SỞ GDĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2021-2022
(Đề thi có 04 trang)
Mơn: HỐ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 020
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. Fe2+.
C. Na+.
D. Cu2+.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
C. β-glucozơ.
D. β-fructozơ.
C. Cu.
D. Al.
Câu 3: Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH.
B. C2H5COOH.
Câu 4: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. α-fructozơ.
B. α-glucozơ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Au.
Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. Zn(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Fe2(SO4)3.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
Câu 8: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi.
B. nitơ.
C. hidro.
D. cacbon.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)2NH.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 9: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
Câu 10: Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là
A. lysin.
B. alanin.
Câu 11: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly (mạch hở) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Trang 1/4 – Mã đề 020
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Tinh bột.
B. Nilon-6,6.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
C. CH3COOH.
D. KOH.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaCl.
B. HCl.
Câu 15: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 16: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Fe2O3.
C. NaCl.
D. Dung dịch Br2.
Câu 17: Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. HCl.
Câu 18: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng.
B. màu cam.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
Câu 19: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
Câu 20: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng đồng trùng ngưng giữa
A. axit terephtalic và etylen glicol.
B. axit terephtalic và hexametylenđiamin.
C. axit caproic và vinyl xianua.
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 21: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí
A. NH4Cl và AgNO3.
B. NaOH và H2SO4.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl.
D. Na2CO3 và KOH.
Câu 22: Trong hợp chất NaNO2 nitơ có số oxi hóa là
A. +2.
B. +1.
C. +5.
D. +3.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3.
B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH.
D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Anilin.
D. Axit glutamic.
Câu 25: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Tên gọi của X là
Trang 2/4 – Mã đề 020
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 26: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic.
B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. tinh bôt và glucozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 27: Cho các chất sau: alanin, etyl axetat, ala-gly, phenylamin. Số chất phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 29: Xà phịng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch
KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng
A. 18,20 gam.
B. 15,0 gam.
C. 21,0 gam.
D. 20,23 gam.
Câu 30: Chia hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc)
Phần 2: Thủy phân hoàn toàn phần hai, lấy toàn bộ lượng monosaccarit tạo thành phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 6,72.
C. 11,2.
D. 13,44.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (C 7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm muối (C4H4O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: X là tripeptit Gly-Ala-Glu; Y là tripeptit Ala-Val-Lys. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp X, Y tác dụng hồn tồn với KOH thì cần tối đa 0,85 mol
Thí nghiệm 2: Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp X, Y trong HCl dư thu được (m + 41,85) gam muối
Giá trị của m là
A. 83,9.
B. 79,4.
C. 74,9.
D. 72,85.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol,
natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H 2O và 6,84 mol CO2. Mặt khác, xà
phịng hóa hồn tồn m gam X bằng KOH vừa đủ, lấy toàn bộ muối sau phản ứng đem đốt cháy trong oxi
dư thì thu được tối đa a gam CO2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 277.
B. 300.
C. 285.
D. 270.
Trang 3/4 – Mã đề 020
Câu 34: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken.
Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,13.
B. 0,19.
C. 0,11.
D. 0,39.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat
(b) Giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá
(c) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC
(d) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(e) Trong tơ tằm có chứa các gốc α-amino axit
(g) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 36: Cho các phương trình hóa học sau theo đúng tỉ lệ:
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O (1)
Y + HCl → C2H4O3 + NaCl (2)
Z + 2HCl → C9H8O3 + 2NaCl (3)
T + 2AgNO3 + 3NH3 + X1 → C2H7O2N + 2X2 + 2X3↓ (4)
Cho các nhận xét sau:
(a) Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp với X
(b) Đốt cháy 1 mol Y thu được 2 mol CO2
(c) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức
(d) Trong phân tử Z số nguyên tố cacbon bằng số nguyên tố hidro
(e) X2 phản ứng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1
(g) X có khối lượng phân tử 250 đvC
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) tác dụng hết với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2 chất hữu cơ là đồng
Trang 4/4 – Mã đề 020
đẳng liên tiếp) có tỉ khối so với hidro bằng 17,5 và 6,53 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y
trong E là
A. 48,13%.
B. 48,92%.
C. 48,38%.
D. 54,64%.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa
0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng
thu được dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N 2 và H2 có tỷ khối hơi
so vói He là 35/44. Biết các phản ứng hồn tồn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là:
A. 60,3.
B. 55,62.
C. 57,09.
D. 59,18.
Câu 39: X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y)
thu được 230,208 gam CO2 và 51,84 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam
dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân
tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối
nhỏ nhất trong Z là
A. 61,664 gam.
B. 66,24 gam.
C. 67,68 gam.
D. 64,288 gam.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2ml dung dịch hồ tinh bột
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu được
dung dịch màu xanh tím
(e) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặc cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím
(g) Ở bước 2, Iot đã oxi hóa tinh bột
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 5/4 – Mã đề 020
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1B
2D
3A
4C
5A
6B
7A
8A
9D
10C
11D
12A
13B
14C
15C
16D
17A
18C
19D
20A
21C
22D
23C
24D
25B
26B
27A
28C
29A
30B
31D
32C
33A
34B
35C
36C
37C
38C
39B
40D
Câu 16:
CO khử được các oxit kim loại đứng sau Al
—> CO khử được Fe2O3:
Fe2O3 + 3CO —> 2Fe + 3CO2
Trang 6/4 – Mã đề 020
Câu 17:
Axit axetic phản ứng với CaCO3:
CaCO3 + 2CH3COOH —> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 18:
Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành màu hồng do
dung dịch NH3 có mơi trường bazơ.
Câu 19:
Ngun nhân gây ngộ độc là do khí CO, khí này thay thế O2 tạo liên kết bền vững với hemoglobin trong
máu và gây ngạt.
Câu 20:
Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol:
nHOOC-C6H4-COOH + nHO-CH2-CH2-OH
—> (-OC-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O
Câu 21:
A. NH4Cl + AgNO3 —> AgCl + NH4NO3
B. NaOH + H2SO4 —> BaSO4 + H2O
C. Ba(OH)2 + NH4Cl —> BaCl2 + NH3 + H2O
D. Khơng phản ứng.
Câu 22:
Trong hợp chất NaNO2 nitơ có số oxi hóa là +3
Câu 23:
A, B, D cùng tồn tại trong dung dịch vì khơng có phản ứng nào xảy ra giữa chúng.
C khơng cùng tồn tại vì xảy ra phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH —> Cu(OH)2 + Na2SO4
Trang 7/4 – Mã đề 020
Câu 24:
Axit glutamic vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH:
H3N-C3H5(COOH)2 + HCl —> ClH3N-C3H5(COOH)2
H3N-C3H5(COOH)2 + 2NaOH —> H3N-C3H5(COONa)2 + 2H2O
Câu 25:
X là poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n
Câu 26:
Saccarozơ + H2O —> Glucozơ + Fructozơ
Fructozơ ↔ Glucozơ
C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O —> C5H11O5-COONH4 + Ag + NH4NO3
Hai chất X, T lần lượt là: saccarozơ và amoni gluconat.
Câu 27:
Có 3 chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH —> CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH
Ala-Gly + NaOH —> AlaNa + GlyNa + H2O
Câu 28:
Đặt x, y là số mol Al, Fe —> mX = 27x + 56y = 13,8
nH2 = 1,5x + y = 0,45
—> x = 0,2; y = 0,15
—> %Al = 39,13%
Câu 29:
nHCOOC2H5 = nCH3COOCH3 = 0,1
Trang 8/4 – Mã đề 020
Muối gồm HCOOK (0,1) và CH3COOK (0,1)
—> m muối = 18,20 gam
Câu 30:
nAg = 0,1 —> nC6H12O6 = 0,1/2 = 0,05
—> nO2 = nC = 0,05.6 = 0,3
—> V = 6,72 lít
Câu 31:
C7H10O4 + NaOH —> C4H4O4Na2 + Ancol
Các cấu tạo phù hợp:
HOOC-CH2-CH2-COO-CH2-CH=CH2
HOOC-CH(CH3)-COO-CH2-CH=CH2
Câu 32:
Đặt x, y là số mol X, Y
TN1: nKOH = 4x + 3y = 0,85
TN2: nH2O phản ứng = 2x + 2y; nHCl phản ứng = 3x + 4y
—> 18(2x + 2y) + 36,5(3x + 4y) = 41,85
—> x = 0,1; y = 0,15
—-> m = 74,9
Câu 33:
Các muối đều 18C —> X có 57C
—> nX = nCO2/57 = 0,12
—> n muối = 0,36 —> nNa2CO3 = 0,18
Bảo toàn C —> nCO2 đốt muối = 0,36.18 – 0,18 = 6,3
—> mCO2 = a = 277,2 gam
Trang 9/4 – Mã đề 020
Câu 34:
nH2 phản ứng = n hỗn hợp đầu – nX = 0,59
nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,11
Bảo toàn liên kết pi:
0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 —> nBr2 = 0,19
Câu 35:
(a) Đúng, isoamyl axetat là este có mùi chuối
(b) Đúng, mùi tanh do amin gây ra, giấm hoặc chanh chứa axit sẽ tạo muối tan với amin, dễ bị rửa trôi
(c) Đúng
(d) Đúng, nước ép nho chứa glucozơ
(e) Đúng, to tằm là loại protein đơn giản, tạo bởi các gốc α-amino axit
(g) Đúng
Câu 36:
(2) —> Y là HO-CH2-COONa
(3) —> Z là:
NaO-C6H4-CH=CH-COONa
NaO-C6H4-C(=CH2)-COONa
(NaO-)(C2H3-)(NaOOC-)C6H3 (x10)
(4) —> T là CH3CHO
X1 là H2O, X2 là NH4NO3, X3 là Ag, C2H7O2N là CH3COONH4.
(1) —> X là:
HO-CH2-COO-C6H4-CH=CH-COO-CH=CH2
HO-C6H4-CH=CH-COO-CH2-COO-CH=CH2
(a) Sai, Z có 12 cấu tạo nên X có 24 cấu tạo.
(b) Sai, 1 mol Y cháy tạo 1,5 mol CO2
(c) Đúng
Trang 10/4 – Mã đề 020
(d) Sai, Z có 9C, 6H
(e) Đúng: NH4NO3 + NaOH —> NaNO3 + NH3 + H2O
(g) Sai, MX = 248
Câu 37:
M = 35 —> CH5N (0,05) và C2H7N (0,02)
Do tỉ lệ mol là 2 : 3 nên:
X là CH3NH3-OOC-A-COO-NH3-C2H5 (0,02)
Y là NH2-B-COO-NH3-CH3 (0,03)
Muối gồm A(COONa)2 (0,02) và NH2-B-COONa (0,03)
m muối = 0,02(A + 134) + 0,03(B + 83) = 6,53
—> 2A + 3B = 136
—> A = 26, B = 28 là nghiệm duy nhất
—> %Y = 48,39%
Câu 38:
nHCl = 1,2 và mKNO3 = 0,12
Bảo toàn khối lượng:
m + 1,2.36,5 + 0,12.101 = m + 47,54 + 0,05.30 + 0,04.46 + mH2O
—> nH2O = 0,28
Bảo toàn H —> nH+ phản ứng = 0,56
nH+ phản ứng = 4nNO + 2nNO2 + 2nO(A)
—> nO(A) = 0,14
X + Al —> N2 (x), H2 (y) và NH4+ (z)
mT = 28x + 2y = 4(x + y).35/44
Bảo toàn N: 2x + z + 0,05 + 0,04 = 0,12
nH+ dư = 12x + 2y + 10z = 1,2 – 0,56
—> x = 0,01; y = 0,21; z = 0,01
Trang 11/4 – Mã đề 020
mFe + mCu = mA – mO = m – 2,24 < m – 0,89
—> Chất rắn không tan chứa cả Al dư
—> Fe3+ và Cu2+ đã bị khử hết thành kim loại.
Dung dịch Z chứa K+ (0,12), Cl- (1,2), NH4+ (0,01), bảo tồn điện tích —> nAl3+ = 107/300
—> m chất tan trong Z = 57,09
Câu 39:
nC2H5OH = 94,3.40%.0,8/46 = 0,656 mol
mH2O = 94,3.60%.1 = 56,58 gam
nNaOH = 113,028.50,96%/40 = 1,44
mH2O = 113,028 – mNaOH = 55,428
—> nH2O sản phẩm = (56,58 – 55,428)/18 = 0,064
—> Y là ACOOP (0,064 mol)
nNaOH phản ứng với X = 1,44 – 0,064.2 = 2nC2H5OH nên X có dạng:
ACOO-B-COO-C2H5 (0,656 mol)
Đốt T —> nCO2 = 5,232; nH2O = 2,88
—> mT = mC + mH + mO = 112,576
mT = 0,064(A + P + 44) + 0,656(A + B + 117) = 112,576
—> 0,72A + 0,656B + 0,064P = 33,008
—> 45A + 41B + 4P = 2063
A ≥ 1; B ≥ 14; P ≥ 77 —> A = 25; B = 14; P = 91 là nghiệm duy nhất
Các muối gồm:
CH≡C-COONa: 0,72 mol —> m = 66,24 gam
HO-CH2-COONa: 0,656 mol
CH3-C6H4-ONa: 0,064 mol
Câu 40:
Trang 12/4 – Mã đề 020
(a)(b)(c) Đúng, tinh bột có phản ứng màu với iot tạo màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất,
để nguội lại hiện ra.
(d) Sai, khơng có hiện tượng gì với xenlulozơ
(e) Đúng, khoai lang cũng chứa nhiều tinh bột.
(g) Sai, ở bước 2 iot đã tách ra khỏi phân tử tinh bột thành dạng tự do.
Trang 13/4 – Mã đề 020