Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Giải chi tiết đề thi đại học môn hóa khối A các năm gần đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 41 trang )

Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chun Hùng Vương
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Mơn thi : HĨA, khối A - Mã đề : 374

Cho biết ngun tử khối của các ngun tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe
2
O
3
và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong
điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư), thu được 4a mol khí H
2
. Phần hai phản ứng với
dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H
2
. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m

A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05
Hướng dẫn giải
Sau phản ứng nhiệt nhơm, hỗn hợp chất rắn thu được (Y) phản ứng được với NaOH tạo ra khí,
chứng tỏ Al dư, Fe
2
O


3
đã phản ứng hết.
Ta có :

{
{
{
{
2 3 2 3 trong X
2 3
2
2
Fe trong Y Fe trong X
Al O trong Y Fe O
Al trong Y Al O
Al ban đầu
0,1
0,03.2
Fe Al H
Al
0,135
4a
Al ban đầu
Al H
a
n n 0,27
n n 0,1
n n 2n 0,26
a 0,045
P1:2n 3n 2n

n 0,03
m 7,02 gam
P2:3n 2n
= =


= =

= + =

=



+ =
⇒ ⇒
  
=

 
=


=


14243

Câu 2: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H

2
SO
4
+ C

2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
(b) H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2


FeSO
4
+ 2H
2
O
(c) 4H
2
SO
4
+ 2FeO


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
(d) 6H
2
SO
4
+ 2Fe

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H

2
SO
4
lỗng là
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 3: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung nóng bình một
thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br
2
trong dung dịch?
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol
Hướng dẫn giải


{
2 2
2 2 2 2

2 2
X
X
X
H phản ứng X Br
hỗn hợp banđầu
C H dư Br H phản ứng
C H ban đầu
?
0,35
0,35 0,1
m 0,35.26 0,65.2
n 0,65
M 8.2
n n n 0,35 n 0,15
2(n n ) n n

+

= = =



= − = ⇒ =


− = +




14243
144424443

Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca

CaC
2
(b) C + 2H
2


CH
4

(c) C + CO
2


2CO (d) 3C + 4Al

Al
4
C
3

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương
Câu 5: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ

hoàn toàn lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5
Hướng dẫn giải

2 3
glucozô phaûn öùng CO CaCO
glucozô phaûn öùng
glucozô ban ñaàu
glucozô ban ñaàu
n 0,5n 0,5n 0,075
n
0,075
n
90% 0,9
0,075
m .180 15 gam
0,9

= = =



= =




= =



Câu 6: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH,
thu được 15,68 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 29,9 B. 24,5 C. 19,1 D. 16,4
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết suy ra : Trong phản ứng với H
2
O (TN1), nhôm chưa phản ứng hết (vì lượng khí
thu được khi X phản ứng với dung dịch kiềm (TN2) lớn hơn lượng khí thu được khi X phản ứng với
H
2
O).

{
{
{
{
{
{
2
2

Ba Al phaûn öùng H
x
0,4
2x
X Al Ba
Ba H
Al ban ñaàu
0,4.27
0,1.137
x
0,7
y
TN1:2n 3n 2n
x 0,1
m m m 24,5 gam,
TN1:2n 3n 2n
y 0,4
+ =


=


⇒ ⇒ = + =
 
+ =
=





14243
14243

Câu 7: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH
3
CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là
A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Hướng dẫn giải

3
Ag CH CHO
Ag
n 2n 0,2 mol
m 0,2.108 21,6 gam
= =



= =



Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3

và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu; Fe B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Ag; Cu
C. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3

)
3
và Cu; Ag D. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag
Câu 9: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH
2
C
3
H
6
COOH B. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2

C. (NH
2
)
2

C
4
H
7
COOH D. NH
2
C
2
H
4
COOH
Hướng dẫn giải
Do
X NaOH
n :n 1:1
=
suy ra X chỉ có một nhóm –COOH, X có công thức là (H
2
N)
n
RCOOH.

2 n
2 n
(H N) RCOONa NaOH
2 3 6
(H N) RCOONa
n n 0,04
R 42
X:H NC H COOH

5
n 1
M 125
0,04
= =

=


⇒ ⇒
 
=
= =




Câu 10: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO
4
0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam
Hướng dẫn giải
Gii chi tit thi i hc nm 2013 Giỏo viờn Nguyn Minh Tun THPT Chuyờn Hựng Vng

2 4
4 2
4 2
Ba Ba(OH) BaSO
BaSO Cu(OH)

keỏt tuỷa
CuSO Cu(OH)
0,01.233 0,01.98
n n 0,01 n 0,01
m m m 3,31 gam.
n 0,01 n 0,01
= = =


= + =

= =


123 14243

Cõu 11: Khi c chiu sỏng, hirocacbon no sau õy tham gia phn ng th vi clo theo t l mol
1 : 1, thu c ba dn xut monoclo l ng phõn cu to ca nhau?
A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan.
Cõu 12: Oxi húa hon ton 3,1 gam photpho trong khớ oxi d. Cho ton b sn phm vo 200 ml
dung dch NaOH 1M n khi phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X. Khi lng mui
trong X l
A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gam
Hng dn gii

3 4
2 4
H PO P
Na HPO
NaOH

n n 0,1
m 142.0,1 14,2 gam
n 0,2
= =


= =

=



Cõu 13: Cho X l hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val v Y l tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thy
phõn hon ton m gam hn hp gm X v Y thu c 4 amino axit, trong ú cú 30 gam glyxin v
28,48 gam alanin. Giỏ tr ca m l
A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Hng dn gii

{ {
X
X Y
Y
0,12.472 0,08.332
n x
2x 2y 0,4 y 0,08
m m m 83,2 gam.
n y 2x y 0,32 x 0,12
=
+ = =



= + =

= + = =



Cõu 14: trng thỏi c bn, cu hỡnh electron ca nguyờn t Na (Z = 11) l
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Cõu 15*: Hn hp X cha ba axit cacboxylic u n chc, mch h, gm mt axit no v hai axit
khụng no u cú mt liờn kt ụi (C=C). Cho m gam X tỏc dng va vi 150 ml dung dch
NaOH 2M, thu c 25,56 gam hn hp mui. t chỏy hon ton m gam X, hp th ton b sn
phm chỏy bng dung dch NaOH d, khi lng dung dch tng thờm 40,08 gam. Tng khi lng
ca hai axit cacboxylic khụng no trong m gam X l
A. 15,36 gam B. 9,96 gam C. 18,96 gam D. 12,06 gam
Hng dn gii

{
{
X NaOH
X
X taờng
muoỏi
X
25,56
0,3.22
n n 0,3
m

M 63,2
m m m 18,96
n
= =


= =

= =




{
{
2
2
n 2n 2
H O
CO
2
2
2
n 2n 2
2 2
C H
C H O
CO
2n
n

H O
C H O
CO H O
12 n n 18,96 0,3.32 9,36
n 0,15
n 0,69
n 0,54
n 0,15
44n 18n 40,08

+ = =

=
=





=
=





+ =


Suy ra:

2
n 2n 2
C H O
n 1
0,15n 0,15n 0,69 m 0,15(14.3,6 30) 12,06 gam.
n 3,6

=


+ = = + =

=



Cõu 16: Dung dch axit axetic phn ng c vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy?
A. Na, NaCl, CuO B. Na, CuO, HCl
C. NaOH, Na, CaCO
3
D. NaOH, Cu, NaCl
Cõu 17: Tờn thay th (theo IUPAC) ca (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)

2
l
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Cõu 18: T nilon-6,6 l sn phm trựng ngng ca
A. etylen glicol v hexametyleniamin B. axit aipic v glixerol
C. axit aipic v etylen glicol. D. axit aipic v hexametyleniamin


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chun Hùng Vương


Câu 19 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)
2
. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít
khí CO
2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 B. 15,76 C. 21,92 D. 39,40
Hướng dẫn giải

Quy đổi hỗn hợp X thành Na, Ba, O.

{
{

{
2
2
2
Na Ba O H
H 0,12
0,05 Na
Ba Ba(OH) O
Na Ba O
0,12
n 2n 2n 2n
n 0,05
n 0,14
n n 0,12 n 0,14
23n 137n 16n 21,9
+ = +

=
 
=

 

  
= = =
+ + =
 






Suy ra dung dịch kiềm sau phản ứng có 0,14 mol NaOH và 0,12 mol Ba(OH)
2
.
Do
2
OH
CO
n
1 2
n

< < ⇒
phản ứng tạo ra cả
2
3
3
CO
HCO








Ta có :


{
{
{
2
2
3
2
2
3
2
3
3
Ba
BaCO
Ba
CO
OH CO
BaCO
CO
0,38
0,3
?
n 0,12
n 0,12
n 0,08 mol
n n n
n 0,08
m 0,08.197 15,76 gam.
+
+

− −

=

=
=

  
⇒ ⇒
  
= +
=
= =







Câu 20*: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml
dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 6,9 gam X cần
vừa đủ 7,84 lít O
2
(đktc), thu được 15,4 gam CO
2
. Biết X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức
đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4

Hướng dẫn giải

{
{
{
{
2
2
2
2
2 2 2
C CO
H O
O
H H O
X O CO H O
6,9
11,2 15,4
O trong X
n n 0,35
7,84
m 2,7
m .32 11,2
22,4
n 2n 0,3
m m m m
6,9 0,35.12 0,3
n 0,15
16
= =




=
= =


 

 
= =
+ = +
 
− −
 

= =



Suy ra :
C H O
n :n :n 7:6:3.
=
Vậy X là C
7
H
6
O
3

.
X
5
∆ =
nên X có một chức axit hoặc một chức
este. Suy ra X có dạng là HOC
6
H
4
COOH hoặc HCOOC
6
H
4
OH.
Do
X
6 4
NaOH phản ứng
n 0,05
X là HCOOC H OH
0,18
n 0,15
120%
=




= =




Chất rắn sau phản ứng là C
6
H
4
(ONa)
2
, HCOONa và NaOH dư
Ta có :

{
{
2
X NaOH H O
chất rắn chất rắn
6,9
0,18.40
0,05.2.18
?
m m m m m 13,2 gam.
+ = + ⇒ =
123
14243








Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương

Câu 21*: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn
hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết
thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là

A. 17,7 gam B. 9,0 gam C. 11,4 gam D. 19,0 gam
Hướng dẫn giải
Do
{
{
2 2
CO H O
1,2 1,1
n n
>
nên axit X là axit không no.
Số nguyên tử O trong hai chất =
2 2
CO H O O
2n n 2n
2

0,4
+ −
=

Ancol Y là ancol hai chức.
Số C trong ancol và axit =
2
2
CO
H O
n
1,2
3
n 0,4
= = ⇒
Ancol no, đơn chứa là C
3
H
6
(OH)
2
còn axit không
no là CH
2
=CHCOOH hoặc CH

CCOOH.
Số nguyên tử H trung bình của X, Y là =
2
H O

X, Y
2n
5,5
n
=
. Mặt khác số mol của X lớn hơn của Y
nên axit phải là CH
2
=CHCOOH (nếu là CH

CCOOH thì số H trung bình phải nhỏ hơn 5).
Ta có :
3 7 2 3 6 2
3 7
3 7 2 2
C H OH CH CHCOOH
C H (OH)
C H OH
C H OH CH CHCOOH CH CHCOOH
n n 0,4 n 0,15
m 0,15.76 11,4
8n 4n 2,2
n 0,25
=
= =
+ = =
 
 
⇒ ⇒ = =
 

+ =
=



Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br
2
trong CCl
4
.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
, trong NH
3
dư, đun nóng.
(e) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch)
o
t
→
Y + Z; Y + NaOH (rắn)
o
CaO, t
→
T + P;
T
o
1500 C
→
Q + H
2
; Q + H
2
O
o
t , xt
→
Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO B. CH
3
COOC

2
H
5
và CH
3
CHO
C. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
Câu 24: Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 25: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H
2
SO
4
và HNO
3
, thu được dung dịch X và

1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.
Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y
hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N
+5
). Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,40 B. 4,20 C. 4,06 D. 3,92
Hướng dẫn giải
Sau tất cả các phản ứng dung dịch thu được chứa muối Fe(II) và Cu(II).
Ta có :

{
{
{
Fe Cu NO Fe Fe
? 0,0325 0,07
2n 2 n 3n n 0,075 m 0,075.56 4,06 gam.
+ = ⇒ = ⇒ = =

Câu 26: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực B. ion
Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương
C. cộng hóa trị có cực D. hiđro
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3

)
2

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
.
(f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm N
2
, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị
của m là
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60

Hướng dẫn giải
Ta có :

2 2 2
2 2 2
N N O N
N N O N O
n n 0,24 n 0,12
28n 44n 0,24.18.2 n 0,12
+ = =
 
 

 
+ = =
 
 


3 3 4 3
Al(NO ) NH NO
213m 8m 7,888m
m 7,888m n 0,0014m
27 80

= = ⇒ = =


{
{

{
2 2 4 3
Al N O N NH NO
0,037m
0,12 0,12
0,0014m
3 n 8n 10n 8n m 21,6
= + + ⇒ =
14243

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO
3
đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với
dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất.
Giá trị của m là
A. 8,64 B. 3,24 C. 6,48 D. 9,72
Hướng dẫn giải
Dung dịch Z chứa các ion là Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
.
Ta có :
{
2 3
2 3

Fe(OH) Fe(OH)
x
y
Fe O
0,5(x y)
90n 107n 1,97
x 0,01
y 0,01
160n 1,6
+
+ =


=



 
=
=




14243
123


{
{ {

Ag Al Fe Fe Ag
0,01
0,01 0,01
n 3n 2n 3n 0,08 m 8,64 gam.
= + + = ⇒ =

Câu 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
A. HCl B. K
3
PO
4
C. KBr D. HNO
3
Câu 31: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO
3
. D. HCl.
Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k)
→
←
2HI (k). (b) 2NO
2
(k)

→
←
N
2
O
4
(k).
(c) 3H
2
(k) + N
2
(k)
→
←
2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
←
2SO
3
(k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 33: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. CuSO
4
. B. HNO
3
đặc, nóng, dư.
C. MgSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl, thu
được 1,064 lít khí H
2
. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3

loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Al. B.Cr. C. Mg. D. Zn.
Hướng dẫn giải

{
{
2
Fe X Fe
X
Fe X H X

0,0475
X
Fe X NO
0,04
56n n.M 1,805 n 0,025
n 3
M
2n n.n 2 n n.n 0,045 9
X: Al
n
n.M 0,405
3n n.n 3n



+ = =


=


+ = ⇒ = ⇒ = ⇒
  

 
=


+ =




Câu 35: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl (hiệu suất 100%,
điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện
phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam
Al
2
O
3
. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 23,5 C. 51,1. D. 50,4.
Hướng dẫn giải
Thứ tự khử trên catot : Cu
2+
> H
2
O
Thứ tự oxi hóa trên anot :
Cl


> H
2
O
Dung dịch sau phản ứng điện phân hòa (X) tan được Al
2
O
3
, chứng tỏ trong X chứa axit H
2
SO
4

hoặc bazơ NaOH.
Nếu X chứa NaOH, ta có :

{
{
{
{
{
{
{
{
2 3
2
2 2 4
2
Al O
OH AlO
0,4

0,2
H Cl CuSO NaCl
Cl OH
0,6.58,5
0,4 0,4
0,2
0,1.160
Cu Cl
0,1
0,1
n n 2n
n n 2n 2n m m m 51,1
n n
− −
− −


= =



= = = ⇒ = + =



=



123


Nếu X chứa H
2
SO
4
, ta làm tương tự thì thấy không xảy ra trường hợp này.
Câu 37: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
2

.
Câu 38: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 39: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Hướng dẫn giải

3 5 17 35 3 3 5 3 3 5 3
C H (OOCC H ) C H (OH) C H (OH)
n n 0,1 m 0,1.92 9,2 gam.
= = ⇒ = =

Câu 40: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3

, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
C. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
. D. NaCl, Na
2
SO
4
và Ca(OH)
2
.



←


→



Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặ c Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn
chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na,
thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 28,57% B. 57,14% C. 85,71% D. 42,86%
Hướng dẫn giải
Đặt X là RCOOH, Y là R’(COOH)
2
trong phân tử có nguyên tử n, có số mol lần lượt là x, y.
Ta có :

x 2y 0,4 0,2 x y 0,4 x 0,2
1,5 n 3 n 2
nx ny 0,6 nx ny 0,6 y 0,1
+ = < + < =
  
⇒ ⇒ < < ⇒ = ⇒

  
+ = + = =
  

Hai axit là CH
3
COOH (X) và HOOC–COOH (Y).
Phần trăm khối lượng của Y là :
Y
0,1.90
%m .100% 42,86%.
0,1.90 0,2.60
= =
+

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 5,40 B. 2,34 C. 8,40 D. 2,70
Hướng dẫn giải
Số nguyên tử C trung bình của hai ancol là :
0,23
2,3
0,07 0,03
=
+
. Suy ra ancol hai chức là

C
2
H
4
(OH)
2
.
Số C trong ancol không no (có từ 3 nguyên tử C trở lên) là :
0,23 0,07.2
3
0,03

=
. Suy ra ancol
không no là CH
2
=CHCH
2
OH.
Ta có :
2
2 2 4 2 2 2
2
H O
H O C H (OH) CH CHCH OH
H O
0,07 0,03
n 0,3 mol
2n 6n 6n
m 0,3.18 5,4 gam

=
=


= + ⇒

= =


14243 14243

Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
đun
nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 44: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al
3+
/Al; Fe
2+
/Fe, Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl
2
dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chun Hùng Vương
Câu 46: Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2
. Để hạn chế khí NO
2
thốt ra
từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bơng khơ. (b) bơng có tẩm nước.
(c) bơng có tẩm nước vơi. (d) bơng có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)

Câu 47: Hỗn hợp X gồm H

2
, C
2
H
4
và C
3
H
6
có tỉ khối so với H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H
2
bằng 10. Tổng số mol H
2
đã phản ứng là
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
Hướng dẫn giải
Ta có :
{
{ {
2
Y
X Y
X Y X Y
H phản ứng
9,25.2 10.2
1

n 0,925
m m n M n M
n 10 0,925 0,075
=


= ⇒ = ⇒

= − =



Câu 48: Trong các dung dịch CH
3
-CH
2
-NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
HOOC-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 50: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al
2
O
3
tan hồn tồn trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng,
thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al

2
O
3
trong X là
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
Hướng dẫn giải
Ta có :

2 2
4
2 2
4
2 2
4
O SO
O SO
SO O
n n
n n 0,405
96n 16n 57,9 25,5 32,4
− −
− −
− −
=


⇒ = =

− = − =




Suy ra :

2
2 3
2 3
2 3
2 3
CuO Al O
CuO
O
Al O
Al O
CuO Al O
n n 3n 0,405
n 0,225
0,05.102
%m .100 20%.
n 0,05
80n 102n 25,5 25,5

= + =
 =

 
⇒ ⇒ = =
 
=
+ =






B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phương trình phản ứng:
4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 2 4 3 2
aFeSO bK Cr O cH SO dFe (SO ) eK SO fCr (SO ) gH O
+ + → + + +

Tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 2:3 C. 1:6 D. 6:1
Hướng dẫn giải
4
4 2 2 7
2 2 7
FeSO
FeSO K Cr O
K Cr O
bảo toàn electron
n
6
n 6n
n 1
= ⇒ =
1442443

Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .

(2) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO
2
vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển , nồng độ NO
2
và SO
2
vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng
mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


Gii chi tit thi i hc nm 2013 Giỏo viờn Nguyn Minh Tun THPT Chuyờn Hựng Vng
Cõu 53: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Glucoz cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc
(b) S chuyn húa tinh bt trong c th ngi cú sinh ra mantoz
(c) Mantoraz cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc
(d) Saccaroz c cu to t hai gc -glucoz v -fructoz
Trong cỏc phỏt biu trờn , s phỏt biu ỳng l:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cõu 54: Cho 13,6 gam mt cht hu c X (cú thnh phn nguyờn t C, H, O) tỏc dng va vi
dung dch cha 0,6 mol AgNO
3
trong NH
3
, un núng , thu c 43,2 gam Ag. Cụng thc cu to
ca X l :
A.

3
CH C C CHO

B.
2
CH C CH CHO
= =

C.
2
CH C CH CHO

D.
[
]
2
2
CH C CH CHO


Hng dn gii

3
3
CHO Ag AgNO
CH C R CHO CHO CH C
CH C AgNO coứn laùi CH C R CHO 2
2n n n 0,4
n n n 0,2
n n 0,2 M 68 (CH CCH CHO)




= = =

= = =




= = =



Cõu 55: Peptit X b thy phõn theo phng trỡnh phn ng X + 2H
2
O 2Y + Z (trong ú Y v Z
l cỏc amino axit). Thy phõn hon ton 4,06 gam X thu c m gam Z. t chỏy hon ton m gam
Z cn va 1,68 lớt khớ O
2
(ktc), thu c 2,64 gam CO
2
; 1,26 gam H
2
O v 224 ml khớ N
2
(ktc).
Bit Z cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc n gin nht. Tờn gi ca Y l
A. glyxin B. lysin C. axit glutamic D. alanin
Hng dn gii


{
{
{
{
2
2
2
2 2 2 2
CO
Z
H O
O trong Z
N
Z O CO H O N
C H O N
0,075.32 2,64 1,26 0,01.28
n 0,06
m 1,78
n 0,07
1,78 0,06.12 0,07.2 0,01.28
n 0,04
n 0,01
16
m m m m m
n :n :n :n 3:7:2:1
=

=



=




= =

=

+ = + +
=





Vy Z l C
3
H
7
O
2
N. Ta cú :

{
{
{
{
3 7 2

2 3 7 2
2
C H O N
Y Y
H O Y C H O N
Y 2 2
X H O Y Z
4,06 ? 1,78
0,04.18
1,78
n 0,02
89
n 0,04 M 75
n n 2n 0,04
m 3 Y:H NCH COOH
m m m m

= =


= =


= = =

=


+ = +





Cõu 56: Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng?
(a)
= +
0
t
2 2 2
CH CH CH Cl H O

(b)
+
3 2 2 2
CH CH CH Cl H O

(c)
(
)
+
0
t cao,p cao
6 5
C H Cl NaOH ủaởc
; vi (C
6
H
5
- l gc phenyl)
(d)

+
0
t
2 5
C H Cl NaOH

A. (a) B. (c) C. (d) D. (b)
Cõu 57: Trng hp no sau õy, kim loi b n mũn in húa hc?
A. t dõy st trong khớ oxi khụ. B. Thộp cacbon trong khụng khớ m.
C. Kim loi km trong dung dch HCl D. Kim loi st trong dung dch HNO
3
loóng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2013 Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – THPT Chuyên Hùng Vương
Câu 58: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO
3
loãng (dư), đun nóng đến phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO
3
. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp
kim là
A. 65% B. 30% C. 55% D. 45%
Hướng dẫn giải

3
Ag AgNO Ag
0,05.108
n n 0,05 %m .100% 45%
12

= = ⇒ = =

Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng
+ +
→ →
0
Cl,dö dungdòchNaOH,dö
t
Cr X Y

Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na
2
Cr
2
O
7
B. Cr(OH)
2
C. Cr(OH)
3
D. Na[Cr(OH)
4
]
Câu 60: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu
được 15,68 lít khí CO
2
(đktc) và 18 gam H
2
O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam

Cu(OH)
2
. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 46% B. 16% C. 23% D. 8%
Hướng dẫn giải

3 2 5 3 5 3
3 2 5 3 5 3 3 2 5 3 5 3
3 5 3 2
3 2 5 3 5 3
3 2 5 3 5 3
2
CH OH C H OH C H (OH)
CH OH C H OH C H (OH)
CH OH C H OH C H (OH)
C H (OH) Cu(OH)
CH OH C H OH C H (OH)
CH OH C H OH C H (OH)
Cu(OH)
n 2n 3n 0,7
2n 3n 4n 1
n 2n 3n 0,7
n 2n
2n 3n 4n 1
32n 46n 92n
80
98n 29,4
+ + =



+ + =
+ + =


=
⇒ + + =


+ +

=


3 2 5 3 5 3
3
2 5 3
3 5 3
CH OH C H OH C H (OH)
CH OH
C H OH CH OH
C H (OH)
32n 46n 41,33n 0
n 0,05
0,1.46
n 0,1 %m .100% 23%.
0,05.32 0,1.46 0,15.92
n 0,15






+ − =



=


= ⇒ = =

+ +

=



Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng


1

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Mơn thi : HĨA, khối A - Mã đề : 384

Cho biết ngun tử khối của các ngun tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Ngun tử R tạo được cation R
+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R
+
(ở trạng
thái cơ bản) là 2p
6
. Tổng số hạt mang điện trong ngun tử R là
A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
Cấu hình electron ngồi cùng của của R là 3s
1
, suy ra Z
R
= 11, suy ra số hạt mang điện trong
ngun tử R là 11.2 =22.
Câu 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO
3
1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện
khơng đổi 2,68A (hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí
Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của t là
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.
Dung dịch Y chứa AgNO
3
và HNO
3
, Cho Fe vào Y sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại chứng

tỏ Fe dư, ta có :
3 3
3 3 3
3
3
AgNO HNO
Fe (pư)
Fe (pư) AgNO HNO AgNO
HNO
AgNO Fe(pư)
n n 0,15 (bảo toàn N)
n 0,0625
3
2n n n (bảo toàn electron) n 0,05
4
n 0,1
108n 56n 1,9 (tăng giảm khối lượng)

+ =

=


 
= + ⇒ =
 
 
=
− =
 




Ta có :
3
AgNO phản ứng
electrontrao đổi
electrontrao đổi
n .F
n .F
It
n t 3600s 1h.
F I I
= ⇒ = = = =

Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 4: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). Số chất trong dãy
có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5: Cho các phản ứng sau :
(a) H
2
S + SO
2
→ (b) Na
2
S
2
O
3

+ dung dịch H
2
SO
4
(lỗng) →
(c) SiO
2
+ Mg
o
t
tỉ lệ mol 1:2
→
(d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH →
(e) Ag + O
3
→ (g) SiO
2
+ dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.


Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng



2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H
2
O
xúc tác
→
Y
(b) Y + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → amoni gluconat + Ag + NH
4
NO
3

(c) Y
xúc tác
→
E + Z
(d) Z + H
2
O
ánh sáng
chất diệp lục

→
X + G
X, Y, Z lần lượt là :
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 7: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 8: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân hồn
tồn X thu được 13,44 lít O
2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với
0,3 lít dung dịch K
2
CO
3
1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl
trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.
2
2

2 2 3
2
CaCl
Y
KCl,CaCl
Y
KCl
Y
CaCl K CO
Y
KCl
Z
KCl KCl CaCl KCl
Z X
Y
Y
KCl
X
n 0,3
m 63,1 (BTKL)
n 0,4
0,2.74,5
%KCl
n n 0,3 .100 18,1%.
X
82,3
n 1
n n 2n 5n
n 0,2


=


=


=



= = ⇒ ⇒ = =
 
=
 
 
= + =
  =



Câu 9: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp
(M
X
< M
Y
). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(đktc) thu được H
2
O, N

2

2,24 lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin.
2 2 2
2 2
2 2
H O O CO
H O CO
hh amin
3 2
hh amin M
2 5 2
CO CO
M hh amin
n 2(n n )
n n
n
CH NH
1,5
C 1,4 Haiamin là :
n n
C H NH
n n
C (C:số C TBcủa hỗn hợp M)
n n

= −




=


 
⇒ < ⇒
 
<

 


= <



Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. H
2
S, O
2
, nước brom.
B. O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4

.
C. Dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
D. Dung dịch BaCl
2
, CaO, nước brom.
Câu 11: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.
Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


3

16 26,667
n 3
14n 2 100 26,667
= ⇒ =
+ −

Câu 12: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO

3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M; khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20.
2
2
Fe (pö)
Ag Ag Cu
chaát raén Ag Cu sinh ra
n 2n n 2n Cu dö
0,05.2 0,02
m m m 0,02.108 .64 4,72g
2
+ + +
+
< < + ⇒

⇒ = + = + =

Câu 13: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn
bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 44,16
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.
2 2 3
2 2
2 2 2 2
3
2 2 3
C H dö CH CHO
C H dö
C H dö C Ag
CH CHO
C H dö CH CHO
n n 0,2
n 0,04
0,16
n n H .100 80%.
0,04 0,16
n 0,16
240.n 108.2n 44,16

+ =
 
=
 
= ⇒ ⇒ = =
 
+
=
 


+ =



Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử),
trong đó tỉ lệ m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
2 3
2 2 2
2 2 2
O N
X X
N HCl

CO CaCO
O O H O CO
X
X O CO H O N
n :n 5:1,5
n n 0,03
n 0,13 n 13g.
n 2n n 2.n (BTNT O)
m m 44.n 18.n 14n (BTKL)

=


= =

⇒ = ⇒ =

+ = +


+ = + +



Câu 15: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa
như sau: Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe

3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu
2+
oxi hóa được Fe
2+
thành Fe
3+
. B. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
.
C. Cu khử được Fe
3+
thành Fe. D. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4
mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam
este. Giá trị của m là

A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
n 2n 2 2 2
m 2m 2 n 2n 2
m 2m 2
C H O H O CO
O
C H O ,C H O
este
C H O
n n n 0,1
7,6 0,3.12 0,4.2
n 0,2
n 1
16
m 0,05.80%(88 32 18) 4,08 g.
m 4
0,2 0,1
n 0,05
2
0,05m 0,1n 0,3
+
+

= − =

− −

= =



=
⇒ ⇒ = + − =
 
=



= =


+ =


Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


4

Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Hợp chất của R với H và O là RH
n
và R

2
O
m
R
n 4
11
R 8m
R n
11
2R
m 4 R: C (cacbon)
4
R n
4
2R 16m
m n 8
R 12
m n 8



=

+
+
=

 
⇒ = ⇒ = ⇒
+

  
  
+
+ =
=



+ =


Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng
hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016
lít O
2
(đktc), thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là
A. 1,62. B. 1,80. C. 3,60. D. 1,44.
2
2 2
2 2 2
O COOH CO
X

H O H O
O O CO H O
X
n 2n 2n 0,12
n 0,18 m 1,44g.
n 2n 2n n

= = =

⇒ = ⇒ =

+ = +



Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al
2
O
3
và Fe. B. Al, Fe và Al
2
O
3
.

C. Al, Fe, Fe
3
O
4
và Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe và Fe
3
O
4
.
3 4
Al Fe O
BT electron:3n 8n Al dö.
> ⇒

Câu 20: Hợp chất X có công thức C
8
H
14
O
4
. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X

1
+ X
2
+ H
2
O (b) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4

(c) nX
3
+ nX
4
→ nilon-6,6 + 2nH
2
O (d) 2X
2
+ X
3
→ X
5

+ 2H
2
O
Phân tử khối của X
5

A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
3 2 4
1 2 4
2 2 5
5 2 5 2 4 2 5
X :HOOC(CH ) COOH
X :NaOOC(CH ) COONa
X :C H OH
X :C H OOC(CH ) COOC H (M 202)








⇒ =


Câu 21: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào V ml dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
0,1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
Cách 1 : Nếu Al(OH)
3
không bị tan thì lượng kết tủa là 0,05.233 +
0,1
.78
3
=14,25. Vậy chứng tỏ
Al(OH)
3
bị tan.
Biờn son li gii : Giỏo viờn Nguyn Minh Tun T Húa Trng THPT Chuyờn Hựng Vng Phỳ Th

Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing


5

+











+ = =

+ = = = =


+ = =

2 4 3
2
3
4
4
Al (SO )
Al(OH) :x mol
Ba : a mol
Keỏt tuỷa vaứ dung dũch
BaSO :y mol
Al(OH) : 2a mol
a y 0,05 a 0,05
3x 8a 0,1 y 0,045 n 0,015 V 0,15
78x 233y 12,045 z 0,02

Cỏch 2 :

4

BaSO
m
= 0,1.V.3.233 = 69,9V v
3
Al(OH)
m
= [0,2V (0,1 0,2.3V)].78
Suy ra : 69,9V + [0,2V (0,1 0,2.3V)].78 = 12,045

V =0,15 lớt
Cõu 22: Cho dóy cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2

H
5
)
2
NH (4), NH
3
(5)
(C
6
H
5
- l gc phenyl). Dóy cỏc cht sp xp theo th t lc baz gim dn l :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Cõu 23: t chỏy hon ton 4,64 gam mt hirocacbon X (cht khớ iu kin thng) ri em
ton b sn phm chỏy hp th ht vo bỡnh ng dung dch Ba(OH)
2
. Sau cỏc phn ng thu c
39,4 gam kt ta v khi lng phn dung dch gim bt 19,912 gam. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
3
H
4
. B. CH
4
. C. C
2
H
4
. D. C

4
H
10
.
2 2
2 2
C H
C
C
C CO H H O
H
H
CO H O
12n n 4,64
n 0,348
n
3
n n ;n 2n
n 4
n 0,464
39,4 44n 18n 19,912

+ =


=

= = =

=




=



Cõu 24: Dóy cỏc kim loi u cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch mui
(vi in cc tr) l:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Cõu 25: Cho cỏc phỏt biu sau v phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiu trong nc lnh.
(b) Phenol cú tớnh axit nhng dung dch phenol trong nc khụng lm i mu qu tớm.
(c) Phenol c dựng sn xut phm nhum, cht dit nm mc.
(d) Nguyờn t H ca vũng benzen trong phenol d b thay th hn nguyờn t H trong benzen.
(e) Cho nc brom vo dung dch phenol thy xut hin kt ta.
S phỏt biu ỳng l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 26: Thc hin cỏc thớ nghim sau ( iu kin thng):
(a) Cho ng kim loi vo dung dch st (III) clorua.
(b) Sc khớ hiro sunfua vo dung dch ng (II) sunfat.
(c) Cho dung dch bc nitrat vo dung dch st (III) clorua.
(d) Cho bt lu hunh vo thy ngõn.
S thớ nghim xy ra phn ng l
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cõu 27: Hiro húa hon ton hirocacbon mch h X thu c isopentan. S cụng thc cu to cú

th cú ca X l
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


6

Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là
33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 29: Cho dãy các hợp chất thơm:
p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H

5
p-HO-C
6
H
4
-COOH
p-HCOO-C
6
H
4
-OH p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 30: Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO

3
)
2
thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra
thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết
tủa X là
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Đặt số mol của K
2
CO
3
, NaHCO
3
và Ba(HCO
3
)
2
lần lượt là x, x và y.
3
3
2
NaOH
HCO
BaCO
K Na Ba Cl
n n
x 2y 0,2 x 0,04
m 7,88g.
3x 2y 0,28 y 0,08

n n 2n n (BTÑT)

+ + + −

=
 
+ = =

⇒ ⇒ ⇒ =
  
+ = =
+ + =
 



Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
vừa đủ 10,5 lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn
X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13
lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử
cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%.
2 2 2
2
2 2
2 4 3 6
2 5 2 4 3 7 3 7
2 4

CO H O O
CO 3 6
CO H O
C H C H
C H OH C H i C H OH n C H OH
3 7
C H
2V V 2V
7
V 7 C 2,33 X: C H
3
V V
n :n 2:1
n n 2 mol;n (x) n (y) 1mol
60x 6
x 0,8
60.0,2
%n C H OH .100 7,
60.y 46.2 13
60 46.2
y 0,2
x y 1
− −


+ =

 
⇒ = ⇒ = = ⇒
 

=
 

=


= = + =

=

=

⇒ ⇒ ⇒ − = =
+
 
+
=


+ =

89%.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2

(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.
Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


7

2
4
2
2
4
muoái Mg,Zn
SO
muoái
H
SO
m m m
m 7,23g.
n n



= +

⇒ =


=



Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X
trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi
hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4.
Giải thiết suy ra dung dịch X chứa NaOH và Na[Al(OH)
4
]

4
2 2 3
4
3
3
3
OH Al(OH) Na
Na O,Al O
OH
Al(OH)
Al(OH)
Al(OH)
Na
Al(OH)
n n n
0,7 0,3
m 27,7g
n 0,1
n 0,2 0,3
4
m 15,6g
X 0,3 mol HCl: n 0,2
n 0,4
X 0,7 mol HCl:n 0,2
− − +


+

+ =





=
=
= + =
  
⇒ ⇒
  
=
+ =
  
=



+ =




Câu 35: Cho dãy các oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2

, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO
2
, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 36: Xét phản ứng phân hủy N
2
O
5
trong dung môi CCl
4
ở 45
o
C : N
2
O
5
→ N

2
O
4
+
1
2
O
2

Ban đầu nồng độ của N
2
O
5
là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N
2
O
5
là 2,08M. Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo N
2
O
5

A. 1,36.10
-3
mol/(l.s). B. 6,80.10
-4
mol/(l.s) C. 6,80.10
-3
mol/(l.s). D. 2,72.10

-3
mol/(l.s).
3
C 2,33 2,08
v 1,36.10 mol/ lít.s
t 184

∆ −
= = =


Câu 37: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 38: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali)
được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại
phân kali đó là
A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%.
55
.2.74,5
94
%KCl .100 87,18%.
100
= =










Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


8

Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức
Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N
2

(đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu
được 11,44 gam CO
2
. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 72,22%. B. 65,15%. C. 27,78%. D. 35,25%.
X: C
n
H
2n
O
2
(x mol); Y: C

m
H
2m-2
O
4
(y mol).
x 0,04
(14n 32)x (14m 62)y 8,64
y 0,06
60.0,04
x y 0,1 %X .100 27,78%.
8,64
m 3
nx my 0,26
n 2

=

+ + + =

=
 
+ = ⇒ ⇒ = =
 
=
 
+ =


=



Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgNO
3
2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
a mol/l. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,48. B. 14,35. C. 17,22. D. 22,96.
2
Ag
Ag Fe
BT electron
AgCl
AgCl
Ag dö
n n n 0,1a 0,08
a 0,8M
m 11,48g
n n 0,1a
+ +
+

= = = =

=




 
=



= =

14243

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y.
Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom.
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
C. Trong X có ba nhóm –CH
3
.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng



9

2 2
H O CO ancol
0,4
n n X:ancol no, C 4 X:C COH COH C
0,5 0,4
> ⇒ = = ⇒ − − −


(vì X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu
cơ đa chức Y.)
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S

(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O

2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS

K
2
SO
4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng)


BaSO
4
+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+


H
2
S là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH

X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loãng)


Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư)

E + Ag + NH
4
NO
3

(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư)

F + Ag +NH
4
NO
3

Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH
4
)
2
CO

3
và CH
3
COOH. B. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
.
C. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH
4
. D. HCOONH
4
và CH
3
CHO.
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO

3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.


C. Fe(NO
3
)
3
và Mg(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
và Mg(NO
3
)
2

.
Câu 47: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO
3
đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo
vệ.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 80%.
2 4
2

C H
H
X Y
Y X
n
15 2 1
n 28 15 1
5 3
H .100 80%.
2,5
n M
12,5 5
n M 7,5 3


= =




⇒ = =


= = =





Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ


Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


10

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α,
ε
-điaminocaproic.
C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch brom là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH
4
, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng
khối lượng CO
2
và H
2
O là
A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
2 2

ancol
3 2 5
CO , H O
0,2
C 2
0,3 0,2
Este:CH COOC H
m 0,1.4(44 18) 24,8g

= =







⇒ = + =




Câu 53: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông;
amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có
chứa nhóm -NH-CO-?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
3
Cl
KCN
→
X
3
o
H O
t
+
→
Y
Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
, CH
3
COONH

4
.
C. CH
3
CN, CH
3
COOH. D. CH
3
CN, CH
3
CHO.










Biên soạn lời giải : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


11

Câu 56: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2

S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng
dư) thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
vào một lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NH
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 11,2. C. 24,64. D. 16,8.
4
3
2 2
2
S BaSO
Fe Fe(OH)
X S Fe
NO NO
Cu
S Fe Cu NO
BT electron
n n
n n
m m m
n 1,7 V 38,08 lít.

n
64
6n 3n 2n n

=

=



− −
⇒ = ⇒ =

=


+ + =



14444244443

Câu 57 : Dung dịch X gồm CH
3
COOH 0,03M và CH
3
COONa 0,01M. Biết ở 25
o
C, K
a

của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 6,28 . B. 4,76. C. 4,28. D. 4,04.
5 5
x.(0,01 x)
Ka 1,75.10 x 5,25.10 pH 4,28
0,03 x
− −
+
= = ⇒ = ⇒ =


Câu 58: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO
2
gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
và CF
2
Cl

2
) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 59: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. SO
3
và CrO
3
đều là oxit axit.
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO
4
và BaCrO
4
hầu như không tan trong nước.
D. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và có tính khử.
Câu 60 : Cho
o
(Zn Cu)
E 1,10V;


=

2
o
Zn /Zn
E 0,76V
+
= −

o
Ag /Ag
E 0,80V.
+
= +
Suất điện động chuẩn của
pin điện hóa Cu-Ag là
A. 0,56 V. B. 0,34 V. C. 0,46 V. D. 1,14 V.



ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi : Hóa học - khối A
Mã đề : 482

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit

oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18
gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay
đổi như thế nào ?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Giải : Các chất đề cho đều có dạng : C
n
H
2n-2
O
2
(n : Giá trị trung bình)
C
n
H
2n-2
O
2


nCO
2
+ (n-1)H
2
O
mol :
3,42

14n 30
+

3,42.n
14n 30
+

3,42.(n 1)
14n 30

+


3,42.n
14n 30
+
= 0,18

n = 6

nH
2
O = 0,15
Vậy dung dịch sau phản ứng giảm so với dung dịch X là : mCaCO
3
– m(CO
2
+ H
2
O) =7,38

gam
Câu 2: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn
với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Giải :
o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH + 3KOH

CH
3
COOK + o-KO-C
6
H
4
-COOK + H
2
O
mol : 0,24 0,72

Vậy V
dd KOH
= 0,72:1 =0,72 lít
Câu 3: Hòa tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là :
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Giải :
● Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây:
Áp dụng bảo toàn electron ta có : 4.nO
2
= 2.nM
2+


nM
2+
= 0,07 mol

nM = 0,07 mol
● Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian 2t giây:
nO
2
=2.0,035 = 0,07

nH
2

=0,0545 mol

M
2+
đã hết
Áp dụng bảo toàn electron ta có : 4.nO
2
= 2.nM
2+

+ 2.nH
2

nM
2+
= 0,0855 mol


nMSO
4
= 0,0855 mol
M + 96 = 13,68 : 0,0855 =160

M = 64 (Cu)
Vậy y =64.0,07 = 4,48 gam.



Câu 4: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2

, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Giải : Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3

Câu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Giải :
Protein dạng cầu tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo, còn protein dạng sừng không
tan trong nước.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br
-
lớn hơn tính khử của ion Cl
-
.
Giải : HF là axit yếu con HCl là axit mạnh
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O (z = y–x).
Cho x mol E tác dụng với NaHCO
3
(dư) thu được y mol CO
2
. Tên của E là :
A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic.
Giải :
Theo giả thiết z = y-x nên ta suy ra công thức của E là C
n
H
2n-2
O
x
Vì : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO
2


Cho x mol E tác dụng với NaHCO
3
(dư) thu được y mol CO
2

Nên E có số nhóm COOH bằng số C trong phân tử.
Vậy E là HOOC–COOH.
Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là :
A. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4

)
3
.24H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H

2
O.
Giải : K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O là phèn chua, các chất còn lại là phèn nhôm.
Câu 9: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Giải :
Trùng hợp metyl metacrylat sẽ tạo ra chất dẻo





Câu 10: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este,
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là :

A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Giải :
Theo giả thiết ta suy ra X có 4 nguyên tử O và có 5 nguyên tử C, công thức của X là :
HCOOC
2
H
4
OOCCH
3
HCOOC
2
H
4
OOCCH
3
+ NaOH

HCOONa + CH
3
COONa

+ C
2
H
4
(OH)
2
mol: 0,125

0,25

Vậy m
X
= 0,125.132 = 16,5 gam
Câu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng
dung dịch HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít
hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã
phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là :
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Giải :
Theo giả thiết suy ra trong m gam hỗn hợp có : mFe = 0,3m, mCu = 0,7m. Sau phản ứng thu
được 0,75m gam chất rắn lớn hơn mCu nên Fe dư. Vậy trong dung dịch chỉ có Fe(NO
3
)
2
, mFe
phản ứng = 0,25m.
nFe pư = nFe
2+
=
1
2
nNO

3
-
tạo muối =
1
2
(nHNO
3
– nNO – nNO
2
) = 0,225 mol

0,25m = 0,225.56

m = 50,4 gam.
Câu 12: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng,
đun nóng là :
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Giải : Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là :
phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
Giải :
nCO
2

= 0,03 mol; nOH
-
=0,05 mol ; nCa
2+
= 0,0125 mol
nCO
3
2-
= 0,05-0,03 =0,02 > nCa
2+
Vậy mCaCO
3
= 0,0125.100 = 1,25 gam
Câu 14: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước
bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là :
A. KNO
3
và KOH. B. KNO
3
, KCl và KOH.
C. KNO
3
và Cu(NO
3
)

2
. D. KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Giải :
nKCl = 0,1 mol; nCu(NO
3
)
2
= 0,15 mol
Thứ tự điện phân:
Tại anot, thứ tự oxi hóa : Cl
-
>H
2
O
Tại catot , thứ tự khử : Cu
2+
>H
2
O

×