Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ngoài của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí ( PVEP ) thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.82 KB, 22 trang )

c tic ngoài ngoài ca Tng
u khí ( PVEP ) :
Thc trng và gii pháp

Lê Th Bình

i hc Kinh t
LuKinh t th gii và quan h kinh t quc t; Mã s: 60 31 07
ng dn: 
o v: 2012

Abstract: Khái quát mt s lý lun v c tic ngoài. Phân tích
c tr c du khí c
xut mt s gii pháp nhy mc ngoài ca PVEP.

Keywords: c tic ngoài; Kinh t i ngoi; ; Du khí

Content
1. Tính cấp thiết của đề tài:
 ra n

 


c 

 

  ra
n
nh doanh. Hn


 ra n vào

n.  ra n
 
l
Trong nhu khí Vic tin b t
bc vi tng st trên 100 triu tng th ba  khu v
Á v khai thác dn khai hong mt cách toàn din t 
n tàng tr, x lý, vn chuyn, phân phi sn phm, lc hoá du và dch v.
T ch ho ng bng vn ngân sách, T  Du khí Quc gia Vit Nam
c ngun tích lu  cho
c và là nhân t quan trng góp phn kinh t c ta ra khi
khng hou thp k 90. Tuy nhiên, kt qu ò khai thác du khí trong
c nhy tr ng du khí ca Vit Nam không nhiu kin
khai thác dc ta cn có thêm ngun
cung cp b sung t c ngoài.
Thc hic u khí  c ngoài là trin khai
ch n cc nhm xây dng Petrovietnam thành mt t
kinh t mnh có ho   ng
d cho s ng cng thi góp phm bo nhu cu
ng cho s phát trin ca nn kinh t qu trin khai ch n
ng nht chm v ca tng b phn trong Tp
 công tác tìm ki c cho Tng Công ty
u khí (PVEP).

  







 


 


Chi phí cho hong dn d phát hin
ra, phát trin và khai thác ngày càng cao, dn nhu cu vn cho PVEP s rt lt ra
nhiu thách thc v thu xp v
V hoc dc thun li thì
PVEP phi làm gì c nghiên cu v c tic ngoài ca
PVEP là rt cn thit.
 thc t c tìm hiu ti Tu khí,
a ch tài lu : Đầu tƣ trực tiêp ra nƣớc ngoài của Tổng Công ty
Thăm dò Khai thác Dầu khí ( PVEP ) : Thực trạng và giải pháp .
2. Tình hình nghiên cứu:
* V sách chuyên kho, tham kho có các công trình nghiên cu tiêu biu :
- Lý thuyết thương mại và đầu tư quốc tế, Bài ging cho cao hc Nguyn Anh
Minh (2001)
- Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế, Lê B t bn
chính tri quc gia.
- Quan hệ kinh tế quốc tế, Nguyn Tun Anh (2006) nhà xut bn chính tri quc
gia.
- Đầu tư trực tiếp của các công ty xuyên quốc gia tại Việt Nam c  c
Bình(2006)
Các cun sách này m cn các lý thuyt gii thích s 
trc ti quan h kinh t quc t.
- Đầu tu trực tiếp nước ngoài và phát triển kinh tế cc và Lê B

 cc tip trong khu công nghip.
- Thu hút đầu tư trực tiếp của các công ty xuyên quốc gia vào Viêt Nam ca
Hoàng Th Bích Loan ch biên (2008) nhà xut bn chính tr quc gia. Tác gi 
toàn cnh bc tranh cn vn FDI toàn cu, chiu
c tip ca TNCs, Thc tip ca TNCs
vào Vit Nam.
- Thúc đẩy doanh nghiệp Việt Nam đầu tư trực tiếp ra nước ngoài cng
Thnh (2006) nhà xut bn Tài chính. Tác gi nêu ra thc trng hot
 y các doanh nghip Vc ngoài.
* V giáo trình :
- Giáo trình quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài




- Giáo trình đầu tư quốc tế ca Phùng Xuân Nh (2001). Trình bày nhng v
bn v c tip.
* Các bài báo, bài vit, lun án :
- Chiến lược đầu tư của Petrovietnam
trong thăm dò khai thác dầu khí ở nước ngoài  
dò khai thác 

- Bàn về định hướng chiến lược cho sự
khởi đầu công cuộc đầu tư thăm dò khai thác dầu khí ra nước ngoài của Tổng công ty
Dầu khí Việt Nam.
- Lun án ti Hoàng Long. Tác động của toàn cầu hoá kinh tế đối với
dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. Nghiên cng ca toàn cu
hoá kinh t i vi dòng FDI trên th gii và Ving vng ca dòng
FDI toàn cu và mt s gii pháp di vi thu hút FDI vào Vit Nam.
- Lun án tin Huy Thám. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư nước ngoài

ở các nước Asean và vận dụng vào Việt Nam. Tác gi nghiên cu v thu hút v
c ngoài  c Asean và vn dng vào Vit Nam.
- Ảnh hưởng của FDI và chuyển giao công nghệ đến phát triển công nghiệp và
xuất khẩu của các nước khu vực Đông Á và Đông Nam Á, Nguyn Quang (2005) S 9-
Tr.64-72, Tp chí nghiên cu kinh t.
- Những loại hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại khu vực Đông Á- Đông Nam Á
và kinh nghiệm thu hút vốn FDI của một số quốc gia. Trà Ngc Phong 2004. S 85.
Tr.53-56, Tp chí Kinh t và phát trin.
- Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với kinh tế xã hội của Việt Nam.
Lê Công Toàn (2005) s 6, Tp chí Tài chính- Tr.19-2
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam với mục tiêu xây dựng thành tập đoàn kinh tế
mạnh. Nguyn Bá (2005) s 4, Kinh t và d báo.
Các công trình nghiên cu nghiên cu nhng v 
trc tic ngoài   và m tài nào
nghiên cu trc tip c th v c tic ngoài ca PVEP.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
3.1 Mu
- Phân tích thc trc tic ngoài ca PVEP, nhng kt qu t
c, nhng hn ch và nguyên nhân tn ti.
-  xut nhng gii pháp có th thc hi vic ngoài ca PVEP
c thun lt hiu qu n.
3.2 Nhim v nghiên cu
 thc hin mu, Lup trung vào nghiên cu nhng vn
 sau:
- Khái quát mt s lý lun v c tic ngoài.
- c trc du khí ca
PVEP.
-  xut mt s gii pháp nhy mc ngoài ca PVEP.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
ng nghiên cu:

Nghiên cc tic ngoài ca PVEP.
4.2. Phm vi nghiên cu:
- Không gian: c tic du khi ca PVEP.
- Thi gian: T n.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu n dng kt h  ng kê, phân tích h thng và các
ng h phân tích minh
chng, so sánh, tng hp s liu gii quyt các ni dung nghiên cu ca lu
c kt hp cht ch vi nhau d m, chính
sách kinh t i ngoc ngoài cc.
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
-  lý lun chung v c tic ngoài.
-  khoa hu t c tic
ngoài ca PVEP ch ra nhng thun lm mm yi và
thách thc.
- t s giy mnc du
khí ca PVEP.
7. Bố cục của luận văn
Ngoài ph , tài li 


ho  


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP RA
NƢỚC NGOÀI
1.1. Khái niệm, phân loại, vai trò đầu tƣ trực tiếp ra nƣớc ngoài của các doanh
nghiệp
1.1.1. Khái niệm đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ( FDI-Foreign Direct Investment
)








    -         


1.1.2. Phân loại đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
1.1.2.1. Phân loại theo hình thức đầu tư
- c liên doanh
- c chi nhánh s hu toàn b hay doanh nghip 100% vn
c ngoài
- c hng hp tác kinh doanh
- t s hình thc khác
-  án mi
- ng mua li và sáp nhp (M&A)
1.2 . Các nhân tố thúc đẩy đầu tƣ ra nƣớc ngoài
1.2.1. Đối với nƣớc đi đầu tƣ
1.2.1.1. Tích cực
- Ép buc tip nhp nhn nhu kin có lu
t s ng hhm m hình nh và nim tin ca
mình trên th gii.
- Tn dng li th chi phí thp bng cách s dng ngung r, tn dng
công ngh  nhm kéo dài chu k sng cho sn phm và công ngh, gim giá thành, to
thêm li nhun.
- c ch nhà to dng th ng cung cp nguyên liu r ng có các


- Khai thác chuyên gia và công ngh  c nh
- ng sc mnh kinh tc ng trên th ng quc t.
- Gii quyt nhng v  gii quyt.
1.2.1.2. Tiêu cực
- Vic mng vc chuyc ngoài làm gim cán cân thanh toán
qung thi kh n kinh t trong n hn ch.
- Bên c n và tài sn t các hong kinh t ngc chuyn ra
c ngoài mà Chính ph không quc, hoc có thu ht
tn kém.
- Ny máu cht xám, mt v th c quyn v công nghng thy
rc phát trin là công ngh lc hu,
s dng ít cht xám.
- Th ng tiêu th c m rng do chính sách khuyn khích xut khu ca
c tip nhn s là mt kênh tiêu th cnh tranh vi sn xut kinh doanh na ca
c ch 
1.2.2. Đối với nƣớc tiếp nhận đầu tƣ
1.2.2.1. Tích cực
- Ngun v c ngoài s ng tin, tài sn trong nn kinh
t s to s ng kh quan và giúp khai thác các ngun lc mt cách hiu qu.
- u kinh t s u chng tích cc, nhng ngành có li th
so sánh, có li nhun cao, kh nh tranh mnh s c tp trung phát trin.
- Giúp gii quyt vic làm cho mt nghip hay bán
tht nghing thi khon thu, l  này n
p thiu ht.
- c tip nhn vn và công ngh cao,hiu ni ting, mng
i quan h rng.
- n tài sn trong nn kinh tê, ci thin cán cân thanh toán.
-  ng s o k  nghip, k
u hành, qu
- M rng quan h quc t trên nhi

- Các doanh nghic s ng di chuyng, sao chép hc
hi, liên kt sn xut và c nâng cao tim lc.
1.2.2.2. Tiêu cực
- Ngun tài nguyên b khai thác và s dng quá mc dn cn kit, phá hu
ng, gây ra nhiu hu qu nghiêm trt, hn hán, ô nhing, phá
v cân b
- Các công ngh c chuy  ng không phi công ngh ngun mà
nhiu khi là công ngh lc h dng.
- D xy ra nht v mt xã hi.
- S cn tr s dng hiu qu nhng h tr t Chính ph.
- Gim tính t ch ca Chính ph trong xây d chính sách.
1.2.3. Đối với Việt Nam
Thứ nhất, đối với quốc gia
Thứ hai, đối với doanh nghiệp
1.3. Kinh nghiệm đầu tƣ ra nƣớc ngoài của một số công ty dầu khí quốc gia thành
công trên thế giới
1.3.1. Petronas
c thành li gian vi Tng Công ty du khí
Vit Nam-Petrovietnam), thuc s hu toàn phn ca chính ph Ma-lai- kim soát
ngun tài nguyên du khí ca Ma-lai-xia. Petronas tham gia tt c các hong du khí
 Ma-lai-xia bao gc du, buôn bán du thô và phân phi các sn
phm du, vn chuyn và phân phi khí thiên nhiên, khí hoá lng và tip th các sn
phm khí, sn xut và tip th các sn phm hoá d
c trin khai c
- 
- Khai thác
- Mua công ty
- Du /khí
- 
c coi là mt công ty du khí quc gia thành công trong vic quc t

hoá hom lc tài chính to ln, t chc hp lý, s hu thun
rt hiu qu ca Chính ph Ma-lai-xia và mi quan h hp tác vi các công ty du khí
c ngoài là nhu kin quan trng dn s thành công ca Petronas.
1.3.2. Chinese National Offshore Oil Company (CNOOC)
 c thành l   t công ty du quc gia ca Trung
Qu tin hành các hou khí t
Quc hin các c:
- C phn hoá công ty m CNOO
- Mua tài sn
- Trung Qu chính tr  giành các d án phát
trin m cho các công ty du quc gia Trung Quc
- Hng vn qua phát hành IPO
1.3.3. PTTEP
Công ty du khí quc gia Thái Lan PTT s hu 61% c phn công ty thành viên
ho phiu
niêm yt.
- Thông qua vic tham gia vào các hng chia sn phm
- nt doanh nghii.
- Công ty có mt tim lc tài chính vng
- PTTEP tham gia hi nhp quc t thông qua nhic bao gm: tham
u thu, nhn hng li, mua c phn trong các gi
- La chi tc trong khu vc
1.3.4. Một số điểm rút ra từ các công ty dầu khí trên.
- nh mc ngoài.
- nh khu vc/khu vc lân cn và/hoc giàu tim
u khí và tp trung n l thâm nhp, m rng.
- Mua tài sn là hình thc áp d sm có ch ng trên th ng (và
sng, doanh thu).
- Tranh th các mi quan h hp tác liên minh (cp chính ph, cp 
có d án.

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ RA NƢỚC NGOÀI CỦA
PVEP
2.1. Tổng quan của PVEP
2.2. Thực trạng công tác tìm kiếm thăm dò khai thác dầu khí ở nƣớc ngoài
2.2.1. Các hình thức triển khai thăm dò khai thác dầu khí ở nƣớc ngoài
2.2.1.1. Mua tài sản dầu khí
Mua tài sn du khí là mua m dn b khai thác (tr ng du
c xác minh). Mua tài sn du khí có th gm mua c phn hng hoc mua
công ty s hu tài sn.
t s li ích ni bt:
- Giúp Tng Công ty nhanh chóng thâm nhp mt th ng mi, m rng hot
ng trong phc và khu vc tài sn.
- Thc hic mc tiêu có sng khai thác  c ngoài sm nht.
- Rc gim thiu nh i/khai thác du
khí.
- Tng Công ty có th có ngay thu nhp t d án nu mua m 
 khai thác li ích v i.
- Tu kin tip cn thông tin tài lia ch
cy ca m tc trin khai tip theo.
- Thun li trong vay v 
- PVEP nói riêng và Tu khí nói chung s  m rng hot
ng sau này  
 c này có mt s m bt li cho Vit Nam trong giai
n hin nay vì chi phí mua tài sn dng rng thi có s cnh tranh
rt ln t các công ty ln có tim lc tài chính mnh. Mt yu t na mà bên phía Vit
Nam hay e ngng v v ng phát sinh trong quá
trình mua li tài sn hay c phn công ty nm gi tài sn.
2.2.1.2. Thăm dò diện tích mới
i i bao gn tích mc có
rt ít hoc hoàn tr 

thác) và các m  n d        c thm
ng, phát trin.
2.2.1.3. Trao đổi cổ phần
i c phn hng  c ly c phn hng  
c PVEP thc hin trong m     n nh 
PVEP có d án  c ngoài trong thi gian ngn nht vu thp nht.
t bi chia s ri ro/thành công vi các công ty bng
u d án.
2.2.2. Các thị trƣờng trọng điểm
Các tiêu cc la ch  m:
- Tiu khí ca khu v
- S ng din tích m c ngoài và kh p cn ca công ty
- 
- M cnh tranh
- Th ng tiêu th sn phm
- Quan h chính tr gic và kh  ng cho quan h kinh t
Da trên các tiêu chí trên, có th nh mt s th ng trm PVEP

2.2.2.1. Đông Nam Á
- S g ng v i Vit Nam
- Quan h chính tr tp gia Vit Nam vc trong khu vc
- Nh hp tác thit lp thông qua các t chc/di
v
- Quan h hc thit lp gia PVEP và mt s công ty du khí quc
gia danh ti
2.2.2.2. Trung Đông và Bắc Phi
c có tiu khí khng l vi tr ng xác minh gn 720 t
thùng du và 2000 nghìn t b khc gi
là có chi phí thp. Chi phí phát hin khong 0,5-1,0 USD/thùng du, chi phí phát trin m
và khai thác khong 2USD/thùng du (theo GEI).

2.2.2.3. Nga và các nước vùng Ca-xpiên
c vùng Ca-xpiên có tiu khí rt lc bit v khí trong
 ng khí ln nht th gii
2.2.3. Các dự án hiện tại ở nƣớc ngoài
2.2.3.1. Các dự án hiện có
+ Dự án phát triển mỏ dầu Amara, I-rắc
Hng phát trin m dc ký kt ngày 15/03/2002 nhân chuyn
-rc ca Phó Ch tc Nguyn Th ng dch v có thi hn
 Amara có tr ng có th thu hi 560 triu thùng, snh d kin là
80.000 thùng/ngày vi tng 400 tri án  c
u tiên mà Petrovietnam ký ht công ty du vi 100% quyn li
u hành t ngày hiu ln ngày bàn giao. T khi hng
có hiu lc, I-rc vn luôn trong tình trng b Liên Hp Quc cm vn và tình hình ti
m n nhng bing ln.
+ Lô 31, 32, 42, 43, Cu-ba
Hc ký kt ngày 1/6/2007, PVEP có 100% quyn li tham gia và là
c chính thc thành lp
theo Quynh ca Hng Qun tr Ton này, không chc chn là
không có ra v v vn cho d  tham gia quu
hành và thc hin d án, v chính tr ln mà PVEP phi quan tâm.
+ Lô 433a & 416b, An-giê-ri
Lô hng nm  vùng Tôuggourt, trên vùng sa m-giê-ri, gn
thành ph Hassi Messaound-  du ln nht An-giê-m khai thác
quan trng nht ca An-giê-ri, có din tích rng khong 6.472 km2. Hc ký
ngày 10/7/2002 vi thành phn các bên Nhà thu bao gm:
 u hành
 Sonatrach-Algiêria 25%
 PTTTEP-Thái Lan 35%

-


V an ninh cho d  cn quan tâm ca PVEP.
Sau gc s ng h ca Chính ph c Vit Nam
t c nhiu thành công vi vic tip tc
tham gia vào mn mi - n phát trin khai thác du khí ti m Bir Saba,
thành ph Hassi Messaoud, khu vc sa mc Sahara.
+ Lô Z47, Pê-ru
 thu quc t 19 lô trên bin và
t lic chn là nhà thu cho lô Z47. D kin công tác
ng s .
+ Lô SK-305, Ma-lai-xia
Hng này np tác ba bên Petronas-Petrovietnam-
c ký kt ngày 16/06/2003, t l tham gia ca các bên:
Petronas Carigali: 40%
PIDC: 30%
Pertamina: 30%
u hành là PCPP Operating Co.
Hin nay, PVEP có 6 nhân viên bic ti d 
cán b qun lý và s tip t ng này trong thi gian t 
n phát trin m  m bc v này PVEP cn phi có
chính sách nhân s và tip, ngoài ra vn cho d ng kp
th d án thc hi.
+ Lô PM-304, Ma-lai-xia
Lô PM304 có din tích 10.260 km
2
, nm trên thm lo
Ma-lai-xia, thuc phn rìa Tây-Nam b trm tích Malay. Lô có v trí khá thun li, gn
các m du Dulang, Irong, Tapis, m khí c ký
ngày 23/2/1998
+ Lô Majunga Profond, Ma-đa-gát-xca


- 
- British Gas (30%)
- SK Corp. (10%).
- PVEP 10% (tham gia t ngày 27/4/2006)
+ Lô Randugunting, In-đô-nê-xia
Hc ký kt ngày 09/08/2007. T l tham gia c 
sau:
Pertamina EP Randugunting: 
PC Randugunting: 30%
PV Randugunting: 30%
 2 cán b Bit phái vào 2 v ng phòng Tài chính và Chánh
a cht bu t tháng 11/2007.
+ Lô Bomana,Ca-mơ-run
Lô Bomana rng 139,7 km
2
, nm  c nông (3,5 m phn phía Bn
12 m phn phía Tây Nam) phía Nam Cameroon, thuc b cánh phía
a châu th Niger, mt khu vc khai thác du ni ting trên th gii. Hng
PSC cc chính ph Cameroon ký vu khí Total
Cameroon (TEPC) ngày 14/03/2006.
+ Lô XV Vùng hồ Tonle Sap
Lô XV Vùng h Tonle Sap có din tích khong 6.900 km2 nm  
Bc h Tonle Sap, còn gi là Bin Ht lin Campuchia. Hng Du khí Lô
XV Vùng h Tonle Sap có thi hi vi di vn
ng do PVEP nm gi 100% c phn, U ban Du khí
Quc gia Campuchia (CNPA) có quyn la chn tham gia ti 5% k t khi có tuyên b
phát hii.

  


+ Lô champask





 

+ Lô M2
Ngày 02/10/2008, ti tr s B ng Myanmar, th 
din ra l ký chính thc hng du khí lô M-a t hp Nhà
thu gm Tu khí (PVEP), Liên doanh Vietsovpetro
(VSP), Tu khí Quc gia Myanmar (MOGE).
+ Lô Guellala
Lô Guellala thuc Quc gia Tunisia . V trí N   i din tích
u hành PVEP Tunisia vi Phi
tác PVEP, VSP. Ngày ký hng 19/02/2008. Loi hình hng Ha chn
la ch. T c các cán b, i Vit
Nam có kinh nghim trin khai hong du khí quc t và tuyn dng các chuyên gia
i Tuynidi làm vic cho d án, nhm bo hiu qu 
vi vic PVEP phi chun b lng cán b chuyên gia có kinh nghiêm. m
p to, tuyn d  
c.
+ Lô Danan
Lô Danan thuc Quc gia Iran . V t lin Iran vi din tích 5,740 km2. Nhà
u hành BatuPetro, Ph0%). Ngày ký hng 12/03/2008
Loi hình hng Hng Dch v . Iran nm trong khu vc ri ro
chính tr n lnh cm vi chin hay ch ng b. V
an ninh cho d án là v u ca PVEP.

+ Lô Junin2
Lô Ju
           
n

                




+ Lô 39 đất liền Peru:
T03/2011, the


2.2.3.2. Các dự án đang đánh giá, đàm phán
+ Lô vùng Bukharo-Khiva

         -     -  
Uzbekistan và l
-
          -    
 hoàn 
-Khiva,

2.3. Nhận xét đánh giá
2.3.1. Thành công


2.3.2. Tồn tại




2.3.3. Nguyên nhân
* Xu hướng quá thận trọng và sợ trách nhiệm:
* Bước đánh giá dự án chưa thực sự hiệu quả
* Chưa mua được tài sản và công ty ở nước ngoài

- 
- 
- u kin trin khai công tác tìm ki
u so v mt nh v chính tr  nhng khu
vc có tr ng tiu khí ln
- 
- .
-  , 


 

- 

- 

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP RA
NƢỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ CỦA PVEP
3.1. Dự báo nhu cầu năng lƣợng, cơ hội và thách thức
3.1.1. Dự báo nhu cầu năng lƣợng
3.1.1.1. Dự báo nhu cầu năng lượng
3.1.1.2. Trữ lượng và sản lượng dầu khí của Việt Nam
3.1.2. Cơ hội và thách thức

3.1.2.1. Cơ hội
S nh chính tr i nhiu ci thin v chính sách tu
kin thun lc ngoài vào nn kinh t Vi
vu khí nói riêng.
Th ng tiêu th u phát tric bit nhu cu s
d ra thêm nhii cho
các d án khí t tham gia ca PVEP.
ng toàn cu hóa v kinh t - chính tr - xã hn c b rng và b sâu
m ra nhic ngoài, ngay c n nhng khu v
u kin cn thi thâm nhp.
3.1.2.2. Thách thức
- Tim n ri ro cao v ma chi s c gng rt li
vi công tác nghiên ca.
- Sng dc ca mt s m ch cht gim mnh
- Nhu cu nhân lc ca PVEP cho các hong du khí  c c
d báo là rt ln
- S cnh tranh t các công ty du khí quc t i vi các ho
c ngoài ca PVEP là rt ln
- Chi phí cho hong d
3.2. Định hƣớng chiến lƣợc phát triển
3.2.1. Quan điểm chiến lƣợc phát triển ngành
Xut phát t ti  vt cht k thut, ngun nhân lc, kh 
chính và kinh nghim t chc qun lý hin nay ca ngành Dm ch
 ra cho ngành trong thi gian ti là:
+ Phát trin ngành D phát huy ni lc kt hp vi m rng hp
tác quc t.
+ Phát trin ngành D la chn th mnh sn có và li th so
 nhanh chóng hoà nhng vng cnh tranh ca th ng
khu vc và th gii.
+ Phát trin ngành Du khí không ch da vào ngun tài nguyên sn có trong

c, phn vic m rng hong d góp phm bao
ng cc.
+ Phát trin các doanh nghic nhm bo kinh t c thc
hin vai trò ch o trong ngành Dng thy mnh c phn hoá nhng doanh
nghip Dc dch v, tàng tr và kinh doanh phân phi các sn phm
du khí.
+ Phát trin ngành Di bo v ng sinh thái và
tit king cho s phát trin bn vng.
+ Nhy phc gi vy mnh quc t
hoá hou khí ca Petrovietnam mà c th là T
dò Khai thác Du khí PVEP.
3.2.2. Định hƣớng triển khai hoạt động tìm kiếm thăm dò khai thác ở nƣớc
ngoài
Ngoài nhng chic phát trin chung ca toàn ngành, hong
 c ngoài còn phi tuân theo mt s nguyên tc riêng phù hp vi
nhm ca ho
-   c ngoài ph m b   ca PVEP bng cách tìm
kim-phát hin-s hu tr ng du khí m các d -khai
thác du khí  c ngoài. Nói cách khác, vic ngoài ca PVEP là nhm
m ng du khí, phc v nhu cu
c trong thi gian ti.
- u d án  c ngoài ca PVEP phi h m bo phát
trin m rng PVEP, t i thu-chi, gim thiu ri ro. S i hc hiu là
u d án phi có c d  án du và d án khí, phân
b a lý ca d án phu.
- i phc coi là yu t  to nên mi thành công trong phát
trin PVEP c  c
3.3. Giải pháp đẩy mạnh đầu tƣ ra nƣớc ngoài
3.3.1. Giải pháp vĩ mô
3.3.1.1 . Công tác quản lý

3.3.1.2 . Cung cấp thông tin
3.3.1.3 . Chính sách hỗ trợ ưu đãi
3.3.1.4 . Nâng cao năng lực cạnh tranh
3.3.1.5 . Hoàn thiện khung pháp lý
3.3.1.6 . Nâng cao năng lực tài chính
3.3.1.7 . Nâng cao năng lực công nghệ
3.3.2. Giải pháp vi mô
3.3.2.1. Hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động đầu tư thăm dò khai thác ra
nước ngoài
3.3.2.2. Đa dạng hóa phương thức đầu tư
3.3.2.3. Đổi mới phương pháp tiếp cận và đánh giá dự án
3.3.2.4. Đổi mới mô hình tổ chức và hoạt động theo xu hướng hội nhập và quốc
tế hóa
3.3.2.5. Giải pháp về vốn
3.3.2.6. Phát triển mạnh nguồn nhân lực
3.3.2.7. Giải pháp về khoa học công nghệ
3.3.2.8. Giải pháp về an ninh, quốc phòng
KẾT LUẬN

u khí  c ngoài là ch n cng và
c, là yêu cu cn thi Petrovietnam phát trin thành mt tu khí
mnh có hong t  c, phù hp vi chic
phát trin ca ngành và phù hp vi xu th quc t hoá hong dn ra
trên toàn th gii, góp phm bo nhu cng cho s phát trin ca nn kinh
t quc dân.
Tr n trng hong du khí ca PVEP  
giá các li th và hn ch ca PVEP có tham khn kinh nghim quc t ca các công
ty có v trí tm c, bài nghiên c xut mt s bi m r
c ngoài trong thi gian ti.
PVEP có th thc hin du khí hay c phn

m  ng mc tiêu sng, sm có ch ng trên th ng, có
ngu tài tr các d  n tích mi và phát trin m, là
i s ng cho PVEP và cho Ti c phn
c ly c ph sm có d án, gim thiu thi gian, chi phí tìm
kim d án và s cnh tranh ci th.
Các khu vgiá là khu v
-Bc vùng Ca-ng vùng trm
PVEP cn tp trung ngun lc tn dng khai thác nh và thun l m rng
u qu, thc hin mc tiêu chi ra.
Tng hp nhng gii pháp toàn din t Chính ph và các B ngành liên quan,
T xut s giúp nâng cao tim lc, ci thing
ng có li nht cho hong m ra PVEP.

References
1.  c Bình (2005), Giáo trình Kinh tế Quốc tếng-Xã hi.
2. Chiến lược phát triển ngành Dầu khí đến 2015, tầm nhìn đến 2025 ban hành kèm
theo Quynh s -TTgngày 09/03/2006 ca Th ng Chính ph.
3. Cc ngoài - B K ho- 2009), Báo cáo tình hình
đầu tư ra nước ngoài các năm từ 2001 đến 2009.
4. Nguyn Th ng (2002), Giáo trình Quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài-FDI, Nxb Thng kê .
5. Nguyn Hip (2007), Địa chất và tài nguyên dầu khí Việt Nam, Nxb Khoa h
thut .
6. Hoàng Xuân Hùng (2005), 30 năm dầu khí Việt Nam: cơ hội mới thách thức mới,
Nxb Khoa ht .
7. Lê B Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế, Nxb Chính tr quc
gia.
8. Lut D  c Quc hi thông qua ngày 6/7/1993 và s i b sung ngày
9/6/2000.
9. Lu

10. Ngh nh s -a Chính ph quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2005.
11. Ngh -a Chính ph nh v
c tic ngoài.
12. Ngh -nh v c tic ngoài trong hot
ng du khí .
13. Hoàng Th ng, (2009) Tổng kết, đánh giá hoạt động đầu tư nước ngoài trong
thăm dò khai thác dầu khí ở Việt Nam, tp chí du khí s 155
14. Tng Công ty Du khí Vit Nam (2002), Chiến lược đầu tư của Petrovietnam trong
thăm dò khai thác dầu khí ở nước ngoài
15. Tu khí (2007), Tổng kết hội nghị tìm kiếm thăm
dò khai thác ở nước ngoài .
16. Tng Công ty u khí 2009, Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch năm 2009.
17. Tu khí, Tình hình hiện tại của PVEP
18.  ng Thnh (2006), Thúc đẩy doanh nghiệp Việt Nam đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài, Nxb Tài Chính.
19.  (2008), Bài giảng Đầu tư nước ngoài và Chuyển giao công
nghệ ,
20. Phm Hng Tin (2001), Đầu tư nước ngoài trên thế giới vẫn tiếp tục gia tăng, tp
chí nghiên cu kinh t, s 275
21. Website:
22. Website:
23. Website:http:// www.mofa.gov.vn
24. Website:
25. Website:
26.






×