Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

9 lý THUYẾT AMINOAXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.69 KB, 41 trang )

LÝ THUYẾT AMINOAXIT
ĐỀ BÀI.....................................................................................................2
1. Khái niệm..........................................................................................................2
2. Đồng đẳng.........................................................................................................3
3. Đồng phân.........................................................................................................4
4. Danh pháp.........................................................................................................4
5. Tính chất hóa học..............................................................................................7
6. Nhận biết.........................................................................................................12
7. Dạng câu đếm số chất....................................................................................15
8. Dạng câu mệnh đề - phát biểu........................................................................19
BẢNG ĐÁP ÁN.........................................................................................23
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.....................................................................................24


ĐỀ BÀI
1. Khái niệm
Câu 1. [H12][03][0501] Chất nào sau đây không phải là amino axit ?
O A. Alanin.
O B. Glyxin.
O C. Valin.
O D. Glixerol.
Câu 2. [H12][03][0502] α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí
số
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 3. [H12][03][0503] Cho các chất sau:
a) glyxin
b) glixerol
c) etylen glicol


d) alanin
e) anilin
f) amoni axetat
g) axit glutamic
h) axit lactic
i) etylamino axetat
j) axit ε-aminocaproic
Số aminoaxit là:
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 4. [H12][03][0504] Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit
glutamic tương ứng là
O A. 2 và l.
O B. 2 và 2.
O C. 1 và 1.
O D. l và 2.
Câu 5. [H12][03][0505] Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH 2 ít hơn số
nhóm –COOH?
O A. Lysin.
O B. Glyxin.
O C. Axit glutamic. O D. Alanin.
Câu 6. [H12][03][0506] Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 7. [H12][03][0507] Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:
O A. 1 và 2

O B. 2 và 3
O C. 2 và 2
O D. 2 và 1
Câu 8. [H12][03][0508] Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và
valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 9. [H12][03][0509] Axit glutamic đóng vai trị rất quan trọng trong quá trình trao đổi
chất của cơ thể động vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan, cơ. Số nhóm amino và số nhóm
cacboxyl trong một phân tử axit glutamic lần lượt là
O A. 1 và 1.
O B. 2 và 1.
O C. 2 và 2.
O D. 1 và 2.
Câu 10.
[H12][03][0510] Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm
amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
O A. Gly, Ala, Glu, Phe.
O B. Gly, Val, Phe, Ala.
O C. Gly, Val, Lys, Ala.
O D. Gly, Ala, Glu, Lys.
Câu 11.
[H12][03][0511] Chất nào sau đây là aminoaxit?
O A. H2NCH2COOH.
O B. C2H5OH.
O C. CH3COOH.
O D. C6H5NH2.
Câu 12.

[H12][03][0512] Chất nào sau đây là aminoaxit?
O A. Axit glutaric
O B. Axit glutamic O C. Glyxerol
O D. Anilin
Câu 13.
[H12][03][0513] Glyxin là amino axit
O A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
O B. khơng có tính lưỡng tính.
O C. no, đơn chức, mạch hở.
O D. khơng no có một liên kết đơi trong phân tử.
Câu 14.
[H12][03][0514] Cho các amino axit là đồng phân cấu tạo sau:


 1 CH3  CH  CH  COOH

 2  CH3  CH 2  CH  CH 2  COOH

 3 CH3  CH  CH  COOH

 4  CH3  CH 2  CH 2  CH  COOH

|
|
CH 3 NH 2

|
|
NH 2 CH 3


Số chất thuộc loại β-amino axit là
O A. 4.
O B. 3.

|
NH 2

|
NH 2

O C. 1.

O D. 2.

2. Đồng đẳng
Câu 15.
[H12][03][0515] Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một
nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Cơng thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO2N.
O B. CnH2n+1O2N.
O C. CnH2n-1O2N.
O D. CnH2n+2O2N.
Câu 16.
[H12][03][0516] Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai
nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Cơng thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2n – 1O2N2.
O B. CnH2n + 2O2N2. O C. CnH2nO2N2.
O D. CnH2n + 1O2N.
Câu 17.
[H12][03][0517] Công thức chung của amino axit no, mạch hở,

có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
O A. CnH2n+1NO2
O B. CnH2n-1NO4
O C. CnH2nNO4
O D. CnH2n+1NO4
Câu 18.
[H12][03][0518] Cho aminoaxit no, mạch hở, có cơng thức
CnHmO2N2. Mối quan hệ giữa n với m là
O A. m = 2n + 1.
O B. m = 2n + 2.
O C. m = 2n.
O D. m = 2n + 3.
Câu 19.
[H12][03][0519] Amino axit X no, mạch hở có cơng thức phân tử
CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là
O A. m = 2n – 1.
O B. m = 2n – 2.
O C. m = 2n + 1.
O D. m = 2n.
Câu 20.
[H12][03][0520] Amino axit T no, mạch hở, có cơng thức phân tử
CnHmO4N, trong đó có tỉ lệ khối lượng m C : mN = 24 : 7. Giá trị của n và m lần lượt là
O A. 4 và 7.
O B. 4 và 9.
O C. 5 và 9.
O D. 5 và 11.
Câu 21.
[H12][03][0521] Amino axit E no, mạch hở, có cơng thức phân tử
CnHmO2N2, trong đó có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 9 : 4. Giá trị của n và m lần lượt là
O A. 6 và 12.

O B. 4 và 10.
O C. 6 và 14.
O D. 4 và 8.
Câu 22.
[H12][03][0522] Công thức tổng quát của dãy các amino axit no,
mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo
tỉ lệ mol 1 : 2 là
O A. CnH2n+2O2N2.
O B. CnH2nO2N2.
O C. CnH2n+1O4N.
O D. CnH2n-1O4N.
Câu 23.
[H12][03][0523] Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm
khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là
O A. 2
O B. 3
O C. 5
O D. 4
3. Đồng phân
Câu 24.
[H12][03][0524] Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử
C3H7O2N là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 25.
[H12][03][0525] Một hợp chất hữu cơ là amino axit hoặc dẫn
chất nitro có cơng thức phân tử C3H7O2N. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ này là:
O A. 4

O B. 6.
O C. 5.
O D. 3


Câu 26.
[H12][03][0526] Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử
C4H9NO2 là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 27.
[H12][03][0527] Hợp chất hữu cơ X no, mạch hở, có cơng thức
phân tử là C4H9O2N. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại α-amino axit của X là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 28.
[H12][03][0528] Phân tử amino axit Y (no, mạch hở, có khối
lượng 117u) chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Số đồng phân cấu tạo
của Y thuộc loại α-amino axit là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 29.
[H12][03][0529] Số đồng phân cấu tạo của α-amino axit có cơng
thức phân tử C5H11O2N là:

O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 30.
[H12][03][0530] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của aminoaxit
(phân tử chứa một nhóm -NH2, hai nhóm -COOH) có cơng thức phân tử H2NC3H5(COOH)2 ?
O A. 6.
O B. 7.
O C. 8.
O D. 9.
Câu 31.
[H12][03][0531] Cho sơ đồ: C8H15O4N (chất X) + 2NaOH →
C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O. Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon khơng phân nhánh, có nhóm
NH2 tại vị trí α. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
4. Danh pháp
Câu 32.
[H12][03][0532] Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công
thức cấu tạo của X là:
O A. CH3-CH(NH2)-COOH
O B. H2N-[CH2]2-COOH
O C. H2N-CH2-COOH
O D. H2N-[CH2]3-COOH
Câu 33.
[H12][03][0533] Tên gọi của H2NCH2COOH là
O A. glyxin.

O B. axit glutamic. O C. metylamin.
O D. alanin.
Câu 34.
[H12][03][0534] Cho A có cơng thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của
A là:
O A. Axit glutamic.
O B. Alanin.
O C. Valin.
O D. Glyxin.
Câu 35.
[H12][03][0535] Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên
là:
O A. axit glutamic.
O B. axit glutaric. O C. glyxin.
O D. glutamin.
Câu 36.
[H12][03][0536] Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử
khối bằng
O A. 103.
O B. 117.
O C. 75.
O D. 89.
Câu 37.
[H12][03][0537] Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là
O A. Valin.
O B. Glyxin
O C. Alanin
O D. Lysin.
Câu 38.
[H12][03][0538] Tên bán hệ thống của alanin

[CH3CH(NH2)COOH] là
O A. axit gultaric.
O B. axit α-aminobutiric.
O C. axit α-aminopropionic
O D. axit α-aminoaxetic
Câu 39.
[H12][03][0539] Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl
và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là
O A. anilin.
O B. alanin.
O C. phenol.
O D. etylamin.


Câu 40.
[H12][03][0540] Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi
của (X) là :
O A. Lysin
O B. Alanin
O C. Glyxin
O D. Valin
Câu 41.
[H12][03][0541] Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và
CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
O A. propan-2-amin và axit aminoetanoic O B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
O C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
O D. propan-1-amin và
axit aminoetanoic.
Câu 42.
[H12][03][0542] Tên hệ thống của amino axit có cơng thức CH 3CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

O A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic
O B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
O C. Axit 2-amino isopentanoic
O D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic
Câu 43.
[H12][03][0543] Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp
với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ?
O A. Phenylalanin.
O B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.
O C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.
O D. Axit α-amino-β-phenylpropionic.
Câu 44.
[H12][03][0544] Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?
O A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic.
O B. H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin.
O C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.
O D. CH3CH(NH2)COOH: alanin.
Câu 45.
[H12][03][0545] Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp
chất NH2CH(CH3)COOH?
O A. Axit 2-aminopropanoic.
O B. Alanin.
O C. Axit α-aminopropionic.
O D. Axit α-aminoisopropionic.
Câu 46.
[H12][03][0546] Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với
công thức cấu tạo?
O A. CH3NHCH3: đimetylamin.
O B. H2NCH(CH3)COOH: anilin.
O C. CH3CH2CH2NH2: propylamin.

O D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin.
Câu 47.
[H12][03][0547] Valin có công thức cấu tạo như sau:

CH3

CH CH COOH
|
|
CH 3 NH 2

Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là
O A. axit 3-metyl -2- aminobutiric.
O B. axit 2-amino-3-metylbutanoic.
O C. axit 2-amin-3-metylbutanoic.
O D. axit 3-metyl-2-aminbutanoic .
Câu 48.
[H12][03][0548] Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:

CH3

CH CH COOH
|
|
NH 2 CH 3

Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là
O A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic.
O B. axit 2-amin-3-metylbutanoic.
O C. axit 3-amino-2-metylbutanoic.

O D. axit α-aminoisovaleric.
Câu 49.
[H12][03][0549] Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù
hợp với chất nào sau đây?
O A. CH3CH(NH2)COOH
O B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
O C. H2NCH2CH2COOH O D. H2NCH2CH2CH2COOH
Câu 50.
[H12][03][0550] Amino axit X có cơng thức cấu tạo:


Tên gọi đúng của X là:
O A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.
O B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic.
O C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic.
O D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.
Câu 51.
[H12][03][0551] Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm
mất màu dd brom. Tên gọi của X là
O A. axit β-aminopropionic.
O B. metyl aminoaxetat.
O C. axit α-aminopropionic.
O D. amoni acrylat.
Câu 52.
[H12][03][0552] Chất nào dưới đây có tên gọi etyl αaminopropionat ?
O A. CH3-CH(NH2)-COONa.
O B. NH2-(CH2)4-COOH.
O C. CH3-CH(NH2)-COOC2H5.
O D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
Câu 53.

[H12][03][0553] Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp
giữa cấu tạo và tên gọi

O A.
: Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.
O B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic.
O C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic.
O D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic.
Câu 54.
[H12][03][0554] Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino
axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là:
O A. Axit α -aminocaproic. O B. Alanin.
O C. Glyxin.
O D. Axit glutamic.
Câu 55.
[H12][03][0555] α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ
là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là :
O A. glyxin.
O B. lysin.
O C. axit glutamic. O D. alanin.
Câu 56.
[H12][03][0556] Cho 1 mol 1 amino axit X phản ứng vừa đủ với 2
mol KOH hoặc 1 mol HCl (đều trong dung dịch). X không phản ứng với dung dịch Br 2. Đốt
cháy hoàn toàn 2,38 gam X thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc). Tên gọi của X là:
O A. axit 2-aminopentan-1,5-đioic
O B. axit aminobutanđioic
O C. axit 2-aminopropanđioic
O D. axit glutamic
Câu 57.
[H12][03][0557] Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng

làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?
O A. Axit stearic.
O B. Axit gluconic. O C. Axit glutamic. O D. Axit amino axetic.
Câu 58.
[H12][03][0558] Nhận xét nào sau đây là đúng ?
O A. Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng.
O B. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
O C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat.
O D. Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu
đỏ.
5. Tính chất hóa học


Câu 59.
[H12][03][0559] Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch
chất nào sau đây?
O A. HCl.
O B. KCl.
O C. H2SO4 loãng. O D. NaOH.
Câu 60.
[H12][03][0560] Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được
với dung dịch
O A. NaCl.
O B. Na2SO4.
O C. NaOH.
O D. NaNO3.
Câu 61.
[H12][03][0561] Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch
nào sau đây?
O A. NaCl.

O B. C2H5OH.
O C. HCl.
O D. NaOH.
Câu 62.
[H12][03][0562] Chất nào sau đây không phản ứng được với
dung dịch NaOH?
O A. Alanin.
O B. Phenol.
O C. Anilin
O D. Vinylaxetat.
Câu 63.
[H12][03][0563] Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH
là :
O A. C6H5NH2
O B. CH3NH3Cl
O C. CH3COOCH=CH2
O D. H2NCH2COOH
Câu 64.
[H12][03][0564] Chất nào sau đây không tác dụng được với dd
NaOH đun nóng ?
O A. Anilin.
O B. Phenylamoniclorua
O C. Etyl axetat
O D. Alanin
Câu 65.
[H12][03][0565] Chất nào sau đây không phản ứng với dung
dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?
O A. NH2CH2COOH.
O B. NH2CH2COONa.


+
O C. Cl NH3 CH2COOH.
O D. NH2CH2COOC2H5.
Câu 66.
[H12][03][0566] Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch
NaOH là
O A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
O B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
O C. glixerol, glyxin, anilin.
O D. etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 67.
[H12][03][0567] Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch
NaOH là
O A. glixerol, glyxin, anilin.
O B. etanol, fructozơ, metylamin.
O C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
O D. metyl axetat, phenol, axit axetic.
Câu 68.
[H12][03][0568] Hai chất đều không tác dụng với dung dịch
NaOH (lỗng, nóng) là:
O A. tristearin và etyl axetat.
O B. phenylamoni clorua và alanin.
O C. anilin và metylamin.
O D. axit stearic và tristearin.
Câu 69.
[H12][03][0569] Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH
trong dung dịch khi đun nóng?
O A. Benzylamoni clorua. O B. Metylamin. O C. Metyl fomat. O D. Glyxin.
Câu 70.
[H12][03][0570] Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch

NaOH là
O A. metyl axetat, glucozơ, etanol.
O B. metyl axetat, alanin, axit axetic.
O C. etanol, fructozơ, metylamin.
O D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 71.
[H12][03][0571] Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch
NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ X. Chất X là
O A. ancol etylic.
O B. etylamin.
O C. ancol metylic. O D. metylamin.
Câu 72.
[H12][03][0572] Cho dãy các chất: axit axetic, vinyl axetat,
glyxin, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là


O A. 2
O B. 3
O C. 4
O D. 5
Câu 73.
[H12][03][0573] Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH,
H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 74.
[H12][03][0574] Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng
với dung dịch NaOH loãng?

O A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
O B. CH3NH3Cl và CH3NH2.
O C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
O D. CH3NH2 và
H2NCH2COOH.
Câu 75.
[H12][03][0575] C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là
O A. CH3COONH4.
O B. NH2CH2COONa.
O C. H2NCH2CH2COONa.
O D. H2NCH2COOCH3.
Câu 76.
[H12][03][0576] Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều
phản ứng với
O A. dung dịch NaOH O B. dung dịch HCl O C. dung dịch NaCl
O D. dung dịch brom
Câu 77.
[H12][03][0577] Chất nào sau đây không tác dụng với dung
dịch HCl?
O A. Metylamin.
O B. Natri hiđrocacbonat.
O C. Glyxin.
O D. Đồng.
Câu 78.
[H12][03][0578] Chất nào sau đây không phản ứng với dung
dịch HCl?
O A. H2N-CH2-COOH. O B. CH3COOH.
O C. C2H5NH2.
O D. C6H5NH2.
Câu 79.

[H12][03][0579] Chất nào sau đây không phản ứng với dung
dịch HCl
O A. H2N-CH2-COOH
O B. CH3COOH
O C. C2H5NH2
O D. C6H5NH2
Câu 80.
[H12][03][0580] Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều
tác dụng với:
O A. glyxin, metyl axetat, axit glutamic
O B. phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin
O C. anilin, metylamin, benzen
O D. tinh bột, metyl fomat, polietilen
Câu 81.
[H12][03][0581] Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung
dịch HCl?
O A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.
O B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
O C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
O D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
Câu 82.
[H12][03][0582] Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch
NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?
O A. Ancol benzylic
O B. Anilin
O C. Phenol
O D. Alanin
Câu 83.
[H12][03][0583] Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung
dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

O A. C6H5NH2.
O B. H2NCH(CH3)COOH.
O C. C2H5OH.
O D. CH3COOH.
Câu 84.
[H12][03][0584] Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dung dịch
brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với dd NaHCO 3. A có thể là:
O A. C6H5NH2
O B. C6H5NH3Cl
O C. CH3C6H4OH
O D. CH2=CH-COOH
Câu 85.
[H12][03][0585] X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom
và không đổi màu q tím. Vậy X là :


O A. metyl axetat
O B. alanin
O C. anilin
O D. phenol
Câu 86.
[H12][03][0586] Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ Q (mạch
hở, có phân tử khối là 103) trong dung dịch NaOH, thu được muối của một amino axit T và
một ancol (có khả năng tách nước tạo thành anken). Tên thông thường của T là
O A. alanin.
O B. valin.
O C. glyxin.
O D. lysin.
Câu 87.
[H12][03][0587] Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là

C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí.
Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:
O A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
O B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
O C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
O D. axit 2aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 88.
[H12][03][0588] Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức
phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu
cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
O A. C2H5OH và N2
O B. CH3OH và NH3 O C. CH3NH2 và NH3 O D. CH3OH và CH3NH2
Câu 89.
[H12][03][0589] Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và
có cơng thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có cơng thức phân
tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y 1 có cơng thức phân tử là C3H3O2Na.
Cơng thức cấu tạo của X, Y là
O A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
O B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
O C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
O D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 90.
[H12][03][0590] Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác
dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tầm ướt. Nung
Y với vơi tơi xút thu được khí metan. Cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
O A. CH3COOCH2NH2. O B. C2H5COONH4. O C. CH3COONH3CH3.
O D. Cả A, B, C.
Câu 91.
[H12][03][0591] Hai chất hữu cơ X và Y đều có cơng thức
C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức phân

tử là C2H3O2Na . Cho Y phản ứng với dung dịch KOH đun nóng, thu được etylamin. Công thức
cấu tạo của X và Y lần lượt là
O A. CH3COONH3CH3 và CH3CH2COONH4.
O B. CH3COONH3CH3 và HCOONH2(CH3)2
O C. CH3COONH3CH3 và HCOONH3C2H5
O D. HCOONH3C2H5 và CH3CH2NH3COOH.
Câu 92.
[H12][03][0592] Chất hữu cơ Y mạch thẳng có cơng thức phân tử
C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của
amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Cơng thức cấu tạo đúng của Y là:
O A. NH2CH2-CH2-COONH4
O B. CH3-NH-CH2-COONH4
O C. NH2-CH2¬-COONH3CH3
O D. CH3CH(NH2)COONH4
Câu 93.
[H12][03][0593] Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân
tử là C4H9O2N. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được muối của một amino
axit và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 94.
[H12][03][0594] Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung
dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu
tạo của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 6.
O D. 5.



Câu 95.
[H12][03][0595] Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch
NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t 0, thu được chất hữu cơ
(Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là
O A. CH2=CH-COONH3-C2H5.
O B. CH3(CH2)4NO2.
O C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.
O D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 96.
[H12][03][0596] Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân
tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được muối của một α–
amino axit và một ancol hai chức. Công thức nào sau đây không phù hợp với E?
O A. H2NCH2COOCH2CH2CH2OH.
O B. H2NCH2CH2COOCH2CH2OH.
O C. H2NCH(CH3)COOCH2CH2OH.
O D. H2NCH2COOCH2CH(OH)CH3.
Câu 97.
[H12][03][0597] Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H11O4N.
Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y,
C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có
mạch cacbon khơng phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 98.
[H12][03][0598] Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số

công thức cấu tạo của X là
O A. 6.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 99.
[H12][03][0599] Chất X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Từ X,
thực hiện biến hóa sau:
t�

� Natri glutamat + CH4O + C2H6O
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư ��
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 100.
[H12][03][0600] (Đề NC) Cho sơ đồ phản ứng:
(1). X + NaOH
Y + Z + T.
140�
C
���


H
(2). Z
T1 + H2O. (T1 là đồng phân của T).
Biết X có cơng thức phân tử là C8H15O4N; Y là muối đinatri của α-amino axit có mạch cacbon

khơng phân nhánh. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
O A. 4
O B. 3
O C. 2
O D. 1

Câu 101.

 NaOH

[H12][03][0601] Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin ���� X

 HCl
���
� Y.

Chất Y là chất nào sau đây?
O A. CH3–CH(NH2)–COONa.
O B. H2N–CH2–CH2–COOH.
O C. CH3–CH(NH3Cl)COOH.
O D. CH3–CH(NH3Cl)COONa.
Câu 102.
[H12][03][0602] Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với
ancol metylic trong mơi trường HCl khan. Sản phẩm cuối cùng thu được là:
O A. . H2NCH(CH3)COOCH3
O B. ClH3NCH(CH3)COOCH3
O C. ClH3NCH2CH2COOCH3
O D. H2NCH2COOCH3
Câu 103.
[H12][03][0603] Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước

brom, phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại
O A. Este của aminoaxit.
O B. Muối amoni.
O C. Amino axit. O D.
Hợp chất nitro.
Câu 104.
[H12][03][0604] Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,


ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 105.
[H12][03][0605] Cho các axit sau: axit p-metyl benzoic (1); axit
p-amino benzoic (2); axit p-nitro benzoic (3); axit benzoic (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần tính axit
O A. (1) < (2) < (3) < (4).
O B. (2) < (1) < (4) < (3).
O C. (4) < (3) <(2) < (1).
O D. (4) < (3) < (1) < (2).
Câu 106.
[H12][03][0606] Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (1)
axit α-aminopropionic, (2) axit propionic, (3) propylamin, (4) axit malonic. Dãy sắp xếp các
dung dịch theo chiều pH tăng dần là
O A. (4), (2), (1), (3). O B. (2), (4), (3), (1).
O C. (1), (2), (3), (4).

O D. (3), (4), (1), (2).
Câu 107.
[H12][03][0607] Methionin là một loại thuốc bổ gan có cơng thức
cấu tạo như sau:

CH 3

S

CH 2  CH 2

CH COOH
|
NH 2

Nhận định nào sau đây về methionin là sai?
O A. Có cơng thức phân tử C5H11NO2S.
O B. Có tính chất lưỡng tính.
O C. Thuộc loại amino axit.
O D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 108.
[H12][03][0608] Phenylalanin (kí hiệu là Phe) có cơng thức cấu
tạo như sau:

Nhận định nào sau đây về Phe là sai?
O A. Có phản ứng thế với nước brom.
O B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
O C. Có tính chất lưỡng tính.
O D. Thuộc loại α-amino axit.
Câu 109.

[H12][03][0609] Tirozin là một α-amino axit có cơng thức cấu
tạo như sau.

Nhận định nào sau đây về tirozin là sai?
O A. Tác dụng được với nước brom.
O B. Tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 :
1.
O C. Có tính chất lưỡng tính.
O D. Có phân tử khối là 181.
Câu 110.
[H12][03][0610] Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH
và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc
thử nào sau đây?
O A. C2H5OH
O B. HCl
O C. NaOH
O D. Quỳ tím
Câu 111.
[H12][03][0611] Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng
trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
O A. H2N[CH2]6NH2.
O B. H2N[CH2]5COOH.
O C. HOOC[CH2]4COOH.
O D. H2N[CH2]6COOH.


Câu 112.
[H12][03][0612] Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH;
(2) HOOC- CH2-CH2-COOH;

(3) H2N[CH2]5COOH;
(4) CH3OH và C6H5OH;
(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ;
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
O A. (1), (3) , (5), (6) O B. (1), (2), (3), (5), (6)
O C. (1), (3), (6) O D.
(1), (3), (4) , (5), (6)
6. Nhận biết
Câu 113.
[H12][03][0613] Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím
đổi màu?
O A. HOOCC3H5(NH2)COOH.
O B. CH3CH2NH2.
O C. H2NCH2COOH.
O D. CH3COOH.
Câu 114.
[H12][03][0614] Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu
giấy quỳ tím?
O A. NH3.
O B. H2NCH2COOH. O C. CH3COOH.
O D. CH3NH2.
Câu 115.
[H12][03][0615] Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím
đổi thành màu đỏ?
O A. CH3COOH.
O B. HOCH2COOH.
O C. HOOCC3H3(NH2)COOH.
O D. H2NCH2COOH.
Câu 116.

[H12][03][0616] Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch
khơng làm đổi màu quỳ tím là?
O A. Gly, Val, Ala.
O B. Gly, Ala, Glu. O C. Gly, Glu, Lys. O D. Val, Lys, Ala.
Câu 117.
[H12][03][0617] Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ
tím?
O A. C6H5NH2 ( anilin).
O B. CH3NH2.
O C. CH3COOH.
O D. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.
Câu 118.
[H12][03][0618] Dung dịch chất nào sau đây khơng làm chuyển
màu quỳ tím?
O A. Lysin.
O B. Metyl amin.
O C. Axit glutamic. O D. Glyxin.
Câu 119.
[H12][03][0619] Dung dịch của chất nào dưới đây không làm
đổi màu quỳ tím?
O A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
O B. C2H5NH2.
O C. H2N-CH(CH3)COOH.
O D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
Câu 120.
[H12][03][0620] Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm
thay đổi màu quỳ tím:
O A. Glyxin.
O B. Lysin.
O C. Axit glutamic. O D. Metylamin.

Câu 121.
[H12][03][0621] Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành
màu hồng. Chất X có thể là
O A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
O B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
O C. CH3-CH(NH2)-COOH.
O D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
Câu 122.
[H12][03][0622] Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển
sang màu hồng?
O A. dung dịch axit glutamic.
O B. dung dịch glyxin.
O C. dung dịch lysin.
O D. dung dịch đimetylamin.
Câu 123.
[H12][03][0623] Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
O A. CH3NH2.
O B. CH3COOH.
O C. CH3COOC2H5. O D. C2H5OH.


Câu 124.
[H12][03][0624] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa
hồng?
O A. H2NCH2COOH.
O B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
O C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
O D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 125.
[H12][03][0625] Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang

hồng?
O A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
O B. H2NCH2COOH.
O C. CH3NH2.
O D. C6H5NH2.
Câu 126.
[H12][03][0626] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím
chuyển thành màu đỏ?
O A. Axit 2-aminopentan-1,5-đioic.
O B. Axit 2-aminoetanoic.
O C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
O D. Axit 2-aminopropanoic.
Câu 127.
[H12][03][0627] Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh.
O A. Phenol.
O B. Glyxin.
O C. Anilin.
O D. Lysin.
Câu 128.
[H12][03][0628] Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím
chuyển thành màu xanh là:
O A. etanol.
O B. metylamin.
O C. hiđroclorua.
O D. glyxin.
Câu 129.
[H12][03][0629] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển
sang màu xanh?
O A. Glyxin.

O B. Metyl amin.
O C. Glucozơ.
O D. Anilin.
Câu 130.
[H12][03][0630] Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm đổi sang màu
xanh?
O A. H2NCH2COOH.
O B. CH3NH2.
O C. C6H5NH2.
O D. CH3COOH.
Câu 131.
[H12][03][0631] Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

O A. C2H5OH.
O B. CH3NH2.
O C. H2NCH2COOH. O D. CH3COOH.
Câu 132.
[H12][03][0632] Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
O A. CH2=C(CH3)COOCH3.
O B. CH3NH2.
O C. NaCl.
O D. C2H5OH.
Câu 133.
[H12][03][0633] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển
màu xanh?
O A. Etylamin.
O B. Anilin.
O C. Glyxin.
O D. Alanin.
Câu 134.

[H12][03][0634] Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím
chuyển màu xanh?
O A. Glyxin.
O B. Alanin.
O C. Valin.
O D. Lysin.
Câu 135.
[H12][03][0635] Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là:
O A. amoniac.
O B. kali hiđroxit.
O C. anilin.
O D. lysin.
Câu 136.
[H12][03][0636] Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển
màu xanh là
O A. anilin, metylamin, lysin.
O B. alanin, metylamin, valin.
O C. glyxin, valin, metylamin.
O D. metylamin, lysin, etylamin.
Câu 137.
[H12][03][0637] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím
chuyển màu xanh?
O A. Etylamin.
O B. axit glutamic. O C. Alanin.
O D. Anilin.


Câu 138.
[H12][03][0638] Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1);
CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

(X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:
O A. X3, X4.
O B. X2, X5.
O C. X2, X1.
O D. X1, X5.
Câu 139.
[H12][03][0639] Hai dung dịch đều làm quỳ tím chuyển màu
xanh là
O A. metylamin và lysin.
O B. anilin và alanin.
O C. valin và axit glutamic.
O D. glyxin và phenylamoni clorua.
Câu 140.
[H12][03][0640] Dung dịch chứa chất nào sau đây làm cho quỳ
tím hóa xanh?
O A. H2NCH2COOH.
O B. CH3COOH.
O C. ClH3NCH2COOH.
O D. CH3NH2.
Câu 141.
[H12][03][0641] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển
màu xanh ?
O A. Glyxin.
O B. Etylamin.
O C. Anilin.
O D. Phenylamoni clorua.
Câu 142.
[H12][03][0642] Dung dịch làm quỳ tím hố xanh là
O A. anilin.
O B. alanin.

O C. axit glutamic. O D. lysin.
Câu 143.
[H12][03][0643] Các dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím là
O A. trimetylamin và alanin.
O B. anilin và axit glutamic.
O C. anilin và alanin.
O D. đimetylamin và axit glutamic.
Câu 144.
[H12][03][0644] Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?
O A. Phenol.
O B. Anilin.
O C. Lysin.
O D. Alanin.
Câu 145.
[H12][03][0645] Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin, giấy
quỳ tím chuyển thành màu
O A. xanh.
O B. vàng.
O C. đỏ.
O D. trắng.
Câu 146.
[H12][03][0646] Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được nhóm
nào sau đây?
O A. Alanin, axit glutamic, glyxin.
O B. Glyxin, alanin, metyl amin.
O C. Metyl amin, axit axetic, glyxin.
O D. Anilin, metyl amin, axit aminoaxetic.
Câu 147.
[H12][03][0647] Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch
(hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?

O A. anilin, metyl amin, alanin.
O B. alanin, axit glutamic, lysin.
O C. metyl amin, lysin, anilin.
O D. valin, glixin, alanin.
Câu 148.
[H12][03][0648] Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất
cả các chất trong dãy nào sau đây?
O A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2.
O B. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím.
O C. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2.
O D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ
tím.
Câu 149.
[H12][03][0649] Phân biệt được các dung dịch chứa từng chất
riêng biệt: lysin, anilin, valin bằng hai thuốc thử là
O A. phenolphtalein và natri hiđroxit.
O B. quỳ tím và nước brom.
O C. axit clohiđric và nước brom.
O D. quỳ tím và axit clohiđric.
Câu 150.
[H12][03][0650] Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để
phân biệt ba dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
O A. quỳ tím.
O B. phenolphtalein.
O C. natri hiđroxit.
O D. natri clorua.
Câu 151.
[H12][03][0651] Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung
dịch sau chứa trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: axit fomic, glyxin, axit α,γ-điamino-n-butiric ?



O A. AgNO3/NH3
O B. Cu(OH)2
O C. Na2CO3
O D. Quỳ tím
Câu 152.
[H12][03][0652] Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin,
valin, axit glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng
O A. dung dịch NaOH. O B. dung dịch brom.
O C. quỳ tím.
O D.
kim loại Na.
Câu 153.
[H12][03][0653] Phân biệt 3 dung dịch : H2NCH2COOH,
CH3COOH, C2H5NH2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?
O A. Dung dịch HCl
O B. Quỳ tím
O C. Dung dịch NaOH
O D. Natri
Câu 154.
[H12][03][0654] Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic;
etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
O A. dung dịch HCl
O B. quỳ tím.
O C. dung dịch NaOH.
O D. kim loại natri.
Câu 155.
[H12][03][0655] Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào
sau đây?

O A. NaOH.
O B. HCl.
O C. Quỳ tím.
O D. CH3OH/ HCl.
Câu 156.
[H12][03][0656] Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin,
glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây:
O A. AgNO3/NH3
O B. NaOH.
O C. Br2.
O D. HCl.
Câu 157.
[H12][03][0657] Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và
CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là
O A. quỳ tím
O B. NaOH
O C. HCl
O D. H2SO4
7. Dạng câu đếm số chất
Câu 158.
[H12][03][0658] Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin,
glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 159.
[H12][03][0659] Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua,
alanin, lysin, natri axetat. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
O A. 4.

O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 160.
[H12][03][0660] Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin,
axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin, alanin. Số chất làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
O A. 5.
O B. 6.
O C. 4.
O D. 7.
Câu 161.
[H12][03][0661] Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin,
axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
O A. 5
O B. 4
O C. 3
O D. 2
Câu 162.
[H12][03][0662] Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl
axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 163.
[H12][03][0663] Cho quỳ tím vào mỗi dd sau: H2N–CH2–COONa
(1), C6H5OH (2), CH3NH2 (3), C6H5NH2 (4), H2N–CH2–COOH (5), ClNH3–CH2–COOH (6), H2N-CH2CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Số dung dịch làm quỳ tím đổi
màu là:
O A. 3.
O B. 4.

O C. 5.
O D. 6.
Câu 164.
[H12][03][0664] Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2,
NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch
trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
O A. 4.
O B. 5.
O C. 2.
O D. 3.


Câu 165.
[H12][03][0665] Có các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2,
NaOH, C6H5OH (phenol), Na2CO3, H2NCH2COOH, HCl. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi
màu phenolphtalein là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 166.
[H12][03][0666] Cho dãy gồm các dung dịch: (1) phenylamoni
clorua, (2) glyxin, (3) axit α -aminoglutaric, (4) axit axetic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển
màu đỏ là
O A. 4.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 167.
[H12][03][0667] Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy đổi màu quỳ

tím sang đỏ là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 168.
[H12][03][0668] Cho các dung dịch: (1) axit axetic, (2) axit αaminoaxetic, (3) axit α-aminopropionic, (4) axit α-aminoglutaric. Số dung dịch làm quỳ tím
chuyển màu đỏ là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 169.
[H12][03][0669] Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất:
anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), axit glutamic (4), axit 2,6-điaminohexanoic (5),
H2NCH2COONa (6). Số dung dịch làm quỳ tím hố xanh là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 170.
[H12][03][0670] Có các dd: NH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, NH2-CH2-COOH, số dung dịch làm xanh màu quỳ tím là
O A. 1
O B. 2
O C. 4
O D. 3
Câu 171.
[H12][03][0671] Cho các chất: (1) đimetylamin, (2) phenylamin,
(3) phenylamoni clorua, (4) axit α,ɛ–điaminocaproic, (5) hexametylenđiamin. Số dung dịch
làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

O A. 2.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 172.
[H12][03][0672] Trong các dung dịch (1) NH3, (2) NH4Cl, (3)
CH3CH2NH2 , (4) HCOONa, (5) H2NCH2COOH, (6) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, và (7)
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH;
Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
O A. 5.
O B. 4.
O C. 7.
O D. 6.
Câu 173.
[H12][03][0673] Trong các dung dịch: HOOC-CH 2-CH2-CH(NH2)COOH (1); NH2-CH2-COOH (2); C6H5NH2 (anilin) (3); NH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4); CH3-CH2-NH2
(5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là:
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1..
O D. 4.
Câu 174.
[H12][03][0674] Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa
các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch
làm quỳ tím hóa xanh là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 175.
[H12][03][0675] Trong các chất: glyxin, lysin, anilin, metylamin,

amoniac, metyl amoniclorua, natri hiđroxit. Số chất có khả năng làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 176.
[H12][03][0676] Cho các chất sau: metylamin, điphenylamin,
đimetylamin, anilin, etylamin, glyxin. Số chất làm cho quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
O A. 3
O B. 4.
O C. 5.
O D. 2.


Câu 177.
[H12][03][0677] Có các dung dịch sau: etylamin, benzylamin,
glyxin, lysin và anilin. Số dung dịch chất đổi màu quỳ tím sang xanh là:
O A. 5.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 178.
[H12][03][0678] Có các dung dịch sau (với dung mơi nước):
CH3NH2 (1); amoniac (2); HOOC-CH(NH2)-COOH (3); anilin (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin
(6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.

Câu 179.
[H12][03][0679] Cho các chất sau : axit glutamic, valin, glyxin,
alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím : chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu
xanh, không đổi màu lần lượt là :
O A. 3, 1, 2
O B. 1, 2, 3
O C. 2, 1, 3
O D. 1, 1, 4
Câu 180.
[H12][03][0680] CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các
dung dịch chứa các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, NH 3, CH3OH, NH2-CH2-COOH. Số phản ứng có
thể xảy ra là:
O A. 5.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 6.
Câu 181.
[H12][03][0681] Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin,
glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:
O A. 4.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 182.
[H12][03][0682] Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH
(phenol), CH3COOCH3, C2H5NH2, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
KOH đun nóng là:
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.

O D. 2.
Câu 183.
[H12][03][0683] Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl
, C2H5NH2, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 184.
[H12][03][0684] Cho các chất sau: etyl amin, glyxin,
phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện
thích hợp là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 185.
[H12][03][0685] Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit
glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là:
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 186.
[H12][03][0686] Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH,
H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 1.

Câu 187.
[H12][03][0687] Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2,
C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 188.
[H12][03][0688] Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin,
anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 189.
[H12][03][0689] Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2,
C2H5NH2, CH3COOCH3. Số chất trong dãy có thể phản ứng được với dung dịch NaOH là
O A. 4.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 190.
[H12][03][0690] Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin,
metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun
nóng là


O A. 3
O B. 1
O C. 2

O D. 4
Câu 191.
[H12][03][0691] Cho các chất: Glyxin, metylamoni axetat, anilin
và axit glutamic. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 192.
[H12][03][0692] Cho các chất sau: metylamin, alanin,
metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 193.
[H12][03][0693] Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2,
CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung
dịch là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 194.
[H12][03][0694] Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2,
CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 1.

Câu 195.
[H12][03][0695] Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4,
(CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy
phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 196.
[H12][03][0696] Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4;
CH2(NH2)COOH; HCOOCH3; C6H5ONa; CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất
vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch KOH là:
O A. 5
O B. 6
O C. 7
O D. 8
Câu 197.
[H12][03][0697] Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3,
C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng
được với HCl trong dung dịch là:
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 198.
[H12][03][0698] Cho các chất sau: axit glutamic, amoni
propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được
với dung dicch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
O A. 4.
O B. 3.

O C. 2.
O D. 5.
Câu 199.
[H12][03][0699] Cho các chất sau HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH
(1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5).
Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
O A. 2
O B. 5
O C. 4
O D. 3
Câu 200.
[H12][03][0700] Trong số các chất: glyxylalanin, etylamino
axetat, etylamin, phenylamoni clorua, amoni axetat, số chất tác dụng được cả với dung dịch
HCl và dung dịch NaOH là
O A. 2
O B. 3
O C. 4
O D. 5
Câu 201.
[H12][03][0701] Cho Tyrosin HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH (-C6H4là vòng thơm) lần lượt phản ứng với các chất sau: HCl ; NaOH ; Nước brom ; CH 3OH/HCl (hơi
bảo hoà). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 202.
[H12][03][0702] Cho các nhận định sau:
(1) có tính chất lưỡng tính,
(2) tham gia phản ứng este hóa khi có axit vơ cơ mạnh xúc tác,
(3) làm đổi màu quỳ tím ẩm,

(4) thuộc loại α-amino axit.


Số nhận định đúng với alanin là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 203.
[H12][03][0703] Cho các nhận định sau:
(1) phân tử chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl,
(2) làm đổi màu quỳ tím ẩm,
(3) tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,
(4) là thành phần chính của bột ngọt,
(5) là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng với axit glutamic là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 204.
[H12][03][0704] Cho các nhận định sau :
(1) làm đổi màu quỳ tím ẩm,
(2) thuộc loại α-amino axit,
(3) là hợp chất tạp chức,
(4) là chất rắn ở điều kiện
thường.
Số nhận định đúng với các amino axit thiên nhiên là
O A. 1.
O B. 2.

O C. 3.
O D. 4.
8. Dạng câu mệnh đề - phát biểu
Câu 205.
[H12][03][0705] Chỉ ra phát biểu đúng
O A. Alanin có cơng thức C6H5NH2.
O B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
O C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO 2 bằng mol H2O.
O D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
Câu 206.
[H12][03][0706] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
O C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
O D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphatalein.
Câu 207.
[H12][03][0707] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
O B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
O D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein
Câu 208.
[H12][03][0708] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính.
O B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
O C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu.
O D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit.
Câu 209.
[H12][03][0709] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

O B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
O C. Dung dịch anilin khơng làm quỳ tím đổi màu.
O D. Glyxin có tính lưỡng tính.
Câu 210.
[H12][03][0710] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Các α-amino axit đều không làm quỳ tím đổi màu.
O B. Anilin khơng màu, để lâu trong khơng khí chuyển sang màu nâu đen.


O C. Chất béo không no thường tồn tại ở dạng lỏng.
O D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
Câu 211.
[H12][03][0711] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
O B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.
O C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.
O D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là C nH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 212.
[H12][03][0712] Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
O B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
O C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.
O D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 213.
[H12][03][0713] Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
O B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
O C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
O D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 214.

[H12][03][0714] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
O B. Metylamin và axit α-aminopropionic đều tác dụng với axit clohiđric.
O C. Anilin và alanin đều tác dụng với dung dịch natri hiđroxit.
O D. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 215.
[H12][03][0715] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
O B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O C. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
O D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 216.
[H12][03][0716] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br 2.
O B. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HBr.
O C. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
O D. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 217.
[H12][03][0717] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Dung dịch Alanin khơng làm giấy quỳ tím đổi màu.
O B. Các amino axit đều tan được trong nước
O C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH
O D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính
Câu 218.
[H12][03][0718] Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
O B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH luôn luôn là một số lẻ
O C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
O D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí
Câu 219.

[H12][03][0719] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Vinyl axetat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra chất dẻo.
O B. Lysin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
O C. Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa.
O D. Glucozơ và fructozơ bị thủy phân trong môi trường axit.


Câu 220.
[H12][03][0720] Phát biểu nào sau đây về glyxin là khơng
đúng?
O A. Glyxin khơng làm đỏ quỳ tím ẩm
O B. Glyxin thuộc loại α-amino axit
O C. Glyxin làm đỏ quỳ tím ẩm
O D. Glyxin là hợp chất tạp chức
Câu 221.
[H12][03][0721] Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
O A. Glucozo là hợp chất hữu cơ tạp chức
O B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh
O C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương
O D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước
Câu 222.
[H12][03][0722] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
O B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
O C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím
O D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 223.
[H12][03][0723] Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng
cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung
dịch Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Phát biểu nào sau đây

đúng?
O A. Dung dịch Y làm quỳ tím đổi thành màu đỏ.
O B. Z có một khí nặng hơn khơng khí.
O C. Dung dịch Y chứa duy nhất một muối.
O D. X gồm một muối và một amino axit.
Câu 224.
[H12][03][0724] Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
O B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
O C. Metyl amin là chất khí, khơng màu, khơng mùi.
O D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 225.
[H12][03][0725] Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
O A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
O B. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím.
O C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
O D. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br 2.
Câu 226.
[H12][03][0726] Phương trình hóa học khơng đúng trong các
phản ứng sau đây là:
O A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
O B. NH2CH2COOH + HCl → ClNH3CH2COOH
O C. Fe(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3
O D. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH
Câu 227.
[H12][03][0727] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
O B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
O C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
O D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Câu 228.
[H12][03][0728] Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
O A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh
hơn phenylamin.


O B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với
dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
O C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ
nóng chảy khá cao.
O D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được anilin.
Câu 229.
[H12][03][0729] Cho sơ đồ biến hóa: C2H4 + H2O → X; X + O2 →
Y; Y + metyl amin = Z (muối). Phát biểu nào sau đây không đúng:
O A. Từ axetandehit điều chế trực tiếp ra X và Y.
O B. Nhiệt độ sôi của Y
lớn hơn nhiệt độ sơi của X.
O C. Trong sơ đồ trên có 1 sản phẩm có H2O.
O D. Muối Z có đồng
phân là amino axit.
Câu 230.
[H12][03][0730] Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?
O A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
O B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là α–amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại
protein của cơ thể sống.
O C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
O D. Một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Câu 231.
[H12][03][0731] Có các phát biểu sau:

(1) Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt.
(2) Phân tử các α-amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
(4) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
(5) Cho α-amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl sinh ra khí N2.
Số phát biểu đúng là
O A. 2
O B. 4
O C. 1
O D. 3
Câu 232.
[H12][03][0732] Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hịa tan được Cu(OH) 2 tạo phức màu tím.
(4) Các α - aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 1.


BẢNG ĐÁP ÁN
1
D

2
A


3
B

4
D

5
C

6
B

7
A

8
B

9
D

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B
A
B
A
D
B
B
B

B
A
A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C
D
C
C
A
C
C
B
B
D
B
C
A
B
A
D
C
C
A
B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B
A
C
C

D
B
B
C
C
A
D
C
B
B
D
C
C
D
B
C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C
C
A
A
B
A
D
C
B
B
C
C
B

C
B
B
D
B
B
A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10
0
A
C
B
C
C
C
B
B
B
C
C
D
B
D
C
B
B
A
B
C
10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12

1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
C
B
B
B
B
A
D
A
B
D

B
B
C
B
D
A
A
D
C
A
12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

0
A
A
B
C
A
A
D
B
B
B
B
B
A
D
C
D
A
B
A
D
14 14 14 14 14 14 14 14 14 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 16
1
2
3
4
5
6
7
8

9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
D
D
C
A
C
B
B
B
A
D
C
B
B
C
C
A
B

B
C
16
1
D
18
1
D
20
1
D
22
1
B

16
2
A
18
2
C
20
2
B
22
2
D

16
3

C
18
3
A
20
3
D
22
3
B

16
4
D
18
4
C
20
4
C
22
4
B

16
5
B
18
5
B

20
5
D
22
5
B

16
6
C
18
6
B
20
6
B
22
6
D

16
7
A
18
7
A
20
7
A
22

7
A

16
8
B
18
8
A
20
8
B
22
8
B

16
9
B
18
9
C
20
9
B
22
9
D

17

0
B
19
0
A
21
0
A
23
0
A

17
1
B
19
1
B
21
1
A
23
1
A

17
2
B
19
2

A
21
2
C
23
2
C

17
3
A
19
3
C
21
3
A
23
3

17
4
D
19
4
C
21
4
C
23

4

17
5
A
19
5
A
21
5
C
23
5

17
6
A
19
6
B
21
6
D
23
6

17
7
C
19

7
B
21
7
C
23
7

17
8
B
19
8
A
21
8
B
23
8

17
9
D
19
9
C
21
9
D
23

9

18
0
A
20
0
B
22
0
C
24
0


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
[H12][03][0501] Chọn đáp án D
[H12][03][0502] Chọn đáp án A
Các α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí cacbon số 2.
[H12][03][0503] Chọn đáp án B
Các chất là aminoaxit trong các chất trên là:a,d,g,j(4)
[H12][03][0504] Chọn đáp án D
[H12][03][0505] Chọn đáp án C
[H12][03][0506] Chọn đáp án B
Axit aminoaxxetic là CH2(NH2)-COOH. Trong phân tử có 1 nhóm -NH2.
[H12][03][0507] Chọn đáp án A
[H12][03][0508] Chọn đáp án B
– Glyxin là H2N-CH2-COOH ⇒ thỏa.
– Alanin là CH3-CH(NH2)-COOH ⇒ thỏa.
– Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ⇒ không thỏa.

– Lysin là H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH ⇒ khơng thỏa.
– Valin là CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ⇒ thỏa.
⇒ có 3 chất thỏa mãn
[H12][03][0509] Chọn đáp án D
Bài học:
Amino axit loại 1 – 2 (1 nhóm amino + 2 nhóm cacboxyl): Axit glutamic

[H12][03][0510] Chọn đáp án B
Axit glutamic ( Glu) có cơng thức HOOC-[CH 2]2-CH(NH2)-COOH có số nhóm COOH > NH2 →
loại A, D
Lysin có cơng thức H2N -[CH2]2-CH(NH2)-COOH → số nhóm NH2> COOH → loại C
[H12][03][0511] Chọn đáp án A
[H12][03][0512] Chọn đáp án B
[H12][03][0513] Chọn đáp án A
Alyxin là một α–amino axit vì có nhóm (–NH 2) gắn vào C ở trị trí α
[H12][03][0514] Chọn đáp án D
Vị trí nhóm –NH2 đính vào cacbon nào cho ta biết amino axit đó thuộc loại nào:
Khơng có gì ghê gớm cả, nó chẳng qua là sự quy đổi từ số sang chữ cái Hi Lạp mà thôi:


6 

C

5

C

4


C

3

C

2 

C

COOH

Theo đó, phân tích các chất trong dãy:

⇒ chất (1) và (4) thuộc loại α–amino axit || chất (2) và (3) thuộc loại β–amino axit.
[H12][03][0515] Chọn đáp án B
Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa glyxin:

H 2 N  CH 2  COOH ��
� C2 H 5O 2 N ��
� C n H 2n 1O 2 N
[H12][03][0516] Chọn đáp án B
Xem lại bài học:
Amino axit loại 1 – 2 (1 nhóm amino + 2 nhóm cacboxyl): Axit glutamic

Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là C nH2n + 2O2N2.
[H12][03][0517] Chọn đáp án B
• Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là
(HOOC)2CnH2n - 1NH2 ≡ Cn + 2H2n - 1 + 2 + 2NO4 ≡ Cn + 2H2n + 3NO4 ≡ CmH2m - 1NO4
[H12][03][0518] Chọn đáp án B

aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N2 ⇒ đây là amino axit
no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm cacboxyl COOH và 2 nhóm amino NH 2.
||⇒ lysin: (H2N)2C5H9COOH hay C6H14N2O2 thỏa mãn
ứng với n = 6 và m = 14 = 2 × 6 + 2 = 2n + 2.
[H12][03][0519] Chọn đáp án A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×