LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG CHẾ PHẨM NẤM MEN
CEL – CON 5 TRONG KHẨU PHẦN THỨC ĂN HEO THỊT
VÀ HEO NÁI NUÔI CON
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Th.S. LÊ MINH HỒNG ANH
TRẦN TIẾN ĐẠI
TS. DƯƠNG DUY ĐỒNG
PHẦN I
MỞ ĐẦU
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở nước ta, chăn nuôi heo giữ vai trị quan trọng
hàng đầu
Hiện nay, ngành chăn ni heo đang phát triển
nhanh cả về qui mơ lẫn trình độ chăn nuôi →
nhiều vấn đề ???
Mục tiêu của nhà chăn nuôi → hiệu quả kinh tế,
sản phẩm chất lượng
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Để đạt được mục tiêu đó, phải rút ngắn thời gian chăn nuôi, cải thiện
công tác giống, dinh dưỡng… đặc biệt là phải đảm bảo khẩu phần
dinh dưỡng giúp hấp thu dưỡng chất tốt nhất
CEL – CON 5 → tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn, giảm tỉ lệ bệnh, cải
thiện năng suất nái
Nhưng đó là kết quả của việc bổ sung vào thức ăn hỗn hợp dạng bột
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
?
CEL – CON 5 → thức ăn dạng viên
Được sự đồng ý của Bộ Môn Dinh Dưỡng Gia Súc, Khoa Chăn Nuôi
Thú Y Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM, cùng với sự hướng dẫn
của Th.S. Lê Minh Hồng Anh và TS. Dương Duy Đồng chúng tôi
tiến hành đề tài này.
MỤC ĐÍCH – U CẦU
Mục đích
Đánh giá hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm CEL –
CON 5 vào khẩu phần thức ăn của heo thịt (20kg –
xc) và heo nái nuôi con (21 ngày trước sinh đến khi
lên giống lại)
Yêu cầu
Trên heo thịt: theo dõi một số chỉ tiêu về tăng trọng,
thức ăn tiêu thụ, FCR, tỉ lệ tiêu chảy và đánh giá sơ
bộ hiệu quả kinh tế
Trên heo nái: theo dõi một số chỉ tiêu về sinh sản, sức
khỏe trên heo nái, sinh trưởng trên heo con và đánh
giá sơ bộ hiệu quả kinh tế
PHẦN II
NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP
THÍ NGHIỆM
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
-
Thời gian: từ 23/02/09 đến 13/07/09
Địa điểm: trại heo thực nghiệm khoa Chăn
Nuôi - Thú Y trường ĐH Nông Lâm
TP. HCM
BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
Heo thịt: thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên một
yếu tố (khẩu phần), gồm 2 lô (mỗi lô 16 con), mỗi lô lặp lại 4 lần (4
con/mỗi lần lặp lại). Heo thịt được chia làm 3 giai đoạn: 20kg –
50kg, 50kg – 70kg và 70kg – xuất chuồng.
Heo nái: thí nghiệm cũng được bố trí theo kiểu hồn tồn ngẫu
nhiên một yếu tố (khẩu phần), gồm 2 lô (mỗi lô 4 nái), mỗi nái là
một lần lặp lại
Bảng 2.1. Bố trí thí nghiệm trên heo thịt
Lơ
Số heo / lô
Khẩu phần
I
16
Thức ăn căn bản
II
16
Thức ăn căn bản + CEL – CON 5
(1 kg/tấn)
Bảng 2.2. Bố trí thí nghiệm trên heo nái
Lơ
Số heo / lô
Khẩu phần
I
4
Thức ăn căn bản
II
4
Thức ăn căn bản + CEL – CON 5
(1,5 kg/tấn)
Các chỉ tiêu theo dõi
Trên heo thịt:
Trọng lượng bình quân
Tăng trọng tuyệt đối
Hệ số chuyển biến thức ăn
Tỉ lệ ngày con tiêu chảy
Tỉ lệ chết và loại thải
Hiệu quả kinh tế
Trên heo nái:
Tỉ lệ heo sơ sinh còn sống
Trọng lượng bình qn sơ sinh
Tỉ lệ chọn ni
Tỉ lệ ni sống đến cai sữa
Trọng lượng cai sữa bình quân
Thời gian lên giống lại bình quân
Tỉ lệ đậu thai
Hiệu quả kinh tế
PHẦN III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
CÁC
CHỈ
TIÊU
TRÊN
HEO
THỊT
Bảng 4.1. Trọng lượng bình quân của heo qua
Chỉ tiêu
n
các giai đoạn
Lô I
Lô II
n
P
TL lúc bắt đầu 4 23,23 ± 2,90
TN (kg/con)
4
23,04 ± 3,27
> 0,05
TL lúc kết thúc 4 50,13 ± 6,31
giai đoạn I
(kg/con)
4
52,41 ± 6,60
> 0,05
TL lúc kết thúc 4 70,99 ± 4,65
giai đoạn II
(kg/con)
4
71,33 ± 2,64
> 0,05
TL lúc kết thúc 4 90,45 ± 5,41
4
91,09 ± 6,82
> 0,05
Bảng 4.2. Tăng trọng tuyệt đối (TTTĐ)
của heo qua các giai đoạn
Chỉ tiêu
Lô I
n
Lô II
P
n
TTTĐ GĐ1
(kg/con/ngày)
4
0,57 ± 0,12
4
0,54 ± 0,07
> 0,05
TTTĐ GĐ2
(kg/con/ngày)
4
0,65 ± 0,10
4
0,67 ± 0,13
> 0,05
TTTĐ GĐ3
(kg/con/ngày)
4
0,71 ± 0,11
4
0,68 ± 0,14
> 0,05
> 0,05
TTTĐ toàn TN
(kg/con/ngày)
0,61 ± 0,10
0,59 ± 0,05
So sánh với lô
ĐC (%)
100%
96,72%
Bảng 4.3. Lượng thức ăn tiêu thụ (TĂTT)
của heo qua các giai đoạn
Chỉ tiêu
Lô I
n
4
1,43 ± 0,11
TĂTT GĐ2
(kg/con/ngày)
4
1,86 ± 0,11
TĂTT GĐ3
(kg/con/ngày)
4
2,49 ±
0,22
1,81 ±
0,11
100%
TĂTT GĐ1
(kg/con/ngày)
TĂTT tồn TN
(kg/con/ngày)
So sánh với lơ
ĐC (%)
Lơ II
P
n
1,33 ±
0,07
1,87 ±
0,21
2,41 ±
0,19
1,74 ±
0,06
96,13%
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
Bảng 4.4. Hệ số chuyển biến thức ăn
(HSCBTĂ) của heo qua các giai đoạn
Giai đoạn
Lơ I
1
n
4
2
4
3
4
Tồn TN
So sánh với lơ
ĐC (%)
2,60 ±
0,54
2,88 ±
0,31
3,55 ±
0,41
3,02 ±
0,32
100
Lô II
n
4
4
4
2,48 ±
0,21
2,89 ±
0,76
3,65 ±
0,66
2,97 ±
0,24
98,34
P
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
Bảng 4.5. Tỉ lệ ngày con tiêu chảy của heo thí nghiệm qua
các giai đoạn
Giai
đoạn
Chỉ tiêu
Lơ I
Lơ II
1
Tỉ lệ ngày con tiêu chảy (%)
8,87
7,63
2
Tỉ lệ ngày con tiêu chảy (%)
6,40
4,43
3
Tỉ lệ ngày con tiêu chảy (%)
1,01
0,50
Toàn
TN
Tỉ lệ ngày con tiêu chảy (%)
6,59
4,98
Bảng 4.5. Tỉ lệ chết và loại thải
Giai
Chỉ tiêu
đoạn
Lô I
Lô II
Con
%
Con
%
1
Chết
Loại
1
1
6,25
6,25
1
1
6,25
6,25
2
Chết
Loại
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chết
Loại
0
0
0
0
0
0
0
0
Toàn
TN
Chết
Loại
1
1
6,25
6,25
1
1
6,25
6,25
Bảng 4.6. Chi phí thức ăn cho mỗi kg tăng trọng
Giai
đoạn
Chỉ tiêu
Lơ ĐC
Lơ TN
1
Chi phí thức ăn/kg TT (đ)
% so với lơ đối chứng
16100,45 15953,57
100,00
99,09
2
Chi phí thức ăn/kg TT (đ)
% so với lơ đối chứng
15556,18 15465,41
100,00
99,42
3
Chi phí thức ăn/kg TT (đ)
% so với lơ đối chứng
19448,84 19997,62
100,00
102,72
Tồn Chi phí thức ăn/kg TT (đ)
TN
% so với lô đối chứng
17035,16 17132,20
100,00
100,57
CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI
TRÊN HEO NÁI VÀ HEO CON
Bảng 4.7. Tỉ lệ heo sơ sinh cịn sống
Các chỉ tiêu
Lơ đối
chứng
Lơ thí
nghiệm
P
Số con sơ sinh (con)
51
47
Số con sơ sinh sống (con)
44
43
Tỉ lệ sơ sinh sống (%)
86,35 ± 5,33 92,87 ± 5,21 > 0,05
Bảng 4.8. Trọng lượng bình quân (TLBQ) sơ sinh
Các chỉ tiêu
Tổng TL tồn ổ sơ sinh
(kg)
Lơ đối
chứng
Lơ thí
nghiệm
61,49
64,10
P
TL tồn ổ BQ (kg/ổ)
15,37 ± 3,59 16,03 ± 6,04 > 0,05
TLBQ sơ sinh (kg/con) 1,40 ± 0,30 1,49 ± 0,30 > 0,05
Bảng 4.9. Tỉ lệ chọn nuôi
Các chỉ tiêu
Tổng số heo sơ sinh
sống (con)
Số heo chọn nuôi (con)
Tỉ lệ chọn nuôi (%)
Lơ đối chứng
Lơ thí
nghiệm
44
40
43
41
P
91,87 ± 6,41 96,43 ± 7,14 > 0,05
Bảng 4.10. Tỉ lệ nuôi sống đến cai sữa
Các chỉ tiêu
Số con chọn nuôi
Số con cai sữa
Tỉ lệ nuôi sống đến
cai sữa (%)
Lơ đối
chứng
Lơ thí
nghiệm
40
38
41
37
94,44 ± 11,11 91,48 ± 6,81
P
> 0,05
Bảng 4.11. Trọng lượng bình quân (TLBQ) cai sữa
Các chỉ tiêu
Tổng trọng lượng cai
sữa (kg)
Trọng lượng bình qn
cai sữa (kg/con)
Lơ đối
chứng
Lơ thí
nghiệm
215,4
217,8
5,82 ± 1,48
6,05 ± 1,01
P
> 0,05