Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Trăc nghiệm có đáp án CHĂN NUÔI THÚ NHAI LẠI_NGUYỄN VĂN CHÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82 KB, 21 trang )

CHĂN NI NHAI LẠI
1. Thức ăn thơ là thức ăn có hàm lượng chất xơ:
a) 15%
b) 17%
c) 18%
d) A, B, C đều sai
2. Thức ăn tinh cung năng lượng có hàm lượng đạm thô
a) Dưới 20%
b) Trên 20%
c) Trên 25%
d) Trêm 30%
3. Loại cỏ nào không thuộc loại họ thảo
a) Penixetum Purpureum
b) Panicummacimun
c) Brachiaria ruzizienis
d) Lecaena lecocaphala
4. Lượng thức nào chứa nhiều HCN nhất trong các loại thức ăn sau
a) Lá vơng
b) Lá mì
c) Lá keo dậu
d) Lá mía
5. Dựa vào yếu nào sau đây để người chăn nuôi quyết định để trồng chăn nuôi bắp để
ủ chua
a) Giống bắp tốt
b) Kế hoạch quản lí dinh dưỡng
c) Kế hoạch thu hoạch
d) Thức ăn dự trữ tồn kho
6. Tại sao bắp ủ chua là cây thức ăn phổ biến cho bò
a) Hàm lượng pr cao
b) Chất lượng thức ăn phù hợp và năng suất cao
c) Có hàm lượng tinh bột tương đối thấp


d) Nó phát triển tốt trên đất ngheo dinh dưỡng
7. Thành phần dinh dưỡng nào bị thiếu hụt khi chỉ cho bò sữa ăn cỏ
a) Pr
b) Năng lượng
c) Kali
d) Vitamin
8. Cơ quan chính của đường tiêu hóa bị sữa là
a) Rumen
b) Omasum
c) Abomasum


d) Reticulum
9. Tiêu hóa chất xơ dạ cỏ được thực hiện bởi
a) Bactaria (VK)
b) Nấm
c) Động vật nguyên sinh
d) Tất cả a, b, c đều đúng
10. Chất nào là nguồn năng lượng chính cho bị sữa
a) Gluco
b) Aa
c) VFA
d) Glucozen
11. Acid dạ cỏ thường xảy ra do
a) Quá nhiều chất xơ trong khẩu phần
b) Quá nhiều tinh bột trong khẩu phần
c) Quá nhiều chất béo trong khẩu phần
d) Quá nhiều Pr trong khẩu phần
12. Những chất nào có thể phục vụ như là một nguồn nito cho VSV dạ cỏ
a) Aa

b) Pectid
c) Ammonia
d) Tất cả đều đúng
13. Bị sữa có nhu cầu dinh dưỡng để đảm bảo chức năng nào
a) SX sữa
b) Bảo trì
c) Mang thai, sự phát triển
d) Tất cả đều đúng
14. Khi cho bò sữa khẩu phần nhiều thức ăn thơ thì acid béo bay hơi nào chiếm ưu
thế
a) Acid propionid
b) Acid acetid
c) Acid butarid
d) Acid lactid
15. PH dạ cỏ phù hợp nhất cho bò sữa
a) 4,5
b) 5,5
c) 6,5
d) 7,5
16. Chất xơ trong khẩu phần cho bò sữa là quan trọng bởi vì
a) Nguồn năng lượng giá rẽ
b) Nó có sẵn ở nước ta
c) Đó là nguồn aa tốt
d) ổn định quá trình lên men dạ cỏ


17. ở các trại sử dụng đồng bộ hóa rụng trứng để phát hiện động dục trên bò sữa
chúng ta sử dụng tỉ lệ nào dưới đấy để thay thế tỉ lệ phát hiện lên giống trong cơng
thức tính thỉ lệ mang thai
a) Tỉ lệ thụ thai

b) Tỉ lệ rụng trứng
c) Tỉ lệ mang thai
d) Tỉ lệ sử dụng gieo tinh
18. Tỉ lệ thụ thai được tính bằng cách chia số lượng bò cái cho số lượng nào sau đây
a) Số bò được phối giống
b) Số bò phát hiện động dục
c) Số bò rụng trứng
d) Số bò mang thai
19. Điều nào sau đây sẽ làm giảm tỉ lệ thụ thai
a) Stress nhiệt
b) Bệnh tật
c) Bò quá gầy
d) Tất cả điều trên
20. Phần lớn các trường hợp xảy thai trong những tuần.. đầu tiên của thai ki
a) 1-2
b) 8- 10
c) 4-6
d) 12-15
21. Tổng sản lượng sữa của VN trong năm 2015
a) 7200 ngàn tấn
b) 7500
c) 800
d) 1 triệu
22. Giống bò sữa nào được nuôi nhiều nhất ở VN
HF
23. Điều nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xác đinh thành thục tính dục của bị
cái tơ
a) Tuổi tác
b) Cân năng
c) Giống

d) Tất cả điều trên
24. Thời giant rung bình khi bắt đầu động dục đế rụng trứng là bao lâu
30 giờ
25. Thời gian động dục trung bình của bị cái trưởng thành là bao lâu
6-9 giờ
26. Thơng thường bị sữa vắt sữa bao nhiêu ngày trong 1 năm
305 ngày
27. Trong trang trại bị sữa được phân nhóm dựa trên


a) Giai đoạn cho sữa
b) Năng suất sữa
c) Điều kiện cơ sở sẵn có
d) Tất cả điều trên
28. Xây dựng đúng khẩu phần ăn cho bò sữa chúng ta cần phải biết
a) Nhu cầu vật nuôi
b) VCK của thức ăn ăn vào
c) Thành phần dd của thức ăn
d) ALL
29. Chất dd quan trong trong khẩu phần bò sữa 3 tuần đầu sau khi sinh là
a) Chất xơ hiệu quả
b) Đường
c) Tinh bột lên men nhanh
d) Nito phi pr
30. Hàm lượng chất xơ trung tính trong khẩu phần của bị sữa tối ưu thường
a) 20%
b) 30%
c) 40%
d) 50%
31. Điều nào sau đây là quan trọng trong việc xác định tính thành dục của bò cái tơ

a) Tuổi tác
b) Cân nặng
c) Giống
d) ALL
32. Hàm lượng pr thơ trong khẩu phần bị sữa
a) 9%
b) 14%
c) 17%
d) 20%
33. Bị sữa có thể tiêu thụ tối đa bao nhiêu VCK trong 1 ngày
a) 2%
b) 3%
c) 4%
d) 5%
34. Hàm lượng chất béo tối đa trong khâu phần bò sữa là
a) 2-3%
b) 5-6%
c) 8-9%
d) 11-12%
35. Bò sữa có thể tiêu thụ tối đa bao nhiêu VCK trong 1 ngày
a) 2%
b) 3%
c) 4%


d) 5%
36. Hàm lượng tinh bột tối ưu trong khẩu phần của bò sữa
a) 20-22% ?
b) 23-25%
c) 26-28%

d) 29-30%
37. Sữa non nên được cho ăn bao giờ sau khi sinh
1h
38. Chất lượng sữa non được xác đinh bởi
a) Số lượng
b) Chiều dài thời gian khơ
c) Giống
d) Tuổi của bị
e) All
39. Hàm lượng kháng thể nào trong sữa đầu là cao nhất
IgG
40. Vì sao nên cho bê uống sữa đầu cang sớm càng tốt
a) Sữa đầu có giá trị dinh dưỡng cao
b) Có hàm lượng kháng thể và Mg cao
c) Khả năng hấp thu giảm sau 8h và mất hẵn sau 24h
d) All
41. Các loại VTM A, D, E trong sữa đầu được vắt lần đầu tiên cao gấp 5 lần so với
sữa thường
42. Chăm sóc ni dưỡng bê giai đoạn sơ sinh đến 10 tuần tuổi cần đảm bảo
a) Chuồng ni cần tránh gió lùa, ẩm ướt
b) Cần ni bê trong chuồng cũi có thế
c) Đảm bảo lượng sữa có thể
d) All
1. Thông thường lượng sữa đầu cho bê ăn trong những ngày đầu sau khi sinh là bao
nhiêu
a) 6-8% P
b) 8-10%P
c) 10-12%p
d) Tất cả đều sai
1) Nên tập cho bê ăn lúc bao nhiêu tuần sau khi sinh

a) 2 tuần
b) 3
c) 4
d) 5
2) Nên tập cho bê ăn cỏ khô lúc bao nhiêu tuổi sau khi sinh
a) 2
b) 3


c) 4
d) 5
3) Nên cho bê bắt đầu ăn cỏ tươi bao nhiêu tuổi sau khi sinh
a) 0,5 tháng
b) 1
c) 1,5
d) 2
4) Mục đích của việc ni dưỡng bê hậu bị là gì
a) Tốc đọ tăng trưởng đúng
b) Chi phí ni dưỡng thích hợp
c) A, b đúng
d) A, b sai
5) Tại sao tuổi sanh của bò HF là 24 tháng tuổi
Nhiều bê, nhiều chu kì sữa trong 1 đời, rút ngắn khoảng cách giữa 2 thế hệ, cho
phép có tốc độ cai thiện di truyền nhanh hơn trong chăn nuôi bê cái hậu bi, quay
vòng vốn nhanh hơn
6) Làm sao để bê cái hậu bị có thể sinh lúc 24 tháng tuổi
a) Cho ăn dư mức năng so với nhu cầu
b) Cho ăn dư mức pr….
c) Chương trình ni dưỡng đúng mức để đạt trong lượng và chiều cao vai
d) Phối giống ngay sau khi bê cái lên giống đầu tiên

7) Yếu tố nào chủ yếu ảnh hưởng đến thể trọng của bê hậu bị
a) Năng lượng
b) Pr
c) Khoáng
d) Tất cả sai
8) Nguyên nhân chính gây bê hậu bị vừa mập vừa luồn
Mức năng lượng cao và pr thấp
9) Bê giai đoạn 0 đến 2 tháng tuồi gọi là giai đoạn bú sữa
10) Bê giai đoạn 2 đến 4 tháng tuồi gọi là phát triển dạ cỏ
11) Bê giai đoạn 4 đến 7 tháng tuồi gọi là tiền phát dục
12) Bê giai đoạn 7 đến 12 tháng tuồi gọi là phát dục
13) Bê giai đoạn 12 đến 18 tháng tuồi gọi là phối giống
14) Bê giai đoạn 18 đến 23 tháng tuồi gọi là mang thai
15) Bê giai đoạn 0 đến 2 tháng tuồi gọi là sắp sinh
16) Nhu cầu lượng VCK của bê ăn vào của 2-4 tháng tuổi 2,6%
17) Cách lượng chọn vóc dáng cho bị hậu bị hướng sữa: bò khỏe mạnh, đầu thanh
nhẹ, thế đứng vững vàng, ngực sâu rộng, mông phẵng và lớn, vú đồng điều tính
tình hiền lành.
18) Tuổi phối giống lần đầu tiên cho bò HF là 13-15 tháng tuổi
19) Hoạt động nào sau đây là quan trọng trong chương trình phịng bệnh bò sữa


a) Quản lí chăn ni bê và bị cái tơ
b) Chương trình phịng chống dịch bệnh
c) Quản lí hệ thống vắt sữa
d) Giám sát dinh dưỡng
1) Yếu tố nào được xem là quan trọng nhất tạo điều kiện sinh bệnh sau khi bò sinh bê
a) Nồng độ ketose
b) Lượng thức ăn sau khi sinh cao
c) Nồng độ glucose thấp

d) Điểm thể trạng thấp
e) Thức ăn ăn vào giảm
2) Dư lượng kháng sinh cũng giống như kháng kháng sinh trong bò sữa là sai
3) Hoạt động nào chịu nhiệm về dự lượng thuốc trong thịt hoặc sữa
a) Chích hoặc cho ăn sai thuốc
b) Vượt quá liều lượng quy định
c) Không ghi chép hồ sơ điều trị
d) Không tuân thủ quy định thời gian giết mổ or sử dụng sữa sau khi dùng
thuốc
e) All
1) Hoạt động nào sau đây là thành phần thiết yếu cho sự thành cơng của quản lí bệnh
trong trang trại bò sữa
Giám sát và đánh giá thường xuyên
2) Viêm vú được định nghĩa là tình trạng viêm của một hoặc nhiều phần tư của bầu
vú của bò là đúng
3) Tế bào soma được độc quyền sx trong vú và khơng đến từ máu: sai
4) Sữa có số lượng tế bào soma ít hơn 200.000 tế bào/1ml cho thấy bị có 1 bầu vú
khỏe mạnh: đúng
5) Thơng số nào được sử dụng trong việc xd tình trạng nguy cơ mắc bệnh đường hơ
hấp
Chấm điểm phân
1) Coliphorm là một nhóm VK có lien quan đến phân và mơi trường ? đúng or sai ?
2) Thực hiện an toàn sinh học liên quan đến hoạt động quản lí để ngăn chặn sự xâm
nhập các bệnh vào trại, những bệnh nào có thể ngăn ngừa thơng qua biện pháp an
tồn sinh học : tất cả đều đúng
3) Một cách hiệu quả để giảm cường độ phát khí ch4 trong trang trại bị sữa là
a) Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
b) Cải thiệ chất lượng đồng cỏ
c) Tăng năng suất của đàn bị
d) All

1) Lĩnh vực quản lí trang trại bị sữa ảnh hưởng đến khả năng sinh lời là


a) Tă và dd
b) Luân chuyển đoàn
c) Tăng cường thay thế đàn
d) All
2) Chi phí lớn nhất trong trang trị bị sữa là :
a) Nhân cơng
b) Dinh dưỡng
c) Thay thế đàn
d) Chăm sóc thú y
3) Các nguồn chính phát thải khí metan trong trang trị bị sữa là
a) Phân rắn
b) Phân lỏng
c) Bò
d) Thiết bị cho ăn
4) Một cách hiệu quả giảm thiểu nito từ nước tiểu và phát thải ammoniac từ phân và
oxt nito phát thải từ đất trồng trọt đã trộn phân
a) Vắt sữa bò 3 lần trong 1 ngày
b) Phân nhóm bị dựa vào sx sữa
c) Cho ăn pr cần khuyến cố
d) Không trộn urea vào khẩu phần
5) Which of the following would not be considered a forage for dairy cows
a) King grass
b) Sorghum sillage
c) Corn sillage
d) Barley grain
e) Alfafa hay
TỔNG HỢP ÔN TẬP NHAI LẠI

1.

Tổng đàn bò sữa VN (2015)?

A: 200 ngàn B: 300 ngàn C: 250 ngàn D: 275 ngàn
2.

Đàn bò sữa VN tập trung chủ yếu tại vùng?

A: ĐNB

B: Đồng bằng sông Cửu Long C: Đồng bằng sơng Hồng D: Tây Ngun

3.

Tỉnh nào có đàn bị sữa lớn nhì VN?

A: TP.HCM

B: Hà Nội

C: Nghệ An D: Gia Lai

4. Tổng sản lượng sữa VN 2015?
A: 720 ngàn tấn B: 750 ngàn tấn C: 800 ngàn tấn D: 1 triệu tấn


5. Tổng đàn bò thịt VN 2015?
A: 5,5 triệu con B: 6 triệu con C : 6,5 triệu con D : 7 triệu con
6. Số lượng bò Úc được nhập sống năm 2015 ?

A : 300 ngàn con

B : 330 ngàn con C : 350 ngàn con D : 400 ngàn con

7. Giống bị sữa nào được ni nhiều nhất ở VN ?
A : Jersey B : Brown Swiss C : Holstein Friesian D: Guernsey
8. Giống bò sữa nào cho hàm lượng mỡ sữa cao nhất?
A: Jersey

B: Brown Swiss C: Holstein Friesian D: Guernsey

9. Giống bò sữa nào cho sản lượng sữa cao nhất?
A: Jersey B: Brown Swiss C: Holstein Friesian D: Guernsey
10. Bị lai là gì? A: Là sự kết hợp giữa 2 hay nhiều giống bò khác nhau
B: Không nên kết hợp nhiều hơn 2 giống C: Nhập từ các nước tiên tiến D: Cả 3 đều
đúng
11. Nguồn gốc bò Charolais?
A: Anh B: Pháp C: Đức D: Thụy Sỹ
12. Tỷ lệ thịt xẻ của bò Brahman?
A: 55% B: 60% C: 65% D: 70%
13. Giống bò thịt nào chịu nóng tốt nhất trong những giống sau
A: Charolais

B: BBB C: Droughtmaster D: Shorthorn

14. Lựa chọn gen (Genomic seiection) hứa hẹn sẽ giúp tăng tốc tiến độ di
truyền vì?
A: Chúng ta có thể làm tăng phương sai di truyền bằng cách tìm các gen quan trọng nhất
B: Chúng ta sẽ có thơng tin về bị đực trước khi chúng thành thục và như vậy làm giảm
khoảng cách giữa các thế hệ

C: Chúng ta sẽ làm tăng đáng kể độ chính xác của việc đánh giá di truyền cho bò đực
giống mà đã có hàng ngàn con gái được sinh ra
D: Cả 3 đều đúng


15. Bò Blanc Belgian Blue được lai tạo từ 2 giống bò?
A: Brahman x Shorthorn

B: Charolais x Red Sindhi

C: Droughtmaster x Simmental

D: Charolais x Shorthorn

16. Loại cỏ nào không thuộc họ hòa thảo?
A: Pennisetum purpureum B: Panicum maximum
C: Brachiaria ruziziensis

D: Leucaena leucocephala

17. Loại cỏ nào không được coi là thức ăn thơ cho bị sữa ?
A : Bắp ủ chua B : Cỏ alfalfa C: Đậu nành D: Cỏ voi
18. Thành phần dinh dưỡng nào thường bị thiếu hụt khi cho bò sữa ăn cỏ:
A: Protein B: Năng lượng C: K D: Vitamin
19. Hàm lượng đạm thô cao nhất trong ?
A : Cỏ voi B : Cỏ sả C : Cỏ mulato D : Bắp ủ chua
20. Axit dạ cỏ thường bị do?
A: Quá nhiều chất xơ trong khẩu phần B: Quá nhiều chất béo trong khẩu phần
C: Quá nhiều protein trong khẩu phần D : Quá nhiều tinh bột trong khẩu phần
21. Bị sữa có nhu cầu dinh dưỡng để đảm bảo chức năng nào ?

A : Sản xuất sữa

B : Bảo trì C : Mang thai và sự phát triển D : Cả 3 đáp án

pH dạ cỏ phù hợp ? A : 4,5 B : 5,5 C : 6,5 D : 7,5
22. Loại tă chứa nhiều HCN nhất ? A : Lá mì B : Lá vịng C: Lá keo đậu D:
Lá mía
23. Năng suất của cỏ voi ? tấn/ha/năm
A: 300-500

B: 500-700

C: 700-900

D: 900-1000…

24. Tại sao bắp ủ chua là cây thức ăn hằng năm phổ biến cho bò?
A: Hàm lượng protein cao B: Chất lượng thức ăn phù hợp và năng suất cao
C: Có hàm lượng tinh bột tương đối thấp D: Nó phát triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng


25. Dựa vào đâu để người chăn nuôi quyết định trồng bao nhiêu bắp để ủ
chua?
A: Giống bắp tốt B: Kế hoạch quản lý dinh dưỡng
C: Kế hoạch thu hoạch D: Thức ăn dự trữ tồn kho
26. Cơ quan chính của đường tiêu hóa của bị sữa là?
A: The rumen B: The omasum C: The abomasum D: The reticulum
27. Tiêu hóa chất xơ trong dạ cỏ được thực hiện bởi?
A: Bacteria B: Protozoa C: Fungi D: Tất cả
28. Chất nào là nguồn năng lượng chính cho bị sữa?

A: Glucose B: Amino acids C: Volatile fatty acids D: Glycogen
29. Những hợp chất này có thể phục vụ như là một nguồn nito cho vi sinh vật
dạ cỏ?
A: Amino acids B: Peptides C: Ammonia D: Tất cả
Đốn tuổi
30. Khi cho bị sữa ăn khẩu phần giàu tă thơ thì axit béo bay hơi nào chiếm ưu
thế ?
A: Axit propionic B: Axit acetic C: Axit buteric D: Axit lactic
31. Chất xơ trong khẩu phần cho bị sữa là quan trọng bởi vì ?
A: Đó là một nguồn năng lượng giá rẻ B: Nó có sẵn ở nước ta
C: Nó giúp ổn định quá trình lên men dạ cỏ D: Đó là một nguồn axit amin tốt
32. Thơng thường bị được vắt sữa bao nhiêu ngày trong 1 năm: Khoảng 305
ngày
33. Trong trang trại bị sữa được phân nhóm dựa trên:
a. giai đoạn cho sữa

b, năng suất sữa

c, điều kiện cơ sở có sẵn

d. tất cả đều đúng

34. Xây dựng đúng khẩu phần ăn cho bò sữa chúng ta cần phải biết:
a. nhu cầu vật nuôi

b, vck của tă ăn vào

c. tpdd của tă

d. tất cả những câu trên



35. Chất dinh dưỡng quan trọng trong khẩu phần tă bò sữa 3 tuần đầu sau
khi sinh là:
a. Chất xơ hiệu quả (eNDF) b. Đường c. Tinh bột lên men nhanh

d. nitơ phi protein

36. Hàm lượng xơ trung tính trong khẩu phần bò sữa: a. 20% b 30% c. 50%
d. 60%
37. Hàm lượng protein thơ trong khầu phần bị sữa: a. 9% b. 14%
d. 20% (Xơ thơ 15%)

c. 17%

38. Bị sữa có thể tiêu thụ tối đa bao nhiêu lượng vck trog 1 ngày:
a. 2% khối lg cơ thể

b. 3% khối lg cơ thể

c, 4% khối lg cơ thể d. 5% khối lg cơ thể

39. Lương vck tối thiểu bò sữa cần tiêu thụ trong 1 ngày :
a. 2% khối lg cơ thể

b. 3% khối lg cơ thể

c, 4% khối lg cơ thể d. 5% khối lg cơ thể

40. Hàm lượng chất béo tơi đa trong khẩu phần bị sữa:

a. 2-3% b.5-6%

c. 8-9%

d. 11-12%

41. Hàm lượng tinh bột tối ưu trong khẩu phần bò sữa:
a. 20-22% b. 23-25%

c. 26-28%

d. 29-30%

42. Phát triển kích thước dạ cỏ và phát triển các núm hình gai dạ cỏ lớn nhất
trước cai sữa khi bê được cho ăn: a. sữa
b. cỏ khô
c. sữa và hạt ngũ
cốc
d. tất cả
43. Sữa non nên được cho ăn trong bao nhiêu h sau khi sinh: a.1
d. 24

b.6

c.12

44. Chất lượng sữa non được xác định bởi: a. số lượng b. chiều dài thời gian
khơ
c, giống


d, tuổi bị

e. tất cả các câu trên

45. Sau khi cai sữa bê nhóm theo: a. chiều cao b. cân nặng c. BCS d. ko câu
nào đúng
46. Bê tơ giống HF đẻ lứa đầu khi: a. 19-20 tháng
25 tháng d.khong cau nao đúng

b. 22-24 tháng

c. lơn hơn

47. Bị khơ sữa cần tối thiểu chiều dài máng ăn trong thơi gian khô sữa
a. 60cm

b. 70cm c. 1m


48. Điều nào sau đây sẽ làm giảm tỉ lệ tụ thai: a. street nhiệt b, bệnh
d. tất cả

c. bò gầy

49. Câu trúc nào sinh progesteron: a. nang noãn b. tử cung c. thể vàng
buồng trứng

d.

50. Bò hay sẩy thai vào trường hợp nào sau khi phối:

a. 1-2 tuần b. 4-6 tuần c. 8-10 tuần d. 12-15 tuần
51. Triệu chứng nào chứng tỏ rõ nhất bò đang lên giống:
a hiếu động
b. nhảy lên con bò khác
c. đứng yên cho con khác nhảy lên
d tất cả
52. Hàm lượng kháng thể nào trong sữ đầu là cao nhất?
a.

Lmmunoglobin lgA

b.

Lmmunoglobin lgD

c.

Lmmunoglobin lgE

d.

Lmmunoglobin lgG
53. Vì sao nên cho bê uống sữa đầu càng sớm càng tốt?

a. Sữa đầu có giá trị dinh dưỡng cao.
b. Sữa đầu có hàm lượng kháng thể và Mg cao.
c. Khả năng hấp thu kháng thể của be càng giảm sau 8 giờ sau khi sinh và mất hẳn sau
24h.
d. Tất cả đều đúng.
54. Các loại vitamin A,D và E trong sữa đầu được vắt lần đầu tiên cao gấp khoảng

bao nhiêu lần so với ở sữa thường?
A.5 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. 8 lần

55. Chăm sóc ni dưỡng bê giai đoạn sơ sinh đến 10 tuần tuổi cần đảm bảo?
a) Chuồng ni cần tránh gió và ấm ướt


b) Cần nuôi bê trong từng chuồng cũi cá thể (riêng biệt).
c) Đảm bảo lượng sữa cho từng cá thể
d) Tất cả đều đúng.
56. Thông thường lượng sữa đầu cho bê ăn trong những ngày đầu sau khi sinh là
bao nhiêu?
A.6-8 % trọng lượng cơ thể bê
B.8-10% trọng lượng cơ thể bê
C. 10-12% trọng lượng cơ thể bê
D. Tất cả đều sai
57. Nên tập cho bê ăn thức ăn tinh lúc bao nhiêu tuổi sau khi sinh?
A. 2 tuần tuổi
B. 3 tuần tuổi
C. 4 tuần tuổi
D. 5 tuần tuổi
58. Nên tập cho bê ăn thức khô lúc bao nhiêu tuổi sau khi sinh?
a) 2 tuần tuổi
b) 3 tuần tuổi

c) 4 tuần tuổi
d) 5 tuần tuổi
59. Nên bắt đàu cho bê ăn cỏ tươi non lúc bao nhiêu tuổi sau khi sinh?
A. Nữa tháng tuổi
B. 1 tháng tuổi
C. 1.5 tháng tuổi
D. 2 tháng tuổi
60. Mục đích của viêc ni dưỡng bê hậu bị là gì?
A. Tốc độ tăng trưởng đúng
B. Chi phí ni dưỡng thích hợp


C. A,B đều sai
D. A,B đều đúng
61. Tại sao tuổi sanh của bò cái tơ HF là 24 tháng tuổi?
A. Nhiều bê và nhiều chu kỳ sữa trong 1 đời , cho nhiều sữa hơn 1 chu kỳ
B. Nhiêu bê và nhiều chu kỳ sữa trong 1 đời , rút ngắn khỗng cách giữa 2 thế hệ và
cho phép có tốc độ cải thiện di truyên nhanh hơn ; nhanh động duc lại hơn sau khi
sinh lứa đầu
C. Nhiều bê và nhiều chu kỳ sữa trong 1 đời , rút ngắn khỗng cách giữa 2 thế hệ và
cho phép có tốc độ cải thiện di truyên nhanh hơn ;quay vòng vốn đàu tư nhanh
hơn trong chăn nuôi bê cái hậu bị.
D. Tất cả đều đúng.
62. Làm sao để bê cái hậu bị có thể sinh lúc 24 tháng tuổi?
A. Cho ăn dư mức năng lượng so với nhu cầu
B. Cho ăn dư mức protein so với nhu cầu
C. Chương trình nuôi dưỡng đúng mức để đạt được trọng lượng và chiều cao vai
D. Phối giống ngay sau khi bê cái lên giống lần đầu tiên
63. Yếu tố nào ảnh hưởng chủ yếu đến thể trọng (trọng lượng) của bê hậu bị?
a. Năng lượng

b. Protein
c. Khoáng
d. Tất cae đều sai
64. Nguyên nhân chính gây bê hậu bị vừa mập và vừa lùn là gì
A. Mức năng lượng trong khẩu phần ăn thấp
B. Mức năng lượng trong khẩu phần ăn thấp và kết hợp protein trong khẩu phần cao
C. Mức protein trong khẩu phần ăn cao
D. Mức năng lượng trong khẩu phần ăn cao và kết hợp protein trong khẩu phần thấp.
65. Bê giai đoạn 0 đến 2 tháng tuổi gọi là giai đoạn gì?
A. Bú sữa


B. Phát triển dạ cỏ
C. Tiền phát dục
D. Phát dục
66. Bê giai đoạn 4 đến 7 tháng tuổi gọi là giai đoạn gì?
a) Bú sữa
b) Phát triển dạ cỏ
c) Tiền phát dục
d) Phát dục
67. Bê giai đoạn 7 đến 14 tháng tuổi gọi là giai đoạn gì?
A. Bú sữa
B. Phát triển dạ cỏ
C. Tiền phát dục
D. Phát dục
68. Nhu cầu lượng vật chất khô ăn vào của bê giai đoạn 2-4 tháng tuổi là bao
nhiêu?
A. Khoảng 2,6% trọng lượng cơ thể/VCK
B. Khoảng 2,8% trọng lượng cơ thể/VCK
C. Khoảng 3% trọng lượng cơ thể/VCK

D. Khoảng 3,2% trọng lượng cơ thể/VCK
69. Cách lựa chọn vóc dáng ,đặc điểm bên ngồi cho bị hậu bị hướng sữa?
A. To lớn , khỏe mạnh, bầu vú rất to, những lứa trước tỉ lệ đẻ con khỏe mạnh đồng
đều.
B. Mông eo vai đùi to lớn
C. Bộ phận sinh dục phát triển
D. Bò khỏe mạnh, đầu thanh nhẹ, thể đứng vững vàng, ngực sâu rộng, mông phẳng
và lớn, vú đồng đều, tính tình hiền lành.
70. Tuổi phối giống lần đầu cho bê cái lai HF nên là bao nhiêu tháng tuổi?
A. 13-15 tháng tuổi.


B. 18-22 tháng tuổi.
C. 22-26 tháng tuổi.
D. Sau 26 tháng tuổi.
71. Which of the following would not be considered a forage for dairy cow?
a. King grass
b. Sorghum silage
c. Com silage
d. Barkey grain
e. Alfalfa hay
72. Nutrient management is a term that refers to:
A. Understanding the vitamin needs of the cattle on the farm
B. Balancing the ration of the cows
C. Managing the energy levels of forages to optimize production
D. Planning to distribute manure and ferlazers to the fields where they are most
needed
E. Matching the minerals to the protein content of the forage
73. Hoạt động nào sau đây được xem là quan trọng trong chương trình phồng bệnh
cho đàn bị sữa?

A. Quản lý chăn ni bê và bị cái tơ
B. Chương trình phịng chống dịch bệnh
C. Quản lý hệ thống vắt sữa
D. Giám sát dinh dưỡng
74. Yếu tố nào được xem là quan trọng nhất tạo điều kiện sinh bệnh sau khi bò
sinh bê?
a. Nồng độ ketone trong máu cao
b. Lượng thức ăn sau khi sinh cao
c. Nồng độ glucose trong máu thấp
d. Điểm thể trọng thấp


e. Lượng thức ăn ăn vào giảm
75. Dư lượng kháng sinh cũng giống như kháng sinh trong chăn ni bị sữa?
a. Sai, chúng khơng giống nhau
b. Đúng
c. Điều đó phụ thuộc vào quy định của từng quốc gia
d. B,C đều đúng
76. Hoạt động nào chịu trách nhiệm về lượng thuốc trong thịt hoặc sữa?
a. Chính or cho ăn sai thuốc
b. Vượt qua liều lượng quy định
c. Không ghi chép hồ sơ điều trị
d. Không tuân thủ quy định về thời gian được giết mổ or sử dụng sữa sau khi dung
thuốc
e. Tất cả ý trên
77. Hoạt động nào sau đây là thành phần thiết yếu cho sự thành công của chương
trình quản lý bệnh trong trang trại bị sữa?
a. Sử dụng các thủ tục hành chính thuần thục
b. Giám sát và đánh giá thường xuyên
c. Tiêm phòng bằng vaccine

d. Chương trình kiểm sốt ký sinh trùng
e. Chương trình quản lý sinh sản
78. Viêm vú được định nghĩa là tình trạng viêm của một hoặc nhiều phần tư bầu
vú của một con bò.
A. Đúng
B. Sai
C. Edit choke 3
D. Edit choke 4
79. Hầu hết các trường hợp viêm vú ở bò sữa là do vi khuẩn
A. Đúng


B. Sai
C. Edit choke 3
D. Edit choke 4
80. Tế bào soma được độc quyền sản xuất trong vú và không đến từ máu.
a) Đúng
b) Sai
c) Edit choke 3
d) Edit choke 4
81. Sữa bị có số lượng tế bào soma ít hơn 200.000 tết bào /ml cho thấy bị có một
bầu vú khỏe mạnh
A. Đúng
B. Sai
82. Collforms là 1 nhóm vi khuẩn có lien quan đến phân và ơ nhiễm mơi trường.
A. Đúng
B. Sai
83. Thông số nào không sử dụng trong việc xác định tình trạng nguy cơ mắc bệnh
đường hơ hấp?
a. Mắt or tai

b. Chấm diểm phân
c. Chảy nước mũi
d. Nhiệt độ
e. Tất cả ý trên
84. Công việc nào trong quản lý chăn ni bê nên được hồn thành đầu tiên ngay
sau khi bê sinh ra mà vẫn còn sống?
a. Cho uống đủ lượng sữa non
b. Thong dịch nhờn đường hơ hấp và kích thích hơ hấp
c. Phun tốt lên rốn
d. Lau khô và ủ ẩm cho bê


e. Tất cả ý trên
85. Thực hiện an toàn sinh học liên quan đến hoạt động quản lý để ngăn chặn sự
xâm nhập các bệnh vào trang trại . những bệnh nào có thể ngăn ngừa thơng qua
một số biện pháp an toàn sinh học?
a. Brucellosis
b. Bovne virus diamhea (BVD)
c. Foot and mouth disease
d. Tuberculosis
e. Tất cả ý trên
f.
86. 1 cách hiệu quả để giảm đường độ phát thải khí metan trong trang trai bò sữa
là:
a. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
b. Cải thiện chất lượng đồng cỏ
c. Tăng năng suất sữa của đàn bò
d. Tất cả ý trên
87. Một cách hiệu quả của việc giảm thiểu tốn Nito từ nước tiểu và phát thải
amonac từ phân và oxit nito phát thải từ đất trồng trọt đã trộn phân:

a. Vắt sữa bị 3 lần 1 ngày
b. Phân nhóm bò dựa vào sản xuất sữa
c. Cho ăn protein gần khuyến cáo
d. Không trộn uể vào khẩu phần
88. Các nguồn chính thải khí methane trong trang trại bị sữa là:
A. Phân rắn
B. Phân lỏng
C. Bò
D. Thiết bị cho ăn
89. Lĩnh vực quản lý trang trại bị sữa có ảnh hưởng đến khả năng sinh lời là:


a. Thức ăn và dinh dưỡng
b. Luân chuyển đàn
c. Tăng cường thay thế đàn
d. Tất cả đều đúng
90. Chi phí lớn nhất trong trang trại bị sữa là:
a. Nhân cơng
b. Dinh dưỡng
c. Thay thế đàn
d. Chăm sóc thú y



×