h ng vi
biu ca cng t
- Vinh - tnh Ngh An
Nguyn Th
ng
Lu ThS. n bn vng
ng dn: c
o v: 2012
Abstract. ng ca Bing
bii cng thi ting
thi tit ci cp qu
Vinh, tnh Ngh c nhng thit hn th
th i vi c
Vinh, tnh Ngh ng thng h ly ct hn n
l xuc nhng ging
u kin c
Keywords. Biu; Bo v ng; Cng; ; Thi tit;
Content
Mở đầu
I. Lý do chọn đề tài
Bit ch s hin
nay cp quc t. V u mt s n thiu bn vng bi xu
m ht, ht l c
bing thi tit c th ng con
i, ca ci vt cht bt c t c
ng y cm nht
ng t ng thi tit c, t biu ln nht
bi mt s i yu th i, thi
thung ti cuc s
c ci.
Vit Nam, vng b bic tri
c gia chng ln nht c gii (2007), Vit
c gia ng mnh m nht
c bip lt ti m nh
Nc bi chng trc tip
mt khong 10% GDP. Np thit Nam s m
t 12,2% ding c; 22 trit Nam s
mp tng bu Long, vn
ca Vit Nam, s b ng c bin. N x
khong 40 trit n Vit Nam s b ng trc tip [52].
Ngh t tnh thui miy ra
nhiu ng thi tit c
i ting bii rt bng. Sinh k c yu
vp, ph thuc nhii tiy, nhng bii bng
ca thi ting rt li sng c v kinh t
ng. Chi cng lnh Ngh An, tr
i thit m s
nga b c b cuy
lng hc b ng nt hi 531,638 t ng. Trong c
2, tuy suy yn mia tnh Ngh An b ng n b
nh trng tay, mt ch . V gim thiu s
ng ca bing hi phi thc hing b,
ng lo c c gia, quc t c p cng,
m hiu ng
. Bm hi
ng h mn khi bin c
ng xu qu s c s
ngc ch i quyt hu quh
th tt yu trong v biu hin nay, nhm gim thing ca
c si (WB, 2008). [41]
Xu thc tr “Đánh giá tác
động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại xã Hưng Hòa, thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An”.
II. Mục tiêu đề tài
X nh c ng cng bii cng
thi tia ng thi tit c
qua, ti cp quu.
nh gi c nhng thit hn th do i vi cng
ng thng h ly ct hn n
l
xut c nhng gii u kin c
III. Đối tượng nghiên cứu
Cc biu hin v tc ng ca BKH; cuc sng sinh hon xut ca i
h, Ngh An.
IV. Phạm vi nghiên cứu
- Ph Vinh, Ngh An
- Phm vi thi gian: Luc ti
s lic hi cu trong khong th l
V. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
n h thu v ng ca
ng ca cng. Cung cu khoa hc tin v ng ca
ng ca cng t Vinh, Ngh
ng k hoch, bi ng vi
p thu qu
Chương 1: Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1. Cơ sở lý luận
1.2. Hiện trạng
Chương 2: Địa điểm, thời gian, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
2.1. Địa điểm, thời gian nghiên cứu
c ti 12/2012, t Vinh,
tnh Ngh An
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Cách tiếp cận/Phương pháp luận
p cn h H th tip c
nhu v n bn vn nay.
ng c thc chn c
gic hi,
ng ca HSTp cn HST/dc la ch
p cn ch o trong c
ng chu, kh ng, gim nh b ti ro
u nhm hn ch thit h -i
ng v d t ch v
h t hp phn quan trng trong chic tng th qng h
ng vng bt li t p
cn HST/dng sc chng ch c hi cng
ng c th o tn
ng hu ngu
i .
ng thng chu ca h t
chng ngun l h t
cao nhn thc. Tt c m ch ng ch
ng kh ng, gi b t gim ri ro khi hu, gim thit hi
ng/h -i. u ha
nhng vi l kinh t
Phương pháp nghiên cư
́
u:
Ngh m hai phn: u t u tha.
c s dng bao gm:
Thu th liu th cp: bao gu, d liu
n v ch bn v
c gia v c
quc gia v ng thi tit c
hoch thc hin, Kch bn v c bia Vi
i ngh khoa h kinh t - i c
cp, s liu thu kin t
u tra tha:
u ti th tham gia
(PRA) nhm thu th hi
nhng tn tht hi hng ch
ng cnh. Mt lo
cc s dng vn qua bng hi, l, ma
trn xp th ho lu
c khi tiu tra, phng vo lu
ct buc vi i dii
n v u kin t t s biu hin ca s
tho lun v n hong
bui tho lun va chn
i di tiu tra, phng vo luc
la chn 1, Thu
Hu. Ti m n 5 cm trong sn xut,
c mi tham gia tho lut hp phng vt s
c s n li
i, thu thi tho lun
u hin ca s ng cn cng
a cng trong o lun
u ting v
ng vc s d
thi cu tra, kho
H c phng v nhn v vic ng thi tit
c u cc n sn
xui sng ca h c h c
a chm bi din ci h u kin kinh t
C th u tra 90 h, tron Nhng
cuc tho lu tham gia ci cao tui, hi ph n
h ng tn tht hu c
ng tho lu
v c hng vi ng
thi tit cc hng vc t chc ti tn vi
s tham gia c c bc tranh tng th v
Quan
cu.
, ti m
m mm yc ca ca
i c ng d
nghim sa cng, kt hp vn thc cn thc
khoa hc
c s dng vi i di
nhc nhu chip vi
cng nht.
S lic x ng phn mn mm SPSS 16.
Chương 3: Kết quả nghiên cứu
3.1. Tổng quan về địa bàn nghiên cứu
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
m ngo ng 6 km v
i tny sut t ra
bi
- huyn Nghi L
c
n Nghi Lc, c bao quanh b
mt di rng ngp mn.
Din nh Vinh, vi tng dit t
1454,1ha t
+ Dit sn xup 671 ha; chit tr
n xu
+ Dit m 12,63%
+ Di m 20,3%
+ Di dng 17,5 ha; chim 1,203%
+ Dip (r) 54,91ha; chim 3,78%.
m 20,58%.
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.
[38]
Bảng 3.1: Thống kê dân số xã Hưng Hoà năm 2010
TT
Đơn vị xóm
Số Hộ
Nhân khẩu
Giới tính
Lao
động
Nam
Nữ
1
u
322
1.212
560
652
532
2
272
1.006
502
504
481
3
120
491
247
244
196
4
237
919
463
456
386
5
o
286
963
479
484
412
6
n 1
276
950
445
505
368
7
n 2
152
521
273
248
217
8
138
517
255
262
221
9
38
169
88
81
83
Tng
1.841
6.748
3.324
3.424
2.896
(Ngu li
, , HTX Phong Quang, HTX
, HTX2 (Phong Ho, Thun 1, Thu
3.1.2.2. Kinh t
a. Về trồng trọt
- Diu k m 70ha ( Do thu hi
p chuyn sang khu x c th
VINACONEC uyng thu sn).
- t v 4,6 tn/ha, so vi ch quyt
t 98,6%.
- Din xum t 36 ha xum 16%. (Do thu hi
p chuy
- Tr t 403 tn/ch
640 tn bng 77,3% ch quyt
b. Về chăn nuôi
m, NTTS thc s mnh c
- S trang trn so vu nhim k (t i), di
t 60 ha, sng 177 ti ch quyt.
- V ng dit 200 ha bng 100% ch
quyt. St 220 tt ch quyt 10%.
- V u kin dch bm din bin
phc tm s c
tn nht so vi 7n con gia
cm. Thu nhp h ng.
c. Dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề phụ
- ng ca kinh t th c cu
n nch v
d h m lu t, kinh doanh dch vn vn t
mnh, l
- Ngh truyn thng chi ,
ng sn xuu ti ch
li sn xut ra t 200 u m
nh ng.
- Vic t chc hc ngh tiu th c 7
l t s chc sn
xu
- Tng thu nhp t kinh doanh, dch v [38].
3.2. Tình hình cơ bản của nhóm hộ điều tra
3.2.1. Đặc điểm của các chủ hộ
Bảng 3.2. Thông tin chung về chủ hộ năm 2012
Đặc điểm
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Tuổi trung bình
50,7
Ngh nghip
p
79/90
87,8
c
5/90
5,5
6/90
6,7
Gi
Nam
84/90
93,3
N
6/90
6,7
S ng t
20-
4/90
4,4
30-
16/90
17,8
70/90
77,8
hc vn
Cp 2
45/90
50,0
Cp 3
35/90
38,9
Trung cp
5/90
5,5
ng
3/90
3,3
i hc
2/90
2,3
Ngun: S li
3.2.2. Các nguồn thu nhập chính của nhóm hộ điều tra
Bảng 3.3. Xếp hạng các nguồn thu nhập chính tại xã Hưng Hòa
TT
Nguồn thu nhập
Xếp hạng theo các thời kỳ
c 90
90-95
96-2001
2002-2007
2007-2012
1
Sn xup
2
1
1
1
1
2
Tr u
1
2
2
5
5
3
4
4
5
3
3
4
2
3
3
4
4
5
ng thy sn
0
5
4
2
2
Ngun: S liu tra,
3.3. Những biểu hiện của biến đổi khí hậu tại xã Hưng Hòa, Tp Vinh, Nghệ An
Bảng 3.4. Các hiện tượng thời tiết cực đoan xa
̉
y ra ta
̣
i xã Hưng Hòa
TT
Thiên tai
Biểu hiện
Số lượng
người có ý
kiến
1
c
S nhi
79/90
2
H
n s m
88/90
3
S
88/90
4
p mn
Xut hi m
90/90
5
c bi
83/90
6
N
Nhi cao, th
90/90
7
Thic ngt
m trng
87/90
Ngun: S li
Bảng 3.5 . Xếp hạng những hiê
̣
n tươ
̣
ng thời tiết cư
̣
c đoan ta
̣
i Hưng Hòa
Hiện tượng
Xếp hạng
c
1
H
4
6
p mn
2
c bi
7
N
3
Thic ngt
5
Ngun: S li
Bão với cường độ mạnh là một trong những hiểm họa luôn rình rập người dân
đi
̣
a phương. Ch Ngh An Qunh
n L Thy (Qu i 21 ng trc
tip K lc v tn suc ghi nh7%), ti
%). (ISPONRE, 2008).
Thời gian xuất hiện mùa mưa bão hàng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã thay
đổi. ng xut hing thi gian t
i gian gn s
6
Bảng 3.6. Tần suất đổ bộ vào các vùng bờ biển Việt Nam, 1961-2008[11]
Vùng bờ biển
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
Qung Ninh-thanh
0,00
0,00
0,21
0,53
0,51
0,38
0,11
0,02
0,00
Nghệ An-Quảng Bình
0,00
0,00
0,02
0,09
0,23
0,32
0,23
0,00
0,00
Qung tr-Qu
0,00
0,04
0,09
0,02
0,13
0,36
0,21
0,06
0,02
nh-Ninh Thun
0,02
0,00
0,04
0,00
0,02
0,02
0,45
0,45
0,09
un-
0,00
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,09
0,17
0,00
Bc Bi
0,00
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Gia Bi
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,02
0,00
Dc Bi
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
( Ngun : Cc Qung l
Nă
́
ng no
́
ng gay gă
́
t va
̀
ha
̣
n ha
́
n ke
́
o da
̀
i đang co
́
xu thê
́
tăng vê
̀
tâ
̀
n xuâ
́
t va
̀
cươ
̀
ng
đô
̣
,
2010.
3 (
3 6
2010),
TP Vinh ,
,
. Sut
ch, h
Bảng 3.8. Các đợt nắng nóng trong năm 2011[12]
Đợt
Từ ngày
ngày/tháng
Nhiệt độ cao nhất
phổ biến (
0
C)
Nhiệt độ cao
nhất tuyệt đối (
0
C)
Khu vực
Chịu ảnh hưởng
1
07 12/V
35.5 37.5
0
C
38.7
0
C, Qu Hp
2
21 22/V
35.0 37.0
0
C
37.8
0
Khu vc Bc Trung B
3
04 19/VI
ng bng 35 37
0
C
39
0
C
39.0
0
Khu vc Bc Trung B
4
22 23/VI
35.5 37.5
0
C
38.0
0
Qu
Khu vc Bc Trung B
5
03 08/VII
36.0 39.0
0
C
39.6
0
Khu vc Bc Trung B
6
30/VIII 03/IX
35.5 37.5
0
C
38.3
0
Khu vc Bc Trung B
( Ngung thc Trung B )
Nước biển dâng cao và xâm nhập mặn ngày càng gây nhiều thiệt hại.
o ng ngng v ng
c bi . Hu qu 100% di th
c, nhiu di u h
sng thic ngt trm trng.
Qua bng th mn xt t
n 2007 tn Thy rng:
- Trong nha th k mn xy ra cao nh-
1992 v mn 1y mt dic
Vinh h mn Linh C
- u ca th k mn m mt
cc bit hin nhiu nh
mt mc k l
- -
thy r mt m
mn s p t [31].
3.4. Những tổn thất và thiệt hại do BĐKH gây ra tại Hưng Hòa
Bảng 3.9. Các tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu tại xã Hưng Hòa
Các hiện
tượng
thời tiết
Tính cực
đoan
Lĩnh vực tác
động
Các tác động cụ thể
Mức độ tác
động
Nng
Nhi cao
- ng
thy sn
- i sng
- h
tng
- ng c
y s u dch
bnh hoc thy sn cht
- n sc khe ci
++++
Xy ra sm
ng
u
n
bin bt
ng
- t,
kinh doanh
y
sn
- i sng
- i v
trng thy sn
-
- t hi v n
- n thu nhp c
y sn
- ng xn sn xu
++++
nghip (ng
- ng cu cng hc, h
thu
- Gip ca nhi
H
n sm
c
nghi
- Sn xut
p
- i sng
- h tng
- Thic sn xup
- Thic sinh hot
- i cht nhiu
- n sc khe ci
++++
Lt
thng
- t,
kinh doanh
thy sn
- i sng
-
- n cuc sng c
li, sinh hot)
- n thu nhp ci
thy sn)
- ng
ng hc, trm y t
- t hi v n,
++++
c
bi
nhp mn
-
ng thy
sn
- Sn xut
p
- ng
thy sn
- i cn thy
sng ca mt s
- n hong sn xut
p
+++
Ngun: S li
++++ ng rt mnh ng ch yu trong cuc sng ca
t h khc phc
++ + ng mnh i nhiu hong trong cuc sng ca
u kin nh khc phc
++ ng va ng n cuc sng cng
kic.
3.4.1. Tác động của BĐKH đến cuộc sống gia đình
-
ng
Bảng 3.10. Mức độ tác động của BĐKH đến cuộc sống gia đình
Lĩnh vực
Mức độ
Số lượng người có
ý kiến
Tỷ lệ (%)
Cuộc sống gia
đình
Chng rt nhiu
8
8,6
Chng nhiu
35
38,8
Chng va phi
17
19,1
Ch
24
27,1
n
6
6,4
Tng cng
90
100,0
Ngun: S li
3.4.2. Tác động của BĐKH đến sức khoẻ người dân
Ta Trm y t n
ng thi tit cn sc khe cu hin t l
ca mc b nh truyn nhim [40]. C th c th hin
sau:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Năm
2000
Năm
2002
Năm
2004
Năm
2006
Năm
2008
Năm
2010
Năm
2011
Số ca mắc bệnh/100 dân
Số ca tử vong/100 dân
Biểu đồ 3.1. Tình hình mắc và tử vong do bệnh thương hàn từ năm 2000 - 2011
0
5
10
15
20
25
Năm
2000
Năm
2002
Năm
2004
Năm
2006
Năm
2008
Năm
2010
Năm
2011
Số ca mắc bệnh/100 dân
Số ca tử vong/100 dân
Biểu đồ 3.2. Tình hình mắc và tử vong do bệnh sốt xuất huyết từ năm 2000 – 2011
0
5
10
15
20
25
30
35
Năm
2000
Năm
2002
Năm
2004
Năm
2006
Năm
2008
Năm
2010
Năm
2011
Số ca mắc bệnh/100 dân
Số ca tử vong/100 dân
Biểu đồ 3.3. Tình hình mắc và tử vong do bệnh tiêu chảy từ năm 2000 – 2011
0
2
4
6
8
10
12
14
Năm
2000
Năm
2002
Năm
2004
Năm
2006
Năm
2008
Năm
2010
Năm
2011
Số ca mắc bệnh/100 dân
Số ca tử vong/100 dân
Biểu đồ 3.4. Tình hình mắc và tử vong do bệnh tả từ năm 2000 - 2011
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Năm
2000
Năm
2002
Năm
2004
Năm
2006
Năm
2008
Năm
2010
Năm
2011
Số ca mắc bệnh/100 dân
Số ca tử vong/100 dân
Biểu đồ 3.5. Tình hình mắc và tử vong do bệnh phụ khoa từ năm 2000 – 2011
Nguồn: Báo cáo Trạm y tế xã Hưng Hòa(2000 – 2011), TP Vinh, Nghệ An
Bảng 3.11. Mức độ tác động của BĐKH đến sức khoẻ
Lĩnh vực
Mức độ
Số lượng người
có ý kiến
Tỷ lệ (%)
Sức khỏe
Chng rt nhiu
71
79,2
Chng nhiu
9
9,4
Chng va phi
4
4,7
Ch
4
4,7
n
2
2,0
Tng cng
90
100,0
Ngun: S liu tra,
3.4.3. Tác động của BĐKH đến sản xuất
Sản xuất nông nghiệp: thit h
nhn th t hi t
chung v p 9 ng
2.378 ha b mt trng, 1, 226 ha lc b ngp, 1 mt
tr1 [2]. ch
TKCN tnh Ngh An, 2008).
-
p mn: p my ra nhi nng
n hi cng bara , TP Vinh, m nhim mc t
a c c
phc v sn xu nhim mn ca cng ph
Nuôi trồng thủy sản: Vt ca
n vThu nhp t
i s y nhinh dn vay
v y. Th c
bii bng ca thi ting thi tit c
h ngh mo him.
Nghề trồng cói – làm chiếu: Nhn ngh ng
thu s dt chi mnh kinh t c, chiu
c xut kh. n c,
gi nhn b thu hp, cng vi s chi ng ca chi
chiu nha khin nhit. Ngh chi n mai mt.
Bảng 3.12. Mức độ tác động của BĐKH đến sản xuất
Lĩnh vực
Mức độ
Số lượng người có ý
kiến
Tỷ lệ (%)
Sản xuất
Chng rt nhiu
35
38,8
Chng nhiu
29
32,2
Chng va phi
16
17,2
Ch
6
6,4
n
6
5,4
Tng cng
90
100,0
Ngun: S li
3.4.4. Tác động của BĐKH đến thu nhập
Bảng 3.13. Cơ cấu thu nhập của hộ qua các giai đoạn 1990 2012
Nguồn thu nhập
Trước 1990
1990 - 2001
2002 -2012
u
(%)
u
(%)
u
(%)
Sn xup
300.000
26,8
674.000
35,6
956.000
31,9
Tr u
374.000
33,4
385.000
20,4
156.000
5,2
65.000
5,8
180.000
9,6
464.000
15,5
295.000
26,3
276.000
14,6
205.000
6,8
NTTS
0
0
205.000
10,9
921.000
30,8
y sn
86.000
7,7
90.000
4,8
195.000
6,5
0
0
75.000
4,1
105.000
3,3
Tổng thu nhập
1.120.000
100
1.885.000
100
3.002.000
100
Ngun: S li
Bảng 3.14. Mức độ tác động của BĐKH đến thu nhập
Lĩnh vực
Mức độ
Số lượng người có ý
kiến
Tỷ lệ (%)
Thu nhập
Chng rt nhiu
7
7,5
Chng nhiu
40
44,3
Chng va phi
26
28,8
Ch
11
13,0
n
6
6,4
Tng cng
90
100,0
Ngun: S li
3.4.5. Tác động của BĐKH nhìn từ góc độ giới
S vng mt ca ph n u ra quy p tnh,
huyn hoi ma ph n
trong qu i ro ng thi tit c i
Ng cTPng hong c th n vn
gic l n nay, nht v gi
nhu c p k hoch,
cu tr c
n sinh k ca c
sinh k ca ph n.
Bng chng cho th t v
i c hing thi tit c. Thc t cho thy nam gi
o trong qui ro ng thi tit c. Nhng n lc
a nam gia nh n thc
hin li n.
Tdo thu nhp t sn xut giu thng, mt b phn
l Vinh
c tr ng
n xut, ph n c th a nam gii,
c bit khi ng thi tit c xy ra.
n h
nh
ng trc tin sc khe ca ph n c bit trong
nh ph n m
ng ca ph n c bit trong nh
Thic ngn sc khe ca ph n. Do phi s
dc l tm ginh ph
Vi s h tr c ch ca
ph n c ci thic bi
3.5. Năng lực và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương
3.5.1 Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nghệ An
- Quy hom nh
hing thi tit c tm chng ng
- Chuyng vp vng
thi tit c .
- Thc hing c chng
trng rng, tric ng
y l chng hn, ch
- xuing kh
t hng thy.
- c d ng thi tit nguy him.
Tri gian d p nhii, cc 72 gi.
- m b n t huyng
ng thi tit c c tp hu v
m nh ng thi tit c
- Ph bin kin th n thc c
gim nh ng thi tit c, nhi v
ng thi tit c.
- Tro v rn che ph rn
gim nh ng thi tit c.
- Tu b, sa chc bm ch thu,
khc phng st l b
- m b cha n kinh t u
tic bi cha
- Tu b, sa chp h th rng kh cu c
ng c thay th ng huyt
mch, phu mt mt tuy phc v
m cu nn.
- Chuy ng vng chuyn t sn xut 2 vi
vi nh .
- ng quy ch phi hng cht ch gim cu
n ch ng ng cy ra; bm ving
t cht k thut, mua sm trang thit b n nguc phc v m
cu nn theo n ch tng th m cu nn.
3.5.2. Các biện pháp ứng phó với BĐKH của chính quyền các cấp
- D ng ca ng thi tit c i vi
y l
u kin ca t
- Quy hoch tng th ho
bn vu kin t n hn ch tin
ng ca bi tnh
- Chuyn xut; ci thing h thn r
u ngun gim thiu thit hi ca ng thi tit c.
- ch h thng h tp c bi thng
u bi
tri kh m rng dii, chuyng v
p vu kia tng khu vp bn vm
bt, sng.
- ng dn xu
ng c th. Chng hy mo ngu
c trong tip cn xu cao t
n phc tp, th nghi tr n ngu
liu sch, r tin hoc nguu mi.
- ng chic gim thing ng thi tit cc
cn coi tr gim thiu
ng ca ng thi tit c i k thu
ng thy hi sn; hn ch vi
- Quan tri trin khai ngay mt chin dc
n thc v ng thi tit c,
nhng tt c mi ca huyn thc hin m
nhiu qu cho mm thivi ng
thi tit c, bn bn vng.
- Bichuyng.
T h
T h
T hng theo ch ng xen, trng gi
3.5.3. Năng lực ứng phó của địa phương
3.5.3.1. Ngun lc
- t nhic nhing,
n tham quan, hc hi kinh nghim
- Nguc:
+ cng lo gi dio ca
i dio c chi Ph n,
i Cu chi
nhim v c, kivic khi ng thi
tit c xi quyu qu
+ Ti cng cu tr kh
gng
hing thi tit c c ph hu qu sau ng thi tit cc
.
ch
- Nm vng h th n
li cho vic triu qu ng
- Tri n lc t
triu qu ng
- Khuy chcn,
dch v h tr ng ng phi h cao
, s tham gia c
3.5.3.3. T chc
- c cho mi hong v v
tnh a
- c trit
ng
- c ci vng l. i
nh c ng l
+ T nguy ch
+ em ra khi khu vc nguy him;
+ lc bi.
3.5.3.4. Kh ng chu ca h t
Bảng 3.15. Diện tích RNM Hưng Hòa từ 1954 – 2010[37]
Năm
Trước 1954
1980
1990
2010
Tng di
195
113
70,45
55,83
ng
195
95
60,45
49,83
t trng
0
18
10
6
( Ngung Kinh t TP Vinh)
3.5.4. Nhận thức về Biến đổi khí hậu của người dân Hưng Hòa
Bảng 3.16. Nguồn cung cấp thông tin về BĐKH cho nhân dân địa phương
Nguồn cung cấp thông tin
Số lượng người
có ý kiến
Tỷ lệ (%)
Truy
166/180
92,0
Radio
92/180
51,2
B
80/180
44,3
75/180
41,8
70/180
38,9
Internet
21/180
11,4
Ngun: S li
Bảng 3.17. Tần suất sử dụng các biện pháp thích ứng tại xã Hưng Hòa, TP Vinh
TT
Nhóm các BPTU
Tần suất
1
Chp nhn tn tht
3
2
Chia s tn tht
7
3
Gim
17
4
dng sinh hot
18
5
ng
19
6
m
12
7
i
5
8
6
9
3
Tổng số các BPTU
90
Ngun: S li
Bảng 3.18. Đề xuất các lực lượng tìm biện pháp ứng phó với BĐKH
tại Hưng Hòa, TP Vinh
STT
Lực lượng tìm giải pháp
Số lượng (người)
Tỷ lệ (%)
1
Tt c mi
161
89,4
2
ng
1
0,6
3
o
6
3,4
4
c
4
2,2
5
n
8
4.4
Tổng cộng
180
100,0
Ngun: S li
3.6.2. Những hỗ trợ trong ứng phó với BĐKH tại địa phương
3.6.2.
- c hin K hong
- Ch p nh v
m ca chc quc t ng ng
- n vn h tr trin khai thc hin K hong t ch
chc quc t
c, UBND tnh Ngh An, UBND TP Vinh,
ng thi tit cc
. Ngung ch yu:
- a ch xung cp, ng hay xung yu: Cn,
- c, thc phm d tr
- Tro v do Hi ch th
- H tr ch
- c d un b phi h chc
x ng dch b l
3.6.2.2. K thut
- Kin trt.
-
lc, vt lc, y tn b c men, v
-c ci vng l.
tr cng quy tc:
+ T nguy chng ng thi tit c
bao t
+ em ra khi khu vc nguy him;
lc bi.
- Tro v
- Tp hut sn xuu kin c.
3.6.2.3.
- Tb n s tham gia ca mi ca
ch ng, thc thi v
hom thiu.
- o v a t
hin bng vic t chi tht tp
hum thing c
Kết luận và kiến nghị
Kết luận
1. Biu hin thc s ti Vit Nam vi nhi
ng 0,5 0,7
0
c bi
ng ng thi tit c p l, hn
t hi m
Biu hin nh Ngh
ng thi tit ctr c nghing
hing nhiu nhc, p mn
t ntrng.
2. Bing lu kin sinh sng ca hu ht
ti hng tn tht t hi m gim sng t, NTTS
n phu hi u ngun thu nhp
thay th rt d b tng thi tit c
rt d b t hi v kinh t. vn sc
kh l mc bt nh truyn nhim: bnh
nh t, by, bnh xut huyt, bnh ph gii,
n quyn ra quynh trong lp k hong ca
a ph nn sinh kn sc khe ca ph n em.
3. Nhm nh Ngh k hong
v tm thi
ng thi tit c h tr v m thuTuy
o nhn thc cng v ng c
nhc chc, nhi cp
4. Hu hng hin ti i
m ca hy, nhng bi
chun b i ng thi tit c nhing ch ng
mi phng bii bn chi
v gieo trng han sinh k thay th ng
chu vn ng thi tit c
Khuyến nghị
u tra khc t a ph
mt xun ngh sau :
1. i va phng
- Phi tranh th chun b phng
t nht.
- n, ph bin thc ca
ng
- Phi hp tt vm d ng, thu i tit
lng d p thn tng thi tit nguy him nh
p m
- Quy ho thu lc nhn xui sng bn vng.
ng h thng thu li gn lin vi vi
hiu qu ng b.
- u, sn xuu mn
- ng bo v rng ding rng ngp mn ; Quy ho
trng thu sn
- Np h
2. i vi ng
- Phm trong vic bo v ng, gi ng
trong sch.
- Cng thit thn gim nh ng c
ng h t sn xup ngut
b n s dTro v
- Hn ch s dc trong sn xuhing s
du c
- Hn ch ng ngp m ng thu sn.
- Phi hp cht ch va ph ch
th trong chin lng v bia, gim nh hu
qu ca ng thi tit c.
References
1. Ban Ch ng L 2001. Chi c qu
hoch Qum nh a Vit Nam n 2020. B p
i.
2. Ban ch huy ng L m cu nn tnh Ngh An, 2008.
t ho s .
3. B ng, 2003. Viet Nam Initial National Communication Under
the UNFCC, Hanoi, Vietnam.
4. B ng (2008), Ch c gia i
Biu, i.
5. B ng, 2009. Kch bn biu c bi cho
Vit Nam. -2009.
6. B ng quc gia 2010: Tng quan
ng Vii, 2010.
7. B (Nguyc Ng
Quang Hn), 2009. n thc v bio v
ni.
8. B ng, 2011. Kch bn bic bi
Vit Nami
9. B Thy sn, 2007. ng cn ngh ng thy s
i Hi tho v ng sinh hu: M
n bn vngi, 22-23/5/2007.
10. Chi cc Thy li Ngh An, 7/2010. m nhp mnh
Ngh
11. Cc Qung lTn su b
bin Vit Nam, 1961-2008.
12. ng thc Trung B, 2011. t nm
2010, 2011.
13. Nguy ch, 2008,
14. c, 2007. Bing sinh hn bn vng.
To v ng, S 7, 2007.
15. c, 2011a. Biu u
khoa ho. ng -
n
16. c, 2011b. t qu tham d COP 16, 12/2010 ti Cancun,
Mexico. VACNE Website.
17. c (ch o tp hu Bi
hu. NXB Khoa h thu Ni.
18. c (ch Vin
bn vng. NXB Khoa h thui.
19. c, Tr c Hinh, 2008. Bi
truyn. i Hi ngh ng hc ln th i, 9010/5/2008.
20. c, 2008a. T n bn vng
du khoa hc. K yu Hi tho khoa hn n
c tin Vit Nam, Vin Vit Nam hhoa h
Ni.
21. Truong Quang Hoc, 2008b. Linkage between biodiversity and climate change in
Vietnam. Proceedings, The 2nd Vietnam-Japan Symposium on Climate Change and the
Sustainability, 11.2008. Vietnam. National University Press. Ha Noi: 53-58p.
22. c, 2008c. H n bn v
t Nam h gii.
23. n 4 cc v
v bi t
m nh bi
24. IUCN (MclLeod, E.; Sain, R.V.), 2006. Managing mangroves for resilienve to Climate
change. The Nature Conservancy.
25. 08. Tng quan v ng tip cn h
t ngc ti Vit Nam/ IUCN.
26.
Cazzolla Gatti), 2010. Building Resilience to Climate Change: Ecosystem-based
adaptation and lessons from the field. CEM.
27. Nguyn Hu Ninh, 2007, n 4 v biu: Gng bin
u vi qu V
28. gi ng vi bi hu: Cm nang v
gim nh kh t-i.
29. Nguyn Th t nghip ng
vi bic, huynh, t
30. Nguyn Th ng
vi biu.
31. S Khoa h tnh Ngh An, 2008. mn xy ra t
n 2007 tn Thy.
32. S ng tnh Ngh An, 2009. K hong i
a tnh Ngh An
33. n, 2007, u s ng biu s cn thii vi
34. 2008,
gim thim ha t
35. Nguyn HBih i
nhng c
36. . n xu
ph
37. TP Vinh, 2011.
ng ding ngp mn t 1954 - 2011.
38. . tng k n kinh t - i quc
an ninh 2000 - 2011.
39. ng b c ng b
i hi ln th VII ( Nhim k 2010 2015)
40. Trm y t vong do
mt s bnh t - 2011.
41. WB, 2008i 2007-2008ng vi xu th
tt yng cp quc c t, tr. 167-204
42. Vit Nam vng ca biu, 2007,
/>=13580
43. Al Gore, 2006. An Inconvenient Truth: The planetary emegency of global warming and
what we can do about it. Rodale
44. Chaudhry, P. and Greet Ruysschaert, 2007. Climate Change and Human Development
in Viet Nam: A Case Study. Paper produced to UNDP Human Development Report
2007/2008 Finghting climate change: Human solidarity in a divided world.
45. Government of Viet Nam and Ministry of Natural Resources and Environment, 2009.
Mekong Delta Climate Change Forum. Volume 1: Main Report.
46. Rural Development Center, ActionAid Vietnam, 2008. Study on impact of climate change
on agriculture and food security. Case study in Viet Nam. Final report
47. UN Vietnam, 2009. Vietnam and Climate Change: A Discussion Paper on Policies for
Sustainable Human Development. Hanoi, Viet Nam.
48. UN Vietnam, OXFAM, 2009. Responding to Climate Change in Viet Nam:
Opportunities for Improving Gender Equality. A policy discussion paper. Hanoi,
49. UNDP, 2006. Human Development Report 2006: Power, Poverty and global water
crisis. UNDP.
50. UNDP, 2007. Human Development Report 2007/2008. Fighting climate change:
Human solidarity in a divided world.
51. i 2007/2008. Cuc chin chng bi
hi trong mt th gii.
52. World Bank, 2007. The Impact of Sea Level Rise on Developing Countries: A
Comparative Analysis, World Bank Policy Research Working Paper, February 2007.
53. WB, 2010a. Convenient Solution to an Inconvenient Truth: Ecosystem-Based
Approaches to Climate Change. The World Bank.
54. WB, 2010b. World Development Report 2010: Development and Climate Change. The
World Bank.
55. WB (Shah, F. and Ranghieri, F.), 2012. A workbook on planning for urban resilience
es to other cities. The
World Bank.