SỞ GDĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
CHUN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021-2022
(Đề thi có 04 trang)
Mơn: HỐ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 032
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monome X. Công thức của X là
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH2.
D. C6H5-CH=CH2.
Câu 2: Ở điều kiện thường, glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. KOH.
D. NaOH.
B. disaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 3: Saccarozơ thuộc loại
A. hợp chất đa chức.
Câu 4: Chất nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. ancol etylic.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. PbO.
D. Fe2O3.
Câu 6: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe2+.
B. Fe3+.
C. Na+.
D. Cu2+.
Câu 7: Natri hiđrocacbonat cịn gọi là banking soda, có tác dụng tạo xốp, giịn cho thức ăn. Cơng thức
cua natri hidrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO3.
D. NH4HCO3.
Câu 8: Khi đốt cháy rơm rạ trên đồng ruộng, sinh ra khí X gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. O2.
B. CO2.
C. CO.
D. N2.
Câu 9: Cho các chất: Na2CO3, Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngồi khơng khí xuất hiện lớp váng màu trắng.
Trang 1/4 – Mã đề 032
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 16,8 gam muối cacbonat vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO 2
(đktc). Muối cacbonat đó là:
A. CaCO3.
B. BaCO3.
C. ZnCO3.
D. MgCO3.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Metanol.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
C. Hematit.
D. Sinvinit.
Câu 13: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố Fe?
A. Cacnalit.
B. Dolomit.
Câu 14: Kim loại nào trong các kim loại sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong mơi trường.
B. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành cation.
C. Q trình ăn mịn hố học có phát sinh dịng điện.
D. Gang thép để trong khơng khí ẩm xuất hiện cả ăn mịn điện hóa và hố học.
Câu 16: Este HCOOCH3 tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
C. KOH.
D. NH3.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
Câu 19: Chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. SO3.
Câu 20: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đi C là
A. Lys.
B. Val.
C. Gly.
D. Ala.
Câu 21: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí
hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 0,420.
B. 0,336.
C. 0,054.
D. 0,840.
Câu 22: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,05.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Trang 2/4 – Mã đề 032
Câu 24: X là α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. NH2CH2CH2COOH.
D. C3H7-CH(NH3)-COOH.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được
chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2.
B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3.
D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 26: Theo tiêu chuẩn nước ăn uống của tổ chức sức khỏe thế giới, nồng độ tối đa cho phép của PO 43là 0,4 mg/l. Để xác định một nhà máy nước sinh hoạt có bị ơ nhiễm ion photphat khơng, người ta lấy 5 lít
nước đó cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 0,01103 gam kết tủa. Nồng độ ion photphat
trong mẫu nước
A. nằm trong giới hạn cho phép.
B. vượt quá giới hạn cho phép 25%.
C. vượt quá giới hạn cho phép 10%.
D. vượt quá giới hạn cho phép 20%.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Mg(HCO3)2
(b) Nhiệt phân KNO3
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(d) Cho Al vào dung dịch FeCl2
(e) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ
(g) Điện phân dung dịch NaCl khơng màng ngăn.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để bảo quản các mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no) là chủ yếu.
(c) Q trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Các chất polietilen, cao su thiên nhiên sẽ nhanh hỏng khi giặt rửa chúng trong xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Trang 3/4 – Mã đề 032
AgNO3/NH3, t°
-
Ag↓
-
Ag↓
Cu(OH)2
Không tan
Xanh lam
Xanh lam
Xanh lam
Br2
↓ trắng
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glyxerol, saccarozơ.
C. Anilin, glucozơ, glyxerol, fructozơ.
D. Phenol, glucozơ, glyxerol, axit fomic.
Câu 30: Cho các phát biểu sau về polime:
(a) Polistiren có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Hầu hết polime là những chất rắn, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(d) Cao su isopren có thể tham gia phản ứng với HCl.
(e) Poliacrylonitrin có tính đàn hồi, tính dẻo và có khả năng kéo sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z là đồng đẳng liên tiếp (M Y <
MZ). Đốt cháy hoàn tồn một lượng M, cần dùng 0,46875 mol khí O 2, thu được 0,25 mol CO2; x mol N2.
Công thức phân tử của Z và giá trị của x là
A. C2H7N và 0,0625.
B. C2H7N và 0,125.
C. C3H9N và 0,0625.
D. C3H9N và 0,125.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là:
Trang 4/4 – Mã đề 032
A. 7,312 gam.
B. 7,512 gam.
C. 7,412 gam.
D. 7,612 gam.
Câu 34: Cho một mẫu quặng photphorit X (chứa 88,35% khối lượng Ca 3(PO4)2, cịn lại là tạp chất trơ
khơng chứa photpho) tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng hồn tồn, làm khơ hỗn
hợp, thu được supephotphat đơn Y. Độ dinh dưỡng của Y là
A. 25,97%.
B. 40,47%.
C. 28,06%.
D. 24,79%.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm đipeptit C4H8N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho
X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn
khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,02 mol
khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 3,08 gam CO 2. Mặt khác, oxi hóa Z bằng CuO dư, đun nóng,
rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giả
thiết q trình oxi hóa Z chỉ tạo anđehit. Giá trị của m là
A. 6,74.
B. 4,52.
C. 8,36.
D. 9,16.
Câu 36: Oxi hóa hỗn hợp bột Al, Fe bằng khí oxi thu được hỗn hợp X. Trộn X với Fe(NO 3)2, thu được
39,1 gam hỗn hợp A. Hòa tan A trong 337,12 gam dung dịch H 2SO4 25%, thu được dung dịch B chỉ chứa
muối sunfat trung hịa và hỗn hợp khí C đều là các sản phẩm khứ của N +5. Cho B tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thì có 2,02 mol NaOH phản ứng, thu được 30,4 gam kết tủa và 0,02 mol khí. Nồng
độ phần trăm của muối Fe (III) trong B gần nhất với giá trị nào sau đây?.
A. 10,6%.
B. 4,6%.
C. 20,8%.
D. 12,8%.
Câu 37: Tiến hành 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch X gồm KOH 0,1x (mol/lít) và
Ba(OH)2 0,2y (mol/lít), thu được 3,94 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Y gồm KOH 0,1y (mol/lít) và
Ba(OH)2 0,2x (mol/lít), thu được 0,985 gam kết tủa.
Biết cả hai thí nghiệm, dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x + y là
A. 0,3000.
B. 0,2500.
C. 0,02625.
D. 0,4500.
Câu 38: Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H 2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng
bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 0,275 mol khí O 2, thu
được 6,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 3,5.
C. 5,8.
D. 4,2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm ba este A, B, C (M A < MB < MC, số mol nB > nC) đều
mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,2 mol CO 2 và 1,7 mol H2O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 0,5
mol X cần dùng a mol H 2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 700
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một muối của axit hữu cơ có tráng bạc và hỗn hợp Z gồm hai
ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị a và phần trăm khối lượng chất B trong X lần lượt là
Trang 5/4 – Mã đề 032
A. 0,3 và 33,72%.
B. 0,3 và 42,15%.
C. 0,6 và 33,72%.
D. 0,6 và 42,15%.
Câu 40: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp bột gồm Fe 3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) trong dung dịch
HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác với dung dịch chứa 0,11 mol AgNO 3, thu được kết
tủa Y, dung dịch Z. Đem điện phân dung dịch Z với cường độ dịng điện khơng đổi 5A. Đồ thị biểu diễn
về độ giảm khối lượng dung dịch Z với thời gian t như sau:
INCLUDEPICTURE " \*
MERGEFORMATINET
Giá trị của a và x lần lượt là
A. 1,76 và 193.
C. 1.76 và 173,7.
B 1,60 và 173,7.
D. 1,60 và 193.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D
2B
3B
4B
5A
6B
7A
8B
9A
10A
11D
12D
13C
14A
15C
16C
17B
18C
19A
20A
21A
22B
23C
24B
25A
26B
27C
28B
29C
30A
31A
32A
33A
34A
35D
36A
37A
38B
39B
40D
Câu 1:
X là stiren, công thức: C6H5-CH=CH2.
Trang 6/4 – Mã đề 032
Câu 2:
Glyxin không tác dụng với NaCl. Với các chất còn lại:
H2N-CH2-COOH + H2SO4 —> (HSO4)H3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + KOH —> H2N-CH2-COOK + H2O
H2N-CH2-COOH + NaOH —> H2N-CH2-COONa + H2O
Câu 9:
Có 4 chất tác dụng (trừ Cu):
CO32- + Fe2+ —> FeCO3
Cl2 + Fe2+ —> Fe3+ + ClH+ + NO3- + Fe2+ —> Fe3+ + NO + H2O
Ag+ + Fe2+ —> Fe3+ + Ag
Câu 10:
A. Sai, Na khử H2O trước:
Na + H2O —> Na+ + OH- + H2
OH- + Cu2+ —> Cu(OH)2
B. Đúng:
Ca + H2O —> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + NaHCO3 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O
C. Đúng
D. Đúng:
Ca(OH)2 + CO2 —> CaCO3 + H2O
Câu 11:
nRCO3 = nCO2 = 0,2
—> M = R + 60 = 16,8/0,2
—> R = 24: R là Mg, muối là MgCO3.
Trang 7/4 – Mã đề 032
Câu 17:
nO2 = (30,2 – 17,4)/32 = 0,4
—> V = 8,96 lít
Câu 19:
NaHCO3 khơng tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường.
Còn lại:
Na2CO3 + BaCl2 —> BaCO3 + NaCl
NaHSO4 + BaCl2 —> BaSO4 + NaCl + HCl
SO3 + H2O + BaCl2 —> BaSO4 + HCl
Câu 21:
CH3OH + CuO —> HCHO + Cu + H2O
Nhận xét: Cứ 1 mol CH3OH mất đi lại được thay thế bằng 1 mol H2O —> Lượng H2 thoát ra khi cho X
+ Na giống như cho CH3OH ban đầu + Na
—> nH2 = nCH3OH/2 = 3/160
—> V = 0,42 lít
Câu 22:
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
—> nC2H5OH = nCO2 = 0,1
Câu 23:
nAncol = nC4H8O2 = 0,1
—> M ancol = 60: C3H7OH
—> X là HCOOC3H7
Câu 24:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,01
Trang 8/4 – Mã đề 032
—> MX = 89: C3H7NO2
X là α-amino axit —> CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 25:
X gồm 2 kim loại là Ag và Cu
Y chỉ chứa một muối —> Fe(NO3)2
Fe + 2AgNO3 —> Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2Fe(NO3)3 —> 3Fe(NO3)2
Câu 26:
nPO43- = nAg3PO4 = 2,63.10^-5 mol
—> mPO43- = 2,5.10^-3 gam = 2,5 mg
—> Nồng độ PO43- = 2,5/5 = 0,5 mg/l > 0,4
—> Vượt giới hạn cho phép (0,5 – 0,4)/0,4 = 25%
Câu 27:
(a) Mg(HCO3)2 —> MgO + CO2 + H2O
(b) KNO3 —> KNO2 + O2
(c) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 —> BaSO4 + Cu(OH)2
(d) Al + FeCl2 —> AlCl3 + Fe
(e) H2O + C —> CO + H2
H2O + C —> CO2 + H2
(g) NaCl + H2O —> NaClO + H2
Câu 28:
Chỉ có (e) sai, các polime này bền trong mơi trường kiềm yếu của xà phịng.
Câu 29:
T có tráng gương nên loại B. T không làm mất màu Br2 nên loại A, D ---> Chọn C.
Trang 9/4 – Mã đề 032
Câu 30:
(a) Sai, polistiren có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(b) Sai, tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c) Đúng
(d) Đúng, do cao su cịn nối đơi C=C
(e) Sai, poliacrylonitrin khơng có tính đàn hồi và tính dẻo.
Câu 31:
(a) Đúng, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím
(b) Đúng, do tạo muối tan:
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
(c) Sai, hỗn hợp phân lớp do tạo anilin ít tan:
C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O
(d) Đúng
(e) Sai, metylamin tan tốt nên tất cả các bước đều trong suốt.
Câu 32:
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
—> nH2O = 0,4375
—> nAmin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,125
—> nN2 = nAmin/2 = 0,0625
nC(amin) < nCO2 = 0,25
—> Số C amin = nC(amin)/nAmin < 2
—> Y là CH5N và Z là C2H7N
Câu 33:
Trong phản ứng cháy:
Bảo toàn khối lượng —> m chất béo = 17,72
Bảo toàn O —> n chất béo = 0,02
Trang 10/4 – Mã đề 032
—> M chất béo = 886
Trong phản ứng với NaOH:
n chất béo = 7,088/886 = 0,008
—> nNaOH = 0,024 và nC3H5(OH)3 = 0,008
Bảo tồn khối lượng —> m xà phịng = 7,312
Câu 34:
Lấy 100 gam quặng —> nCa3(PO4)2 = 100.88,35%/310 = 0,285
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 —> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
0,285…………….0,57
—> mY = m quặng + mH2SO4 = 155,86
Độ dinh dưỡng = %P2O5 = 0,285.142/155,86 = 25,97%
Câu 35:
Trong Z: nCH2OH = 2nH2 = 0,04 —> nCHO = 0,04
nAg = 0,1 > 2nCHO —> Z chứa CH3OH
Nếu Z chứa ancol 2 chức —> CH3OH và C2H4(OH)2
—> nCO2 = nCH2OH = 0,04 ≠ 0,07: Loại
Vậy Z chứa 2 ancol đơn chức, gồm CH3OH (u) và CnH2n+1OH (v)
nO = u + v = 0,04 và nAg = 4u + 2v = 0,1
—> u = 0,01; v = 0,03
nCO2 = 0,01 + 0,03n = 0,07 —> n = 2
Vậy Z gồm CH3OH (0,01) và C2H5OH (0,03)
nKOH = 0,08
TH1: X gồm (COOCH3)2 (0,005), NH2-C2H4-COOC2H5 (0,03) và (Gly)2 (0,08 – 0,005.2 – 0,03)/2 =
0,02
Muối gồm (COOK)2 (0,005), NH2-C2H4-COOK (0,03) và GlyK (0,04)
—> m muối = 9,16
Trang 11/4 – Mã đề 032
Các TH còn lại làm tương tự (đổi ancol trong este đa chức, đổi este đa chức thành HCOO-CH2-COOCH3…)
Câu 36:
nH2SO4 = 337,12.25%/98 = 0,86
nAl3+ = nAlO2- = nNa+ – 2nSO42- = 0,3
nNH4+ = nNH3 = 0,02
nFe2+ = u và nFe3+ = v
Bảo tồn điện tích —> 2u + 3v + 0,3.3 + 0,02 = 0,86.2
m↓ = 90u + 107v = 30,4
—> u = 0,1; v = 0,2
Bảo toàn H —> nH2O sản phẩm = 0,82
—> mH2O(B) = 337,12.75% + 0,82.18 = 267,6
mddB = mH2O(B) + m muối = 375,42
—> C%Fe2(SO4)3 = 400.0,5v/375,42 = 10,65%
Câu 37:
Dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH —> Chứa HCO3- —> OH- hết
TN1: 0,025 mol CO2 + KOH (0,05x) và Ba(OH)2 (0,1y) —> nBaCO3 = 0,02
TN2: 0,025 mol CO2 + KOH (0,05y) và Ba(OH)2 (0,1x) —> nBaCO3 = 0,005
TH1: Dung dịch sau phản ứng cả 2TN đều khơng cịn CO32-.
Áp dụng: nOH- = 2nCO32- + nHCO30,05x + 2.0,1y = 0,02.2 + (0,025 – 0,02)
0,05y + 2.0,1x = 0,005.2 + (0,025 – 0,005)
—> x = 0,1; y = 0,2
—> x + y = 0,3
TH2: Dung dịch sau phản ứng cả 2TN đều còn CO32-.
—> Ba2+ đã kết tủa hết
—> 0,1y = 0,02 và 0,1x = 0,005 —> x = 0,05; y = 0,2
Trang 12/4 – Mã đề 032
—> nOH- = 0,05x + 0,2y = 0,0425
—> nCO32- = 0,0175 và nHCO3- = 0,0075
nCO32- < nBaCO3 nên loại TH này.
TH3: TN1 có Ba2+ đã kết tủa hết, TN2 có Ba2+ chưa kết tủa hết
TH4: TN1 có Ba2+ kết tủa chưa hết, TN2 có Ba2+ đã kết tủa hết
(Bạn đọc tự làm)
Câu 38:
Quy đổi Y (b mol) thành CH2 (a) và H2 (b)
nO2 = 1,5a + 0,5b = 0,275 và nCO2 = a = 0,15
—> b = 0,1 —> mY = 2,3
nC4H10 ban đầu = nY = 0,1
Bảo toàn khối lượng:
m tăng = mAnken = mC4H10 ban đầu – mY = 3,5
Câu 39:
nY = nX = 0,5; nNaOH = 0,7 —> Trong Y chứa este đơn chức và đa chức.
X + H2 —> Y chứa 2 este nên trong X có 2 chất có cùng số C và số O.
Muối có tráng bạc là HCOONa, ancol cùng C nên ít nhất 3C —> Các chất trong X ít nhất 4C
nCO2 – nH2O = nX nên X có k trung bình = 2
Số C = nCO2/nX = 4,4
(Chú ý: Bấm hệ nX, nCO2, nH2O để tính số mol este dưới đây)
TH1:
A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol)
B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,15 mol)
C là (HCOO)2C3H6 (0,2 mol)
Loại do không thỏa mãn nB > nC
TH2:
A là HCOO-CH2-CH=CH2 (0,3 mol)
Trang 13/4 – Mã đề 032
B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,1 mol)
C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol)
Loại do không thỏa mãn nB > nC
TH3:
A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol)
B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,25 mol)
C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol)
Nghiệm thỏa mãn nB > nC
—> nH2 = 2nA = 0,3 và %B = 42,15%
Câu 40:
nFe3O4 = 0,01 và nCu = 0,005
—> X chứa FeCl3 (0,01), FeCl2 (0,02), CuCl2 (0,005)
nAgNO3 = 0,11 > nCl- + nFe2+ = 0,1 nên Z chứa Ag+ dư (0,01), Fe3+ (0,03), Cu2+ (0,005) và NO3(0,1)
Đoạn 1: Catot có nAg = 0,01 và anot có nO2 = 0,0025
ne = 0,01 = Ix/F —> x = 193s
Đoạn 3:
Khi t = 868,5 —> ne = 0,045
Catot: ne = nAg+ + nFe3+ + 2nCu2+ bị điện phân
—> nCu2+ bị điện phân = 0,0025
Anot: nO2 = 0,045/4 = 0,01125
—> a = 0,01.108 + 0,0025.64 + 0,01125.32 = 1,6
Trang 14/4 – Mã đề 032