Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

200 câu hỏi trắc nghiệm triết học mác lê nin có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.18 KB, 40 trang )

B- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thuật ngữ “triết học”:
a.Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, nghĩa là khám phá (philos) sự thơng thái (sophia).
b.Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, nghĩa là u thích (philos) sự thơng thái (sophia).
c.Có nguồn gốc từ tiếng Latin, nghĩa là yêu thích (philos) sự thơng thái (sophia).
d.Có nguồn gốc từ tiếng Latin, nghĩa là khám phá (philos) sự thông thái (sophia).
Câu 2: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a.Vấn đề vật chất và ý thức
b.Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c.Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
d.Vấn logic cú pháp của ngôn ngữ.
Câu 3: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a.Con người có khả năng nhận thức thế giới hay ko?
b.Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c.Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
d.Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 4: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a.Con người có khả năng nhận thức thế giới hay khơng ?
b.Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay ko ?
d. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào?
Câu 5: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
a.Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học .
d. Quan điểm lý luận nhận thức.
Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
a.Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng.
b. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng lẫn nhau,
ràng buộc nhau.
c. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh


hướng chung là phát triển.
d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
Câu 7: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì ?
a.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
b.Đồng nhất vật chất với vật thể
c.Đồng nhất vật chất với khối lượng


d.Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a.Vật chất là nguyên tử
b.Vật chất là nước
c. Vật chất là đất,nước, lửa , khơng khí
d. vật chất là hiện thực khách quan
Câu 9. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học là như thế nào ?
a. Thừa nhận thế giới vật chất do thực thể tinh thần tạo ra
b. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
c. Thừa nhận cảm giác ( phức hợp các cảm giác) các quyết định sự tồn tại của các sự vật một hiện
tượng trong thế giới
d. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 10 chủ nghĩa duy tâm chủ quan có ưu điểm nổi bật nào
a.

Giải thích được nguồn gốc, bản chất của cảm giác / ý thức của con người

b.

Thấy được tính năng động ,sáng tạo của cảm giác / ý thức của con người


c.

Thừa nhận cảm giác (phức hợp của cảm giác) quyết định sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng
trong thế giới

d.

Thừa nhận khả năng nhận thức của con người

Câu 11. Điều kiện kinh tế - xã hội nào của Tây Âu nửa đầu thế kỷ XIX đánh dấu sự ra đời của triết
học Mác ?
a.
b.
c.
d.

Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở các nước tư bản chủ nghĩa
Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triển
Chủ nghĩa tư bản đã phát triển và giai cấp vô sản xuất hiện trên Vũ đài lịch sử
Các phong trào đấu tranh giai cấp nổ ra

Câu 12 Chức năng của triết học Mác Lênin là
a. Chức năng chú giải văn bản
b. chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. chức năng khoa học của các khoa học
d. chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 13 Trong lĩnh vực triết học C. Mác và Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây
a.
b.
c.

d.

Chủ nghĩa duy vật cổ đại
Thuyết nguyên tử
Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan điểm duy vật trong triết học của PhoiơBắc
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII XVII

câu 14 Ba phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỷ XIX Có ý nghĩa gì đối với sự ra
đời triết học Mác - Lênin
a.
b.
c.
d.

Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
Chứng minh tính thống nhất của tồn bộ sự sống
cả ABC

câu 15 Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa mác-lênin
a.

Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật


b. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát
triển con người và xã hội
c.

Giá trị Dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa


d.

Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại

Câu 16 Phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I.Lênin đối với sự ra đời phát triển của chủ nghĩa
Mác Lênin mà anh chị cho là đúng nhất
a.

V.I.Lenin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa mác-lênin trong giai đoạn
mới
b. Lênin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa mác-lênin vào nước Nga
c.

Lênin là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời đại mới

d.

cả a,b,c

Câu 17 Đâu không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dẫn tới sự ra đời của triết học Mác
a.
b.
c.
d.

triết học cổ điển Đức
chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Triết học khai sáng Pháp
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh


Câu 18 Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác
a.
b.
c.
d.

định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
thuyết tế bào
thuyết tiến hóa
định luật vạn vật hấp dẫn

Câu19 Lênin có vai trị gì đối với Triết học mác
a.
b.
c.
d.

truyền bá triết học Mác vào nước Nga
bảo vệ và bổ sung phát triển Triết học Mác trong điều kiện mới
vận dụng triết học Mác vào phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
lãnh đạo công cuộc cách mạng vơ sản Nga

câu 20 sự hình thành triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung gắn liền với mốc thời
gian nào
a.
b.
c.
d.


1845
1848
1867
1883

Câu 21 sự thất bại của các phong trào công nhân những năm đầu thế kỷ XIX cho thấy điều gì
các phong trào này thiếu tính tổ chức
các phong trào này thiếu tính linh hoạt
các Phong trào này thiếu lý luận khoa học soi đường
các phong trào này mang tính tự phát
câu 22 Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời của
triết học Mác
a. chứng minh cho sự bảo toàn về năng lượng
b. chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
c. chứng minh khả năng vận động chuyển hóa của sự vật hiện tượng
d. chứng minh cho mối liên hệ gắn bó giữa triết học và khoa học tự nhiên
câu 23 chức năng phương pháp luận của triết học Mác Lênin được hiểu là gì


a.
b.
c.
d.

là phương pháp tối ưu vạn năng để nhận thức thế giới
Cung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thức và thực tiễn
thay thế các phương pháp nghiên cứu trong khoa học cụ thể
là lý luận về phương pháp của các khoa học

câu 24 thực chất chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì

a.
b.
c.
d.

gì vì là sự vận dụng chủ nghĩa duy vật biện chứng vào việc nghiên cứu lịch sử xã hội
I là một bộ phận cấu thành của triết học Mác
là quan điểm duy vật về lịch sử và sự phát triển của lịch sử nhân loại
cả a b c

Câu 25 tên gọi triết học Mác Lênin nghĩa là gì
a.
b.
c.
d.

triết học do Mác và Lênin phát triển
triết học do Mác xây dựng và Lênin phát triển
triết học do C.Mác, Ăngghen và Lênin xây dựng và phát triển
triết học do Mác Lênin và Các nhà mác xít khác xây dựng và phát triển

B- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I- VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
A : Thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh.
B : Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được.
C : Thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức
D : Thực tại khách quan không nhận thức được.
âu
Câu 2. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kỳ cổ đại là:

A : Tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể.
B. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
C : Đồng nhất vật chất với khối lượng.
D : Đồng nhất vật chất với ý thức.
3. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đối với khoa học là ở chỗ:
A : Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm.
B : Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vơ hình, khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C : Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô
tận, không sinh ra và không mất đi.
D : Vật chất chỉ là phạm trù triết học.
Câu 4. Lựa chọn câu đúng:
A : Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do
sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra.
B : Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
C : Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên


ngoài sự vật, hiện tượng.
D : Vận động là kết quả do “cái hích của Thượng đế” tạo ra.
Câu 5. Lựa chọn câu đúng:
A : Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
B : Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C : Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
D : Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.
Câu 6. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
A : Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người.
B : Cái vốn có trong bộ óc của con người.
C : Quà tặng của Thượng đế.
D : Sự phát triển của sản xuất.
Câu 7. Xác định quan điểm đúng :

A : Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
B : Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người.
C : Vật chất sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”.
D : Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức.

Câu 8. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội và ý thức :
A : Lao động cải biến con người tạo nên ý thức.
B : Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý
C : Lao động và ngôn ngữ là hại sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D : Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người, từ 4 thành nên ý thức.
Câu 9. Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:
A : Sản xuất vật chất.
B : Thực nghiệm khoa học.
C : Hoạt động chính trị - xã hội.
D : Hoạt động thực tiễn.
Câu 10. Lựa chọn câu đúng:
A : Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
B : Ý thức là một hiện tượng cá nhân.
C : Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội.
D : Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A : Bộ óc người sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”.
B : Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức.


C : Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người.
D : Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 12. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A : Ý thức chỉ có ở con người.
B : Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.

C : Người máy cũng có ý thức như con người.
D : Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 13. Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A : Hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan.
B : Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não.
C : Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con người.
D : Tiếp nhận và xử lý các kích thích từ mơi trường bên ngồi vào bên trong bộ não.
Câu 14. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức:
A : Tình cảm.
B : Ý chí.
C : Tri thức.
D : Niềm tin.
Câu 15. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của
ý thức:
A : Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hồn tồn khơng có vai trị gì đối với thực tiễn.
B : Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động
trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C : Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó, vì vậy chỉ có vật chất là cái năng động, tích cực.
D : Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thực nên không có vaitrị gì đối với thực tiễn.
Câu 16. Lựa chọn câu đúng:
A : Sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế.
B : Việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan khơng phụ thuộc vào
hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
C : Con người khơng có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như
nó.
D : Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan,
đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
Câu 17. Theo Ph. Ăngghen có thể chia vận động thành mấy hình thức cơ bản
A : Ва.
B : Bốn.

C : Năm.
D : Sáu.


Câu 18. Xác định mệnh đề SAI:
A : Vật thể không phải là vật chất.
B : Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể.
C : Vật thể là thực tại khách quan.
D : Vật chất tồn tại thơng qua những dụng cụ thể của nó.
Câu 19. Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi.
A : Thực tiễn lịch sử.
B : Thực tiễn xã hội.
C : Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
D : Các nhà triết học duy vật.
Câu 20. Theo Ph. Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của nó - chất là:
A : Phát triển.
B : Vận động.
C : Chuyển hóa.
D : Vật thể hữu hình.
Câu 21. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
A : Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
B : Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
C : Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối.
D : Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối.
Câu 22. Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức là:
A : Bộ não người.
B : Bộ não người và hiện thực khách quan tương tác với nó.
C : Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
D : Năng lực ngôn ngữ phát triển.
Câu 23. Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức là:

A : Lao động và ngôn ngữ.
B : Bộ não người và hiện thực khách quan.
C: Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
D :Ngôn ngữ phát triển với cả tiếng nói và chữ viết.
Câu 24. Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó là quan điểm của:
A : Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B : Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C :Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D : Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 25. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra nguyên nhân sâu xa của vận động của vật chất là:


a. Do vật chất có tương tác với vật chất khác
b. Do vật chất tự thân vận động bởi cấu trúc của nó.
c. Do chúng tác động vào các giác quan mang lại cho chúng ta thông tin
về sự vận động.
d. Do “cú hích của Thượng đế”.
Câu 26. Lựa chọn phương án SAI trong quan niệm về bản chất của ý thức:
a. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội.
b. Ý thức là một hiện tượng thuần túy cá nhân.
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
d. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não của con người.
Câu 27. Hãy tìm phương án đúng về vận động của vật chất:
a. Vật chất chỉ có một phương thức tồn tại là vận động.
b. Vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.
c. Vận động là do ngoại lực tác động.
d. Vận động của vật chất là cố hữu, tuyệt đối, vô hạn.
Câu 28. Hãy xác định mệnh đề đúng về vai trò của ý thức:
a. Ý thức cải biến hiện thực thơng qua khoa học.
b. Ý thức tự nó cải tạo được hiện thực.

c. Ý thức cải biến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn của con người
d. Ý thức phản ánh nhưng không thể cải biến hiện thực.
Câu 29. Hãy chọn phương án đúng:
a. Con người khơng có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan.
b. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan và phát huy
tính năng động chủ quan.
c. Việc phát huy tính sáng tạo khơng phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà do sự năng động chủ quan
của con người.
d. Phản ánh sáng tạo chỉ là năng lực của một thiểu số người trong xã hội.
Câu 30. Ý thức có khả năng tác động trở lại hiện thực khách quan là do:
a. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất đặc biệt.
b. Ý thức có thể phản ánh đúng hiện thực khách quan.
c. Ý thức có thể phản ánh sáng tạo, tích cực ngồi giới hạn của hiện thực khách quan.
d. Hoạt động thực tiễn có ý thức của con người.
II- PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 31. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy và chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận thực tiễn
a. Quan điểm phát triển.
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.


c. Quan điểm toàn diện.
d. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể.
Câu 32. Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút - những nguyên
tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển.
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện.
d. Quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể.
Câu 33. Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới...

a. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động, phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự dịch chuyển vị trí
trong khơng gian và thời gian do những ngun nhân bên ngồi.
b. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vận động, biến đổi và phát triển không ngừng
do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật khách quan.
c. Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗn độn, khơng tn theo một quy luật nào, và con người không thể
nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng.
d. Là sự ảo giả nên mối liên hệ và tính quy luật mà chúng thể hiện và được con người nhận thức cũng
không chân thực.
Câu 34. Chỉ ra câu SAI trong số các câu dưới đây:
a. Quy luật là những mối liên hệ khách quan, bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn tác động khi đã
hội đủ các điều kiện.
b. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự nhiên.
c. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng phụ thuộc và
biến đổi tùy theo ý thức con người.
d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại khơng phụ thuộc
vào ý thức con người.
Câu 35. Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyên nhân
là do...
a. Thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức.
b. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp.
c. Bản thân thế giới là một hệ thống.
d. Do tư duy con người có năng lực hệ thống hóa.
Câu 36. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, các phạm trù của phá, chứng là khách quan, nếu
xét về mặt...
a. Nội dung, nguồn gốc.
b. Phương thức tồn tại.
c. Cách thức phản ánh hiện thực.
d. Khả năng áp dụng.
Câu 37. Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức?
a. Nước chảy đá mịn.

b. Xanh vỏ đỏ lòng.


c. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
d. Ở đâu thì tràn ở ống thì dài.
Câu 38. Triết học Mác - Lênin cho rằng:
a. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật.
b. Ngẫu nhiên mang tính xác suất, chỉ có tất nhiên có tính quy luật.
c. Mọi thứ đều là tất nhiên, ngẫu nhiên là cái tất nhiên khơng có quy luật
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều khơng có tính quy luật.
Câu 39. Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải quan điểm toàn
diện trong nhận thức?
a. Đão cày giữa đường.
b. Thầy bói xem voi.
c. Trí khơn của ta đây
d. Cóc kiện trời
Câu 40. Điền vào chỗ trống trong câu “Triết học Mác - Lênin dùng phải trù...... để chỉ cách thức
liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yếu tố, bộ phận có thành một đối tượng nhất định”.
a. Bản chất.
b. Hiện tượng.
c. Nội dung.
d. Hình thức
Câu 41. Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:
a. Là cái toàn thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan, phổ biến.
b. Là những mặt, những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tính khách quan, phổ biến.
c. Là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người.
d. Là cái chứa đựng cái riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó.
Câu 42. Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa
cái chung với cái riêng?
a. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.

b. Cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm tồn bộ cái riêng.
c. Cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng.
d. Cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng.
ly luật.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác - Lênin về mối
quan hệ giữa cái chung với cái riêng?
a. Chỉ có cái chung tồn tại thực cịn cái riêng khơng tồn tại.
b. Chỉ có cái riêng tồn tại thực cịn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng.
c. Cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ với nhau.


d. Cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng.
Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, nguyên nhân là:
a. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật.
b. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật.
c. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến
đổi nhất định nào đó.
d. Một hiện tượng có trước kết quả.
Câu 45. Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:
a. Tất nhiên đóng vai trị chi phối sự phát triển, cịn ngẫu nhiên khơng có vai trị gì.
b. Tất nhiên đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kìm hãm sự phát triển.
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều đóng vai trị chi phối sự phát triển, nhau.
d. Tất nhiên đóng vai trị chi phối sự phát triển, cịn ngẫu nhiên có thể cho sự phát triển ấy diễn ra nhanh
hay chậm.
Câu 46. Diễn đạt nào sau đây là đúng với quan điểm của triết học Mác - Lênin. bản chất và hiện
tượng?
a. Bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau.
b. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau.
c. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng.
d. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm.

Câu 47. Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng: “Kết quả dùng : chỉ những biến
đổi xuất hiện do...... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật hiện tượng, hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng”.
a. Sự phụ thuộc.
b. Sự đối lập.
c. Sự tác động.
d. Sự phủ định.
Câu 48. Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân - quả?
a. Quan hệ được sắp xếp theo trình tự trước sau.
b. Quan hệ sản sinh.
c. Quan hệ một chiều.
d. Quan hệ hai chiều.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa những sự thay đổi về
lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng:
a. Chất là chất liệu của sự vật.
b. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng.
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là chứ không phải là cái khác.
d. Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật.
Câu 50. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.


a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật | về mặt số lượng, quy mơ, trình
độ, nhịp điệu.
Câu 51. Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm “độ”:
a. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất.
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi
về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy.

c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng.
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất.
Câu 52. Việc khơng tơn trọng q trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về
chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Nóng vội.
b. Bảo thủ.
c. Chủ quan.
d. Tiến bộ.
Câu 53. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt đến
giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Nóng vội. b. Bảo thủ. c. Chủ quan. d. Tiến bộ.
Câu 54. Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?
a. Điểm số các môn học.
b. Thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên.
c. Thành tích tham gia phong trào tình nguyện.
d. Mức độ thường xuyên tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Câu 55. Hãy chọn mệnh đề đúng về mặt đối lập:
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược trong cùng một sự vật.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của mặt đối lập, khơng hề có sự bài trừ
lẫn nhau.
Câu 56. Vai trị của “sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” là chỉ ra:
a. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
b. Xu hướng của sự vận động và phát triển.
c. Cách thức của sự vận động và phát triển.
d. Con đường của sự vận động và phát triển
Câu 57. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào? Hãy chọn phán đoán
đúng:



a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời.
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
c. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối.
d. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tuyệt đối vừa tương đối.
Câu 58. Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập:
a. Khơng có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Khơng có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập.
c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Khơng có thống nhất của
các mặt đối lập thì cũng khơng có đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
Câu 59. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp luận gì?
a. Cần phải tơn trọng tính khách quan của mâu thuẫn.
b. Phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
c. Cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại mâu thuẫn một cách đúng
đắn nhất.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 60. Chọn quan điểm SAI về phủ định biện chứng:
a. Phủ định biện chứng mang tính khách quan.
b. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa.
c. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định.
d. Phủ định biện chứng là sự trải qua hai lần phủ định.
Câu 61. Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển.
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
d. Động lực của sự vận động và phát triển.
Câu 62. Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.

b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 63. Tư tưởng nơn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc không vận dụng đúng quy
luật nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 64. Quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:


a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập.
b. Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chỉnh thể.
c. Hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt.
d. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
Câu 65. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Bước nhảy.
d. Chuyển hóa.
Câu 66. Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là:
a. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động phát triển.
b. Xóa bỏ hồn tồn cái cũ, chấm dứt sự phát triển của sự vật.
c. Tiền đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục, cho sự ra đời của cái ,thay thế cho cái cũ.
d. Sự kế thừa cái cũ.
Câu 67. Hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
a. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập nhau, khơng liên quan, tác động gì
đến nhau.
b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượng.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không ranh giới tuyệt đối.
d. Mỗi chất của sự vật có những lượng tương ứng với nó.

Câu 68. Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đồ thị hình sin.
c. Đường dích dắc.
d. Đường xốy ốc đi lên.
Câu 69. Vai trị của quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất ngược lại nói lên
điều gì?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
d. Động lực của sự vận động và phát triển.
Câu 70. Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược lại, sự thay
đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.


d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đổi, không quan hệ tác động
đến nhau.
Câu 71. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, sự phát triển là:
a. Mọi sự vận động nói chung.
b. Mọi sự phủ định nói chung.
c. Sự phủ định biện chứng.
d. Sự kế thừa.
Câu 72. Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất và
ngược lại, bước nhảy là:
a. Sự phát triển đột biến.
b. Sự chuyển biến dần dần về chất.
c. Sự hoàn thiện về chất.

d. Sự thay đổi về chất diễn ra tại điểm nút.
Câu 73. Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:
a. Xung đột.
b. Khác biệt.
c. Mâu thuẫn.
d. Đối kháng.
Câu 74. Kết quả của sự phủ định của phủ định là:
a. Sự khẳng định.
b. Sự phủ định.
c. Sự kết thúc một chu kỳ phát triển.
d. Sự phủ định biện chứng.
Câu 75. Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kì phát triển thì sự vật ….
a.Quay trở lại xuất phát điểm ban đầu
b.Kết thúc quá trình phát triển
c.Tiếp tục lặp lại một chu kỳ phát triển như trc
d.Mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn
Câu 76. Mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong mỗi quan hệ nào ?
a.Bản chất hiện tượng
b.Nội dung và hình thức
c.Chất và lượng
d.Cả a,b,c
Câu 77. Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
a.Quy luật lượng đổi – chất đổi
b.Quy luật mâu thuẫn biện chứng
c.Quy luật phủ định của phủ định


d.Cả a,b,c
Câu 78. Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng ?
a.Thủ tiêu các mặt đổi lập

b. Chuyển hóa các mặt đối lập
c. Giữ mặt đối lập này và gạt bỏ mặt đối lập khác
d. Kiềm chế các mặt đối lập ko cho chúng bộc phát
Câu 79. Phủ định của phủ định khác biện chứng thông thường ở chỗ ….
a.Nó có tính kế thừa
b.Nó tạo ra sự phát triển
c.Nó kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật và mở ra một chu kỳ mới
d.Nó thực hiện một bước nhảy về chất
Câu 80. Phán đoán nào về phạm trù chất là SAI?
a.Chất là nhưng gì làm cho sự vật là nó chứ ko phải cái khác.
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
c. Chất là bản chất của các sự vật, hiện tượng, quá trình
d. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
Câu 81. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là:
a.Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể
c.Sự tiến dần tư duy đến khách thể
Câu 82. Quan điểm cho rằng: Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
người 1 cách đơn giản , thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào đối tượng nhận thức của
trường phái triết học nào?
a.Chủ nghĩa duy vật chất phác
b.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 83. Luận điểm sau đây là của nhà triết học nào: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu
tượng và tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân
lý, nhận thức thực tại khách quan” ?
a.C.Mác
b. V.I.Lenin
c. Ph. Ăng – ghen

d. Ph. Hê – ghen
Câu 84. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác
quan của con người là giai đoạn nhận thức nào ?
a.Nhận thức lý tính
b.Nhận thức Khoa học


c. Nhận thức lý luận
d. Nhận thức cảm tính
Câu 85. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
a.Khái niệm
b, Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri giác
Câu 86. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a. Khái niệm và suy luận.
b. Cảm giác, trị giác và khái niệm.
c. Cảm giác, trị giác và suy luận.
d. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
Câu 87. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Cảm giác là hình. chủ quan về thế
giới khách quan”?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Thuyết nhị nguyên.
‫ن‬
Câu 88. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhà thức nhằm:
a. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người.
b. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người.
c. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất.

d. Giúp con người hiểu bản chất của mình.
Câu 89. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
a. Cảm giác, trị giác và biểu tượng.
b. Phán đoán, khái niệm, suy luận.
c. Khái niệm, phán đoán, suy luận.
d. Tri giác, biểu tượng, khái niệm.
.
Câu 90. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động tinh thần của con người.
b. Là hoạt động vật chất của con người.
c. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của người nhằm cải tạo tự nhiên và xã
hội.
Câu 91. Thực tiễn đóng vai trị gì đối với nhận thức?


a. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
b. Là điểm khởi đầu của nhận thức.
c. Tồn tại song hành, hỗ trợ q trình nhận thức.
d. Là đích đến của nhận thức.
Câu 92. Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác - Lênin về chân lý: “Chân lý là
những tri thức...... với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm”.
a. Đầy đủ.
b. Đúng đắn.
c. Hợp lý.
d. Phù hợp.
Câu 93. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
a. Được nhiều người thừa nhận.
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.
c. Thực tiễn.

d. hệ thống tri thức phù hợp.
Câu 94 Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
a. Lý luận bắt nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm ắt dẫn đến lý luận.
b. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm,kinh nghiệm là cơ sở của lý luận.
c. Lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau, không liên quan đến nhau.
d. Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục vụ cho lý luận.
Câu 95. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về phạm trù thực tiễn:
“Thực tiễn là toàn bộ.......... có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội”.
a. Hoạt động vật chất.
b. Hoạt động tinh thần.
c. Hoạt động vật chất và tinh thần.
d. Hoạt động sản xuất.
Câu 96. Đâu là một trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
a. Hoạt động phát minh khoa học.
b. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
c. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
d. Hoạt động giải trí tinh thần.
Câu 97. Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức cảm tính là gì?
a. Trực tiếp, bề ngồi.
b. Gián tiếp, bề ngồi.
c. Trực tiếp, bản chất.
d. Gián tiếp, bản chất.


Câu 98. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Bệnh giáo điều là do tuyệt đối hóa...
a. Vai trị của cảm tính.
b. Vai trị của lý tính.
c. Vai trò của kinh nghiệm.
d. Vai trò của lý luận.

Câu 99. Điền vào chỗ trống câu nói của V.I. Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có
thể đạt tới chân lý khách quan hay khơng, hồn tồn khơng phải là một vấn đề ...(1)... mà là một
vấn đề ...(2)... Chính trong ...(3)... mà con người phải chứng minh chân lý”.
a. 1) nhận thức, 2) lý luận, 3) thực tiễn.
b. 1) nhận thức, 2) thực tiễn, 3) thực tiễn.
c. 1) lý luận, 2) thực tiễn, 3) thực tiễn.
d. 1) lý luận, 2) thực tiễn, 3) nhận thức,
Câu 100. Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tính...
a. Tương đối toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con người.
b. Riêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
c. Chỉnh thể, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan của con người.
d. Của sự vật một cách sai lầm, hời hợt khi chúng tác động trực tiếp các giác quan của con người.

I- HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
Câu 1. Tiến đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a. Con người trừu tượng.
b. Con người hành động.
c. Con người tư duy.
d. Con người hiện thực.
Câu 2. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
a. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
b. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
c. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người.
d. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.
Câu 3. Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:......... là cơ sở của sự tơn tại và phát
triển của xã hội lồi người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời
sống xã hội.
a. Hoạt động tinh thần
b. Sản xuất tinh thần.
c. Hoạt động vật chất

d. Sản xuất vật chất.
Câu 4. Phương thức sản xuất là:


a. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
b. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
c. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người.
d. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người.
Câu 5. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a. Thể chế chính trị.
b. Hình thức nhà nước.
c. Phương thức sản xuất.
d. Hình thức tơn giáo.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ...... là tổng hợp các - tinh thần tạo
thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
a. Công cụ lao động.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Người lao động.
d. Tư liệu sản xuất.
Câu 7. Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
a. Người lao động và tư liệu sản xuất.
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và tư liệu lao động.
d. Người lao động và đối tượng lao động.
Câu 8. Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất.
b. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
c. Con người và công cụ lao động.

d. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
Câu 9. Quan hệ sản xuất là:
a. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động.
b. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động.
c. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất.
d. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
Câu 10. Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trị quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là :
a. Quan hệ tổ chức sản xuất.
b. Quan hệ quản lý sản xuất.
c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.


Câu 11. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực ly xuất.
c. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau.
d. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước.
Câu 12. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
a. Sự phong phú của đối tượng lao động.
b. Thể chế chính trị.
c. Trình độ của lực lượng sản xuất.
d. Truyền thống văn hóa.
Câu 13. Điền các từ cịn thiếu vào câu sau: “...(1)... và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá
trình sản xuất”.
a. Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng.
b. Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng.
Câu 14. Cơ sở hạ tầng là:

a. Tồn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất.
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định.
c. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội.
d. Tồn bộ cơ cấu cơng - nơng nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định.
Câu 15. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội trên lĩnh vực chính trị, đạo đức, pháp luật... là:
a. Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội.
b. Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao.
c. Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp.
d. Ý muốn của giai cấp thống trị.
Câu 16. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
d. Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng.
Câu 17. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
a. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.
b. Kiến trúc thượng tầng ln có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng.
c. Kiến trúc thượng tầng thường xun có vai trị tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội.
d. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.


Câu 18. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần.
b. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
c. Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc thượng
tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.

c. Cơ sở hạ tầng.
d. Nhà nước.
Câu 20. Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi trúc thượng tầng
khi cơ sở hạ tầng thay đổi:
a. Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay.
b. nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay.
c. Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay.
d. ông phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay.
Câu 21. Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống (...) để hồn thiện định nghĩa sau: “ Hình thái kinh tế - xã
hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định
với một kiểu quan hệ sản xuất tượng trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định
của...... và trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy.
a. Cơ sở hạ tầng.
b. Kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất.
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát
triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường …còn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều
kiện lịch sử nhất định, hoặc hình thái kinh tế - xã hội nhất định.
a. Phát triển nhảy vọt.
b. Phát triển rút ngắn.
c. Phát triển tuân tự.
d. Phát triển từ từ.
Câu 23. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “Khái niệm... dùng đã chỉ cách thức
con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những 6 đoạn lịch sử nhất định của xã
hội loài người”.
a. Sản xuất vật chất.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Phương thức sản xuất.



Câu 24. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... 1 tố vật chất và tinh thần tạo thành
sức mạnh thực tiễn cải biên nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người”.
a. Sức lao động.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất.
Câu 25. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độc lập với nhau.
d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất hoàn toàn chịu sự quy định của quyền lực nhà nước.
Câu 26. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... là nội dung vật chất của quá trình
sản xuất“
a. Lực lượng sản xuất. .
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Sản xuất vật chất.
Câu 27. Điện từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... là hình thức xã hội của quá trình
sản xuất
a. Lực lượng sản xuất. .
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Sản xuất vật chất.
Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a. Công cụ lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Người lao động.
d. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 29. Quan hệ nào dưới đây KHÔNG thuộc về quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
d. Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động.
Câu 30. Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là:
a. Kỹ năng lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Sản phẩm của lao động.


d .Cách thức tổ chức lao động.
Câu 31. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt Nam phải.
a. Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó , lượng sản xuất phù hợp.
b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó hệ sản xuất phù hợp.
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lân xuất phù hợp.
d. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp phát triển của lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất.
Câu 32. Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là do:
a. Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định.
b. Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy định.
c. Trình độ của lực lượng sản xuất quy định.
d. Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định.
Câu 33. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ sản xuất:
a. Hoàn toàn bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất.
b. Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Hồn tồn bộ quy định bởi truyền thống và tập tục.
d. Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý thức của con người.
Câu 34. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “Trong một ...(1)... | ...(2)... là yếu tố

thường xuyên biến đổi, còn ...(3)... là yếu tố tương đối ổn định.
a. 1) quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quan hệ sở hữu.
b. 1) lực lượng sản xuất, 2) người lao động, 3) tư liệu sản xuất.
c. 1) phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản xuất, 3) quan hệ sản xuất.
d. 1) phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất động trở lại lực lượng
sản xuất thông qua yếu tố nào của lực lượng sản
a. Công cụ lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Người lao động.
d. Đối tượng lao động,
Câu 36. Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị... là các yếu tố thuộc phạm
trù nào sau đây?
a. Ý thức xã hội.
b. Tồn tại xã hội.
c. Cơ sở hạ tầng.
d. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 37 Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trực tiếp
a. Chính trị, tơn giáo.


b. Chính trị, pháp luật.
c. Đạo đức, tơn giáo.
d. Khoa học, nghệ thuật.
Câu 38. Chỉ ra luận điểm SAI:
a. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
b. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
c. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
d. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.
Câu 39. Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội được xác định

là:
a. Hệ thống điện - đường - trường - trạm hiện đại, rộng khắp cả nước.
b. Nền kinh tế thị trường.
c. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phân theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
d. Nền sản xuất được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến.
Câu 40. Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:
a. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng.
b. Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
c. Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự th. sở hạ tầng gây ra.
d. Kiến trúc thượng tầng có thể lạc hậu so với cơ sở hạ tầng.
Câu 41. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình tế - xã hội tức là khẳng định
sự phát triển của xã hội...
a. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch sử.
b. Hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và khách quan.
c. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố thuộc về hoạt
động chủ quan của con người.
d. Là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người
Câu 42. Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái xã hội là:
a. Sự tăng lên khơng ngừng của năng suất lao động.
b. Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp.
c. Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ.
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất..
Câu 43. Mác coi đâu là những quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu xã hội?
a. Quan hệ gia đình.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Quan hệ chính trị.
d. Quan hệ kinh tế.
Câu 44. Hạt nhân lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:



×