Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập tiếp tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.29 KB, 2 trang )

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Bai 1. Cho hàm số
( )
3
3 2
m
y x mx C= − +
. Tìm m để đồ thị của hàm số
( )
m
C
có tiếp tuyến tạo với đường thẳng
: 7 0d x y+ + =
góc
α
, biết
1
os
26
c
α
=
Bai 2. Cho hs
3 2
3 4y x x= − +
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt
(C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho tiếp tuyến của (C) tại M, N vuông góc với nhau.
Bai 3. Cho h m sà ố y = x
3
- 3x + 2 (C). Chứng minh rằng qua điểm
0


28
;0
27
M
 
 ÷
 
kẻ được ba tiếp tuyến với (C)
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
Bai 4. Cho hs
2 3
2
x
y
x

=

(C). Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến cắt TCĐ và
TCN tại A, B sao cho
cos

·
ABI
bằng
4
17
,với I l giao 2 à tiệm cận của (C).
Bai 5. Cho h m y = xà
4

– 4x
2
+ 3 (C). Gọi (C
1
) l à đồ thị đối xứng của đồ thị (C) qua điểm A(
1
;2
2
). Viết phương
trình tiếp tuyến với đồ thị (C
1
) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng (d): 16x + y – 2 = 0
Bai 6. Cho hs
1
1
mx
y
x

=

. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hs tại giao điểm B của đồ thị với trục Oy. Xác định các
giá trị của m để đường thẳng d cắt trục Ox tại A sao cho
1 1
3
OA OB
+ =
Bai 7. Cho hs
3 2
3 1y x x= − +

. Tìm hai điểm A, B thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại hai điểm A, B song
song với nhau và
4 2AB =
.
Bai 8. Cho hs
3 2
4 1
(2 1) ( 2)
3 3
y x m x m x= − + + + +
. Gọi A là giao điểm của đồ thị hs với trục tung. Tìm m sao
cho tiếp tuyến của (C) tại A tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
1
3
.
Bai 9. Cho hàm số:
2 2
,(1)
1
x
y
x
+
=

.
I
là giao điểm hai tiệm cận của
( )C
, đường thẳng

( )d
có phương trình:
2 5 0x y− + =
,
( )d
cắt
( )C
tại hai điểm
,A B
với
A
có hoành độ dương. Viết phương trình các tiếp tuyến
của
( )C
vuông góc với
IA
.
Bai 10. Hàm số:
1
2
x
y
x

=

. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến này cắt trục Ox, Oy lần lượt
tại hai điểm phân biệt A, B khác gốc toạ độ O sao cho OA = 4 OB
Bai 11. Cho hs
2 1

,(1)
1
x
y
x

=
+
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm trên (1) điểm M có hoành độ dương sao
cho tiếp tuyến tại M với đồ thị (1) cắt hai đường tiệm cận tại A, B thỏa mãn:
2 2
40IA IB+ =
.
Bai 12. Cho hs
1
2
x
y
x

=

. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau.
Bai 13. Cho hs
3
3 1y x x= − + +
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), tại các giao điểm của đồ thị (C) với
đồ thị hàm số
4x

y
x

=
.
Bai 14. Cho hs
3 2
2y x x x= − + −
. Tìm tọa độ các điểm trên trục hoành sao cho qua điểm đó kẻ được hai tiếp
tuyến với đồ thị (C) và góc giữa hai tiếp tuyến này bằng
0
45
.
Bai 15. Cho hs
2 3
1
x
y
x

=

. Viết phương trình tiếp tuyến

của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng
của (C) đến

đạt giá trị lớn nhất.
Bai 16. Cho hàm số y =
1

x
x −
. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với
đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1).
Bai 17. Cho hs
4 2
4 1y x x= − + −
. Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được đến đồ thị hs hai tiếp tuyến.
Bai 18. Cho hs y =
1
x
x −
. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C), biết khoảng cách từ giao điểm I của hai
tiệm cận đến tiếp tuyến d bằng
2
.
Bai 19. Cho hs
2 1
1
x
y
x

=

. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị. Tìm điểm M trên đồ thị sao cho
tiếp tuyến tại M vuông góc với IM.
Bai 20. Cho hs
2
1

x
y
x

=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận
của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
Bai 21. Cho hs
4 2
2y x x= −
. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt là A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều
kiện của a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
Bai 22. Cho hàm số
mx
mx
y
+

=
1
, (Cm). Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (Cm). Tiếp tuyến tại điểm bất
kỳ của (Cm) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A và B. Tìm
m
để tam giác IAB có diện tích bằng 12.
Bai 23. Cho hs
3 2
3 3y x x= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(-1;-1).
Bai 24. Cho hs

2 3
2
x
y
x

=

. Gọi M là một điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận
tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB có diện tích bằng
2
π
.
Bai 25. Cho hs
3 2
3y x x m= − +
. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt trục Ox, Oy lần
lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
3
2
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×