Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Vai trò của nhà nước trong phát triển kinh tế thị trường ở đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.01 KB, 22 trang )


























Trn Th Kim Thanh

i hc Kinh t
LuKinh t chính tr; Mã s: 60 31 01
ng dn: 
o v: 2012



Abstract: H thng hoá, góp pht s v n v vai
trò c  c trong phát trin kinh t th ng  Vit Nam nói chung và
thành ph ng nói riêng. Phân tích thc trng, ch ra nhng thành tu, hn
ch 



 c trong phát trin kinh t th
ng  n 2001 -  xut và lun chng các gii pháp góp
phn nâng cao hiu qu qun lý cc trong phát trin kinh t th ng 
n 2011 - 2020.

Keywords: Kinh t chính tr; Kinh t th ng; c; Phát trin kinh t; 
Nng

Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Công cui mi toàn din  Vic ht và tri mi kinh t c
chính thc khc hin t quy

ng  Ngh quyi hi
biu toàn quc ln th VI ca ng Cng sn Vit Nam (12  1986). K tha và phát tri
i mi ci hi VI,  i hi tic bii hi ln th X (4-2006)
và ln th XI (01-t ch n, mang tính nht
quán: Xây dng và phát trin nn kinh t th ng xã hi ch m
v quan tru trong sut thi k  lên CNXH  c ta.
ng - thành ph ln nht Mic, là thành ph n hình trong c c v
công tác qun lý vi C "5 không, 3 có", có ch s cnh tranh cp tnh xp th hai
c 2008, 2009 2010. Tuy nhiên, thành

ph i mt và gii quyt nhiu v phc t : kinh t ca
a pt s vng chc, quy mô nh, chng còn
thng vng lc ca khu vc min Trung. Bên cng
khu vc hóa, toàn ci sng kinh t n thn hi mi và nhng
thách thc không nh ng.
t ra nhiu vy
ban nhân dân thành ph ng cu tit, qun lý và can thi  phát trin
có hiu qu nn kinh t th ng  à Nm vi c c và bm
ng xã hi ch 
Vì nhng lý do trên,  ch tài "Vai trò cc trong phát trin kinh t
th ng  ng" , chuyên ngành Kinh t chính tr.

2. Tình hình nghiên cứu
-  c Hin (2000), 














 - luc vin Chính tr quc gia H Chí
Minh. 


































.
- Trn Th ng (2001), Mi quan h gia kinh t và chính tr vi vic bm
ng xã hi ch m phát trin nn kinh t th ng  Vit Nam - lu
thc vin Chính tr quc gia H Chí Minh.
- T. (2003),  







 




: . Tác gi 






, v 














 vai
trò c



.
- PGS.TS Nguyn Cúc , PGS. nn kinh t th ng
ng XHCN  Vit Nam trong cun sách S hc và doanh nghic
trong nn kinh t th ng XHCN  Vit Nam (sách chuyên kho, 
Lý lun chính tr, Hà Ni - 2006). N



 
vai trò cc trong nn kinh t th ng XHCN  Vit Nam.
- GS.TS Lê HTip ti mng và hoàn thin th
ch kinh t th ng xã hi ch , Tp chí Cng sn t. Bài vi
nêu lên quá trình hình thành và phát tri kinh t th ng cng ta.
- GS Lê Xuân Tùng (2007), Nhn v kinh t th ng  c ta,
Tp chí Cng sn t. Bài vit nêu lên s hình thành và phát trin n v kinh

t th ng  c ta là mt quá trình lâu dài.
- T.

, PGS.

: 




















 , 




 c gia, Hà Ni, 2008. Ni dung



























.
- GS. biên): Kinh t th ng xã hi ch  Vit

Nam,  Chính tr quc gia, Hà Ni, 2008. Cun sách giúp hi kinh t
th ng xã hi ch  Ving thn
thc và xây dng mô hình kinh t th ng xã hi ch  c ta.
- PGS.TS Ph biên): 










Nam, i hc Quc gia Hà Ni, 2010. Cu


ng xã hi ch n kinh t th ng  Vit Nam t lý lun
n thc tin, 









; 























.
Các công trình nói t cn nhiu v, khía cnh v kinh t th ng, v vai
trò cc trong phát trin kinh t th 
nào nghiên cu mt cách h thng v c trong phát trin kinh t th ng 
ng.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
Mc trong phát trin kinh t th ng 
n 2001 -  xum và các gin 2011-
2020.

Nhim v:
- Phân tích thc trng, ch ra nhng thành tu, hn ch 




c trong phát trin kinh t th ng  n 2001  
xut các gi phát trin kinh t th ng  n 2011 - 2020.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
: 

























.
 :
- 


 2001 - 2010 
2020.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu

, 

: , ; , 
; ; phân
tích, so sánh, 

 
6. Những đóng góp mới của luận văn
- Nêu ra bc tranh khái quát v c trong phát trin kinh t th ng  
Nng và phân tích nhng thành tu và hn ch trong phát trin kinh t th ng  ng
 xut gi nâng cao hiu qu qun lý cc trong phát trin kinh t th
ng  n 2011 - 2020.
7. Bố cục của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho, ni dung ca luc
ng:
 






















 :


















 : Vai trò c trong phát trin kinh t th ng 








ch  thành ph n 2001 - 2010
 : m và các gii pháp ch yu nhm nâng cao hiu qu qun lý ca Nhà
c trong phát trin kinh t th ng  

2011 - 2020
Chƣơng 1
KINH TÊ
́
THI
̣
TRƢƠ
̀
NG VA

̀
VAI TRÒ CA NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ THỊ TRƢỜNG: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ
̣
T SÔ
́
KINH NGHIỆM THƢ
̣
C
TIÊ
̃
N
1.1 NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ LY
́
LUÂ
̣
N CƠ BA
̉
N VÊ
̀
KINH TÊ
́
THI
̣
TRƢƠ
̀

NG
1.1.1. Khái niệm và đặc trƣng chủ yếu của kinh tế thị trƣờng
Kinh t th ng là h thng các quan h kinh t nh b xã hi hóa
sn xut; là kiu t chc xã hi v u t u
thông qua th ng; các ch th kinh t c lp và l thuc ln nhau, cnh tranh và hp tác
vi nhau nhm thc hin mc tiêu giá tr 
1.1.2. Những đặc trƣng chủ yếu của mô hình kinh tế thị trƣờng đi
̣
nh hƣơ
́
ng XHCN
Việt Nam
























 , 






, 







, 












, 

.
1.2. VAI TRO
̀
CU
̉
A NHA
̀
NƢƠ
́
C TRONG PHA
́
T TRIÊ
̉
N KINH TÊ
́
THI
̣
TRƢƠ
̀
NG
1.2.1. Tính tất yếu phải có sự can thiệp của nhà nƣớc vào nền kinh tế thị trƣơ
̀
ng

















t t










 -     ô nhim, tht nghip, hi ng ngoi ng,
chênh lch giàu nghèo quá m nn xã hi khác. Vì th mà bt c 
nào trên th gii, không có quc gia nào li không có s can thip cc vào nn
kinh tc bit là trong các nn kinh t th ng hic có vai trò rt
quan trng trong vii phó vi nhng bing ca th ng.
1.2.2. Vai trò của Nhà nƣớc Trung ƣơng trong phát triển kinh tế thị trƣờng định

hƣớng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1.2.2.1 

, 















ng xã hi ch

1.2.2.2. To dng và hoàn thin th ch kinh t th  ng xã hi ch

1.2.2.3. Phát huy mt tích cc, hn ch, khc phc các khuyt tt c th ng
1.2.u tit, gii quyt hài hòa các v kinh t và các v xã hi trong quá
trình s dng kinh t th ng
1.2.2.5. , 

1.2.2.6. 























1.2.3. Vai trò chu
̉

́
u cu
̉
a Nha
̀
nƣơ

́
c đi
̣
a phƣơng trong phát triển kinh tế thị trƣờng
định hƣớng xã hội chủ nghĩa


- 
‎ ‎ ngân sách,
‎ 


‎ và p
1.2.3.4. Tham gia vi các B, ngành trong vic phân vùng kinh t và xây dng các
 án phát trin kinh t  ; phi hp va
u tit và h tr cho s phát trin ca th ng  a
 góp phn hoàn thin th ch kinh t th ng XHCN


1.2.3.6. Quynh vic thc hin các bin pháp bm thi hành pháp luc bit
là pháp lut kinh t  ng pháp lý
thông thoáng, thun ly kinh t th ng  n
ý‎ 
‎ 

              

1.3. KINH NGHIÊ
̣
M CU

̉
A MÔ
̣
T SÔ
́
ĐI
̣
A PHƢƠNG TRONG NƢƠ
́
C VÊ
̀

̉
DU
̣
NG
VAI TRO
̀
CU
̉
A NHA
̀
NƢƠ
́
C TRONG PHA
́
T TRIÊ
̉
N KINH TÊ
́

THI
̣
TRƢƠ
̀
NG VA
̀

NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
RU
́
T RA CHO THA
̀
NH PHÔ
́
ĐA
̀

̃
NG
1.3.1. Kinh nghiệm của thành phố Hà Nội
- () trong







, .
Trong nhc t ng kinh t khá cao, góp phn
quan trng kinh t nhanh cc.
Bảng 1.1: Tốc độ tăng trƣởng kinh tế của cả nƣớc và Hà Nội (%)
Năm
Cả nƣớc
Hà Nội
2006
8,23
12,2
2007
8,46
12,5
2008
6,18
10,7
2009
6,23
6,7
2010
6,78
11,04
(Ngun: 



, Niên giám thng kê 2009, Nxb Thng kê, Hà Ni  2010
: 


2009, , -
2010)
1.1  ng kinh t ca Hà N ng
kinh t ca c c.


















 











 


:
- , 
- , 








- 
1.3.2. Kinh nghiệm cu
̉
a thành phố Hồ Chí Minh
- 
-  c
-  
1.3.3. Những vấn đề rút ra có thể tham khảo cho thành phố Đà Nẵng


































, 

:
+  


















.
+ 















.
+ 
, 

, , .
+ 



















+ .
+ 














.
Chƣơng 2
VAI TRÒ CU
̉
A NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG
ĐỊNH HƢỚNG XÃ HỘI CH NGHĨA Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN
2001-2010
2.1. KHI QUT VỀ QU TRNH HNH THÀNH VÀ PHT TRIỂN KINH TẾ THỊ
TRƢƠ
̀
NG Ơ
̉
ĐA
̀


̃
NG
2.1.1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng
2.1.1.1.  






- 




(

1a), 

, 



. : 926.018 

, 






n:
1283 km
2
23, tr.9. 



, 6 

: , Thanh Khê, 

,
, 

, 





 2 

: 



, 






,




: 721,52 

/ km
2
.
2.1.1.2.  - 

2.1.2. Lợi thế và khó khăn của Đà Nẵng trong phát triển kinh tế thị trƣờng
2.1.2.1 




Do  , 


, 
2.1.2.2. 








. : 







, 
















, 

















2.1.3. Đánh giá khái quát về đô
̣
ng tha
́
i pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a kinh tế thị trƣờng trên đi
̣
a ba
̀

n
Đà Nẵng giai đoa
̣
n 2001 - 2010
2.1.3.1. Kinh t n 2001  t t phát trin cao so vi các giai
c và so vi bình quân chung c c

Bảng 2.1: Kê
́
t qua
̉
phát triển của kinh tế Đà Nẵng giai đoạn 2001 – 2010.
Năm
Giá trị sản xuất
Chỉ số PT của
ĐN (giá 1994)
Chỉ số PT của
Cả nƣớc
(giá 1994)
Giá 1994 (tỷ VND)
Giá thực tế (tỷ
VND)
2001
3804,9
5701,6
112,2
106,89
2002
4282,0
6652,3

112,6
107,08
2003
4823,4
7767,2
112,6
107,34
2004
5462,9
9660,7
113,3
107,79
2005
6214,3
11.690,8
113,7
108,44
2006
6776,1
12.865,1
109,0
108,23
2007
7544,1
15.474,5
111,3
108,46
2008
8302,1
20.818,7

110,0
106,18
2009
9211,07
24626,32
107,9
105,32
2010
10275,45
28901,98
115,6
106,78
( Ngun: - Niên giám thng kê Thành ph 010
- Niên giám th

2010 )
Biu trên cho thy, t   i tc
 cao, nh    
2,70 ln.
2.1.3.2u kinh t cn dng tin b và hin
i.
Bảng 2.2: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Đà Nẵng
giai đoạn 2001 – 2010
 tính: %
Năm
Nông – Lâm – TS
CN và XD
Dịch vụ
2001
7,86

40,25
51,89
2005
5,13
50,19
44,68
2008
4,15
45,76
50,09
2010
3,75
42,01
54,21
(Ngun: Niên giám th
Biu trên cho thy, khu vc nông nghing) gi
vc công nghip và dch v có s u chnh qua tn, song v n khu vc
dch v vn lc công nghip, to ra mu nh, hp lý.
u các thành phn kinh t c chuyn dng
tin b và hi nha qua. Biy rõ phn nào nhnh
này.
Bảng 2.3: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Đà Nẵng
giai đoạn 2001-2010
Thành phần kinh tế
2001
2005
2008
2010
GTSX(


)
4.946.936
11.690.840
20.818.730
28.901.980
1-c




-Giá tr(tring)
2.719.984
6.387.471
8.554.816
10.553.049
-T trng(%)
54,98
54,64
41,09
36,51
2-KT dân doanh




-Giá tr(tring)
1.571.590
4.299.069
10.801.965
15.664.882

-T trng(%)
36,76
36,77
51,89
54,13
3-KT có v




-Giá tr(tring)
393.850
826.987
1.134.466
1.922.918
-T trng(%)
7,96
7,07
5,45
6,65
(Ngun: Niên giám Th
 trng ca khu vc kinh t c  m 18,47%; khu vc
kinh t c có vc ngoài v bn không có gì
.
2.1.3.3. Kinh t ca thành ph i th, nâng cao giá trn
xut khu và hi nhp
V công nghip, thành ph n các sn phm công ngh
ch lc.
V Nông nghip, thành ph p trung hi vt cht phc v cho sn
xut.

V i  dch v, Thành ph  mn cho
vic phát tric này, nht là du li, ngân hàng và bo him.
2.1.3.4. Thu hút vc tia bàn Thành ph i

Bảng 2.4: Thực trạng thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ở thành phố Đà Nẵng
giai đoạn 2001-2010
Năm
Số dự án
Vốn đăng ký
(triệu USD)
Vốn thực hiện
(triệu USD)
2001
37
222,529
169,659
2002
46
262,964
157,719
2003
56
313,970
155,492
2004
65
397,793
184,657
2005
80

501,561
212,133
2006
95
940,948
232,810
2007
121
1.741,511
328,197
2008
146
2.500,000
432,242
2009
164
2.640,000
588,823
2010
177
2.789,310
700,309
( Ngun: Niên giám th
y, t  c ting
nh.  d n
so v      án), s v         
2.566,781 triu) và s vn trin khai thc hiu).
2.1.3n ca thành ph 
n 1997-2008
2.2. VAI TRO

̀
THƢ
̣
C TÊ
́
CU
̉
A BÔ
̣
MA
́
Y NHA
̀
NƢƠ
́
C ĐI
̣
A PHƢƠNG TRONG PHA
́
T
TRIÊ
̉
N KINH TÊ
́
THI
̣
TRƢƠ
̀
NG Ơ
̉

ĐA
̀

̃
NG
2.2.1. Vai tro
̀
cu
̉
a Tha
̀
nh uỷ, UBND tha
̀
nh phô
́
Đà Nẵng trong viê
̣
c ta
̣
o lâ
̣
p ca
́
c cơ chê
́
,
chính sách và tổ chức thực hiện ca
́
c công cụ quản lý vĩ mô thc đy kinh tế thị trƣờng
phát triển trên địa bàn thành phố

2.2.1.1. S dng công c quy hoch và k hoch phù hp vi s vn hành c
kinh t th ng
2.2.1.2 S t nhóm công c 
2.2.2. Vai tro
̀
cu
̉
a Tha
̀
nh u
̉
y , chính quyền thành phố Đà Nẵng trong phát huy m ặt
tích cực, hạn chế, khắc phục các khuyết tật của cơ chế thị trƣờng
Th nht, Thành ph  mt bng sn xut, v min
gim thu, v h tr  h tng cho doanh nghip thuc thành phn kinh t.
Th hai, Thành y và Chính quyn Thành ph quan tâm xây dng thành mt
trung tâm dch v ln và chng cao.
Th ba, Thành y và Chính quyn Thành ph luôn chú tr án s dng
công ngh hii, to ra sn phm có giá tr  nh tranh trên th
ng.
Th  o Thành ph 

i pháp phù hp nhm khuyn
khích to d

i th ng.
2.2.3. Vai trò của Thành uỷ, UBND thành phố Đà Nẵng trong việc điều tiết, giải
quyết hài hòa các vấn đề kinh tế và các vấn đề xã hội trong quá trình sử dụng kinh tế
thị trƣờng
o phát trin Thành ph, bên cnh vic tp trung quan tâm phát

trin kinh t, Thành y và Chính quyn Thành ph t chú trng ch o phát trin
c xã hi, nhm bo cho mc tin trong phát trin kinh t luôn gn lin vi
mc tic xã hi.
2.2.4. Thƣ
̣
c tra
̣
ng vê
̀
tổ chức, huy động và sử dụng các nguồn lực cu
̉
a tha
̀
nh phô
́
đê
̉

phát triển kinh tế thị trƣờng có hiệu quả
Bảng 2.5: Thực trạng phát triển nguồn lực chất lƣợng cao ở thành phố Đà Nẵng giai
đoạn 2000-2010
 i
Chỉ tiêu
2000
2005
2008
2009
2010
S i hcng
35.655

70.481
92.227
100.318
115.469
S i hc
-
1.283
1.715
1.715
3.722
S i hc  ng
1.080
1.369
3.762
3659
3461
Tng s ng
322.493
386.487
430.208
448.123
462.979
- Công nhân k thut
33.591
97.000
95.562
36.616
37.914
- Trung cp
13.807

29.027
39.729
25.103
26.039
- ng- i hc
28.494
56.048
80.518
81.242
83.948
T l o (%)
23,53
47,11
50,16
31,90
31,94

(Ngun: Niên giám Th

Biu trên cho th i ha
bàn Thành ph n, s i hn; s ng
 i hn; s o so vi tng s lao

2.2.5. Thƣ
̣
c tra
̣
ng vê
̀
t ạo môi trƣờng kinh doanh và môi trƣờng pháp lý thc đy

kinh tế thị trƣờng phát triển trên đi
̣
a ba
̀
n tha
̀
nh phô
́

+ 134/2000/QB-

12/12/2000, 


136/2000/QB-

14/12/2000, 

25/2003/QB-

6/3/2003 








.


+  12 














.
+ Nhiu th tc hành chính phc tp, phii khá nhiu.
2.2.6. Thƣ
̣
c tra
̣
ng vê
̀
hiệu lực quản lý‎ của bộ máy nhà nƣớc địa phƣơng trong pha
́
t
triê
̉
n kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa trên đi

̣
a ba
̀
n tha
̀
nh phô
́

- Thành ng th 10, 11, 12 
.
 m bo ca Thành y và Chính quyn Thành ph ng v Thành
y còn ra quynh s 2396   hc vc
ào to ca cán b ch cht thành ph.
2.3. ĐA
́
NH GIA
́
CHUNG VÊ
̀
VAI TRO
̀
CU
̉
A NHA
̀
NƢƠ
́
C TRONG PHA
́
T TRIÊ

̉
N
KINH TÊ
́
THI
̣
TRƢƠ
̀
NG Ơ
̉
ĐA
̀

̃
NG
2.3.1. Thành tựu và nguyên nhân
2.3.1.1. 
Thành y và Chính quyn thành ph n thò, nhim v, ch
công tác t chc thc hin các ch , 







ng thi
c hin bài bn, cht ch, linh hot và kiên quyt.
2.3.1.2. 



2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân
2.3.2.1 










Bên cnh nhm ht sc ni bt, 














còn bc l mt s hn ch 
-  có nhng biu hin nóng vi, có nhng quynh

c tính toán tht s khoa ho phát trin kinh t trong th ng.
- , 














, .
- 

















.
- Có nhng thm, vic kim tra, giám sát ca Thành y và Chính quyi vi các
cp, các ngành trong vic thc hin các ch ,  c
ng xuyên, vì th có mt s sai sót ca cc un nn kp thi.
2.3.2.1 






Nhng hn ch u nguyên nhân khách quan và ch 
nguyên nhân chính là s nôn nóng mu















 hn ch v  ca mt b phn
cán b các cp, 



.
2.3.3. Những vấn đề lớn đang đặt ra
- 














ng thi không làm cho các quan h th ng b
méo mó.
- 





















.
- 
















, 




















.
Chƣơng 3
QUAN ĐIỂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP CH YẾU NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
QUẢN LÝ CA NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG Ở
ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
3.1. BÔ

́
I CA
̉
NH MƠ
́
I VA
̀
A
̉
NH HƢƠ
̉
NG ĐÊ
́
N VAI TRO
̀
CU
̉
A NHA
̀
NƢƠ
́
C TRONG
PHT TRIỂN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG Ở ĐÀ NẴNG
3.1.1. Bối cảnh quốc tế



















: 




, , 










, 


















, 
.
3.1.2. Bối cảnh trong nƣớc
 

















 : 

c nh chính
tr, kinh t và xã hi, kinh t ng liên tc vi t 
c, mi quan h kinh t quc t c cng c và phát trin, hàng xut khu ca Vit
ng vc trên nhiu th ng và có trin vng s c m rng.
3.1.2. Bối cảnh trong nƣớc
i vng, bi cc và quc t s n cho thành ph nhii
mu vi nhiu thách thc ln, gay gc.
Mt là: Nhi mi :
- H thi ngoc nâng cp, m rng, là ti ng m rng
mi quan h kinh t i ngoi vi bên ngoài.
- ng s ng nhng nh phi hp thun li c hp tác,
liên kt phát trin gia các tnh trong và ngoài vùng.
Hai là: Nhng thách thc gm:
- Hi nhp kinh t (thc hin cam kt vi nn kinh t có ngun thu ch
yu da vào thu ca mt s doanh nghip FDI, s ng tiêu cn thu ngân sách ca
thành ph ng.
- u kinh t ca thành phc biu công nghip chng nhiu yu t
kém bn vng.
- Chênh lch v  phát trin và phân hoá xã h ng
tiêu cm bo phát trin bn vng và an ninh xã hi.
- Sc ép v to vic làm tr lên cp bách và gay g
3.2. QUAN ĐIÊM TĂNG CƢƠ

̀
NG VAI TRO
̀
CU
̉
A NHA
̀
NƢƠ
́
C TRONG PHA
́
T
TRIÊ
̉
N KINH TÊ
́
THỊ TRƢỜNG Ở ĐÀ NẴNG
3.2.1. Tăng cƣờng vai trò nhà nƣớc phải xuất phát từ yêu cầu phát triển kinh tế thị
trƣờng định hƣớng XHCN ở thành phố Đà Nẵng






























, 


,  , , 









. 




 , 










































, . 













.
3.2.2. Tăng cƣờng vai trò cu
̉
a nhà nƣớc phải phù hợp với các cam kết quốc tế






 


















. 





















. 



v mng ch cách các trung tâm
kinh t phát trin cm vi
bán kính khong 2.000 km, vì th rt thun li cho vi. 























































, 







.
3.2.3. Tăng cƣờng vai trò cu

̉
a nhà nƣớc phải gắn với mở rộng quyền tự do, dân chủ
và phát triển con ngƣời
, 








. 


, 









.
3.3. MÔ
̣
T SÔ
́

GIA
̉
I PHA
́
P CHU
̉

́
U GO
́
P PHÂ
̀
N NÂNG CAO HIÊ
̣
U QUA
̉
QUA
̉
N
L CA NHÀ NƢỚC TRONG PHT TRIỂN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG Ở ĐÀ

̃
NG GIAI ĐOA
̣
N 2011 - 2020
3.3.1. Đổi mới nhận thức, xác định đng vai trò của Nhà nƣớc trong nền kinh tế thị
trƣờng
+  i gim dn nhng quynh can
thip trc tip vào hong kinh t ca các ch th trên th ng và qun lý bng pháp
lut

3.3.2. Hoàn thiện tổ chức, đổi mới phƣơng thức hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nƣớc về kinh tế






























, 



, 











.
3.3.3. Đy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện cho kinh tế thị trƣờng
phát triển



































:
+ 

















ban 49/2001/-

11 

3.3.4. Cụ thể hóa, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trƣờng đi
̣
nh hƣơ
́
ng XHCN phù hợp
với điều kiện, yêu cầu thực tế của tha
̀
nh phô
́
Đà Nẵng
Hoàn thin h th




, pháp lut - công c u hành c






o lng kinh doanh thun li
3.3.5. Nâng cao hiệu quả hoạt động của các chủ thể kinh tế trên địa bàn tha
̀
nh phô
́

Đà Nẵng
n có các gii pháp h tr, tu ki cho


n. Có 3 nhóm gii pháp chính:
+ Th nht, nhóm gii pháp v h tr v


+ Th hai, i thin khích, h tr doanh


n.
+ Th ba, h tr 

n th ng, qung bá sn phm.
3.3.6. Hoàn thiện các công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nƣớc để phát triển kinh tế thị
trƣờng ở Đà Nẵng, bảo đảm theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa















 , 










.
3.3.7. Nâng cao chất lƣợng và hiệu lực bộ máy nhà nƣớc địa phƣơng
   

a Thành y và Chính quyn thành ph thi gian

v c hii thuc các thành ph
sinh sng, hc tp và làm via bàn thành ph (cán b, nhà doanh nghip, nhà khoa
hng) vi 197 phiu hp l, vi 11 câu hi, mi câu hc
m theo m t 1 là thp nht và 5 là cao nht qu tng hp ca các
phiu tra.
Bảng 3.1: Đánh giá của ngƣời dân về lãnh đạo của Thành ủy
và chính quyền thành phố Đà Nẵng trong pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
Tha
̀
nh phô
́

Câu hỏi
Đơn
vị
Điê
̀
n số
1
2
3
4
5
4+5
1- Có chic, 



phát tri
phù hp
SL
0
4
35
112
46
158

%
0
2,0
17,8
56,9
23,3
80,2
2- Cán b u, không



SL
11
39
91
50
6
56


%
5,6
19,8
46,2
25,4
3,0
28,4
3- Dân ch, công khai, minh
b



.
SL
4
36
86
58
13
71

%
2,0
18,3
43,7
29,4
6,6
36,0
4- 

chu trách nhim
SL
3
16
61
85
32
117

%
1,5
8,1
31,0
43,1
16,3
59,4
5- Bit nm th














SL
0
9
55
93
40
133

%
0
4,6
28,0
47,2
20,2
67,4
6- Bit chn khâu then cht,





 trin khai.
SL
0
15
51
93
38
131


%
0
7,6
25,9
47,2
19,3
66,5
7- Bit to dng m
cán b ng lòng, có

SL
6
23
78
74
16
90

%
3,0
11,7
39,6
37,6
8,0
45,6
8- Bit da vào khoa hc 
công ngh tiên ti phát
tri



SL
0
10
60
97
30
127

%
0
5,1
30,5
49,2
15,2
64,4
9- Bit tranh th s h tr ca
c





:
SL
0
2
35
105
55
160


%
0
1,0
17,8
53,3
27,9
81,2
10- Bit tranh th s hp tác
c


:
SL
2
27
52
86
30
116

%
1,0
13,7
26,4
43,7
15,2
58,9
11- Bit tranh th s hp tác
ca quc t 

:
SL
1
7
29
97
63
160

%
0,5
3,6
14,7
49,2
32,0
81,2

KẾT LUẬN
Kinh t th ng hình thành, phát trin là tt y

















.
T kt qu nghiên cu khá toàn din v 









ng
, 
2000- n mt s kt lu
Th nht, ng có v c bit quan trng v chính tr - kinh t - 
qui vc bit là vi khu vc min Trung và Tây nguyên. Tuy nhiên,
t  v ng  tim l th hin v trí này, ch 
-ng mi có s phát trin và m tm vóc là trung tâm kinh t
ca khu vc min Trung và Tây Nguyên.
Th hai, ng trong 10 , 



à N phát
tric nhng thành t

























: 










,


,  



, 


























, phát trin kinh t th 























 nghi ngi. 












, . Mt lot v
t ra cn sc gii quyt nh







 



a trong
bi cnh mi ca c và th gii - ng; gii quyt
vng ch xã hm nghèo, thc hin công bng xã hi, bo
v n tình trng suy thoái và ô nhing

Th  t thc tio ca Thành y và Chính quyn thành ph ng
i vi s phát tria thành ph, 7 




: i mi nhn thc, xác trong
i mi nâng cao chng hong ca th ch
 phát trin kinh t th ng, hoàn thin t chi mc hong
cn lý nhà c v kinh ty mnh ci cách th tc hành chính, tu
kin cho kinh t th ng phát trin

References
1.     Kinh t th ng ng xã hi ch   Vit
Nam, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
2. Ban chng CSVN (2005), Báo cáo tng kt mt s v lý
lun - thc tii mi (1986 - 2006), Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
3. Nguyn Cúc,     biên) (2006), S h  c và doanh
nghic trong nn kinh t th ng xã hi ch  Vit Nam,
Nxb Lý lun chính tr, Hà Ni.
4. Ph (2009), Tính ph bin và tính c thù trong phát trin kinh t th
ngi hc Quc gia Hà Ni, Hà Ni.
5. Ph(2010), ng xã hi ch n kinh t th
ng  Vit Nam: Thc trng và gii phápi hc Quc gia Hà Ni, Hà Ni.
6. 








 (2010), 












.
7. ng CSVN (1991), c trong thi k  lên ch
i, Nxb S Tht, Hà Ni.
8. ng CSVN (2006), i hi biu toàn quc ln th X, Nxb Chính
tr quc gia, Hà Ni.
9. ng CSVN (2011), Vi hi 



  XI, Nxb
Chính tr quc gia, Hà Ni.
10.  c Hin (2000), 























 , Lu



.
Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh.
11. Hi ng Lý lu K yu hi tho quc gia "Mô hình kinh t
tng quát trong thi k  lên CNXH  Vit Nam lý lun và thc tin", Hà
Ni.
12. Trn Th ng (2001), Mi quan h gia kinh t và chính tr vi vic bo
ng xã hi ch m phát trin nn kinh t th ng  Vit Nam,











.  

.
13. , Toàn tp, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni - 1993, 1994,
1995, 1996, 1997.
14. H Chí Minh (2002), Toàn tp, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
15. Kim Ngc (2005), Trin vng kinh t th gii 2020, Nxb Lý lun chính tr, Hà
Ni.
16. Lê HTip ti mng và hoàn thin th
ch kinh t th ng xã hi ch , Tr. 13-20.
17. Trình Ân Phú (2007), Kinh t chính tr hc hii, Nxb i hc Kinh t quc
dân, Hà Ni.
18. , 

(2008), 





























, 



c gia, Hà Ni, 2008.
19. 




 (2010),  



 




, 2010
20.  (2003),  







 




: . 








.
21. Lê Xuân Tùng (2007), Nhn v kinh t th ng  c
ta, Tp chí Cng sn t, Tr. 122.
22. Tng cc Thng kê (2005, 2008, 2009, 2010), Niên giám thng kê, 



.
23. Tng cc Thng kê (2005, 2008, 2009), Niên giám thng kê, Hà Ni.
24. Tng cc Thng kê (2005, 2008), Niên giám thng kê, .
25. Nguyn Phú Trng (2001), V ng xã hi ch 
ch i  Vit Nam, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
26. Vin Kinh t th gii (1997), Mt s ng phát trin ch yu hin nay ca
nn kinh th gii, Nxb Khoa hc xã hi, Hà Ni.
27. Vi





   (2008), 















 







, 



.
28. UBND  (2010), 











2010.
29. U





 (2010), 










22 13 

 





7/12/2010.
30. UBND T (2010), 






 phát trin




 35 



1975-2010, 





 ,
.
31. 

  (2010), 















(2005-2010).

32.
33.
34.
35.




×