1
Bo cho hc sinh trong dy
hc bng thc ng trung hc ph thông
Improving the Creative Thinking Of Students In Learning And Teaching Inequalities
Applied to high School Students
trang 103 tr. +
Nguyn Chí Hiu
ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc (b môn Toán;
Mã s: 60 14 10
Cán b ng dn khoa hc:
o v: 2009
Abstract. H thng hóa mt s ng ch o v tính sáng to ca các nhà nghiên cu lý
lun dy hc, tâm lý ln trên th gii và Vit Nam. Nghiên cu ni dung dy h
trình sách giáo khoa) v bng thng thc và b
sách giáo khoa, sách bài t i s 10 (chnh lý hp nh i s 10 (sách
xut bin pháp dy hc gii bài tp bng thc theo
ng bo. Thc nghi tìm hiu nh
ca giáo viên và hc sinh trong dy hc gii bài tp bng thc, kim chng gi thuyt
khoa hc v dy và hc gii bài tp toán bng thng sáng to ng
(trung hc ph thông) THPT.
Keywords: ng dy; Toán hc; Bng tho
Content.
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Ngh quyt TW2 (khóa VIII) khPhải đổi mới phương pháp giáo dục đào tạo khắc
phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo cho người học, từng bước áp
dụng các phương pháp tiên tiến hiện đại vào quá trình dạy học
Lut Giáo dc Cng hòa Xã hi Ch Phương
pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù
hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học, bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ năng vận
dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học
sinh
2
2. Mục đích nghiên cứu
xuy và hc bng thng b sáng to cho hc sinh, nâng
cao hiu qu quá trình dy và hc.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể
Quá trình dy hc bài tp bng thc.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Hong gii toán ca giáo viên và hc sinh khi dy hc nng th
4. Giả thuyết khoa học
Trong dy hc bng thc cho hc sinh trung hc ph thông, khi t chc hong
dy và hong hc gii bài tng ca lu b
to cho hng dy và hc ng THPT.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hóa mt s ng ch o v tính sáng to ca các nhà nghiên cu lý lun dy
hc, tâm lí trên th gii và Vit Nam.
- Nghiên cu ni dung dy h bt ng th
ng thc và b sách giáo khoa, sách bài ti s 10 (chnh lí hp nh
i s n và nâng cao).
- xut bin pháp dy hc gii bài tp bng thng bi do.
- Thc nghi tìm hiu nha giáo viên và hc sinh trong dy hc gii bài
tp bng thc, kim chng gi thuyt khoa hc v dy và hc gii bài tp toán bng thng
sáng to ng THPT.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nghiên cứu lý luận
Nghiên cu các sách, báo, tp chí
6.2. Phương pháp quan sát - điều tra
6.3. Thực nghiệm sư phạm
- T chc thc nghii chng thông qua các lp hc thc nghim và các lp
i chng trên cùng mt lng, nhm kim chng hai quá trình: dy và hc bng thc
ng sáng to và dy hc gii bài tp vn dng bng thng dn.
- Phân tích, x lý kt qu thc nghim.
6.4. Phương pháp thống kê toán học
7. Đóng góp của luận văn
7.1. Về mặt lý luận
H thm v sángg to.
3
Hong hc, hong gii bài tp toán, mi quan h gia hai hong này vi s phát
trin trí sang to.
H thng li và minh ha thêm các dng bài tp
7.2. Về mặt thực tiễn
xuy hc ni dung bng thc, bng tính sang to cho hc sinh
trung hc ph thông.
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc, ni dung lu
c trình bà
lí lun và thc tin.
o trong dy hc bng thc cho hc sinh ng
trung hc ph thông
c nghim.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1. Một số khái niệm
1.1.1.1. Tư duy
a) Khái niệm tư duy
Theo t n trit hTư duy, sản phẩm cao nhất của vật chất được tổ chức một cách đặc biệt là
bộ não, là quá trình phản ánh tích cực thế giới quan trong các khái niệm, phán đoán, lí luận. Tư duy
xuất hiện trong quá trình hoạt động sản xuất của con người và đảm bảo phản ánh thực tại một cách
gián tiếp, phát hiện những mối liên hệ hợp quy luật. Tư duy chỉ tồn tại trong mối liên hệ không thể tách
rời khỏi hoạt động lao động và lời nói,là hoạt động chỉ tiêu biểu cho xã hội loài người cho nên tư duy
của con người được thực hiện trong mối liên hệ chặt chẽ với lời nói và những kết quả của tư duy được
ghi nhận trong ngôn ngữ. Tiêu biểu cho tư duy là những quá trình như trừu tương hóa,phân tích tổng
hợp, việc nêu nên là những vấn đề nhất định và tìm cách giải quyết chung, việc đề xuất những giả
thuyết, những ý niệm. Kết quả của quá trình tư duy bao giờ cũng là một ý nghĩ nào đó.”
b) Đặc điểm của tư duy
c) Các thao tác tư duy
1.1.1.2. Sáng tạo
Nhà tâm lí hSáng tạo, đó là năng lực tạo ra những giải pháp
mới hoặc duy nhất cho một vấn đề thực tiễn và hữu íchc Karen Huffman cho rng
i có tính sáng ti tc gii pháp mi m và thích h gii quyt v.
4
Tính linh hoạt, tính độc lập và tính phê phán là những điều kiện
cần của tư duy sáng tạo, là những đặc điểm khác nhau của tư duy sáng tạo. Tính sáng tạo của tư duy
thể hiện rõ nét ở khả năng tạo ra cái mới, phát hiện ra vấn đề mới, tìm ra hướng đi mới, tạo ra kết
quả mới. Nhấn mạnh cái mới không có nghĩa là coi nhẹ cái cũ”
TiTư duy sáng tạo là một dạng tư duy độc lập tạo ra ý tưởng mới
độc đáo và có hiệu quả giải quyết vấn đề cao Tư duy sáng tạo là sự tư duy độc lập và nó không bị
gò bó và phụ thuộc vào cái đã có. Tính độc lập của nó bộc lộ vừa trong việc đặt mục đích vừa trong
việc tìm giải pháp. Mỗi sản phẩm của tư duy sáng tạo đều mang rất đậm dấu ấn của mỗi cá nhân tạo
ra nó.”
* Các yếu tố của tư duy sáng tạo:
o bao gm 6 thành phn:
S mm do linh hot (Flesibility
S y (Fluency
S
S him l, duy nht
S ng rng
S ch to mi (Elaboration
S nhy cm (Sensitivity
Các yu t n nói trên không tách ri nhau mà trái li, chúng quan h mt thit vi nhau, h
tr b sung cho nhau. Kh dàng chuyn hóa t hong trí tu này sang hong trí tu khác
(tính mm do) tu kin cho vic tc nhiu gii pháp trên nhi và tình hung khác
nhau (tính nhun nhuyn) và nh xuc nhi
án lc su t n này có quan h i các yu t : tính
chính xác, tính hoàn thin, tính nhy cm vt c các yu t n
tnh cao nht trong các hong trí tu ci [ 6, tr 59-60].
* Một số điều kiện phát triển tư duy sáng tạo
Rèn luyện các kĩ năng sáng tạo
Hình thành động cơ sáng tạo
Tạo dựng cảm xúc sáng tạo
* Vận dụng tư duy biện chứng để phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh
1.1.1.3. Hoạt động học tập của học sinh
1.1.1.4. Dạy học giải bài tập Toán học ở trường phổ thông
a Vai trò của bài tập trong quá trình dạy học môn Toán.
b Phương pháp giải bài tập Toán học.
5
Bƣớc 1: Tìm hiểu nội dung bài toán
Bƣớc 2: Tìm cách giải
Bƣớc 3: Trình bày lời giải
Bƣớc 4: Nghiên cứu sâu lời giải
1.1.2. Làm thế nào để phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh
1.1.3. Giới thiệu các dạng câu hỏi và bài tập bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh THPT[11]
1.1.3.1. Các bài tập nhằm bồi dưỡng tính mềm dẻo của tư duy sáng tạo
Dạng A
1
. Bài tập có nhiều cách giải
Cấu tạo: bài tp có nhng, nhng quan h có th i nhiu khía cnh khác nhau.
Tác dụng: rèn luyn kh n t hong trí tu này sang hong trí tu khác, rèn luyn kh
ng toán hi nhiu khía cnh khác nhau, kh i pháp l t
nhng gii pháp khác.
Ví dụ 1
Cho a > b; b > c. Chng minh: a > c. Hãy chng minh m trên bng nhit
khác nhau?
Phương án 1
0;0 cbcbbaba
Cng v vi v c:
cacacbba 00
Phương án 2
0;0 bccbabba
Cng v vi v c:
acac 0
Phương án 3
cacbbaca 0)()(
- b > 0 và b - c > 0
Ví dụ 2
cbcaba
. Chng minh m trên bng hai cách:
Phương án 1
cbcacbcacbcacbcagthba 0)()(0)(
6
Phương án 2
Xét a + c - (b + c) = a + c - b - c = a - b > 0.V
Ví dụ 3
Cho a > b, c > 0. Chng minh: ac > bc.
Phương án 1
0 baba
mà c > 0 nên nhân v vi v c:
bcacbcaccba 00).(
Phương án 2
0)(0 abcbcacbcac
0)(0,0 baccbaba
Phương án 3
Xét: bc - ac = c (b - a). Do
0)(0,0 abcabbac
bcacacbc 0
Dạng A
2
. Bài tập có nội dung biến đổi
Dạng A
3
. Loại bài tập khác kiểu
Dạng A
4
. Bài tập thuận và nghịch
Dạng A
5
. Bài tập có tính đặc thù
Dạng A
6
. Bài tập “Mở”
1.1.3.2. Các bài tập nhằm bồi dưỡng tính nhuần nhuyễn của tư duy sáng tạo
Dạng B
1
. Bài tập có nhiều kết quả
Dạng B
2
. Bài tập “Câm”
1.1.3.3. Các bài tập nhằm bồi dưỡng tính độc đáo của tư duy sáng tạo
Dạng C
1
. Bài tập không theo mẫu
Dạng C
2
. Toán vui, toán ngụy biện, câu đố
1.2. Thực trạng của hoạt động dạy học bất đẳng thức trong chƣơng trình toán học phổ
1.2.1. Chương trình và sách giáo khoa
1.2.2. Một số nhận xét của cá nhân
7
Kết luận chƣơng 1
lum hong hc tp, hong gi
sáng tc các yu t o và vn dn ch phát tri
duy sáng tng thc mt s u ki phát trin trí sáng to.Nêu lc các dng bài tp
toán có tác dng bo.
Vic bo cho hc sinh thông qua quá trình dy hc gii bài tp là rt cn
thic sinh hc tp ch ng, tích cc tính sáng to ca
hc sinh trong hc tp và trong cuc sng.
y, trong quá trình dy hc, mi giáo viên cn tìm ra các bin pháp nhn rèn luyn và phát
trio cho hc sinh, có th bm thành phn ca nó.
CHƢƠNG 2
BỒI DƢỠNG TƢ DUY SÁNG TẠO CHO HỌC SINH TRONG
DẠY HỌC BẤT ĐẲNG THỨC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Chứng minh bất đẳng thức bằng nhiều cách khác
Bài toán 1
Vi a > c, b > c, c > 0, chng minh:
( ) ( )c a c c b c ab
(*)
Cách gii 1: Bng thi
ac c
2
+ bc c
2
+ 2c
( )( )a c b c
ab
c
2
- 2c
( )( )a c b c
+ (a - c)(b - c)
0
2
( ( )( )) 0c a c b c
luôn i a > c, b > c, c > 0.
ng thc xy ra khi và ch khi: c =
ab
ab
i 2:
( ) ( )
(*) 1
c a c c b c
ab ab
( ) ( )
(*) 1
c a c c b c
ab ab
8
:
1
()
2
cc
c a c
ba
ab
(1) ;
1
()
2
cc
c b c
ab
ab
(2)
(1) (2)
:
( ) ( )
1
c a c c b c
ab ab
c=
ab
ab
i 3:
.
?
;
;
c b c
a c c
:
2
( ( ) ( )) ( )( )c a c c b c c b c c a c
( ) ( )c a c c b c ab
c b c ab
c
a c c a b
Bài toán 2
Cho x
2
+ 4y
2
= 1. Chng minh rng:
5
2
xy
.
Bài toán 3
Cho: x+y+z = 1. Chng minh:
1
2 2 2
3
x y z
(*)
2.2. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tính đặc thù
Bài toán 4
Chng minh:
2
)1(
421
2
nn
nnxxx
.
,0x
n
*
.
9
Cách gii 1:
p
Vi n = 1 VT =
1x
VP. Vi n = 1.
Gi s i n = k ta có:
2
)1(
421
2
kk
kkxxx
.
,0x
k
*
.
Ta chi n = k+1.
2
)2)(1(
)1()1( 421
22
kk
kxkkkxxx
.
,0x
k
*
.
Tht vy ta có:
VT
2
)2)(1(
1
2
)1(
)1()1(
2
)1(
2
kk
k
kk
kxk
kk
Vc chng minh
Cách gii 2:
0
2
( ) 1 2 4
x
f x x x nx n
11
0 0
2
2 1 2 2 4
2
n
x
xx
nx n
f(x) là hàm s ng bin /[0,+
) và f(0) =
( 1)
2
nn
.
Vy bng th
2.3. Bài tập về bất đẳng thức có tính mở
Bài toán 15
n thêm biu thc vào v phi ca bc sau và ch
, , 0; : a b c Cmr a b c
Bài toán có bao nhiêu kt qu. Câu tr li là vô s. Kt qu gt vi hc sinh là gì?
10
Câu tr li là ni dung bng thc Cô si 3 s.
Bài toán 16
n thêm biu thc thích hp vào v trái ca bài toán sau và ch
, , 0.abc
CMR:
4
4 abcd
2.4. Bài tập câm về bất đẳng thức
Bài toán 19
Mt bài toán giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
bài:
: y = x +
2
4 x
. y
?
.
?
2.5. Bài tập bất đẳng thức khác kiểu
Bài toán 20
20a:
11
, 0; 1 CMR: a+b+ + 5a b a b
ab
20b:
, , 0; 1, a b c a b c
CMR:
1 1 1
a+b+c+ 28
2 2 2
abc
20c:
, , 0, 1a b c a b c
CMR:
(1)
1 1 1
2 2 2
82
2 2 2
a b c
a b c
2.6. Bài tập về bất đẳng thức có nội dung biến đổi.
Bài toán 21
21a:
Chng minh
, , 0abc
ta có:
1 1 1
a+b+c+ 6 (1)
abc
21b:
Chng minh
, , 0,a+b+c 1abc
ta có:
1 1 1
a+b+c+ 10 (2)
abc
Bài gii: 21a.
11
:
1
2
1
2
1
2
a
a
b
b
c
c
:
1 1 1
6 (đpcm)abc
abc
1abc
Bài gii: 21b.
21a, 21
1abc
1
1
.
Khi
1
3
abc
21
.
:
11
3 3 3
1 3 0
33
a b c abc abc abc
31
33
(2) 3 3( )
33
VT abc abc
abc abc
1
3
0<t
3
t abc
11
( ) t (0, ]
3
g t t
t
1 1 1 10
( ) 9 8 2 9 . 8.
33
g t t t t
tt
10
(2) 3. 10( )
3
VT đpcm
1
3
abc
12
2.7. Tìm sai lầm trong chứng minh bất đẳng thức, toán đố
Bài toán 25
Giá s dài ba cnh ca tam giác. Chng minh:
2(a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
)
4 4 4
()a b c abc a b c
(1)
Bài gii:
(1)
2 2 2 4 4 4
(2 ) (2 ) (2 )ab ab c bc bc a ca ca b a b c
(2)
Ta có: 2ab -
2 2 2 2
c a b c
2 2 2 2 2
( )( )
2 2 2 2
(2 ) ( )
2
a b a b c
ab ab c ab a b c
(Sai c này)
2.8. Một số bài tập bất đẳng thúc rèn luyện các thao tác tƣong tự hóa, tổng quát hóa và đặc
biệt hóa
2.8.1. Hệ thống bài tập thứ nhất
Bài toán 29
a, b, c > 0 chng minh: a+b+c
2
3
3 ( )abc a b
(1) (1)
3
32a b c abc a ab b
3
23c ab abc
Áp dng bng thc Cô-si cho ba s
3
3
33c ab ab c ab ab abc
V t c
Bài toán 30
a, b, c > 0 Chng minh:
2
3
3 ( )a b c abc b c
(2).
Bài toán 30 chính là s hoán v các bin ca bài toán 29.
V c
13
Bài toán 31
, , , 0a b c d
ta có:
22
4
4 ( ) ( )a b c d abcd a b c d
(3)
Tht vy:
(3)
4
4 2 2a b c d abcd a ab b c cd d
4
2ab cd abcd
Áp dng bng thc Cô-si 2 s
Du bng xy ra khi a=b=c=d.
V hóa, ta c
Bài toán 32
, , , , , 0a b c d e f
chng minh:
2 2 2
6
6 ( ) ( ) ( )a b c d e f abcdef a b c d e f
(4)
Bài gii:
6
6 2 2 2
6
3
a b c d e f abcdef a ab b c cd d e ef f
ab cd ef abcdef
T (2)
(3) (4), Bng thao tác tng quát hóa ta có th xây dc bài toán:
Bài toán 33
Bài tng quát dng 1:
, , , , 0
1 2 3 2
a a a a
n
ta có:
a
1
+a
2
2n
2n
2
1 2 2
n
a a a
n
+
2 2 2
1 2 3 4 2 1 2
( ) ( ) ( )
nn
a a a a a a
14
1 2 2
a a a
n
2n
2
1 2 2
n
n
a a a
+a
1
-
2 2 2
1 2 2 3 3 4 4 2 1 2 1 2 2
a a a a a a a a a a a
n n n n
2
2
1 2 3 4 2 1 2 1 2 2
n
a a a a a a n a a a
n n n
Áp dng bng thc côsi cho n s c :
2
1 2 2
2
1 2 3 4 2 1
2
n
n
a a a a a a n aa a
n
n
2
1 2 2
2
1 2 3 4 2 1 2
n
n
a a a a a a n a a a
nn
ng thc xy ra khi
1 2 2
a a a
n
Bài toán 36
, , 0: [0;1]abc
ta có:
2
3
3 ( )a b c abc a b
ng thc xy ra khi a=b=c
Bài toán 37
M rng bài toán 36 cho tham s
, , 0, ( ; 1]abc
ta có:
2
3
3 ( )a b c abc a b
Ta xem th vi
1
2
ta có bài toán nào:
Bài toán 38
1
2
3
, , 0: 3 ( )
2
a b c a b c abc a b
2
3
( ) 6 2( )a b abc a b c
u này là hin nhiên không cn tìm hiu thêm na.
15
Cá bit hóa tham s bng biu thc cha bin ta có bài toán sau
Bài toán 39
, , 1abc
T t
1
abc
c:
2
2
3
3a b c a b c abc a b
Bài gii:
2
1
3
3a b c abc a b
abc
Ta có:
22
1
33
3a b c abc a b abc a b
abc
ng thc xy ra khi a = b = c
Bài toán 40
Ly
1
a b c
ta có bài toán sau:
, , 1abc
ta có :
2
1
3
3a b c abc a b
a b c
2
3
3a b c a b c a b c abc a b
Bài toán 41
T bài toán 33 vc bit hóa:
, 0; 1
1 2 2 1 2 2
a a a a a a
nn
Ta có:
2
2
2
1 2 3 2 1 2 3 4
2
2 1 2
a a a a n a a a a
n
aa
nn
16
Bài toán 42
, 0
1 2 2
a a a
n
;
2
1 2 2
n
a a a m
n
*
mN
Ta có:
2
2
2
1 2 2 1 2 3 4
2
2 1 2
a a a a mn a b a a
nn
aa
nn
ng thc xy ra khi
1 2 2
a a a m
n
Bài toán 43
c
t cách chng minh bài toán:
, , 0, ;1a b c d
Ta luôn có:
2
3
3a b c abc a b
t ra là tìm s
n nht sao cho bng
thc:
2
3
3a b c abc a b
2.8.2. Hệ thống bài tập thứ 2
2.8.3 Hệ thống bài tập thứ 3:
2.8.4: Hệ thống bài tập thứ tư
ng dy bài tp bng thc nhm bo cho hc
sinh trung hc ph thông, vi khong 60 bài toán c th.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích, nhiệm vụ, phƣơng pháp, kế hoạch thực nghiệm
3.1.1. Mục đích
Kin ca gi thuyt khoa hc: Trong dy hc bng thc cho hc sinh
trung hc ph thông, khi t chc hong dy và hong hc gii bài tng
17
ca lu bo cho hng dy và
hc ng THPT.
3.1.2. Nhiệm vụ
1. Thit k bài gio cho hc sinh.
2. Tin hành thc nghim: Thu thp, phân tích, x lý kt qu lp thc nghim và li chng,
i chiu, so sánh kt qu u qu ca lu
u chnh b sung, hoàn thin vic thit k bài ging trong quá trình dy
hc ni dung bng thc.
3.1.3. Phương pháp
c nghim
3.1.4. Kế hoạch thực nghiệm
- c tin hành th nghim, thc nghim t A, Hà Ni,
c 2011 - 2012.
- ng thc nghim:
+ Hc sinh lp 10A
5
, 10A
6
là hai lp hc sách giáo khoa nâng cao c
M A, Hà Nc 2011 - 2012. Lp 10A
5
và lp 10A
6
là hai lu vào cao nht
kh hc l
+ Hc sinh lp 10A
2
, 10A
3
là hai lp h n c ng THPT
A, Hà Nc 2011 - 2012. Lp 10A
2
và lp 10A
3
là hai lu
vào tm trung bình ca kh hc l
- Thi gian thc nghihm: 8 tun k t n ngày 15/2/2012 khi các
em h n v Bng thc và các bài toán cc tr. Trong thi gian này các
c h v bng thc nâng cao hai tun mt bui (4 tit).
3.2. Tiến trình thực nghiệm sƣ phạm
* Trình t thc nghim gm:
- vt cht, n np dy h hc sinh môn Toán
- Th nghim
- Trin khai thc nghim
- Ki lý s liu.
* Tin trình thc nghim:
- Chun b n dy hc
- i vi nhóm giáo viên dy thc nghim v ng, mi dung và cách thc tin hành
bài dm khác vi li dy truyn thng
- Tác gi dy th nghim, giáo viên tham gia dy thc nghim d gi.
- Sau bui dy c nhóm rút kinh nghim
18
- Dy song song lp thc nghim và li chng: Lp thc nghim dy theo bài git
k, li chng dy theo li dy truyn thng. Tác gi d gi, theo dõi, quan sát, ghi chép hot
ng ca giáo viên và hc sinh trong gi hc.
- Sau mi bui dy t chc rút kinh nghii vi h
nh tính kt qu thc nghim.
- Tin hành làm các bài ki ng kt qu thc nghim
3.3. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm
3.3.1. Bài giảng số 1: Bất đẳng thức Bunhiacopski
Mng và chng minh bng thc Bunhiacopski hai cp s, ba cp s và n cp s.
Chng minh các h qu và bng thng vào bài tp bng thc
A. Lý thuyết
B. Áp dụng
3.3.2. Bài giảng số 2: Một phương án luyện tập áp dụng bất đẳng thức côsi
A. Khai thác bài toán gốc theo phƣơng pháp quy nạp
B. Khai thác bài toán gốc theo hƣớng nâng bậc các biến
3.3.3. Thực nghiệm sư phạm 1
3.3.3.1. Phiếu thực nghiệm số 1
BÀI KIM TRA
: :
:
1: Cho a, b, c > 0, cmr:
cba
a
c
c
b
b
a
222
2: Cho 2x + y = 5, cmr:
5
22
yx
? 3.
3.3.3.2. Bảng số liệu và kết quả xử lí số liệu.
XỬ LÝ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
I. Thực nghiệm đợt 1
Ngày thc nghi
Giáo viên dy thc nghi
Kết quả :
19
Bảng 3.1. Phân phối F
i
(số học sinh đạt điểm x
i
).
lp
X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10A2
41HS
2
6
15
10
5
3
TN
10A3
40HS
1
2
7
10
12
6
2
p i chng 10A2: 41 hc sinh)
TN: Lp thc nghim 10A3: 40 hc sinh).
- V bi tn xut (f
i
) và tn xut hi t tin (f
a
) ca hai lp (thc nghii chng)
Biểu đồ tần suất kết quả bài kiểm tra
2
6
15
10
5
3
1
2
7
10
12
6
2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
3 4 5 6 7 8 9
Điểm số
Số HS đạt điểm
Lớp ĐC Lớp TN
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ tần xuất kết quả bài kiểm tra
Shs
20
Biểu đồ tần suất hội tụ tiến bài kiểm tra
100
95
80
43
19
7
0
100
98
93
75
50
20
5
0
20
40
60
80
100
120
3 4 5 6 7 8 9
Điểm số
Số % HS đạt điểm
Lớp ĐC Lớp TN
Biểu đồ 3.2: Biểu đồ tần xuất hội tụ tiến kết quả bài kiểm tra
3.3.4. Thực nghiệm sư phạm 2
3.3.4.1. Phiếu thực nghiệm số 2
3.3.4.2. Bảng số liệu và kết quả xử lí số liệu.
II. Thực nghiệm đợt 2:
3.4. Kết luận của chƣơng 3
Không khí hc tp ca hc sinh bàn lun sôi ni
S m i 6 ca lp thc nghim thi chng, S m trên 6 ca lp thc
nghii chng .
Bi tn xut hi t tin ca lp thc nghing phía trên bi tn
xut hi t tin ca li chng.
Kt qu thc nghim cho thu thc nghi thuyt khoa hc ca lun
c thc tin kim ch
Mt hình thc bo ng ph thông trung hc là làm tp san,
toán hc. Trong nhà ng cn thành lp mt tiu ban ph trách môn toán do các
thy cô và hc sinh gi ra các tp san chào mng nhng ngày l ln trong
mt s , ph bin kinh nghim hc toán, tìm nhiu li gii cho mt bài toán, phát
hin sai lm trong gii toán v v.
Qua phn thc nghim mi ch u làm thc nghim, rt mong qua thc t này, cùng vi s
dìu dt ca thng dn, s góp ý ca các thy phn bin, ca hng giám kho, tác gi s tip
thu, rút kinh nghi làm thc nghim t
21
KẾT LUẬN
Luc nhng kt qu chính sau:
Lu lý lu thc tin ca vic b
to trong dy hc bng thc cho hc sinh ng THPT.
Lun dng các dng bài tp trong dy hc bng thc nhm b
sáng to cho hc sinh THPT.
Lu làm tài liu tham kho cho giáo viên Toán THPT.
T nhng kt qu nh rng, gi thuyt khoa hc là chp
nhc và có tính hiu qu, m