u v hin tr
ng vi khu vc n
i
Nguyn Th Mai Trang
ng
Lu ThS. n bn vng
ng dn: TS. Nguyn M
o v: 2012
Abstract. Tng quan v n trng
vi nNng
i nn thc c
v v di n xut gi
cao chng qui ni ti.
Keywords. ng; ng v; ng vt;
hc; i
Content
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
ng v tt yu ca h n
ng mn
t chi vi sng vn
sng nhiu nhu cu cp thc ph gi
khoa hc kho ti
i Vit Nam vn thng s dng vt n phm
t c v nhu cng, cha bc sc
bit trong thi gian gu s dng v dng li vic
hi, xut khu
vc bi ln. Vit bin nhu cu s d
ng ln qun th ng v
c mt rm chn th ca
nhing v
v ng v Vin s ng vm nhanh
c nguy ct chng.
S n kinh t mnh m i mc s
ph ln nhu cu v thc phc
c truy sn phm t ng v
nng thc nhc si b
m thc cc bit trong thi gian gu m th
gm c vi sn phm cng vt hoang nguy c
nhu c hii vii sn phm t ng vt
i tr t trong nh
ln c ta.
t nhi thuyt rng, vi
dng sn pht trong nhn t tuyt chng c
t qua mi k lc t n nay. Nhn thc s cp thit ca v
ng vt hoang Vic bi
o tc hin tri t
ra nhng bt c xut mt s biu qu hong qu
u
u v hin trng vi khu vc n
Mục tiêu nghiên cứu
Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
tham khng cho hong qu
, cung cp mt s gi
chng qu
tài
c hin tr i n ng thi
c nhn thc c dng sn phm t
t c nhng gi thi nhm qu
i ni ti.
Cấu trúc luận án:
Mở đầu
Chƣơng I. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1. m
1.2.
1.3. n bo tng v
1.4. Hin trng v
Chƣơng II. Địa điểm, thời gian và phƣơng pháp nghiên cứu
2.1. u
2.2. Thu
2.3. u
Chƣơng III. Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
CHƢƠNG I: TÔ
̉
NG QUAN VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U
1.1. Các khái niệm
ng, thc v:
, t
,
. (Theo Lung sinh hc ca Quc h th
c vt rng vt rng nguy cm: c vt rng
vt rng nguy cc vng v c bit v kinh t, khoa hc
ng, s tuyt chng thuc Danh
mc vt rng vt rng nguy cnh ph nh ch
quo v. (Theo Lut bo v n rng ca Quc hi, s
Hoc o v
trng, ging vm c h c bit v khoa hc, y t, kinh
tng ho- lch s c b a
tuyt chng. (Theo Lu ng sinh hc ca Quc h th
Hocc vt rng vt rng nguy cc vng
v c bit v kinh t, khoa hng, s c
tuyt chng, thuc danh mc vng vt rng nguy c
hic sp x m c(Theo
Ngh -CP c
ng, thc vi vi m
mng vt, thc v
S dng, thc vng thc v
sn phm cm thc, thuc cha b
1.2. Về cơ sở pháp lý
1.2.1. c
- Lut Bo v rin Rng (1991)
- Lung sinh hc (2008)
- Ngh nh s 39/CP
- Ngh nh 18-
- Ngh -CP.
- Ngh -CP
- Ngh nh s -CP
- Ngh nh s - CP
- Ngh nh s - CP
- Ngh nh s -CP
- nh nh vic bo v rng
- Quynh 276-
- Quynh s -BNN
Vic mt h th y
nhiu m t n lu i lut. H th
i sc b p
vc t Vip vc quc t t Nam tham
gia. Tuy v mi, h thng
i nhng
thit cp, dn hiu qu thc t n, ho
vn m thng, vng b n kt cao. H th
lc tc trong th
a cc bo v trong mt s Ngh
nh u lng.
1.2.2. quc gia v ng, thc v
- Chic bo v ng qu
(2003).
- K hong quc gia v ng king, thc vt hoang
- K hong quc gia v ng sinh hn
c hing Sinh h an
c (2007).
- Chip Vin 2006 2020 (2007.
Hiu qu thc t ca nhit s
ng qu
khuyn vo t, vic
son th yc ti
n ca nh trang tr
nghii s dng vng mc. Trong thc t
n thi c th ho ving.
1.2.3. t quc t v qung v
c CITES
c him hng v a tuyt ch
Hip Qu ra c v ng vt, thc vt hoang b a tuyt
chc CITES - Conversion on International Trade in Endangered Species of Wild
c d hp ti Washington(M
o vc gc
c c
u lc t 1/7/1975.
Hi u quc t
v tm quan trng ca Vit Nam trong ho
ng thc vc v
Quc t ng, thc vc CIT
c (S tham gia ca Vi
lc trong nht h
ng thc vn thc ci Vit Nam v bo t
m.
Tha thun ASIAN WEN
ASEAN-WEN (The Association of Southeast Asian Nations Wildlife Enforcement
t tt ca
i tht v ng vn nhn ci
ng ca tt c c [21]. C th -t
mp gii quan, c
ch t v c
m tu kin thun li cho s h
chng vt hc, tr ng
ln nh gii ti phm v ng v
Di u
n ra Diu v
bo tn h c khai mn ch s, mt di
bo tn m vc tuyt chc, Hi
ngh s tho lun quan tru v bo
tn h chung Saint Petersburg v bo tn h.
Tc, 13 qu u cam kt trong vic bo t.
Vit Nam t thc hin m u v bo tn h,
n mnh Vio tn h mt hp phn quan trng
trong n lc bo tng sinh hc.
Khi tr c CITES, tham gia Tha thun ASIAN WEN,
Di u, Vi g mu qu nhng cam kt.
c thc hi u khot nhim v i vi
nhiu qung ri vn khi nhc
u ngun lc v m, k thut, trang thit b vt cht. Vi
i t ngoi l. Hin tr y n
a h p khi thc hic, thiu trang thit b, s hiu bi
cng l bo tn ch, thiu s h
ch c t.
1.3. Hiện trạng buôn bán động vật hoang dã (ĐVHD)
1.3.1.
p k tr lng v
v a s sa ng vnh
ng sinh h ng ca nhiu khu vc
gii. Hu h ng vt b n gc t t n
ng vi nhun t
ng v hai, ch
2008)[15].
i nhun t vic bi
ng sn ph, s
n cho ho
c gia vi nhiu th n tinh vi. a, con
ng vn chuyng vt sng, nh dng tt
n chuyng bng thng vt
t c tuyt
chng cao.
1.3.2. T
Ho Vit Nam bn mi thp k 80
ca th k 20, khi vic t Vic m rng. Trong thi gian
gn ding ng m rng. S
n ca ho hin qua s ng gi.
Theo
.
.
n liu v n chuy ng vt
Vic tng hp nhc mt bc tranh
ho Vin ti vn r
th cho vic qu
ng ki, c t
c ta m, chi tit c thp vi Vit Nam.
1.3.3.
ng phi hp vc
c nhiu v c khng ln tang
vn phm t i.
,
c cung cn t ca mt s t ch
a B c Kic
Kiu hu dn v vin, bt gi ri rc
ch th hin mt phn ca thc tr vt
th ng l n vi t rt nhanh.
“Vấn đề là thái độ trong tiêu dùng các sản phẩm động vât hoang dã ở Hà Nội, Việt
Nam rng v vi n
phng v
dng sn phm t
t nhn th ch
ng th v u
c y, hin nay vn thiu nhm
c mc nht v thc trng
n ca ho i.
CHƢƠNG II: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đi
̣
a điê
̉
m nghiên cƣ
́
u
2.1.1. V ci
2.1.2. a mo
m v v u, thi tit, tha khu vc
u.
2.1.3. u kin kinh t - i ci
u kinh t cu.
2.2. Thơ
̀
i gian nghiên cƣ
́
u
03
2.3. Đi tƣng nghiên cứu
- ng v cn: t
- Hom nhi tham gia ho
i
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1.
u v hon chuyc s d
u sc bit l c
liu tht quan trm b tha, chn lc,
lc bii v vic, h vi ph
n chuy
2.4.2.
S dng mu phic thit k s thu th
kinh t - i, hin trng qui
(xem ph lc 3).
2.4.3.
S d p liu bng phn m
t qu bng phn m x u tra thc
hin t liu th cp v - i ca
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Hiện trạng buôn bán ĐVHD tại nội thành Hà Nội
3.1.1.
Theo khi th ph bin nhn rng
(74%), r y/ch . Nh c
phng vn cho bi nhiu nh
bin phc v cho nhu cu cNhi phc v
cho nhu ca bng th
th
Rt nhi ti hic luc gia
bo v. hi lo ngi v ng bo t
cng c .
3.1.2.
c hi cho bit h ng s dn phm t
t hoc ba lo tran ng sc khe. Trong s nhng
dng sn phm t c sn thng, 51% (28
c hn phm t ng sc kh
c hng s d n
thi trang v a.
Kt qu y m
vic s dng vn phm t c v nhu cng, cha
bc sS n kinh t mnh m i mc
s n nhu cu v thc ph
khic c truyn t ng thc nhng
c si bm thc ci
y, t l i s dng sn phm t ng
n nhu cu cha b
c sn
c phng v
- i tr li tr li) s c hng h t
c mi trong nhng dp t tp giao t
i tr li cho rng h c sn th
mun th cho bit.
n th c sn nhng
hing s
s ng kt qu c sn thng thc
trong nhng dng nhu
ng cho thy mng v quan nim rc sn tht
bia v i, ch ng bt
nh
Nhng vn cho rng h s d y
h thp (33% - 18 s c hi) ho m (29% - 16 s
c hi). K qu phng v d
c tng cao nht (37% - c h
t bp, l, hi ca nhng sn ph
ng
ho m.
c cha bnh
Trong s nhc hc hng h n
phng sc kh
c h c h
theo li a thy thuc.
Kt qu khy quan nim sng ci Vi
nh ta thy thu hing v
c bt cn ci Vic t a
ng thn k chc nhng bnh nan y, hoc tt cho sc khe l
dng ph n nhii c gng mua thuc cha bnh t c
i gic s dng sn
phm t sn phng v Vii
dng sn phm t
t nhi dng nhng sn phm t
u nht gi
n pht (44% - s i tr l i
tr ln ph u. Ch
s dn ph d
cho r t h d bnh
t yn t i.
Kt qu khy rng nhii hi dng sn phm
u mc sp ca h t t
l nh nhc hi hii nhng hu qu, c v m
ng ca vi n pht qu khng quan
ngi r sn ph tip tn ln nhng i hin
dng cho rng h chc chn s ho ng sn ph
t tr ngi ln cho vim bo vic s
dng bn vn ph
3.1.3. VHD
a nam gi gi tt c
nhi tha nhn phi, trong
khi n gi li).
ng hay s dn phm t u nht
(42% - i), tic (34% - i). Ch
i) trong tng s nh dn phi t
n ph, nhi
gi v o, qu dng sn phm t a
Vy, vi c bit th hic s
ph bin u t a v, mc thu nh hc vu
c bit, khy s a v i
l thun vi vic s dn phm t y, khi kinh
t tip tc thu nhc s dn ph
bip
Vic.
3.1.4.
Kt qu kho sat cho thc sn thn
nm trong kh ca hu ht nhc h nh
mc thu nh 1 triu 5 tring, trong khi ch 34% (37) s c hi
kit tring m.
ng
trong khong t 100.000 ng (39% - c hi). Trong s nhi
mc t 500.000 1 tring, trong
i chi mng. S p vi mc thu
nhp ci.
Mi vi nhng sn phng sc kh
khong t 100.000 ng (35% - 10). Ch
chi mc 1 triu 5 tring cho nhng sn phng sc kh
4% (1) chi m mng.
i: Nhc thu nha v (v mt tuc v
n phm t i nh
nha v thy khi mc thu nhp Vi
i vi nhng sn phm t t ti- mt thc t ch
ra rng nhp nht l khi thu nhp c
3.1.5.
Khu vực kinh doanh chính
Nhm cn phm t c khng ca
nh, sn phm rng dt H
- Ch ng c m t
khu ph cn thuc y hc c truy n
- c sng
vt rng tp trung nht. Khu ph
c sn thng v
Giá cả
Qua kh i vi mt s loi thng trong
kho 1.55 tri t xem B
cht long vm, n t nht
phi k n tht c 1.4 trit rn (1.55 tri
3.2. Tình hình quản lý hoạt động buôn bán ĐVHD
3.2.1.
c s dng bi nhu
ng cu t th ng, nhu c, ngun cung cp v.v. Hi
t loi sn phu l y
t, thua mt lou s qua nhic thi
ng vi Ki
T yng kim
ng Cng.
3.2.2.
a. Thuận lợi
Theo khu h c hu thng nht
ng thun li sau:
- c s o, ch a S ,
Cc Kic quth ng c
- S phi hp c ch
- Nhn thc ca cu chuyn bin.
- Ch i v qu
b. Khó khăn
- T u d - i,
rt rng b chuyi m dng nhiu, rng b bing mnh.
- n c ng thc hin qu
bo v r
- Lng bo v rng c rng thit v t chc hot
x c, dng c thit b
thc hin nhim v.
- m tra kin gp nhi
nh c qut ngun g
c hi m, to k h c li dng.
- nghip v ca mt s n ch.
- Lng qung, thm quyn hn ch ng vi ch
nhim v c giao.
- Mt trong nhng ti phng vt,
sn ph vic nhin i
ng vm. S , song vic kim
u cht ch.
3.3. Nhận thức của ngƣời
3.3.1.
Kt qu kh hin t l hiu bit v
Ni cho thy ch c hi) bit v Vic
hi) bit v Ngh -c hi) bit v c CITES,
u nt v c s nhc s
u qu.
u hiu bit v t v bo v
, m hic rng mt s hong nht h
h n s tn tu chnh cng
3.3.2.
Kt qu u cho thy, b y
v c sn th n phng sc khe. Trong s
nhc h ng s
dng nh n ph ng sc khe
bit v nhng sn ph
H n cung cng th i v
Theo kt qu kht r i trang
ng sn phng sc khe bit v nhng sn ph qua
Thy thuc y hc c truy
trng trong vic cung c n phng sc kh
- c hi thu nh sn phng sc khe t sn
phy thuc)
Nhn ngu n phn
rng trong vic duy v nhn th
n phm t n mit vai
ng trong vic truyng v u ti nh
t k trong
bt k k hoch can thi
3.3.3.
Ngu bin nht v - c hi
s dt (55% - - ng ngun
c hp, hi thn thuyng vn
gi mn trong vic cung c
ng trong vic ph bin nhng p v
n phc nhi
thuKt qu khy, nhp hin nay
v ng v o v u qu ca nhng hot
ng cn th n
u ch n hiu qu v
th
3.4. Đề xuất một s biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động buôn bán ĐVHD
3.4.1.
- Cn h thc gia v .
- S ng mi m qu o v
ng, thc v rn).
- Cn ng th v vic hi
ng b sung, si kp thp thc t.
- t ng n phc chun
dng thng nht trong n. Ch t thut ng nhnh trong
m bng nht.
- thu gi t hot
- c cnh cho hong cu h
tr u h hi u qu
cu h.
- Cc bi tn ngun g
cho nhh n qua 2-3 th
h p.
3.4.2.
- Gi qu.
- ng tht t.
- Khuy ng ch cht trong
.
- X i v
.
-
.
-
nh m
- Hc t.
3.4.3.
- Cn phi hp vn t n.
- y mn thc ca cng v hong
- qu dng bn vy sng vt
r phc v vi
- c nhn thc v n vi
truyn cho cp hui tht nnh trong
- u qu n.
- Vi n phng din ra ph bim
nhy nhng n lc truyn phn yu t thi v.
- Cn s dng mt lo truy
c v i ca vi
- p truyn i tng mi i
i d
- n c gng to ra cho mi mt cm nhn v s
gii.
-
vin vt hn ph
a h.
3.4.4.
- qui tp hun,
ong tham quan hc tp s ng qu
- ng v
- thng rc dng.
-
- Cu h ng v
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
- Kt qu khng c kh dng
n ph ph bin nh n
rng, ry, chng vt c s dc
u. Trong s i sn ph c sn
chim t trng cao nht, tin ln phng
sc kht g c i trang. Nhi
tu 46-55 tuc thu nh hc vng
s dn phm nhi hc vn th
u nht cho vic chn phm t n phm
c phng vn cho rng vic s dn ph
ph bi chi tr i.
- Kt qu khy vi n phm t ng ph
bin. Vic s dng sn phm t t bi c khuyn
i bng nghi
cht ch va v p. Mh gia thu nha v n
phm t t ng ca nn kinh t y vic
n mn vng.
- u quan trng cn ghi nhc h th
lun, tu kin kin vt
hn phm t m t but Nam gia
nhp CITES.
- nh ving tht hicn kt hn
truyu qu nh ng
m u
n lc ln t nhiph chc quc gia
c t, khu v
KIẾN NGHỊ
- m bng qu
quyn cn ting khuyn ngh
- Thu hn ch n ngh tip t vn
nh c th c
quu qu v
- n cc quu qu t ng
d thng rc du h c t.
- ng chi hong quc gia v bo v ng, qu
ho
- ki
ngng hiu bing thng h thn
t ch.
- c c qu chc tp hun, cng c t chc,
- n thc c i nhiu
c, qua nhii n p v
i Vit Nam.
References
Tài liệu tiếng việt
1. Bina Venkataraman, Ed, 2007. “Vấn đề là thái độ trong tiêu dùng các sản phẩm động vât
hoang dã ở Hà Nội, Việt Nam
ri, Vit Nam.
2. Chi Cc Ki Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2011, phương
hướng nhiệm vụ và chương trình công tác trọng tâm năm 2012”, Chi Cc Ki
Ni.
3. Chi Cc KiBáo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2012 và chương
trình công tác 6 tháng cuối năm 2012”, Chi Cc Kii.
4. Thanh Huyu Mng s, 2011. “Sử dụng sản phẩm động vật hoang
dã ở thành phố Hồ Chí Minh”. WAR, H t Nam.
5. Nguyn Ng“Chương Bảo tồn và Quản lý Động vật hoang dã ở Việt
Nam”, Cp, B i.
6. Nguyng, Ed, 2009. “Nhận dạng nhanh một số loài động vật hoang dã được
công ước CITES và pháp luật Việt Nam bảo vệ”,
ti i, Vit Nam.
7. Nguyn Mng, Nguyn Hu
m Ngc Tun, Trn Th ng Cnh (2008). “Báo cáo về đánh giá một
số tác động về môi trường, kinh tế và xã hội của các chính sách quốc gia về buôn bán
động vật, thực vật hoang dã ở Việt Nam”. i, Vit
Nam.
8. Roberton, S., TrF. , 2003.”Thay đổi sinh kế: Nghiên cứu tình
hình khai thác buôn bán ĐVHD ở VQG Pù Mát, Nghệ An, Việt Nam.” D p
o t Vinh,
Ngh An, Vit Nam.
9. c Ki
2004. “Báo cáo Đánh giá động vật, côn trùng và cây cảnh và ảnh hưởng của nó đến kinh
tế xã hội của cộng đồng địa phương ở Vườn quốc gia Tam Đảo và vùng đệm”i,
Vit Nam.
10. WCS, 2008. “Gây nuôi động vật hoang dã vì mục đích thương mại: Có thực là biện pháp
bảo tồn?” . Hip hi bo tng vi, Vit Nam.
Tài liệu tiếng Anh
11. CRS Report for Congress, 2008. “International Illegal Trade in Wildlife Threats and U.S.
Policy”, Congressional Research Service.
12. Nguyen Xuan Dang, Vu Ngoc Thanh, Cao Van Sung, 1999. “The trade and use of tiger
and tiger products in Viet Nam”. TRAFFIC South East Asia.
13. Leigh A. Henry, 2004. “A tale of two cities: A comparative study of traditional China
medicine market in San Francisco and New York City”, TRAFFIC North America,
America.
14. Nguyen V.S, 2003. “Wildlife trading in Viet Nam: Why it flourishes”, Economy and
Environment program for South East Asia, Singapore.
15. Schneider, J. L. (2008). “Reducing the illicit trade in endangered wildlife: The market
reduction approach”. Journal of Contemporary Criminal Justice. 24(3): 274-295.
16. Milliken, T. and Shaw, J. 2012. “The South Africa – Viet Nam Rhino Horn Trade Nexus:
A deadly combination of institutional lapses, corrupt wildlife industry professionals and
Asian crime syndicates”. TRAFFIC, Johannesburg, South Africa.
Internet
17. ASIAN- - an-
wen.org/index.php?option=com_content&view=article&id=47&Itemid=55
cp 3/10/2012)
18. B
/>LAL92427 p 28/04/2012).
19. Cc ki
/>thu/Lam_san_bi_tich_thu_trong_nam_2011/ p 17/4/2012)
20. Cc ki
/>thu/Lam_san_thu_duoc_tinh_tu_dau_nam_den_thang_6_nam_2012/ p
17/4/2012)
21. nam's new status symbol heralds conservation
nightmare />trade-vietnam p 15/4/2012)
22. Qu />noi-am-anh-cua-nhieu-chinh-phu p 28/3/2012)
23. Eleanor Pritt.
truy cp 1/10/2012)
24. n tin tu />tuan-v484 p 12/9/2012)
25. pest, darkest corners
truy cp 2/9/2012)
26. Reuters . Record number of rhinos killed illegally in South Africa in 2012
/>africa?intcmp=239 p 10/5/2012)
27. (Ng p
27/3/2012)
28. Ti liu. “Đa dạng sinh học ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp,
/>phap.190355.html (Np 29/03/2012)