Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

7 đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa học THPT chuyên hùng vương phú thọ lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.53 KB, 13 trang )

SỞ GDĐT PHÚ THỌ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

THPT CHUN HÙNG VƯƠNG

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 009

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 2: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 37,50 gam.

B. 41,82 gam.

C. 38,45 gam.

D. 40,42 gam.

C. C2H5NH2.

D. CH3-NH-C2H5.

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N.

B. CH3NH2.

Câu 4: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metylamin; (2) glyxin;
(3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 5: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol etylic bằng một phản ứng?
A. Vinyl fomat.


B. Metyl acrylat.

C. Etyl fomat.

D. Metyl axetat.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin + HCl → X; X + NaOH → Y. Chất Y là chất nào sau đây?
A. NH2CH2CH2COOH.

B. CH3CH(NH3Cl)COONa.

C. CH3CH(NH3Cl)COOH.

D. CH3CH(NH2)COONa.

Câu 7: Cho các chất sau: H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCHCH2CH(NH2)COOH;
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Số đồng phân amino axit ứng với công thức C3H7O2N là
A. 4.

B. 1.


C. 2.

D. 3.

Câu 9: Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 10: Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là
Trang 1/4 – Mã đề 009


A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 11: Một este có cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COOCH3.


B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 13: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarorơ.

B. Tristearin.

C. Alanin.

D. Anilin.

Câu 14: CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với
A. dung dịch NaNO3.

B. dung dịch Br2/CCl4.

C. dung dịch NaOH.


D. dung dịch HCl.

Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. CH3-CH3.

B. CH3COOH.

C. CH3CH=CH2.

D. C2H5OH.

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 17: Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị của m

A. 30,0.

B. 35,6.

C. 3,00.

D. 3,56.


Câu 18: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2.

C. H2 (Ni, t°).

D. Dung dịch Br2.

C. H2O.

D. HF.

C. Axit panmitic.

D. Axit stearic.

Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.

B. NaNO3.

Câu 20: Axit nào sau đây có công thức C15H31COOH?
A. Axit axetic.

B. Axit oleic.

Câu 21: Một dung dịch X gồm 0,02 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,04 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là

A. NO3- và 0,02.

B. CO32- và 0,03.

C. Cl- và 0,06.

D. OH- và 0,06.

Câu 22: Để thủy phân hoàn toàn m gam metyl axetat cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Giá trị của m là
A. 17,6.

B. 14,8.

C. 7,4.

D. 8,8.
Trang 2/4 – Mã đề 009


Câu 23: Cho một X peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 189 đvC. Peptit X
thuộc loại.
A. tripeptit.

B. đipeptit.

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit.


Câu 24: Trong q trình sản xuất đường glucozơ thường cịn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham
gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 9 gam.

B. 10 gam.

C. 18 gam.

D. 20 gam.

Câu 25: Cho 13,14 gam Ala-Gly phản ứng hồn tồn với 150ml dung dịch KOH 2M. Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,52.

B. 28,32.

C. 26,70.

D. 29,94.

Câu 26: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím
(c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là
A. 4.


B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 27: Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phân hồn tồn X
trong mơi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.


B. 36,72.

C. 31,92.

D. 35,60.

Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 13,23 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,24 mol H 2. Giá trị của a

A. 0,15.

B. 0,24.

C. 0,33.

D. 0,21.

Câu 31: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl axetat?
Trang 3/4 – Mã đề 009


A. Có cơng thức phân tử C3H6O2.

B. Là đồng phân của etyl fomat.

C. Là hợp chất este.

D. Có phản ứng tráng bạc.


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH 3NH2) thu được sản phẩm có chứa V lít khí N 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 1,12.

Câu 33: Cho 3,6 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,1.

B. 5,7.

C. 5,4.

D. 7,3.

Câu 34: Cho 0,45 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 500 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 700 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,1.

B. 0,15.

C. 0,2.

D. 0,25.


Câu 35: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,16.

C. 0,04.

D. 0,08.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este, ba axit cacboxylic và hai hiđrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 0,985 mol O 2, tạo ra 0,63 mol H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch
NaOH dư, thấy có 0,25 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,23.

B. 20,30.

C. 18,09.

D. 22,72.

Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Quỳ tím

Quỳ khơng đổi màu

Y

Cu(OH)2/OH-

Hợp chất màu tím

Z

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.

B. alanin, lòng trắng trứng, anilin.

C. lòng trắng trứng, anilin, alanin.

D. lysin, lòng trắng trứng, anilin.

Câu 38: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este 2
chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T
qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thốt ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm

xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất
hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn cịn lại trong bình đem hòa tan
Trang 4/4 – Mã đề 009


vào nước dư thấy thốt ra 0,05 mol H2, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 11,91%.

B. 15,23%.

C. 9,08%.

D. 18,06%.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn
toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3.

B. 57,9.

C. 58,2.

D. 52,5.

Câu 40: Hịa tan hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được

16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có
giá trị gần với giá trị nào sau đây:.
A. 20%.

B. 30%.

C. 25%.

D. 10%.

Trang 5/4 – Mã đề 009


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1D

2B

3D

4B

5C

6D

7B


8C

9B

10C

11B

12A

13D

14D

15C

16B

17C

18C

19B

20C

21C

22B


23A

24B

25B

26A

27A

28A

29B

30A

31D

32B

33B

34D

35D

36B

37B


38A

39B

40A

Câu 2:
nGly-Ala-Gly = 0,12
Gly-Ala-Gly + 2H2O + 3HCl —> Muối
0,12……………….0,24…..0,36
Bảo toàn khối lượng:
m muối = mGly-Ala-Gly + mH2O + mHCl = 41,82 gam

Câu 4:
Trang 6/4 – Mã đề 009


Chỉ có dung dịch axit glutamic NH2-C3H5(COOH)2 làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 6:
CH3-CH(NH2)-COOH + HCl —> CH3-CH(NH3Cl)-COOH
CH3-CH(NH3Cl)-COOH + 2NaOH —> CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + 2H2O

Câu 7:
Có 2 chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu là:
HOOCCHCH2CH(NH2)COOH (hóa đỏ)
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (hóa xanh)

Câu 8:
C3H7NO2 có 2 đồng phân amino axit:

NH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 9:
Các cấu tạo thỏa mãn:
CH3COONH4
HCOONH3CH3

Câu 11:
Để sản phẩm có andehit axetic thì este phải có đoạn -COOCH=CH2
—> Cấu tạo: CH3-COO-CH=CH2

Câu 14:
CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với dung dịch HCl:
CH3NH2 + HCl —> CH3NH3Cl
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
Trang 7/4 – Mã đề 009


Câu 17:
NH2-CH2-COOH + HCl —> NH3Cl-CH2-COOH
nGly = n muối = 0,04
—> mGly = 3 gam

Câu 21:
Ion Y có điện tích yBảo tồn điện tích —> ay = 0,06
Do X chứa Ba2+ nên không thể chứa thêm CO32-, X chứa HCO3- nên không thể chứa thêm OH-.
—> Y là Cl- và a = 0,06 là thỏa mãn.

Câu 22:

CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH
—> nCH3COOCH3 = nNaOH = 0,2
—> mCH3COOCH3 = 14,8 gam

Câu 23:
MX = 75n – 18(n – 1) = 189
—> n = 3 —> X là tripeptit

Câu 24:
nAg = 0,1 —> nC6H12O6 = 0,05
—> a = 0,05.180/90% = 10 gam

Câu 25:
nAla-Gly = 0,09; nKOH = 0,3
nKOH > 2nAla-Gly —> KOH cịn dư và nH2O = 0,09
Bảo tồn khối lượng —> m rắn = 28,32

Câu 26:
Trang 8/4 – Mã đề 009


(a) Sai, một số amin như anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(b) Đúng, lịng trắng trứng (một loại protein) có phản ứng màu biurê
(c) Đúng, do tạo muối tan:
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
(d) Đúng, đây là Gly-Ala
(e) Đúng, Gly tồn tại dạng ion lưỡng cực nên là chất rắn, dễ tan (giống hợp chất ion)

Câu 27:
MX = 32/37,209% = 86 —> X là C4H6O2

Thủy phân X thu được axit và ancol nên X có cấu tạo:
HCOO-CH2-CH=CH2
CH2=CH-COO-CH3

Câu 28:
Các este khi xà phịng hóa sinh ancol:
» anlyl axetat
CH3COO-CH2-CH=CH2 + NaOH —> CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
» metyl axetat
CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH
» etyl fomat
HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH
» tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C15H31COONa + C3H5(OH)3

Câu 29:
Bảo toàn O —> nX = 0,04
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy —> a = 35,6
nNaOH = 3nX = 0,12 và nC3H5(OH)3 = nX = 0,04
Trang 9/4 – Mã đề 009


Bảo tồn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:
b = a + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 36,72

Câu 30:
nC3H4 = nC3H3Ag = 0,09
nH2 = 2nC3H4 + nC2H4 = 0,24 —> nC2H4 = 0,06
—> a = 0,09 + 0,06 = 0,15


Câu 32:
nCH3NH2 = 0,2 —> nN2 = 0,1 —> V = 2,24 lít

Câu 33:
nCH2=CH-COOH = 0,05; nNaOH = 0,075
—> Chất rắn gồm C2H3COONa (0,05) và NaOH dư (0,025)
—> m rắn = 5,7 gam

Câu 34:
nGlu = a và nLys = b
—> nX = a + b = 0,45
nNaOH = 2nGlu + nLys + nHCl
—> 2a + b + 0,05 = 0,7
—> a = 0,2 và b = 0,25
—> nLys = 0,25

Câu 35:
X dạng CnH2n+2-2kO6 (k = 4 hoặc 5)
CnH2n+2-2kO6 + (1,5n – 0,5k – 2,5)O2 —> nCO2 + (n + 1 – k)H2O
nX = 2,28/n —> nO2 = (1,5n – 0,5k – 2,5).2,28/n = 3,22
k = 4 —> n = 51,3: Loại
Trang 10/4 – Mã đề 009


k = 5 —> n = 57: Thỏa mãn
Vậy nX = 0,04 —> nBr2 = (k – 3)nX = 0,08

Câu 36:
nO(X) = 2nNaOH = 0,5
Bảo toàn O —> nCO2 = 0,92

Bảo toàn khối lượng —> mX = 20,30 gam

Câu 38:
Sản phẩm cộng H2 là este (R): CnH2n-2O4 (e mol)
CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 —> nCO2 + (n – 1)H2O
nO2 = e(1,5n – 2,5) = 0,55
nH2O = e(n – 1) = 0,4
—> n = 9 và e = 0,05
Do các axit ban đầu khơng no nên ít nhất 3C.
—> Este no là C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-C3H7
nNa = 0,5 —> nH2 tổng = 0,25
H2O + Na —> H2 (0,05) và NaOH (0,1)
E + Na —> nH2 = 0,25 – 0,05 = 0,2
Do nR : nH2 = 1 : 4 nên E chứa:
CH≡C-COOH (x mol)
CH≡C-CH2-COOH (y mol)
C2H4(OH)2 (z mol)
CH≡C-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-C≡CH (0,05 mol)
mE = 70x + 84y + 62z + 0,05.180 = 28,2
nH2 = 0,5x + 0,5y + z = 0,2
Khi hịa tan chất rắn vào H2O thì:
m rắn = 92x + 106y + 40(2z + 0,1) = 28,88
Trang 11/4 – Mã đề 009


—> x = 0,12; y = 0,04; z = 0,12
—> %CH≡C-CH2-COOH = 11,91%

Câu 39:
nH2 = 0,25 —> nOH(Y) = 0,5 —> nCOO-Ancol = 0,5

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy —> nO2 = 2,225
Bảo toàn O —> nO(X) = 1,2 —> nCOO = 0,6
nCOO-Phenol = 0,6 – nCOO-Ancol = 0,1
nNaOH = nCOO-Ancol + 2nCOO-Phenol = 0,7
nH2O = nCOO-Phenol = 0,1
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 57,9

Câu 40: » Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được:
nFe = 0,15 & nCu = 0,05
» Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO2 & KOH dư) 41,05 gam và tổng sổ mol (0,5 mol, bằng KOH
ban đầu) tính được:
nKNO2 = 0,45 & nKOH dư = 0,05
nHNO3 = 0,7
Bảo toàn N —> nN thốt ra ở khí = 0,7 – 0,45 = 0,25
Nhận thấy nKNO3 = nKNO2 < 3nFe + 2nCu —> Tạo ra cả muối Fe3+ (a) và Fe2+ (b) —> HNO3 đã hết.
nFe = a + b = 0,15
nKNO2 = 3a + 2b + 2nCu = 0,45
—> a = 0,05 và b = 0,1
Phần khí quy đổi thành N (0,25) và O (u mol)
Bảo toàn electron:
3a + 2b + 2nCu + 2u = 5nN —> u = 0,4
mddX = m kim loại + mdd HNO3 – mN – mO = 89,2
Trang 12/4 – Mã đề 009


Dung dịch X chứa 3 muối Fe(NO3)3 (0,05 mol) và Fe(NO3)2 (0,1 mol) và Cu(NO3)2 (0,05 mol)
C%Fe(NO3)3 = 13,57%
C%Fe(NO3)2 = 20,18%
C%Cu(NO3)2 = 10,54%


Trang 13/4 – Mã đề 009



×