Tải bản đầy đủ (.pdf) (487 trang)

Ngân hàng câu hỏi ôn thi triết học Mác Lê nin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 487 trang )

TR NG Đ I H C KINH T TP H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ế Ồ
BAN TRI T H C – XÃ H I H CẾ Ọ Ộ Ọ
B MÔN TRI T H CỘ Ế Ọ
TRI T H C MÁC – LÊNINẾ Ọ
(H TH NG CÂU H I – ĐÁP ÁN G I MỆ Ố Ỏ Ợ Ở
&
H NG D N VI T TI U LU N)ƯỚ Ẫ Ế Ể Ậ
Page 1 of 487
NHÀ XU T B N Đ I H C QU C GIA TP. H CHÍ MINHẤ Ả Ạ Ọ Ố Ồ
2005
Page 2 of 487
TRI T H C MÁC – LÊNINẾ Ọ
(H TH NG CÂU H I – ĐÁP ÁN G I M VÀ H NG D N VI T TI U LU N)Ệ Ố Ỏ Ợ Ở ƯỚ Ẫ Ế Ể Ậ
B môn Tri t h c ộ ế ọ
Ch u trách nhi m xu t b n:ị ệ ấ ả
PGS.TS NNGUY N QUANG ĐI NỄ Ể
Biên t pậ :
S a b n inử ả :
Trình bày :
Bìa :
Page 3 of 487
NHÀ XU T B N Đ I H C QU C GIA TP. H CHÍ MINH Ấ Ả Ạ Ọ Ố Ồ
Đ a ch : ị ỉ
Đi n tho i: Fax: Email:ệ ạ
In 1000 cu n, Kh 14,5 x 20,5 cm, t i công ty in ố ổ ạ
Page 4 of 487
Gi p phép s : /XB-QLXB, ngày tháng năm 2005ấ ố
In xong và n p l u chi u tháng 9 năm 2005ộ ư ể
Page 5 of 487
L i Gi i Thi uờ ớ ệ
Đ tri n khai th c hi n t t vi c gi ng d y và h c t p môn Tri t h c Mác – Lênin trongể ể ự ệ ố ệ ả ạ ọ ậ ế ọ


Tr ng Đ i h c Kinh t TP H Chí Minh theo tinh th n công văn s ườ ạ ọ ế ồ ầ ố 11089/CTCT c a vủ ụ
Công tác Chính tr B Giáo d c & Đào t o ký ngày 9/12/2002, đ c s đ ng ý c a BCN Banị ộ ụ ạ ượ ự ồ ủ
Tri t h c – Xã h i h c và BGH Tr ng đ i h c Kinh t TP H Chí Minh, B môn Tri t h cế ọ ộ ọ ườ ạ ọ ế ồ ộ ế ọ
đã ti n hành biên so n, h i th o khoa h c và xu t b n cu n sách: ế ạ ộ ả ọ ấ ả ố Tri t h c Mác - Lêninế ọ
(H th ng câu h i - đáp án g i m và h ng d n vi t ti u lu nệ ố ỏ ợ ở ướ ẫ ế ể ậ ) dùng làm tài li u h trệ ỗ ợ
vi c gi ng d y và h c t p môn này cho các h đào t o trong tr ng. Tham gia biên so nệ ả ạ ọ ậ ệ ạ ườ ạ
cu n sách này g m:ố ồ
TS Tr n Nguyên Ký ầ biên so n các câu ạ 1

5 và H ng d n vi t ti u lu nướ ẫ ế ể ậ
ThS Bùi Xuân Thanh biên so n các câu 1ạ 6

19
TS Bùi Văn M aư biên so n các câu ạ 6

15, 20

22 và 32

36
TS Lê Thanh Sinh biên so n các câu ạ 23

25
TS Bùi Bá Linh, biên so n các câu ạ 26

31 và 50

51
Page 6 of 487
TS Nguy n Thanhễ biên so n các câu ạ 37


40
TS L u Hà Vư ỹ biên so n các câu ạ 41

44
TS Hoàng Trung biên so n các câu ạ 45

49
ThS Vũ Th Kim Liênị biên so n các câu ạ 52

53
TS Nguy n Ng c Thuễ ọ biên so n các câu ạ 54

58
Trong quá trình biên so n cu n sách này, m t m t, chúng tôi căn c vào n i dung c aạ ố ộ ặ ứ ộ ủ
các cu n giáo trình: ố Tri t h c Mác - Lêninế ọ c a H i đ ng Ch đ o biên so n giáo trình qu củ ộ ồ ỉ ạ ạ ố
gia các môn khoa h c Mác – Lênin, t t ng H Chí Minh, do Nhà xu t b n Chính tr qu cọ ư ưở ồ ấ ả ị ố
gia phát hành năm 1999; Tri t h c Mác - Lêninế ọ (dùng trong các tr ng đ i h c và caoườ ạ ọ
đ ng) c a B GD&ĐT, do Nhà xu t b n Chính tr qu c gia phát hành năm 2002. M t khác,ẳ ủ ộ ấ ả ị ố ặ
chúng tôi cũng tham kh o các tài li u trong các sách chuyên kh o v tri t h c c a các tácả ệ ả ề ế ọ ủ
gi trong và ngoài n c. ả ướ
M c dù t p th tác gi r t c g ng, song cu n sách này ch c ch n v n còn nhi u h nặ ậ ể ả ấ ố ắ ố ắ ắ ẫ ề ạ
ch , B môn Tri t h c c a tr ng r t mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp chân thành,ế ộ ế ọ ủ ườ ấ ậ ượ ữ ế
sâu s c c a các đ ng nghi p, các sinh viên, b n đ c đ k p th i s a ch a, b sung trong l nắ ủ ồ ệ ạ ọ ể ị ờ ử ữ ổ ầ
Page 7 of 487
tái b n sau. Th t , ý ki n trao đ i, đăng ký phát hành xin vui lòng liên h v i B môn Tri tả ư ừ ế ổ ệ ớ ộ ế
h c, Ban Tri t h c – Xã h i h c, Tr ng Đ i h c ọ ế ọ ộ ọ ườ ạ ọ
Kinh t TP H Chí Minh - Đ a ch : ế ồ ị ỉ 59 C Nguy n Đình Chi uễ ể , Qu n 3, TP HCM (Phòng ậ A
216);


: (08)8.242.677. Xin chân thành c m n. ả ơ
TP. H Chí Minh, thángồ
8 năm 2005
B môn Tri t h cộ ế ọ
Tr ng Đ i h c Kinh tườ ạ ọ ế
TP H Chí Minhồ
Page 8 of 487
M C L CỤ Ụ
H TH NG CÂU H I - ĐÁP ÁN G I MỆ Ố Ỏ Ợ Ở
 Câu 1: Tri t h c là gì? Trình bày ngu n g c, đ c đi m và đ i t ng c a tri t h c.ế ọ ồ ố ặ ể ố ượ ủ ế ọ
 Câu 2: V n đ c b n c a tri t h c. C s đ phân bi t ch nghĩa duy v t và ch nghĩaấ ề ơ ả ủ ế ọ ơ ở ể ệ ủ ậ ủ
duy tâm trong tri t h c?ế ọ
 Câu 3: Gi a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình có s khác bi t cănữ ươ ệ ứ ươ ự ệ
b n gì?ả
 Câu 4: Vai trò c a tri t h c trong đ i s ng xã h i. Vai trò c a tri t h c Mác – Lêninủ ế ọ ờ ố ộ ủ ế ọ
đ i v i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i.ố ớ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ
 Câu 5: Vì sao s ra đ i c a tri t h c Mác là m t t t y u l ch s và là m t cu c cáchự ờ ủ ế ọ ộ ấ ế ị ử ộ ộ
m ng trên lĩnh v c tri t h c?ạ ự ế ọ
 Câu 6: Trình bày nh ng t t ng tri t h c c b n c a Ph t giáo nguyên th y.ữ ư ưở ế ọ ơ ả ủ ậ ủ
 Câu 7: Trình bày quan ni m v đ o đ c – chính tr – xã h i c a Nho gia nguyênệ ề ạ ứ ị ộ ủ
th yủ
Page 9 of 487
 Câu 8: Trình bày nh ng t t ng tri t h c c b n c a Đ o giaữ ư ưở ế ọ ơ ả ủ ạ
 Câu 9: Trình bày nh ng t t ng pháp tr c a Hàn Phi ữ ư ưở ị ủ
 Câu 10: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c ữ ộ ơ ả ủ ế ọ Đêmôcrít
 Câu 11: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c Platôngữ ộ ơ ả ủ ế ọ
 Câu 12: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c Ph. Bêc nữ ộ ơ ả ủ ế ọ ơ
 Câu 13: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c R. Đ cáctữ ộ ơ ả ủ ế ọ ề ơ
 Câu 14: Trình bày khái quát v h th ng tri t h c c a Ph. Hêghen ề ệ ố ế ọ ủ
 Câu 15: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c L. Phoi b c ữ ộ ơ ả ủ ế ọ ơ ắ

 Câu 16: Trình bày các quan ni m c b n c a tri t h c duy v t v v t ch t?ệ ơ ả ủ ế ọ ậ ề ậ ấ
 Câu 17: Trình bày quan ni m duy v t bi n ch ng v v n đ ng và không gian, th iệ ậ ệ ứ ề ậ ộ ờ
gian?
 Câu 18: Trình bày quan ni m duy v t bi n ch ng v ngu n g c, b n ch t và k t c uệ ậ ệ ứ ề ồ ố ả ấ ế ấ
c a ý th c?ủ ứ
Page 10 of 487
 Câu 19: Phân tích vai trò và tác d ng c a ý th c. Trình bày tóm t t n i dung nguyên lýụ ủ ứ ắ ộ
v tính th ng nh t v t ch t c a th gi i và nguyên t c khách quan mácxít? ề ố ấ ậ ấ ủ ế ớ ắ
 Câu 20: Nêu đ nh nghĩa, ngu n g c, ch c năng và phân lo i nguyên lý, quy lu t vàị ồ ố ứ ạ ậ
ph m trù.ạ
 Câu 21: Phân tích n i dung nguyên lý v m i liên h ph bi n. Ý nghĩa ph ng phápộ ề ố ệ ổ ế ươ
lu n c a nguyên lý này. ậ ủ
 Câu 22: Phân tích n i dung nguyên lý v s phát tri n. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c aộ ề ự ể ươ ậ ủ
nguyên lý này?
 Câu 23: Phân tích n i dung qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thànhộ ậ ể ừ ữ ổ ề ượ
nh ng s thay đ i v ch t và ng c l i. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu tữ ự ổ ề ấ ượ ạ ươ ậ ủ ậ
này?
 Câu 24: Phân tích n i dung qui lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p. Ýộ ậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ
nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu t này?ươ ậ ủ ậ
Page 11 of 487
 Câu 25: Phân tích n i dung qui lu t ph đ nh c a ph đ nh. Ý nghĩa ph ng pháp lu nộ ậ ủ ị ủ ủ ị ươ ậ
c a quy lu t này?ủ ậ
 Câu 26: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chung. Ý nghĩa ph ngố ệ ệ ứ ữ ươ
pháp lu n c a c p ph m trù này?ậ ủ ặ ạ
 Câu 27: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu . Ý nghĩaố ệ ệ ứ ữ ế ả
ph ng pháp lu n c a c p ph m trù này?ươ ậ ủ ặ ạ
 Câu 28: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t t nhiên và ng u nhiên. Ý nghĩaố ệ ệ ứ ữ ấ ẫ
ph ng pháp lu n c a c p ph m trù này?ươ ậ ủ ặ ạ
 Câu 29: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c. Ý nghĩa ph ngố ệ ệ ứ ữ ộ ứ ươ
pháp lu n c a c p ph m trù này?ậ ủ ặ ạ

 Câu 30: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a b n ch t và hi n t ng. Ý nghĩaố ệ ệ ứ ữ ả ấ ệ ượ
ph ng pháp lu n c a c p ph m trù này?ươ ậ ủ ặ ạ
 Câu 31: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a kh năng và hi n th c. Ý nghĩaố ệ ệ ứ ữ ả ệ ự
ph ng pháp lu n c a c p ph m trù này?ươ ậ ủ ặ ạ
Page 12 of 487
 Câu 32: Trình bày các quan ni m khác nhau v b n ch t c a nh n th c?ệ ề ả ấ ủ ậ ứ
 Câu 33: Th c ti n là gì? Phân tích ự ễ vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c?ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
 Câu 34: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a các giai đo n, c p đ c a quá trìnhố ệ ệ ứ ữ ạ ấ ộ ủ
nh n th c? ậ ứ
 Câu 35: Chân lý là gì? Các đ c tính c b n và tiêu chu n c a chân lý? ặ ơ ả ẩ ủ
 Câu 36: Ph ng pháp là gì? Hãy trình bày các ph ng pháp nh n th c khoa h c.ươ ươ ậ ứ ọ
 Câu 37: S n xu t v t ch t và vai trò c a nó đ i v i s t n t i và phát tri n c a xã h iả ấ ậ ấ ủ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ
loài ng i?ườ
 Câu 38: Phân tích n i dung quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i trình đ phátộ ậ ệ ả ấ ả ợ ớ ộ
tri n c a l c l ng s n xu t. S v n d ng quy lu t này trong công cu c đ i m i ể ủ ự ượ ả ấ ự ậ ụ ậ ộ ổ ớ ở
n c ta?ướ
 Câu 39: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ngố ệ ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ
t ng? ầ S v n d ng m i quan h này trong công cu c đ i m i n c ta?ự ậ ụ ố ệ ộ ổ ớ ở ướ
Page 13 of 487
 Câu 40: Hình thái kinh t - xã h i là gì? Vì sao nói s phát tri n c a các hình thái kinh tế ộ ự ể ủ ế
- xã h i là m t quá trình l ch s - t nhiên?ộ ộ ị ử ự
 Câu 41: Phân tích các đ c tr ng c b n trong đ nh nghĩa giai c p c a V.I.Lênin?ặ ư ơ ả ị ấ ủ
 Câu 42: Phân tích ngu n g c, k t c u c a giai c p ?ồ ố ế ấ ủ ấ
 Câu 43: Đ u tranh giai c p là gì ? T i sao nói đ u tranh giai c p là đ ng l c phát tri nấ ấ ạ ấ ấ ộ ự ể
ch y u c a xã h i có giai c p ?ủ ế ủ ộ ấ
 Câu 44: Phân tích m i quan h giai c p - dân t c và m i quan h giai c p – nhân lo i ? ố ệ ấ ộ ố ệ ấ ạ
 Câu 45: Phân tích ngu n g c, b n ch t, đ c tr ng và ch c năng c b n c a nhà n c. ồ ố ả ấ ặ ư ứ ơ ả ủ ướ
 Câu 46: Trình bày các ki u và hình th c nhà n c đã có trong l ch s . Nêu đ c đi mể ứ ướ ị ử ặ ể
c a Nhà n c CHXHCN Vi t Nam.ủ ướ ệ
 Câu 47: Cách m ng xã h i là gì? Vai trò c a nó trong s phát tri n c a xã h i?ạ ộ ủ ự ể ủ ộ

 Câu 48: Tính ch t, l c l ng và đ ng l c c a cách m ng xã h i là gì. Phân tích đi uấ ự ượ ộ ự ủ ạ ộ ề
ki n khách quan và nhân t ch quan c a cách m ng xã h i?ệ ố ủ ủ ạ ộ
 Câu 49: B o l c cách m ng là gì? Vai trò c a nó trong cách m ng xã h i. ạ ự ạ ủ ạ ộ
Page 14 of 487
 Câu 50: Khái ni m t n t i xã h i? Khái ni m và k t c u c a ý th c xã h i?ệ ồ ạ ộ ệ ế ấ ủ ứ ộ
 Câu 51: M i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i?ố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ ộ
 Câu 52: Phân tích n i dung hình thái ý th c ộ ứ chính tr , ý th c pháp quy n và ý th c đ oị ứ ề ứ ạ
đ cứ .
 Câu 53: Phân tích n i dung hình thái ý th c tộ ứ h m m , ý th c tôn giáo và ý th c khoaẩ ỹ ứ ứ
h c.ọ
 Câu 54: Trình bày các quan ni m khác nhau v con ng i trong tri t h c tr c Mác?ệ ề ườ ế ọ ướ
 Câu 55: Phân tích v n đ b n ch t con ng i theo quan ni m c a tri t h c Mác –ấ ề ả ấ ườ ệ ủ ế ọ
Lênin.
 Câu 56: Phân tích m i quan h gi a cá nhân - t p th – xã h i. Ý nghĩa c a v n đ nàyố ệ ữ ậ ể ộ ủ ấ ề
n c ta hi n nay?ở ướ ệ
 Câu 57: Trình bày vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . Ý nghĩa c aủ ầ ụ ị ử ủ
v n đ này trong vi c quán tri t bài h c “L y dân làm g c”.ấ ề ệ ệ ọ ấ ố
Page 15 of 487
 Câu 58: T i sao nói qu n chúng nhân dân là l c l ng sáng t o chân chính ra l ch s ?ạ ầ ự ượ ạ ị ử
Phê phán nh ng quan đi m sai l m v v n đ này?ữ ể ầ ề ấ ề
H NG D N VI T TI U LU N TRI T H CƯỚ Ẫ Ế Ể Ậ Ế Ọ
Page 16 of 487
H TH NG CÂU H I - ĐÁP ÁN G I MỆ Ố Ỏ Ợ Ở
 Câu 1: Tri t h c là gì? Trình bày ngu n g c, đ c đi m và đ i t ng c a tri t h c.ế ọ ồ ố ặ ể ố ượ ủ ế ọ
1. Tri t h c là gì?ế ọ
Tri t h c ra đ i c ph ng Đông và ph ng Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ngế ọ ờ ở ả ươ ươ ầ ư ộ ờ ả
t th k VIII đ n th k VI tr c CN).ừ ế ỉ ế ế ỉ ướ
- ph ng Đông, theo quan ni m c a ng i Trung Qu c, thu t ng tri t h c có g c làỞ ươ ệ ủ ườ ố ậ ữ ế ọ ố
ch “ữ tri tế ”, d a theo t nguyên ch Hán có nghĩa là ự ừ ữ trí, ám ch s hi u bi t, nh n th c sâuỉ ự ể ế ậ ứ
s c c a con ng i v th gi i và v đ o lý làm ng i. Còn theo quan ni m c a ng i Anắ ủ ườ ề ế ớ ề ạ ườ ệ ủ ườ

Đ , tri t h c đ c g i là ộ ế ọ ượ ọ Darshara, có nghĩa là chiêm ng ngưỡ , nh ng v i hàm ý là s hi uư ớ ự ể
bi t d a trên lý trí, là ế ự con đ ng suy ng mườ ẫ đ d n d t con ng i đ n l ph i.ể ẫ ắ ườ ế ẽ ả
- ph ng Tây, thu t ng “Ở ươ ậ ữ tri t h cế ọ ” có ngu n g c t ti ng Hy L p đ c g i làồ ố ừ ế ạ ượ ọ
philosophia, có nghĩa là yêu m nế (philo) s thông tháiự (sophia). đây, khi nói t i Ở ớ tri t h cế ọ ,
t i ớ philosophia, ng i Hy L p c đ i không ch mu n nói t i s hi u bi t sâu s c v nhi uườ ạ ổ ạ ỉ ố ớ ự ể ế ắ ề ề
lĩnh v c tri th c t m cao nh t (t c s thông thái) mà còn th hi n khát v ng v n t i t mự ứ ở ầ ấ ứ ự ể ệ ọ ươ ớ ầ
Page 17 of 487
cao nh n th c đó. Đ i v i ng i Hy L p c đ i, tri t h c chính là hình thái cao nh t c a triậ ứ ố ớ ườ ạ ổ ạ ế ọ ấ ủ
th c. Nhà tri t h c là nhà thông thái, là ng i có kh năng ti p c n chân lý, làm sáng t b nứ ế ọ ườ ả ế ậ ỏ ả
ch t c a s v t. Có th th y r ng, khái ni m “ấ ủ ự ậ ể ấ ằ ệ tri tế ”, “tri t h cế ọ ” dù ph ng Đông hayở ươ
ph ng Tây đ u bao hàm hai y u t : đó là ươ ề ế ố y u t nh n th cế ố ậ ứ (s hi u bi t v vũ tr và conự ể ế ề ụ
ng i, s gi i thích th gi i b ng m t kh năng t duy lôgic nh t đ nh) và ườ ự ả ế ớ ằ ộ ả ư ấ ị y u t nh n đ nhế ố ậ ị
(s đánh giá v m t đ o lý đ có thái đ và hành đ ng t ng ng).ự ề ặ ạ ể ộ ộ ươ ứ
- Theo quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin: ể ủ ế ọ Tri t h c là h th ng tri th c lý lu n chungế ọ ệ ố ứ ậ
nh t c a con ng i v th gi i, v v trí và vai trò c a con ng i trong th gi i.ấ ủ ườ ề ế ớ ề ị ủ ườ ế ớ
2. Ngu n g c và đ c đi m c a tri t h cồ ố ặ ể ủ ế ọ
a) Ngu n g cồ ố
Ngu n g c nh n th cồ ố ậ ứ : Đ t n t i và thích nghi v i trong th gi i, con ng i c n ph iể ồ ạ ớ ế ớ ườ ầ ả
có hi u bi t v th gi i xung quanh cũng nh v b n thân. Xu t phát t yêu c u khách quanể ế ề ế ớ ư ề ả ấ ừ ầ
đó, nh ng câu h i nh : Th gi i xung quanh ta là gì? Nó có b t đ u và k t thúc hay không?ữ ỏ ư ế ớ ắ ầ ế
S c m nh nào chi ph i th gi i? Con ng i là gì? Nó đ c sinh ra nh th nào và có quanứ ạ ố ế ớ ườ ượ ư ế
h nh th nào v i th gi i bên ngoài? B n ch t đích th c c a cu c s ng n m đâu? v.v.ệ ư ế ớ ế ớ ả ấ ự ủ ộ ố ằ ở
Page 18 of 487
đã đ c đ t ra m t m c đ nh t đ nh, d i hình th c nh t đ nh, và đã đ c đ t ra ngay tượ ặ ở ộ ứ ộ ấ ị ướ ứ ấ ị ượ ặ ừ
th i nguyên th y.ờ ủ
Tuy nhiên, ch đ n th i kỳ c đ i, khi mà tri th c c a con ng i v th gi i đã tích lũyỉ ế ờ ổ ạ ứ ủ ườ ề ế ớ
t i m t m c đ cho phép, kh năng t duy c a con ng i đã đ c “mài s c” và nâng cao t iớ ộ ứ ộ ả ư ủ ườ ượ ắ ớ
m c cho phép đ đ di n t th gi i m t cách tr u t ng b ng h th ng ph m trù, kháiứ ủ ể ễ ả ế ớ ộ ừ ượ ằ ệ ố ạ
ni m tr u t ng, thì lúc đó, nh ng câu h i trên m i đ c tr l i m t cách sâu s c. Nói cáchệ ừ ượ ữ ỏ ớ ượ ả ờ ộ ắ
khác, khi con ng i đ t t i trình đ phát tri n t duy tr u t ng, ch t i lúc đó, tri t h c ườ ạ ớ ộ ể ư ừ ượ ỉ ớ ế ọ v iớ

tính cách là lý lu n, ậ là h th ng quan ni m chung nh t v th gi i và cu c s ng con ng iệ ố ệ ấ ề ế ớ ộ ố ườ
m i ra đ i.ớ ờ
Ngu n g c xã h i: ồ ố ộ Th nh tứ ấ , đó là s phát tri n c a s n xu t v t ch t và quá trình phânự ể ủ ả ấ ậ ấ
công lao đ ng xã h i. Đ tri t h c ra đ i c n ph i có nh ng ng i chuyên lao đ ng trí óc.ộ ộ ể ế ọ ờ ầ ả ữ ườ ộ
B i vì, ch có h m i có th khái quát nh ng tri th c mà nhân lo i đã tích lũy đ c thành hở ỉ ọ ớ ể ữ ứ ạ ượ ệ
th ng các quan ni m có tính ch nh th v th gi i - t c tri th c tri t h c. S phát tri n c aố ệ ỉ ể ề ế ớ ứ ứ ế ọ ự ể ủ
s n xu t v t ch t đ n m c nào đó s d n t i s phân công lao đ ng xã h i, phân chia thànhả ấ ậ ấ ế ứ ẽ ẫ ớ ự ộ ộ
Page 19 of 487
hai lo i lao đ ng: lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc. ạ ộ ộ ộ Chính s xu t hi n lao đ ng trí óc,ự ấ ệ ộ
bi u hi n s ra đ i t ng l p trí th c đã t o đi u ki n cho tri t h c ra đ i.ể ệ ở ự ờ ầ ớ ứ ạ ề ệ ế ọ ờ
Th haiứ , cùng v i quá trình phát tri n s n xu t và phân công lao đ ng xã h i, ớ ể ả ấ ộ ộ s phânự
chia giai c p trong xã h i thành th ng tr và b tr , bóc l t và b bóc l t, cũng nh s xu tấ ộ ố ị ị ị ộ ị ộ ư ự ấ
hi n quá trình đ u tranh giai c p c a giai c p b tr , b bóc l t ch ng giai c p th ng tr , bócệ ấ ấ ủ ấ ị ị ị ộ ố ấ ố ị
l t cũng là ngu n g c xã h i c a s ra đ i tri t h cộ ồ ố ộ ủ ự ờ ế ọ . B i vì, nh m đ b o v quy n l i c aở ằ ể ả ệ ề ợ ủ
giai c p mà mình đ i di n,các nhà t t ng đã xây d ng các h c thuy t tri t h c khác nhau,ấ ạ ệ ư ưở ự ọ ế ế ọ
v i nh ng quan đi m chính tr khác nhau. Trên th c t , t khi ra đ i, tri t h c luôn mang tínhớ ữ ể ị ự ế ừ ờ ế ọ
giai c p, nghĩa là nó luôn ph c v cho l i ích c a nh ng giai c p, nh ng l c l ng xã h iấ ụ ụ ợ ủ ữ ấ ữ ự ượ ộ
nh t đ nh. Đi u đó cũng góp ph n lý gi i vì sao tri t h c không ra đ i th i kỳ c ng s nấ ị ề ầ ả ế ọ ờ ở ờ ộ ả
nguyên thu mà ch đ n th i kỳ chi m h u nô l , v i vi c xã h i xu t hi n phân chia giaiỷ ỉ ế ờ ế ữ ệ ớ ệ ộ ấ ệ
c p và s ra đ i b ph n lao đ ng trí óc thì tri t h c m i ra đ i. ấ ự ờ ộ ậ ộ ế ọ ớ ờ
b) Đ c đi mặ ể
- Tính h th ngệ ố : Tri t h c bao gi cũng là m t h th ng các quan ni m chung v thế ọ ờ ộ ệ ố ệ ề ế
gi i. Không gi ng các khoa h c c th ch xem xét th gi i trên t ng ph ng di n c th ,ớ ố ọ ụ ể ỉ ế ớ ừ ươ ệ ụ ể
Page 20 of 487
nh t đ nh, tri t h c xem xét th gi i nh m t ch nh th và trên c s đó tìm cách đ a ra m tấ ị ế ọ ế ớ ư ộ ỉ ể ơ ở ư ộ
h th ng quan ni m chung v ch nh th đó. T duy tri t h c, do đó, cũng là t duy v ch nhệ ố ệ ề ỉ ế ư ế ọ ư ề ỉ
th .ể
- Tính th gi i quan: ế ớ Th gi i quan là h th ng các quan ni m v th gi i, v v trí c aế ớ ệ ố ệ ề ế ớ ề ị ủ
con ng i trong th gi i cũng nh quan ni m v chính b n thân và cu c s ng con ng i.ườ ế ớ ư ệ ề ả ộ ố ườ
Trong th gi i quan không ch có nh ng quan ni m v th gi i mà còn bao hàm c nhân sinhế ớ ỉ ữ ệ ề ế ớ ả

quan, là nh ng quan ni m v cu c s ng c a con ng i và loài ng i. Chính do ch tri t h cữ ệ ề ộ ố ủ ườ ườ ỗ ế ọ
có tính h th ng, bao g m h th ng nh ng quan ni m chung v th gi i trong tính ch nh th ,ệ ố ồ ệ ố ữ ệ ề ế ớ ỉ ể
cho nên nó cũng đ ng th i mang tính th gi i quan, h n n a nó còn là h t nhân lý lu n c aồ ờ ế ớ ơ ữ ạ ậ ủ
th gi i quan.ế ớ
- Tính giai c pấ : Do tri t h c ra đ i và t n t i trong đi u ki n xã h i đã phân chia giaiế ọ ờ ồ ạ ề ệ ộ
c p cho nên nó luôn luôn mang tính giai c p. Không có tri t h c phi giai c p, mà đây, tri tấ ấ ế ọ ấ ở ế
h c chính là s khái quát c a m i giai c p trong xã h i v th gi i và v cu c s ng conọ ự ủ ỗ ấ ộ ề ế ớ ề ộ ố
ng i, v trình đ nh n th c, v thái đ và l i ích c a giai c p đó. Th c t , các nhà tri tườ ề ộ ậ ứ ề ộ ợ ủ ấ ự ế ế
Page 21 of 487
h c trong l ch s đ u xu t phát t l i ích c a giai c p mình mà khái quát tri t h c, đ a raọ ị ử ề ấ ừ ợ ủ ấ ế ọ ư
các quan ni m v th gi i nói chung, v cu c s ng con ng i nói riêng.ệ ề ế ớ ề ộ ố ườ
3. Đ i t ng ố ượ nghiên c u c a ứ ủ tri t h c ế ọ
Đ i t ng nghiên c u c a tri t h c luôn thay đ i k t khi nó ra đ i cho t i nay.ố ượ ứ ủ ế ọ ổ ể ừ ờ ớ
- Th i kỳ c đ iờ ổ ạ , trong đi u ki n tri th c còn nghèo nàn, không có s phân ngành khoaề ệ ứ ự
h c, khi m i ra đ i, v i t cách là hình thái tri th c cao nh t cho phép ng i ta hi u đ cọ ớ ờ ớ ư ứ ấ ườ ể ượ
b n ch t c a m i v t thì tri t h c không có đ i t ng nghiên c u riêng. Nói cách khác, ả ấ ủ ọ ậ ế ọ ố ượ ứ đ iố
t ng nghiên c u c a tri t h c lúc này bao g m t t c m i lĩnh v c tri th c, t nhiên cũngượ ứ ủ ế ọ ồ ấ ả ọ ự ứ ự
nh xã h i.ư ộ Tri t h c đ c coi là “ế ọ ượ khoa h c c a các khoa h cọ ủ ọ ”. Nhà tri t h c đ c coi làế ọ ượ
nhà thông thái, đ ng th i cũng là nhà khoa h c c th .ồ ờ ọ ụ ể
- Th i kỳ Trung c ,ờ ổ trong đi u ki n ch đ phong ki n th ng tr và giáo h i La Mã nhề ệ ế ộ ế ố ị ộ ả
h ng h t s c to l n châu Âu, tri t h c không còn là m t khoa h c đ c l p mà đã trưở ế ứ ớ ở ế ọ ộ ọ ộ ậ ở
thành m t b ph n c a th n h c, nó có nhi m v lý gi i nh ng v n đ tôn giáo. Đ i t ngộ ộ ậ ủ ầ ọ ệ ụ ả ữ ấ ề ố ượ
nghiên c u c a tri t h c lúc này không còn là nh ng v n đ tri th c t nhiên, xã h i mà làứ ủ ế ọ ữ ấ ề ứ ự ộ
Page 22 of 487
nh ng v n đ có tính tôn giáo nh s t n t i và vai trò c a Th ng đ , ni m tin tôn giáo,ữ ấ ề ư ự ồ ạ ủ ượ ế ề
v.v
- Th i kỳ ph c h ng - c n đ iờ ụ ư ậ ạ , v i s phát tri n m nh m c a khoa h c th c nghi mớ ự ể ạ ẽ ủ ọ ự ệ
nh m đáp ng nhu c u c a th c ti n, đ c bi t là th c ti n s n xu t công nghi p, mà t thằ ứ ầ ủ ự ễ ặ ệ ự ễ ả ấ ệ ừ ế
k XV tr đi, tri t h c cũng thay đ i sâu s c. Do s hình thành các môn khoa h c đ c l p màỷ ở ế ọ ổ ắ ự ọ ộ ậ
tham v ng c a tri t h c mu n đóng vai trò “ọ ủ ế ọ ố khoa h c c a m i khoa h cọ ủ ọ ọ ”d n d n b phá s n.ầ ầ ị ả

Đ i t ng c a tri t h c không còn bao hàm m i lĩnh v c tri th c khoa h c nh th i c đ i.ố ượ ủ ế ọ ọ ự ứ ọ ư ờ ổ ạ
Đ ng th i, tri t h c cũng không còn là m t b ph n c a th n h c, là “tôi t ” c a th n h cồ ờ ế ọ ộ ộ ậ ủ ầ ọ ớ ủ ầ ọ
nh th i trung c n a. S phát tri n c a khoa h c th c nghi m đã nh h ng tích c c t iư ờ ổ ữ ự ể ủ ọ ự ệ ả ưở ự ớ
tri t h c th i kỳ này. Tri t h c d n khôi ph c l i v trí c a mình v i tính cách là lĩnh v c triế ọ ờ ế ọ ầ ụ ạ ị ủ ớ ự
th c khái quát nh t v s t n t i th gi i.ứ ấ ề ự ồ ạ ế ớ
Hoàn c nh kinh t - xã h i và s phát tri n m nh m c a khoa h c ả ế ộ ự ể ạ ẽ ủ ọ vào đ u th k XIXầ ế ỷ
đã d n t i s ra đ i tri t h c Mác. Tri t h c Mác ra đ i đã đo n tuy t tri t đ v i quanẫ ớ ự ờ ế ọ ế ọ ờ ạ ệ ệ ể ớ
ni m “tri t h c là khoa h c c a m i khoa h c”; đ ng th i xác đ nh đ i t ng nghiên c uệ ế ọ ọ ủ ọ ọ ồ ờ ị ố ượ ứ
riêng c a mình. Khác v i các khoa h c c th xem xét các lĩnh v c c th c a s t n t i thủ ớ ọ ụ ể ự ụ ể ủ ự ồ ạ ế
Page 23 of 487
gi i, ớ tri t h c Mác ế ọ xác đ nhị đ i t ng ố ượ nghiên c u riêng c a mình làứ ủ nh ng v n đ chungữ ấ ề
nh t liên quan t i t n t i th gi i ấ ớ ồ ạ ế ớ nh làư v n đ quan h gi a ý th c và v t ch t, ấ ề ệ ữ ứ ậ ấ cũng như
các quy lu t chung nh t chi ph i s v n đ ng, phát tri n c a th gi i (t nhiên, xã h i và tậ ấ ố ự ậ ộ ể ủ ế ớ ự ộ ư
duy con ng i).ườ
 Câu 2: V n đ c b n c a tri t h c. C s đ phân bi t ch nghĩa duy v t và chấ ề ơ ả ủ ế ọ ơ ở ể ệ ủ ậ ủ
nghĩa duy tâm trong tri t h c?ế ọ
1. V n đ c b n c a tri t h cấ ề ơ ả ủ ế ọ
V n đ c b n c a tri t h c là v n đ v m i quan h gi a ý th c và v t ch t (ấ ề ơ ả ủ ế ọ ấ ề ề ố ệ ữ ứ ậ ấ hay
gi a t duy và t n t i / tinh th n và t nhiên).ữ ư ồ ạ ầ ự Trong tác ph m ẩ Lútvích Phoi b c và s cáoơ ắ ự
chung c a tri t h c c đi n Đ củ ế ọ ổ ể ứ , Ph.Angghen đã ch rõ: “ỉ V n đ c b n l n c a m i tri tấ ề ơ ả ớ ủ ọ ế
h c, đ c bi t là c a tri t h c hi n đ i, là v n đ quan h gi a t duy và t n t iọ ặ ệ ủ ế ọ ệ ạ ấ ề ệ ữ ư ồ ạ ”
1
. S dĩở
g i v n đ quan h gi a ý th c và v t ch t, t duy và t n t i là v n đ c b n c a tri t h cọ ấ ề ệ ữ ứ ậ ấ ư ồ ạ ấ ề ơ ả ủ ế ọ
vì:
1
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.21ậ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 403.ị ố ộ
Page 24 of 487
Th nh tứ ấ , đây chính là v n đ liên quan tr c ti p t i v n đ quan h gi a linh h n c aấ ề ự ế ớ ấ ề ệ ữ ồ ủ
con ng i v i th xác mà ngay t th i c x a con ng i đã đ t ra. Chính t vi c gi i thíchườ ớ ể ừ ờ ổ ư ườ ặ ừ ệ ả

nh ng gi c m , ng i x a đi t i quan ni m v s tách r i gi a linh h n và th xác, v sữ ấ ơ ườ ư ớ ệ ề ự ờ ữ ồ ể ề ự
b t t c a linh h n. T đó n y sinh v n đ quan h gi a linh h n con ng i v i th gi iấ ử ủ ồ ừ ả ấ ề ệ ữ ồ ườ ớ ế ớ
bên ngoài. Khi tri t h c ra đ i v i t cách lý lu n v th gi i và v quan h gi a con ng iế ọ ờ ớ ư ậ ề ế ớ ề ệ ữ ườ
v i th gi i thì nó không th không gi i quy t v n đ này.ớ ế ớ ể ả ế ấ ề
Th hai,ứ suy cho cùng, t t c các hi n t ng x y ra trong th gi i đ u có th qui v m tấ ả ệ ượ ả ế ớ ề ể ề ộ
trong hai m ng hi n t ng l n nh t trong th gi i - ho c nó thu c m ng hi n t ng v tả ệ ượ ớ ấ ế ớ ặ ộ ả ệ ượ ậ
ch t, ho c nó thu c m ng hi n t ng tinh th n. V n đ quan h gi a tinh th n và v t ch t,ấ ặ ộ ả ệ ượ ầ ấ ề ệ ữ ầ ậ ấ
hay gi a t duy và t n t i chính là v n đ quan h gi a hai m ng hi n t ng l n nh t nàyữ ư ồ ạ ấ ề ệ ữ ả ệ ượ ớ ấ
trong th gi i. Tri t h c v i t cách lý lu n chung nh t v th gi i không th không đ c p,ế ớ ế ọ ớ ư ậ ấ ề ế ớ ể ề ậ
gi i quy t quan h gi a chúng. Đi u đó đ c bi u hi n ch , t t c các h c thuy t tri tả ế ệ ữ ề ượ ể ệ ở ỗ ấ ả ọ ế ế
h c, dù chúng có s khác nhau nh th nào thì cũng ph i tr l i các câu h i nh : ọ ự ư ế ả ả ờ ỏ ư T duy conư
ng i có quan h th nào v i s v t bên ngoài? Th gi i đ c t o ra trong đ u óc conườ ệ ế ớ ự ậ ế ớ ượ ạ ầ
Page 25 of 487

×