai cho bất kỳ ai muốn sử dụng
Là một pop-up quảng cáo được tự động bật lên
Là phiên bản thử nghiệm của phần mềm, bạn có thể tải miễn phí và thường bị hạn
chế một vài chức năng.
1


Câu 8: Đâu là mô tả đúng về Worms
A. Là một loại virus tự nhân bản để lây nhiễm vào tài nguyên hệ thống và mạng, có thể
tự động lây nhiêm sang các máy khác trên mạng.
B. Là một chương trình được viết cho phép các Hacker truy cập và điều khiển máy tính từ
xa
C. Là phần mềm được cài đặt bí mật trong hệ thống và thu thập các thông tin cá nhân mà
không được sự cho phép của người dùng.
D. Là một pop-up quảng cáo hiện thị trên máy tính
Câu 9: Đâu là mơ tả đúng về Phishing

A. Thơng tin cá nhân bị đánh cắp mà khơng có sự cho phép của chủ sở hữu với mục đích
gian lận hoặc phạm tội.
B. Tiến trình thu thập thơng tin cá nhân từ ai đó với mục đích thực hiện một cuộc tấn
công phạm tội
C. Là một loại virus máy tính hoạt động giống như worms
D. Là dịch vụ cho phép cấp địa chỉ IP động cho máy tính
Câu 10: Để tránh chấn thương cổ khi nhìn màn hình máy tính trong một thời gian dài người sử
dụng cần làm gì?
A.
B.
C.
D.

Nghiêng màn hình lên một góc 10 độ để tránh mỏi cổ
Đặt màn hình cách mắt khoảng 20 đến 30 inch
Cả a và b đều đúng
Thiết kế bàn phím dạng công thái học

Câu 11: Đâu là mô tả đúng về Cylinder
A. Là các rãnh tròn trên mặt đĩa
B. Là các rãnh tròn đồng tâm của đĩa cứng HDD
C. Là một phần của rãnh tròn trên bề mặt đĩa
D. Là đầu từ của đĩa cứng
Câu 12: Lợi thế của các ổ đĩa thể rắn (SSD) so với ổ đĩa từ tính truyền thống (HDD) là gì?
A. Khơng suy hao theo thời gian và quá trình sử dụng
B. Thời gian khởi động nhanh hơn, khơng sử dụng đầu từ cơ, ít tỏa nhiệt
C. Không yêu cầu cung cấp nguồn điện liên tục để duy trì dữ liệu, Khơng cần bộ pin dự
phịng
D. Giá thành rẻ hơn ổ đĩa truyền thống
Câu 13: Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng?

A. Nạp chương trình và dữ liệu của chương trình vào bộ nhớ RAM
B. Lưu trữ các tập tin làm việc trước đó của chương trình ứng dụng
C. Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cứng
D. Đóng tất cả các chương trình ứng dụng khác đang được mở
Câu 14: Bạn thực sự nhận được gì khi mua một chương trình phần mềm đóng gói?
A. Các quyền chia sẻ chương trình với những người dùng khác
B. Mã nguồn của chương trình
C. Quyền bán các chương trình phần mềm cho người khác
D. Giấy phép cho phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm
Câu 15: Một giấy phép cấp cho một tổ chức (site licence) là gì?

2


A. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính ở bất kỳ vị trí
nào
B. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính tại một
địa điểm
C. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở một địa
điểm
D. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở bất kỳ
vị trí nào
Câu 16: Đáp án nào là đúng nhất để thể hiện là hòm thư điện tử
A.
B.
C.
D.

Trangnt.vimaru.edu.vn
@google.com

hung@aelh


Câu 17: Dịch vụ DNS là gì?
A.
B.
C.
D.

Là dịch vụ chia sẻ thơng tin trực tuyến trên mạng
Là dịch vụ webserver
Là dịch vụ phân giải tên miền (domain) thành địa chỉ IP và ngược lại
Là dịch vụ kết nối mọi người trên mạng xã hội

Câu 18: Đâu là mô tả đúng về thiết bị Switch
A. Là thiết bị dùng để khuếch đại tín hiệu, hoạt động ở tầng 1 trong mơ hình OSI
B. Là thiết bị cho phép nối nhiều đoạn mạng, hoạt động dựa vào bảng địa chỉ MAC để
quyết định gói tin đi ra cổng (port) nào để tránh lãng phí băng thơng mạng.
C. Là thiết bị dùng để chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu số và tín hiệu tương tự
D. Là thiết bị kết nối mạng, dữ liệu đến nó sẽ được gửi ra tất cả các cổng mà nó có.
Câu 19: Đâu là mô tả đúng nhất về quyết định bấm dây mạng theo dạng chéo
A.
B.
C.
D.

Dùng để nối giữa 2 thiết bị giống nhau (PC-PC, Switch-Switch,...)
Dùng để nối PC với một thiết bị mạng
Dùng để tăng tốc độ mạng
Dùng để giới hạn số lượng máy tính tham gia vào trong mạng


Câu 20: Đâu là mô tả đúng về thông lượng (Throughput)
A. Là tổng lượng thông tin lớn nhất đo được trên đường truyền
B. Dành tồn bộ băng thơng cho một kênh truyền
C. Cho phép nhiều kênh truyền chia sẻ một phương tiện truyền dẫn
D. Lượng thông tin thực sự được truyền dẫn trên thiết bị tại một thời điểm

IU02: SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 1: Ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tập tin và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
3


C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 2: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiện nào sau đây?.
A. Tối đa 8 ký tự, khơng có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?
B. Tối đa 255 ký tự, không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư
mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! < > ? ,”,|)
C. ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
Câu 3: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tệp tin, thư mục:
A.
B.
C.
D.

@, 1, %
(,)

~, @, #, $
*, /, \, <, >,:,?,”,|

Câu 4: Sắp xếp thư mục và tệp tin theo tên ta thực hiện như sau:
A.
B.
C.
D.

Click chuột phải vào cửa sổ Explorer → chọn Sortby → chọn Name.
Click chuột phải vào cửa sổ Explorer → chọn Sortby → chọn Type.
Click chuột phải vào cửa sổ Explorer → chọn Sortby → chọn Date.
Click chuột phải vào cửa sổ Explorer → chọn Sortby → chọn Size.

Câu 5: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A.
B.
C.
D.

Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục con khác.
Trong hệ điều hành Windows, tệp tin có thể chứa tệp tin
Trong hệ điều hành Windows, Thư mục có thể trống.

Câu 6: Để máy tính ở chế độ ngủ đơng thì ta thực hiện như thế nào?.
A.
B.
C.
D.


Chọn Start → Chọn Logoff
Chọn Start → Chọn Sleep
Chọn Start → Chọn Switch user
Chọn Start → Chọn Hibernate

Câu 7: Thao tác nào sau đây được dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ
điều hành Windows 7?
A.
B.
C.
D.

Nhấn chuột vào từng đối tượng.
Nhấn phải chuột tại từng đối tượng
Nhấn giữ phím Shift và nhấn chuột trái vào từng đối tượng
Nhấn giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái vào từng đối tượng.

Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, mục nào dưới đây dùng đề ẩn thanh công việc (Taskbar)?
A.
B.
C.
D.

Lock the Taskbar
Auto-Hide the Taskbar
Use small icons
Khơng có đáp án nào đúng

4



Câu 9: Để sắp xếp các thư mục, tập tin trong cửa số Windows Explorer theo dạng danh sách ta
thực hiện như thế nào?
A.
B.
C.
D.

Chọn View -> chọn List
Chọn View -> chọn Details
Chọn View -> chọn Content
Chọn View → Tiles

Câu 10: Trong cửa số Windows Explorer, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
thực hiện
A.
B.
C.
D.

Chọn Edit → Chọn Copy
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Click chuột phải → chọn Copy
Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 11: Trong mơi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình

D. Tất cả các câu đều sai
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thốt) cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Các ý trên đều sai
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows muốn xem thơng tin hệ thống của máy tính ta thực hiện
như thế nào?.
A. Click chuột phải vào biểu tượng MyComputer trên Desktop màn hình → chọn
Properties
B. Click chuột phải vào biểu tượng Network trên Desktop màn hình → chọn Properties
C. Click chuột phải vào biểu tượng Recycle Bin trên Desktop màn hình → chọn Properties
D. Click chuột phải vào biểu tượng Word2010 trên Desktop màn hình → chọn Properties
Câu 14: Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại file đã xóa và được lưu trong
thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện:
A. Mở thùng rác (Recycle Bin)→ chọn Edit → Chọn Copy
B. Mở thùng rác (Recycle Bin)→ chọn Edit → Chọn Cut
C. Mở thùng rác (Recycle Bin)→ Click chuột phải vào file cần phục hồi → chọn
Restore
D. Mở thùng rác (Recycle Bin)→ chọn Edit → Move To Folder
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một
cửa sổ được gọi là
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh cuộn (Scroll Bar).
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào là biểu tượng mặc định dùng để lưu dữ
liệu bị xóa tạm thời
5



A. My Computer
B. Recycle Bin
C. Control Panel
D. My Network Places
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục
hiện tại, ta dùng phím hay tổ hợp phím nào sau đây?
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F12
Câu 18: Muốn đổi tên cho thư mục / tệp tin trong hệ điều hành Windows 7 , ta chọn thư mục /
tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Organize → chọn Rename → nhập tên mới → nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 → nhập tên mới → nhấn phím Enter.
C. Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin → nhập tên mới → nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 19: Để biết dung lượng một tệp tin, thực hiện như thế nào ?
A. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Send to/ Destop
B. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Properties
C. Nháy chuột phải vào tệp tin, Chọn Create Shortcut
D. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Sharing and Security
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng.?
A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin
B. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gố C:\ , D:\
D. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con cả :C\
IU03: XỬ LÝ VĂN BẢN
Câu 1: Trong MS Word 2010, để áp dụng một kiểu Style “Heading 1”cho đoạn văn bản, ta chọn

A. Chọn đoạn văn bản đó, vào Home, nhóm Styles chọn Heading 1
B. Chọn đoạn văn bản đó, vào Insert, nhóm Styles chọn Heading 1
C. Kích phải chuột vào đoạn văn bản, chọn Style Heading 1
Câu 2: Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế ta thực hiện
A.
B.
C.
D.

Vào Home, chọn Find
Vào Home, nhóm Editing, chọn Replace
Vào Insert, trong nhóm Text chọn Replace
Page Layout, chọn Replace

Câu 3: Trong MS Word 2010, chế độ xem nào cho hiển thị những văn bản bạn nhận thông qua
email?
A.
B.
C.
D.

Protected view
Web Layout view
Read Only view
Full Screen Reading view

6


Câu 4: Trong MS Word2010, để hiển thị văn bản ở chế độ bản nháp ta chọn

A.
B.
C.
D.

Web Layout view
Read Only view
Full Screen Reading view
Draft view

Câu 5: Phần mở rộng mặc định của tệp tin Word 2010?
A.
B.
C.
D.

Pdf
Pdx
Docx
Doc

Câu 6: Phím nào có thể sử dụng để chọn những đoạn văn bản không liên tiếp?
A.
B.
C.
D.

Shift
Alt
Ctrl

Fn

Câu 7: Để chèn vào văn bản những ký tự đặc biệt sau "© Ω α β" bạn chọn mục nào?
A.
B.
C.
D.

Insert/ shape
Insert/ Field
Insert/ Symbol
Reference/ symbol

Câu 8: Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta thực hiện?
A. Tại the Insert, nhấp nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
Câu 9: Với font "Time New Roman" thì phải chọn bảng mã nào mới gõ được tiếng Việt đúng?
A.
B.
C.
D.

TCVN 3
Telex
VietWarw_X
Unicode

Câu 10: Trong MS Word 2010, để thiết lập thời gian tự động lưu văn bản, ta chọn:
A.

B.
C.
D.

Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
File - Option - Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 11: Trong MS Word 2010, muốn tạo một tài liệu mới, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Insert – New
View – New
File – New
Edit – New
7


Câu 12: Trong MS Word 2010, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Home - nhóm Font
B. Format – Paragraph
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 13: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn
bản?
A. Shift+End

B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End
Câu 14: Trong MS word 2010, khi sử dụng công cụ Line để vẽ đường thẳng, đôi khi người dùng
nhận được các đoạn thẳng không như ý muốn. Để vẽ đường
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Alt + Shift
Câu 15: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page
Layout, rồi chọn lệnh gì?
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Câu 16: Trong MS Word 2010, để in văn bản ra giấy ta thực hiện :
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 17: Trong MS Word 2010, muốn lưu tài liệu với một tên khác, ta thực hiện
A. File – Save
B. File - Save As
C. Window – Save
D. Window - Save As
Câu 18: Trong MS Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta
chọn mục :
A. Portrait
B. Right
C. Left

D. Landscape
Câu 19: Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo " The file....already exist" xuất hiện khi
nào?
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản
B. Khơng chọn một phơng chữ (font) mà nó khơng tồn tại trong hệ thống
C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
Câu 20: Trong MS Word 2010, để hiển thị số thứ tự dòng ta thực hiện như thế nào?
A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns
8


B. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line Numbers
C. Tại thẻ Insert , nhấp chọn Columns
D. Tại thẻ Home , nhấp chọn Columns
IU04: XỬ LÝ BẢNG TÍNH
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trang tính (Worksheet) trong MS Excel 2013
A. Được xác lập thông qua các thẻ trang tính (tab sheet); mặc định mỗi sổ tính gồm có
ba trang tính.
B. Giao của một dịng và một cột
C. Một tệp tin Excel chứa một hoặc nhiều trang tính
D. Định danh của giao giữa hàng và cột
Câu 2: Trong MS Excel 2013. Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự
sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

A010 – A100 – A011

A010 – A011 – A100
A100 – A010 – A011
A011 – A010 – A100

Câu 3: Trong MS Excel 2013. Để bảo vệ một trang tính bằng Password, ta phải vào
A.
B.
C.
D.

Thẻ File chọn Info, Protection Workbook chọn Protect Current Sheet
Insert chọn Protection chọn Protect Sheet
View chọn Protection chọn Protect Sheet
Data chọn Protection chọn Protect Sheet

Câu 4: Trong bảng tính MS Excel 2013 để thiết lập vùng in bạn phải vào thẻ và nhóm nào trong
các thẻ và nhóm dưới đây
A.
B.
C.
D.

Thẻ Page Layout, nhóm Page Setup
Thẻ Page Layout, nhóm Theme
Thẻ View, nhóm Workbook Views
Thẻ View, nhóm Window

Câu 5: Tại sao bạn lại định dạng khung viền (Border) cho ô trong khi MS Excel 2013 đã có lưới
sẵn trong Worksheet.
A.

B.
C.
D.

Lưới sẽ khơng được in với Worksheet một cách tự động
Bạn phải định dạng khung cho ô nếu bạn muốn in Worksheet
Bạn không thể tô màu Worksheet trừ phi bạn định dạng các khung cho ô
Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6: Để thay đổi chế độ đơn vị tính trong bảng tính MS Excel 2013 bạn cần thực hiện những
thao tác nào?
A.
B.
C.
D.

Nhấp vào thẻ File, Options, Advanced, mục Display chọn đơn vị trong ô Ruler units
Nhấp vào thẻ File, Options, Advanced, Editting options
Nhấp vào thẻ File, Options, Advanced, Chart
Nhấp vào thẻ File, Options, Advanced, Chart
9


Câu 7: Để thêm một cột mới trong MS Excel 2013 bạn cần thực hiện thao tác nào?
A.
B.
C.
D.

Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Insert , Insert Sheet Rows

Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Insert , Insert Sheet Columns
Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Insert , Insert Sheet
Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Trong bảng tính MS Excel 2013, nếu trong một ơ tính có các ký hiệu #####, điều đó có
nghĩa là gì?
A.
B.
C.
D.

Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus
Công thức nhập sai và Excel báo lỗi
Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
Cột chứa ơ đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 9: Trong MS Excel 2013. Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột
SỐ LƯỢNG nằm tại ơ F3 của Sheet2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức = SỐ
LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ơ H3 của Sheet2 thì ta lập cơng thức như thế nào?
A.
B.
C.
D.

Sheet1!A3*F3
Sheet1!A3*Sheet1!F3
A3*F3
A3*Sheet2!F3

Câu 10: Nhóm nào sau đây cho phép bạn thay đổi font chữ, kích thước chữ và kiểu chữ trong

MS Excel 2013
A.
B.
C.
D.

Nhóm Clipboard trong thẻ Home
Nhóm Font trong thẻ Home
Nhóm Number trong thẻ Home
Nhóm Cells trong thẻ Home

Câu 11: Nhóm nào sau đây cho phép bạn gộp nhiều ô hoặc bỏ gộp nhiều ô trong MS Excel
2013?.
A. Nhóm Clipboard trong thẻ Home
B. Nhóm Font trong thẻ Home
C. Nhóm Alignment trong thẻ Home
D. Nhóm Number trong thẻ Home
Câu 12: Trong MS Excel 2013 tại sao bạn nên đổi tên thẻ trang tính (Worksheet) ?
A. Để có thể thêm màu cho Worksheet sau này
B. Để giúp thuận tiện cho người sử dụng về việc quản lý dữ liệu
C. Để tương ứng tên với Workbook
D. Giúp định nghĩa đây là một Workbook 2013
Câu 13: Nhóm nào sau đây cho phép bạn thay đổi màu nền và màu chữ trong MS Excel 2013
A. Nhóm Clipboard trong thẻ Home
B. Nhóm Font trong thẻ Home
C. Nhóm Alignment trong thẻ Home
D. Nhóm Number trong thẻ Home
Câu 14: Trong bảng tính Excel, để xuống dịng trong ơ tại một vị trí bất kì bạn sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Shift + Enter

10


B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
Câu 15: Trong MS Excel 2013, bạn có thể cho dịng chữ trong một ô hiển thị theo hướng nào?
A. Theo chiều nằm ngang
B. Theo chiều thẳng đứng
C. Theo chiều nghiêng
D. Cả 3 kiểu trên
Câu 16: Trong MS Excel 2013, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
Câu 17: Dữ liệu trong ô được căn lề mặc định như thế nào khi ta nhập văn bản dạng Số vào trong
ô trong MS Excel 2013?
A. Căn lề trái
B. Căn lề phải
C. Căn lề giữa
D. Không tự động căn lề
Câu 18: Để thay đổi độ rộng của cột trong MS Excel 2013 bạn cần thực hiện thao tác nào?
A. Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Chức năng Format , Column Width
B. Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Chức năng Format , Row Height
C. Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Chức năng Insert , Insert Sheet Columns
D. Vào thẻ Home , Nhóm Cells , Chức năng Insert , Insert Sheet
Câu 19: Trong MS Excel 2013 các dạng địa chỉ được biểu diễn dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
tuyệt đối?

A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. $B$1:$D$10
D. B$1$:D$10$.
Câu 20: Trong bảng tính MS Excel 2013, để đếm số ơ thỏa mãn một điều kiện nào đó, bạn sử
dụng hàm nào?
A. COUNT
B. COUNTA
C. COUNTIF
D. COUNTBLANK
IU05: TRÌNH CHIẾU POWERPOINT 2013
Câu 1: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A.
B.
C.
D.

Một Document
Một Slide
Một File
Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 2: PowerPoint 2013 có các chế độ hiển thị nào?
11


A.
B.
C.
D.


Normal View
Slide Sorter View
Reading View
Tất cả đều đúng

Câu 3: Trong PowerPoint 2013 khi dùng chế độ hiển thị Outline View thì
A.
B.
C.
D.

Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản khơng có các hình ảnh.
Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách nhanh chóng.
Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn văn bản (dàn bài).
Tất cả các phương án trên.

Câu 4: Trong PowerPoint 2013 khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter View thì
A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới dạng các hình nhỏ.
B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ tồn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép
biến đổi sinh động.
C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Trong PowerPoint, Slide Show được sử dụng khi
A. Trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo.
B. Xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
C. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ tồn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép
biến đổi sinh động.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Trong Powerpoint 2013, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây

A.
B.
C.
D.

Kích chuột phải vào slide \ Delete Slide
File \ Delete Slide
Câu A và B đều đúng
Câu A và C đều sai

Câu 7: Trong PowerPoint 2013 để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau
A.
B.
C.
D.

Home \ New Slide
Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
Các câu trên đều đúng

Câu 8: Trong Powerpoint 2013 muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Insert \ Bullets and Numbering
Insert \ Slide Number
Format \ Bullets and Numbering

Các câu trên đều sai

Câu 9: Trong Powerpoint 2013, muốn tạo một sơ đồ tổ chức bằng SmartArt, ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây
A. Insert \ SmartArt
B. Chọn Insert SmartArt Graphic trong Content Placeholder
12


C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 10: Trong Powerpoint 2013 muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng lệnh nào sau
đây?
A.
B.
C.
D.

Insert \ Audio
Insert \ Component
Insert \ Diagram
Insert \ Comment

Câu 11: Trong Powerpoint 2013 muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin đang mở, ta
dùng lệnh hay thao tác nào sau đây
A.
B.
C.
D.


Home \ New slide \ Reuse Slides
File \ Import
Insert \ Duplicate Slide
Insert \ New Slide

Câu 12: Trong PowerPoint 2013 muốn chèn một cơng thức tốn học vào Slide, ta dùng lệnh hay
tổ hợp phím nào sau đây
A. Insert \ Object
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram.
D. Insert \ Equation.
Câu 13: Trong PowerPoint 2013 muốn chèn một bảng (table) vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ
hợp phím nào sau đây
A. Insert \ Table \ Insert Table.
B. Home \ Table.
C. Câu A và B đều sai.
D. Câu A và B đều đúng
Câu 14: Trong PowerPoint 2013 muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện:
A. Insert \ Header and Footer.
B. View \ Header and Footer.
C. View \ Notes Page.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 15: Trong PowerPoint 2013 muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng
lệnh hay thao tác nào
A. Insert \ New Slide
B. File \ New Slide
C. Home\ New Slide \ Duplicate Selected Slide
D. Insert \ Duplicate
Câu 16: Trong PowerPoint 2013 muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây
A. Home \ Bullets hoặc Numbering

B. Format \ Border and Shading
C. Insert \ Bullets and Numbering
D. Insert \ Slide Number
Câu 17: Trong PowerPoint 2013 muốn chèn một ký hiệu đặc biệt vào Slide ta dùng lệnh nào sau
đây
13


A.
B.
C.
D.

Insert \ Diagram.
Insert \ Component
Insert \ Comment
Insert \ Symbol

Câu 18: Trong PowerPoint 2013 muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau đây.
A. Home \ New Slide
B. File \ New
C. Insert \ Dupplicate Slide
D. Các câu trên đều sai
Câu 19: Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện
của từng Slide bằng lệnh
A. Slide Show \ Action Button
B. Transitions \ Transition to This Slide
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 20: Trong PowerPoint 2013 muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào

sau đây
A. Design \ Background Styles.
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai
IU06: INTERNET VÀ CUỘC SỐNG SỐ
Câu 1: FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.
B.
C.
D.

File Transfer Procedure
File Transfer Protocol
Fast Transfer Procedure
Fast Transfer Protocol

Câu 2: Đâu là ứng dụng thư điện tử?
A.
B.
C.
D.

Notepad
Outlook Express
Windows XP
Google

Câu 3: Một người dùng cá nhân muốn sử dụng Internet thì nên liên hệ với tổ chức nào?
A.

B.
C.
D.

Internet Access Provider – Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền truy cập Internet
Internet Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ Internet
Internet chỉ dành cho các tổ chức, cá nhân không được sử dụng
Internet Content Provider – Nhà cung cấp dịch vụ nội dung thông tin Internet

Câu 4: Một đơn vị cung cấp một trang báo điện tử để cho người sử dụng có thể đọc trên mạng
Internet thì có thể coi đơn vị đó là gì?
A. Một IAP
14


B. Một ISP
C. Một công ty phần mềm
D. Một ICP
Câu 5: Đơn vị cung cấp dịch vụ bán hàng qua mạng để người sử dụng có thể xem và mua hàng
qua mạng thì có thể coi đơn vị đó là gì?
A.
B.
C.
D.

Một IAP
Một OSP
Một cửa hàng Internet Café
Một ICP


Câu 6: ISP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.
B.
C.
D.

Internet Service Protocol
Internet Service Provider
Internet Search Provider
Important Service Provider

Câu 7: WWW là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.
B.
C.
D.

World Wide Wed
World Wide Web
World Wild Wed
Word Wide Web

Câu 8: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản thông thường
B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 9: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A.

B.
C.
D.

Trình duyệt Web
Bộ duyệt Web
Chương trình xem Web
Phần mềm xem Web

Câu 10: Đặc tính History được sử dụng làm gì?
A.
B.
C.
D.

Tải lại một trang web
Quay về trang nhà
Dừng tải trang web
Lưu trữ các website mới được viếng thăm

Câu 11: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
A. Đầu thập kỷ 60
B. Cuối thập kỷ 60
C. Đầu thập kỷ 70
D. Cuối thập kỷ 70
Câu 12: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng?
15


A. Máy tính – Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)

B. Máy tính – Modem – Điện thoại – ISP
C. Máy tính – ISP – Điện thoại – Modem
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 13: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 14: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng tồn cầu
D. Mạng khơng dây
Câu 15: Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu?
A. Tăng tính bảo mật của thơng tin trong máy
B. Hạn chế virus
C. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Google Chrome
B. Internet Explorer
C. Internet Browser
D. Opera
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội
dung
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
Câu 18: Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện?

A. Nhấn nút Refresh
B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Nút nào trên thanh cơng cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm thơng tin trên
WWW?
A. Home
B. Search
C. Refresh
D. Next
Câu 20: Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh cơng cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
……………HẾT………….
16


THI THỬ
TRUY CẬP TRANG WEBSITE:
/>- Cập nhất:
Ký danh: test12, hoặc test13,…..test29
Mật khẩu: 123@Abc
- Chọn mục thi thử TT03 (30-06-2019)
- Chọn bắt đầu thi: ( làm bài thi)

17




×