ðề thi gồm có 4
trang Trang 1
/
4
TRUNG TÂM TIN HỌC-
ðẠI HỌC AN GIANG
Số 25 - Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang
Tels: (0763) 945454 – ext. 666; Fax: (076) 3842560
Website: E-mail:
ðỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA
TRÌNH ðỘ A
Thời gian thi: 135 phút
Ngày thi: 30-08-2009
ðề thi số: ……
Lưu ý:
- Thí sinh lưu các tập tin, thư mục vào ổ ñĩa Z: ñể chấm ñiểm. Những trường
hợp lưu tập tin , thư mục không ñúng yêu cầu của ñề thi sẽ bị trừ 25% số ñiểm
của phần tương ứng.
- ðề thi ñược chia thành 3 phần. Bài thi ñược xem như ñạt nếu tổng ñiểm của 3
phần từ 15 ñiểm trở lên và ñiểm từng phần phải ñạt tối thiểu: Windows + Lý
thuyt tng quát
≥
≥≥
≥
3 ñim; Word + Powerpoint
≥
≥≥
≥
3 ñim , Excel
≥
≥≥
≥
3 ñim.
Phần I: Microsoft Windows (7,5 ñiểm)
1. Trong ổ ñĩa Z: tạo thư mục FUNCTIONS.
2. Trên ổ ñĩa Z:, giải nén tập tin DuLieu.zip. Di chuyển các thư mục con vừa ñược giải nén trong
tập tin DuLieu.zip vào thư mục FUNCTIONS và sau ñó xóa tập tin DuLieu.zip. Sắp xếp cấu
trúc cây thư mục sao cho phù hợp với phân loại các hàm trong chương trình Microsoft Excel.
Biết trong thư mục FUNCTIONS chỉ có 4 thư mục con.
3. Tìm 2 tập tin có phần tên bắt ñầu là ký tự “C”; kết thúc là ký tự “d”. Và có phần mở rộng là ttf.
Sao chép 2 tập tin tìm ñược vào ổ ñĩa Z:
4. Trong ổ ñĩa Z: Tạo Shortcut cho các ñối tượng sau:
a. Website http//:regis.agu.edu.vn
. ðặt tên shortcut là Dang Ky Hoc Phan
b. Hộp thoại Display Properties.
c. Tập tin WordPad.exe.
d. ðối tượng My Computer
5. Chụp hình hộp thoại System Properties và lưu trong ổ ñĩa Z: với tên System.jpg
6. Tạo tập tin TraLoi.txt có nội dung trả lời các câu hỏi sau ñây:
a. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là gì ?
b. Tốc ñộ CPU của máy anh (chị ) ñang sử dụng là bao nhiêu ?
c. Phím ScrollLock trên bàn phím thuộc nhóm phím nào ?
7. Nén tất cả tập tin và thư mục lại thành tập tin BaiThi.zip
Phần II: Microsoft Word và Microsoft PowerPoint (10 ñiểm)
A. Microsoft PowerPoint (2 ñiểm)
Thiết kế 2 slide theo mẫu và thực hiện các yêu cầu sau:
Chọn mẫu Slide Design là Pixel.pot
ðề thi gồm có 4
trang Trang 2
/
4
Trang trí 2 slide như mẫu thiết kế
Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide (Slide Transition) tuỳ ý.
Thiết lập hiệu ứng chuyển ñộng bất kỳ (Custom Animation) cho các ñối tượng trên slide.
Lưu vào ñĩa Z: với tên computer.ppt
Slide 01
Slide 02
B. Microsoft Word (8 ñiểm)
Anh (chị) hãy nhập dữ liệu và trình bày văn bản theo mẫu dưới ñây, lưu lại với tên
HeThongMayTinh.doc trên ổ ñĩa Z:, và hoàn chỉnh văn bản theo mẫu trang bên.
Yêu cầu:
− Sử dụng font Arial. Size 11 cho phần nội dung. Paragraph: before: 2pt, after: 2pt
− ðịnh dạng Page Setup Top: 2cm, Bottom: 2cm, Left: 2cm, Right: 2cm
− Hình chèn vào là computer.jpg ñược lưu trong ổ ñĩa Z:
ðề thi gồm có 4
trang Trang 3
/
4
1
1
.
.
P
P
h
h
ầ
ầ
n
n
c
c
ứ
ứ
n
n
g
g
hần cứng có thể ñược hiểu ñơn giản là bất kỳ thành phần nào trong một hệ thống máy tính
mà chúng ta có thể thấy và sờ ñược. ðó chính là các thiết bị, các linh kiện ñiện tử. Phần
cứng thực hiện các chức năng nhập, xuất, xử lý, và lưu trữ dữ liệu.
S ñ h thng phn cng máy tính
2
2
.
.
P
P
h
h
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
(
(
s
s
o
o
f
f
t
t
w
w
a
a
r
r
e
e
)
)
hần mềm là những chương trình làm cho phần cứng của máy tính hoạt ñộng ñược. Thông
thường, phần mềm chia làm 2 loại chính như sau:
H
H
ệ
ệ
ñ
ñ
i
i
ề
ề
u
u
h
h
à
à
n
n
h
h
(
(
O
O
S
S
:
:
O
O
p
p
e
e
r
r
a
a
t
t
i
i
n
n
g
g
S
S
y
y
s
s
t
t
e
e
m
m
)
)
:
:
Là phần mềm cơ bản, gồm tập hợp các
chương trình ñiều khiển hoạt ñộng của máy
tính cho phép người dùng sử dụng khai thác
dễ dàng và hiệu quả các thiết bị của hệ
thống. Một số hệ ñiều hành thông dụng: MS-
DOS, Windows ,Unix ,OS/2 ,Linux,…
P
P
h
h
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
ứ
ứ
n
n
g
g
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
(
(
A
A
p
p
p
p
l
l
i
i
c
c
a
a
t
t
i
i
o
o
n
n
)
)
:
:
Là các chương trình ứng dụng cụ thể vào
một lĩnh vực.
Ví dụ: Microsoft Word, EditPlus, Draw,
PhotoShop.
P
P
ðề thi gồm có 4
trang Trang 4
/
4
Phần III: Microsoft Excel (10 ñiểm)
Hãy mở bảng tính TinhCuoc.XLS ñã nhập sẵn một phần dữ liệu, ñược cho trên ổ ñĩa Z:\, sau
ñó trang trí bảng tính theo mẫu, thực hiện các yêu cầu bên dưới và lưu lại.
Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột STT vào bảng tính vào ñịnh dạng cột này có dạng 01, 02, 03… Nhập liệu bổ
sung cột Ngày gọi, Thời gian bắt ñầu, Thời gian kết thúc.
2. Tính cột Mã cuộc gọi. Biết Mã cuộc gọi là chuỗi ghép giữa Hình thức gọi và Ngày gọi theo
ñịnh dạng như mẫu sau: Ví dụ: Hình thức gọi: LT; Ngày gọi 20/03/2008 thì Mã cuộc gọi là
LT20032008.
3. Tính cột Số phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số phút = Thời gian kết thúc - Thời gian bắt
ñầu và nếu s giây l > 30 thì tính thêm 1 phút.
Ví dụ: Bắt ñầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
4. Tính Thành Tiền = Số Phút * ðơn Giá trong ñó ðơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào
BẢNG GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI.
5. Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu hơn 30 phút thì ñược giảm 10% thành tiền,
các trường hợp khác không giảm.
6. Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm. ðịnh dạng cột Phải trả có dấu phân cách hàng
ngàn và ñơn vị tiền tệ là vnd.
7. Tính các số liệu yêu cầu trong bảng thống kê.
8. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo ngày gọi.
9. Thiết lập ñiều kiện lọc và rút trích các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi hơn 10 phút.
10. Vẽ biểu ñồ hình bánh (Pie) thể hiện tỉ lệ % tiền phải trả giữa các hình thức gọi.
11. Trang trí bảng tính theo mẫu.