Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

11 lý THUYẾT PEPTIT PROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.47 KB, 59 trang )

LÝ THUYẾT PEPTIT - PROTEIN
ĐỀ BÀI.....................................................................................................2
1. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.........................................................................2
1.1. Khái niệm...................................................................................................................................2
1.2. Danh pháp.................................................................................................................................2
1.3 Đồng phân...................................................................................................................................3
2. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC – CẤU TRÚC PEPTIT..................................................................3
2.1. Xác định công thức phân tử peptit...................................................................................3
2.2. Xác định công thức cấu tạo.................................................................................................4
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit....................................................................5
2.4. Xác định liên kết peptit.........................................................................................................7
2.5. Xác định cấu tạo peptit qua phản ứng thủy phân......................................................9
3. TÍNH CHẤT HĨA HỌC..................................................................................................................14
3.1. Tính chất hóa học chung....................................................................................................14
3.2. Phản ứng thủy phân.............................................................................................................14
3.3. Phản ứng màu biure.............................................................................................................17
3.4 Nhận biết...................................................................................................................................20
4. ỨNG DỤNG.........................................................................................................................................22
5. CÂU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP..........................................................................................22
5.1. Dạng câu đếm số chất........................................................................................................22
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu........................................................................................24
BẢNG ĐÁP ÁN.........................................................................................35
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.....................................................................................36


ĐỀ BÀI

1. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1.1. Khái niệm
Câu 1. [H12][03][1501] Cho các chất sau:
(1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH


(2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH
(3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH
(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH
(5) NH2-CO-NH2
(6) CH3-NH-CO-CH3
(7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2
Trong các chất trên, số peptit là:
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 2. [H12][03][1502] Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì có trong thành phần chính của
nhân tế bào và ngun sinh chất. Protein cũng là hợp phần chủ yếu trong thức ăn con người.
Trong phân tử protein, các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết
O A. glicozit.
O B. peptit.
O C. amit.
O D. hiđro.
Câu 3. [H12][03][1503] Tripeptit là hợp chất
O A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
O B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
O C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
O D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 4. [H12][03][1504] Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và
glucozơ là:
O A. protein luôn chứa nitơ
O B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (OH)
O C. protein ln chứa oxi
O D. protein luôn không tan trong nước
Câu 5. [H12][03][1505] Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và

glucozơ là
O A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
O B. protein ln là chất hữu cơ no.
O C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
O D. protein luôn chứa
nitơ.
Câu 6. [H12][03][1506] Axit glutamic là chất có trong protein tự nhiên. Phân tích thành
phần của axit glutamic cho thấy: %C = 40,82%; %H = 6,12%; %O = 43,54% và %N =
9,52%. Biết axit glutamic có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Số
ngun tử cacbon có trong một phân tử axit glutamic là
O A. 2.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 4.
1.2. Danh pháp
Câu 7. [H12][03][1507] Peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là
O A. Glyxinalaninglyxin.
O B. Glyxylalanylglyxin.
O C. Alaninglyxinalanin.
O D. Alanylglyxylalanin.
Câu 8. [H12][03][1508] Tên gọi cho peptit

H2 N

CH CO
|
CH 3

NH


CH 2

CO

NH

CH COOH
|
CH 3

O A. alanylglyxylalanyl.
O B. glixinalaninglyxin.
O C. glixylalanylglyxin.
O D. alanylglixylalanin.
Câu 9. [H12][03][1509] Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là:


O A. Val-Ala.
O B. Ala-Val.
O C. Ala-Gly.
O D. Gly-Ala.
Câu 10.
[H12][03][1510] Đipeptit X có cơng thức:
NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
O A. Gly-Ala.
O B. Ala-Gly.
O C. Ala-Val
O D. Gly-Val.
Câu 11.
[H12][03][1511] Peptit X có CTCT là : H2NCH2CONHCH(CH3)CONH-CH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2. Tên gọi của X là :

O A. Ala- Gly-Lys.
O B. Gly-Ala-Val.
O C. Gly-Ala-Lys.
O D. Gly-Ala-Glu.
Câu 12.
[H12][03][1512] Cho peptit X có cơng thức cấu tạo:
H2N[CH2]4CH(NH2)CO–NHCH(CH3)CO–NHCH2CO–NHCH(CH3)COOH.
Tên gọi của X là
O A. Glu–Ala–Gly–Ala.
O B. Ala–Gly–Ala–Lys.
O C. Lys–Gly–Ala–Gly.
O D. Lys–Ala–Gly–Ala.
1.3 Đồng phân
Câu 13.
[H12][03][1513] Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit
khác nhau (đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì số đồng phân loại peptit là
O A. n.
O B. n2.
O C. n!/2
O D. n !.
Câu 14.
[H12][03][1514] Một peptit X chứa n gốc glyxyl và n gốc alanyl
có khối lượng phân tử là 274 đvC. Số đồng phân X là ?
O A. 7
O B. 4
O C. 6
O D. 12
Câu 15.
[H12][03][1515] Cho một đipeptit Y có công thức phân tử
C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

O A. 7.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 16.
[H12][03][1516] Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử là
C7H13O4N3. Số đơng phân cấu tạo của X là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 17.
[H12][03][1517] Một tetrapeptit X cấu tạo từ các α–aminoaxit no
mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,438%. Có
bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
O A. 13.
O B. 14.
O C. 15.
O D. 16.
2. XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC – CẤU TRÚC PEPTIT
2.1. Xác định cơng thức phân tử peptit
Câu 18.
[H12][03][1518] Tripeptit E mạch hở, được tạo thành từ các αamino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cơng
thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO4N3.
O B. CnH2n – 1O4N3.
O C. CnH2n – 2O4N3.
O D. CnH2n – 3O4N3.
Câu 19.
[H12][03][1519] Pentapeptit T mạch hở, được tạo thành từ các

α-amino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cơng
thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2n – 3O6N5.
O B. CnH2n – 4O6N5.
O C. CnH2n – 2O6N5.
O D. CnH2n – 1O6N5.
Câu 20.
[H12][03][1520] Đipeptit T mạch hở, được tạo thành từ các αamino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cơng
thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2nO3N2.
O B. CnH2n + 1O3N2. O C. CnH2n + 2O3N2. O D. CnH2n – 1O3N2.


Câu 21.
[H12][03][1521] Tetrapeptit E mạch hở, được tạo thành từ các αamino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cơng
thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO5N4.
O B. CnH2n – 1O5N4.
O C. CnH2n – 2O5N4.
O D. CnH2n – 3O5N4.
Câu 22.
[H12][03][1522] Tripeptit tạo ra từ aminoaxit no hở chứa 1 nhóm
NH2 và 1 nhóm COOH có cơng thức chung là:
O A. C2nH4n-1O3N3
O B. C3nH6n -1O3N3
O C. C3nH6n-1O4N3
O D. C4nH8n-3O9N4
2.2. Xác định cơng thức cấu tạo
Câu 23.
[H12][03][1523] Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146.

Đipeptit đó là:
O A. Ala-Ala
O B. Gly-Ala
O C. Gly-Val.
O D. Gly-Gly.
Câu 24.
[H12][03][1524] Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin
có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại
O A. pentapepit.
O B. đipetit.
O C. tetrapeptit.
O D. tripetit.
Câu 25.
[H12][03][1525] Peptit X do các gốc glyxyl và alanyl tạo nên có
khối lượng phân tử là 345. X là
O A. tripeptit.
O B. tetrapeptit.
O C. pentapeptit.
O D. hexapeptit.
Câu 26.
[H12][03][1526] Peptit X chỉ do các gốc alanyl tạo nên có khối
lượng phân tử là 231. X là
O A. đipeptit.
O B. tripeptit.
O C. tetrapeptit.
O D. pentapeptit.
Câu 27.
[H12][03][1527] Pentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một
loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH). Phân tử khối của X là
513. Phân tử khối của Y là:

O A. 57
O B. 89
O C. 75
O D. 117
Câu 28.
[H12][03][1528] Phân tử khối của một pentapeptit mạch hở
bằng 373 đvC. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một α-aminoaxit mà trong phân tử chỉ
có chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Aminoaxit đó là
O A. alanin.
O B. lysin.
O C. glyxin.
O D. valin.
Câu 29.
[H12][03][1529] Khối lượng phân tử (đvc) của penta peptit: GlyGly- Ala-Val- Gly là
O A. 373.
O B. 359.
O C. 431.
O D. 377.
Câu 30.
[H12][03][1530] Peptit X có cơng thức sau: Gly-Ala-Val. Khối
lượng phân tử của peptit X (đvC) là
O A. 245.
O B. 281.
O C. 227.
O D. 209.
Câu 31.
[H12][03][1531] Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
 HCl
 NaOH
Ala  Ala ���

� X ���
� Y.

(X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư). Phân tử khối của Y là
O A. 122,5.
O B. 89,0.
O C. 111.
O D. 147,5.
Câu 32.
[H12][03][1532] Phân tử khối của peptit Ala –Gly là
O A. 164.
O B. 160.
O C. 132.
O D. 146.
Câu 33.
[H12][03][1533] Phân tử khối của tetrapeptit mạch hở Gly-AlaVal-Glu là
O A. 428.
O B. 374.
O C. 410.
O D. 392.
Câu 34.
[H12][03][1534] Phân tử khối của pentapeptit mạch hở Ala-AlaVal-Val-Gly là
O A. 451.
O B. 487.
O C. 415.
O D. 397.


Câu 35.


[H12][03][1535] Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
 NaOH

 HCl

Val  Val ���� X ���
�Y
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Phân tử khối của Y là
O A. 117,0.
O B. 153,5.
O C. 175,5.
O D. 139,0.
Câu 36.
[H12][03][1536] Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là
bao nhiêu?
O A. 586.
O B. 712.
O C. 600.
O D. 474.
Câu 37.
[H12][03][1537] Đun nóng alanin thu được một số peptit trong
đó có peptit X có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của X là
O A. 160.
O B. 231.
O C. 302.
O D. 373.
Câu 38.
[H12][03][1538] Một peptit X tạo thành từ một aminoaxit no
mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2, trong đó phần trăm khối lượng oxi là

19,324%. X là
O A. đipeptit.
O B. tripeptit.
O C. tetrapeptit.
O D. pentapeptit.
Câu 39.
[H12][03][1539] Câu nào sau đây không đúng ?
O A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các
amino axit.
O B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH 2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
O C. Các amino axit đều tan trong nước.
O D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 40.
[H12][03][1540] Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng cứ 1
phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Khối lượng phân tử gần đúng của X là:
O A. 100000 đvC.
O B. 10000 đvC.
O C. 20000 đvC.
O D. 2000 đvC.
Câu 41.
[H12][03][1541] Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425
gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích Ala có trong X là:
O A. 328.
O B. 382.
O C. 453.
O D. 479.
Câu 42.
[H12][03][1542] Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu
được 14,85 gam glyxin. Nếu phân tử khối của X là 500.000 thì số mắt xích glyxin trong X là:
O A. 166

O B. 198
O C. 209
O D. 261
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
Câu 43.
[H12][03][1543] Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
O A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
O B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH.
O C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH.
O D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 44.
[H12][03][1544] Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại
đipeptit khác nhau?
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 45.
[H12][03][1545] Cho các chất có cấu tạo như sau:
(1) H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
(2) H2NCH2CONHCH2CH2COOH
(3) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
(4) H2NCH2CONH2CH2CH(CH3)COOH
Chất thuộc loại đipeptit là
O A. (3).
O B. (1).
O C. (4).
O D. (2).
Câu 46.
[H12][03][1546] Chất nào sau đây là đipeptit

O A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.


O B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
O C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
O D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Câu 47.
[H12][03][1547] Chất nào sau đây là đipeptit?
O A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
O B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
O C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
O D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 48.
[H12][03][1548] Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp
gồm alanin và valin là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 49.
[H12][03][1549] Số đipeptit tối đa thu được từ hỗn hợp 3
aminoaxit: glyxin, alanin và valin là
O A. 3.
O B. 6.
O C. 9.
O D. 8.
Câu 50.
[H12][03][1550] Cho các amino axit sau:
H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit được tạo ra từ các amino axit trên ?

O A. 9.
O B. 16.
O C. 24.
O D. 81.
Câu 51.
[H12][03][1551] Từ amino axit C3H7NO2 tạo ra được bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1
O D. 3.
Câu 52.
[H12][03][1552] Từ ba α-amino axit X, Y, Z (phân tử đều chỉ có 1
nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi hai gốc amino axit
khác nhau ?
O A. 3
O B. 4
O C. 6
O D. 9
Câu 53.
[H12][03][1553] Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4,
C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là
bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngồi liên kết peptit –
CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 54.
[H12][03][1554] Peptit X có cơng thức cấu tạo sau: Ala-Gly-GluLys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được tối đa số đipeptit là

O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 55.
[H12][03][1555] Thủy phân peptit Gly – Ala – Phe – Gly – Ala –
Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 56.
[H12][03][1556] Nếu thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit
Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
O A. 3
O B. 2
O C. 4
O D. 1
Câu 57.
[H12][03][1557] Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch
NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và valin là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 58.
[H12][03][1558] Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
O A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
O B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
O C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

O D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 59.
[H12][03][1559] Cho các chất sau
(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH


(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH .
Chất nào là tripeptit?
O A. I
O B. II
O C. I,II
O D. III
Câu 60.
[H12][03][1560] Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở)
thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
O A. 1.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 61.
[H12][03][1561] Số tripeptit (chứa đồng thời các gốc của X, Y, Z)
được tạo thành từ 3 hợp chất α-amino axit X, Y, Z là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 8.
Câu 62.
[H12][03][1562] Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là
một nonapeptit có cơng thức là:

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn, số tripeptit khác nhau có chứa phenylamin (Phe) là:
O A. 8.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 7.
Câu 63.
[H12][03][1563] Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc
amino axit khác nhau?
O A. 3 chất.
O B. 5 chất.
O C. 6 chất.
O D. 8 chất.
Câu 64.
[H12][03][1564] Có tối đa bao nhiêu tripeptit (mạch hở) có thể
tạo thành khi trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alanin ?
O A. 5
O B. 6
O C. 7
O D. 8
Câu 65.
[H12][03][1565] Có các amino axit: glyxin (Gly), alanin (Ala) và
valin (Val). Có thể điều chế được bao nhiêu tripeptit mà trong mỗi phân tử tripeptit đều chứa
đồng thời cả 3 amino axit trên ?
O A. 4.
O B. 8.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 66.
[H12][03][1566] Số tripeptit có 2 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala

trong phân tử là
O A. 6
O B. 5
O C. 3
O D. 4
Câu 67.
[H12][03][1567] Cho dãy aminoaxit: glyxin, alanin, valin. Số
tripeptit tối đa có thể tạo thành là:
O A. 6.
O B. 18.
O C. 21.
O D. 27.
Câu 68.
[H12][03][1568] Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử
glyxin và 2 phân tử alanin là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 69.
[H12][03][1569] Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà
khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ?
O A. 6
O B. 9
O C. 4
O D. 3
Câu 70.
[H12][03][1570] Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân
hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
O A. 6

O B. 8
O C. 7
O D. 5
2.4. Xác định liên kết
Câu 71.
kết peptit trong phân tử
O A. Tơ tằm
Câu 72.
liên kết peptit?
O A. Protein.

peptit
[H12][03][1571] Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên
?
O B. Lipit
O C. Mạng nhện
O D. Tóc
[H12][03][1572] Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có
O B. Glucozơ.

O C. alanin.

O D. Xenlulozơ.


Câu 73.
[H12][03][1573] Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni
axetat; tơ nilon-6; tơ nitron; tinh bột; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CONH- là
O A. 4.
O B. 3.

O C. 6.
O D. 5.
Câu 74.
[H12][03][1574] Trong các chất sau: đipeptit glyxylalanin H 2NCH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH(1), nilon-6,6 (-NH-[CH2]6-NH-CO- [CH2]4 - CO-)n (2) , tơ lapsan (CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O-)n , chất có liên kết peptit là:
O A. (1)
O B. (1); (2)
O C. (2);(3)
O D. (1);(2);(3)
Câu 75.
[H12][03][1575] Peptit X tạo bởi n phân tử α–aminoaxit no mạch
hở mà phân tử đều có một nhóm cacboxyl và một nhóm amino thì trong phân tử có
O A. n mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O.
O B. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n+1 nguyên tử O.
O C. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O.
O D. n+1 mắt xích, n +1 nguyên tử N và n nguyên tử O.
Câu 76.
[H12][03][1576] Tripeptit là hợp chất
O A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
O B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α–amino axit.
O C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
O D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 77.
[H12][03][1577] Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là
hợp chất
O A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
O B. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau.
O C. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
O D. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
Câu 78.
[H12][03][1578] Peptit có tên gọi Glyxylgyxylalanin chứa số liên

kết peptit là:
O A. 4.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 79.
[H12][03][1579] Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly

O A. 4.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 80.
[H12][03][1580] Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu có bao nhiêu liên kết
peptit?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 81.
[H12][03][1581] Trong hợp chất sau có mấy liên kết peptit?

H2 N

CH 2

CO

O A. 1.
Câu 82.

O A. 3.
Câu 83.
Glu là:
O A. 1.
Câu 84.
Val-Gly-Ala là
O A. 2

NH

CH CO
|
CH 3

NH

CH CO
|
C 6 H5

NH

CH 2

CH 2

COOH

O B. 3.
O C. 2.

O D. 4.
[H12][03][1582] Số liên kết peptit trong hợp chất pentapeptit là
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
[H12][03][1583] Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-ValO B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
[H12][03][1584] Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-GlyO B. 4

O C. 5

O D. 3


Câu 85.
[H12][03][1585] X là: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)CO-NH-CH2-CH2-COOH. Số liên kết peptit có trong một phân tử X là:
O A. 3
O B. 2
O C. 4
O D. 1
Câu 86.
[H12][03][1586] Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X
chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 87.
[H12][03][1587] Từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin tạo ra tối đa

bao nhiêu peptit trong phân tử có 2 liên kết peptit ?
O A. 6.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 8.
Câu 88.
[H12][03][1588] Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu
được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong phân tử X là
O A. 7.
O B. 4.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 89.
[H12][03][1589] Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở
được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH thì thu
được b mol CO2 và c mol nước. Biết b-c =3,5x. Số liên kết peptit trong X là:
O A. 10.
O B. 8.
O C. 6.
O D. 9.
Câu 90.
[H12][03][1590] Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Khẳng định đúng là
O A. Trong X có 4 liên kết peptit.
O B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
O C. X là một pentapeptit.
O D. Trong X có 2 liên kết peptit.
Câu 91.
[H12][03][1591] Chọn câu sai:

O A. Lịng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
O B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
O C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
O D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.

2.5. Xác định cấu tạo peptit qua phản ứng thủy phân
Câu 92.
[H12][03][1592] Công thức cấu tạo của đipeptit mạch hở Ala-Ala

O A. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
O B. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH.
O C. H2NCH2CONHCH2COOH.
O D. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH.
Câu 93.
[H12][03][1593] Số công thức cấu tạo peptit mạch hở có cùng
cơng thức phân tử C5H10O3N2 là
O A. 2
O B. 1
O C. 3
O D. 4
Câu 94.
[H12][03][1594] Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3
amino axit là glyxin, alanin, valin( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu
tạo của X là:
O A. 6.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 8.
Câu 95.

[H12][03][1595] Biết công thức phân tử của alanin là C 3H7NO2 và
valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val)
có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
O A. 45.
O B. 44.
O C. 42.
O D. 43.


Câu 96.
[H12][03][1596] Thuỷ phân hoàn toàn pentapeptit E thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm glyxin, alanin, valin và phenylalanin (Phe), trong đó glyxin chiếm
40% số mol hỗn hợp. Thuỷ phân khơng hồn tồn E thu được Val-Phe và Gly-Ala-Val nhưng
khơng thu được Gly-Gly. Công thức cấu tạo của E là
O A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
O B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. O C. Gly-Ala-Val-PheGly.
O D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 97.
[H12][03][1597] Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch
hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân
khơng hồn tồn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
O A. 4
O B. 8.
O C. 2.
O D. 6.
Câu 98.
[H12][03][1598] Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch
hở thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thì
trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino

axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
O A. Gly, Val.
O B. Ala, Val.
O C. Gly, Gly. D
O D. Ala, Gly.
Câu 99.
[H12][03][1599] Thuỷ phân hoàn toàn pentapeptit T thu được
glyxin, alanin và lysin theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 2 : 1. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn T
thu được hỗn hợp có chứa Gly-Ala và Ala-Ala-Lys nhưng khơng có Gly-Gly. Amino axit đầu N,
amino axit đầu C của T lần lượt là
O A. Ala, Lys.
O B. Ala, Gly.
O C. Gly, Gly.
O D. Lys, Gly.
Câu 100.
[H12][03][1600] Thuỷ phân hoàn toàn m gam tripeptit mạch hở
T, thấy có 1,44 gam H2O đã phản ứng, thu được 10,12 gam hỗn hợp gồm hai amino axit.
Công thức phù hợp với T là
O A. Gly – Gly – Ala.
O B. Ala – Ala – Val. O C. Ala – Ala – Gly. O D. Gly – Glu – Glu.
Câu 101.
[H12][03][1601] Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là
một nonapeptit có cơng thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành
phần có phenyl alanin (Phe) ?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 6.
O D. 5.

Câu 102.
[H12][03][1602] Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các
đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là
O A. Phe-Val-Asp-Glu-His.
O B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
O C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
O D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Câu 103.
[H12][03][1603] Cho P là một tripeptit được tạo ra từ các amino
axit X, Y và Z (Z có cấu tạo mạch thẳng). Kết quả phân tích các amino axit X, Y và Z này cho
kết quả sau:
Chất
%mC
%mH
%mO
%mN
M
X
32,00
6,67
42,66
18,67
75
Y
40,45
7,87
35,95
15,73
89
Z

40,82
6,12
43,53
9,52
147
Khi thủy phân khơng hồn toàn P, người ta thu được hai phân tử đipeptit là X-Z và Z-Y. Vậy
cấu tạo của P là:
O A. Gly – Glu – Ala. O B. Gly – Lys – Val O C. Lys – Val – Gly O D. Glu – Ala – Gly
Câu 104.
[H12][03][1604] Thủy phân hợp chất:


H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì số loại
α-amino axit thu được là:
O A. 4.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 105.
[H12][03][1605] Thủy phân hoàn tồn tripeptit X, thu được
glyxin và alanin. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là.
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 106.
[H12][03][1606] Thủy phân khơng hồn toàn pentapeptit X
mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala.
Pentapeptit X là
O A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

O B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
O C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
O D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 107.
[H12][03][1607] Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit AlaGly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 108.
[H12][03][1608] Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly–Ala–Val–
Ala–Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glixyl mà dung dịch của nó có
phản ứng màu biure?
O A. 4.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 109.
[H12][03][1609] Giả sử pentapeptit (X) mạch hở khi thủy phân
khơng hồn toàn chỉ thu được Val-Ala, Gly-Gly, Ala-Gly-Gly, Gly-Val. Số chất (X) thỏa mãn
điều kiện trên là
O A. 5.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 110.
[H12][03][1610] Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở
X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
O A. 6.
O B. 3.

O C. 9.
O D. 12.
Câu 111.
[H12][03][1611] Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được
hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly–Gly–Val và hai đipeptit Gly–Ala, Ala–Gly. Chất X
có cơng thức là
O A. Gly–Ala–Gly–Ala–Val.
O B. Gly–Ala–Gly–Gly–Val.
O C. Gly–Ala–Val–Gly–Gly.
O D. Gly–Gly–Val–Ala–Gly.
Câu 112.
[H12][03][1612] Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–
CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino
axit khác nhau?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 113.
[H12][03][1613] Khi thủy phân peptit có cơng thức sau:
H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được có tối
đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 114.
[H12][03][1614] Peptit X có cơng thức cấu tạo sau: Gly-Lys-AlaGly-Lys-Val. Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
O A. 4.
O B. 5.

O C. 3.
O D. 6.
Câu 115.
[H12][03][1615] Thủy phân hoàn toàn một pentapeptit E (có
phân tử khối là 373) chỉ thu được một α-amino axit T duy nhất (phân tử chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl). Tên gọi của T là
O A. alanin.
O B. lysin.
O C. glyxin.
O D. valin.
Câu 116.
[H12][03][1616] Nếu thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit
Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?


O A. 3.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 117.
[H12][03][1617] Thủy phân hồn tồn Gly-Ala trong mơi trường
axit HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được các sản phẩm là
O A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
O B. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2CH2COOH.
O C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
O D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
Câu 118.
[H12][03][1618] Thủy phân hoàn toàn tripeptit mạch hở X, thu
được ba amino axit là glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo và phân tử khối của X
lần lượt là

O A. 3 và 245.
O B. 6 và 245.
O C. 3 và 263.
O D. 6 và 281.
Câu 119.
[H12][03][1619] Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit G mạch
hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của G là
O A. Gly-Ala-Val-Phe. O B. Ala-Val-Phe-Gly.
O C. Val-Phe-Gly-Ala.
O D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 120.
[H12][03][1620] Pentapeptit Y có cơng thức Gly-Ala-Gly-Val-Ala.
Thủy phân khơng hồn tồn Y, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa tổng số
đipeptit và tripeptit là n. Giá trị lớn nhất của n là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 7.
Câu 121.
[H12][03][1621] Tetrapeptit X có cơng thức Gly-Ala-Gly-Val. Thủy
phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa tổng số đipeptit và
tripeptit là k. Giá trị lớn nhất của k là
O A. 2.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 122.
[H12][03][1622] Phân tử peptit Y mạch hở, có tỉ lệ khối lượng m O
: mN = 10 : 7. Thủy phân hoàn toàn Y chỉ thu được các amino axit chứa một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl. Số liên kết peptit trong phân tử Y là

O A. 3.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 6.
Câu 123.
[H12][03][1623] Phân tử peptit X mạch hở, có tỉ lệ khối lượng m O
: mN = 4 : 3. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được các amino axit chứa một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl. Số liên kết peptit trong phân tử X là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 124.
[H12][03][1624] Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?
O A. 5.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 125.
[H12][03][1625] Thủy phân peptit :

HOOC

CH 2

CH 2

CH NH C
|
||

COOH
O

CH NH
|
CH 3

C CH 2
||
O

NH 2

Chất nào dưới đây là có thể tạo thành trong hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng ?
O A. Ala-Glu
O B. Glu-Ala
O C. Ala-Gly
O D. Glu-Gly
Câu 126.
[H12][03][1626] Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-TyrLys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau có chứa Gly ?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 127.
[H12][03][1627] Thủy phân khơng hồn tồn tripeptit X mạch
hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
O A. Ala-Ala-Gly.
O B. Gly-Gly-Ala.
O C. Ala-Gly-Gly.

O D. Gly-Ala-Gly.
Câu 128.
[H12][03][1628] Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của
nonapeptit brađikinin. Thủy phân brađikinin sinh ra Pro-Pro-Gly, Ser-Pro-Phe, Gly-Phe-Ser,
Pro-Phe-Arg, Arg-Pro-Pro, Pro-Gly-Phe, Phe-Ser-Pro. Cho biết trình tự các amino axit trong
phân tử brađikinin ?


O A. Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg O B. Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro-Pro-Gly-Phe
O C. Pro-Phe-Arg-Gly-Phe-Ser-Arg-Pro-Pro O D. Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro
Câu 129.
[H12][03][1629] Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được
các đipeptit và tripeptit sau:
X-T, Z-Y, T-Z, Y-E và T-Z-Y (X, Y, Z, T, E là kí hiệu các gốc α-amino axit).
Trình tự các amino axit trên là:
O A. X-T-Z-Y-E
O B. X-Y-Z-T-E
O C. X-Z-T-Y-E
O D. X-E-Z-Y-T
Câu 130.
[H12][03][1630] Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin, 3,56 gam alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân
khơng hồn tồn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và đipeptit Gly-Ala, không thu được đipeptit
Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là
O A. Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly.
O B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala.
O C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala.
O D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly.
Câu 131.
[H12][03][1631] Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu

được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thu được
các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
O A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
O B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. O C. Gly-Ala-Gly-ValGly.
O D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 132.
[H12][03][1632] Cho tetrapeptit X có cơng thức cấu tạo như sau:
H2NCH(CH3)CO-NHCH2CO-NHCH(COOH)CH2CH2CO-NHCH(CH3)COOH Thuỷ phân hoàn toàn X
thu được bao nhiêu loại α-amino axit?
O A. 1
O B. 4
O C. 3
O D. 2
Câu 133.
[H12][03][1633] Peptit X có cơng thức cấu tạo Gly-Ala-Gly-Glu có
số liên kết peptit là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 134.
[H12][03][1634] Thủy phân khơng hồn tồn một penta peptit,
ngồi các α-amino axit người ta cịn thu được tripeptit Gly-Gly-Val và 2 đipeptit gồm Ala-Gly
và Gly-Ala. Công thức cấu tạo của penta peptit là
O A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val
O B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. O C. Gly-Ala-Gly-ValGly
O D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly
Câu 135.
[H12][03][1635] Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu
được 1 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin(Phe).

Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Phe-Val và tripeptit Val-Ala-Gly. Số công
thức của X thỏa mãn:
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 136.
[H12][03][1636] Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit mạch
hở X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Ala; Gly-Ala, Ala-Val. Vậy công thức cấu tạo của X

O A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val.
O B. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. O C. Gly-Ala-Val-GluAla.
O D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 137.
[H12][03][1637] Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu
được alanin, glyxin và axit glutamic theo tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1 : 1. Mặt khác, thuỷ phân
khơng hồn tồn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức cấu tạo
của X là:
O A. Ala-Gly-Ala -Glu O B. Ala-Ala-Glu-Gly
O C. Glu-Ala-Gly-Ala
O D. Ala-Glu-Ala-Gly


Câu 138.
[H12][03][1638] Thủy phân 1 mol peptit X thu được 1 mol Gly, 2
mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác thủy phân khơng hồn tồn X thu được các đipeptit Val-Ala,
Ala-Ala, Số công thức cấu tạo của X phù hợp là:
O A. 3
O B. 1
O C. 2

O D. 4
3. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
3.1. Tính chất hóa học chung
Câu 139.
[H12][03][1639] Dung dịch Gly- Gly- Ala phản ứng được với dung
dịch nào sau đây?
O A. KNO3.
O B. NaCl.
O C. NaNO3.
O D. HCl.
Câu 140.
[H12][03][1640] Dung dịch Gly-Gly phản ứng được với dung dịch
nào sau đây?
O A. KNO3.
O B. Cu(OH)2.
O C. HCl.
O D. NaNO3.
Câu 141.
[H12][03][1641] Chất hữu cơ nào dưới đay không tham gia phản
ứng thủy ngân?
O A. tinh bột.
O B. protein.
O C. triolein.
O D. fructozo.
Câu 142.
[H12][03][1642] Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly)
và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
O A. dung dịch NaCl. O B. dung dịch NaNO3.
O C. dung dịch NaOH.
O D. dung dịch HCl.

Câu 143.
[H12][03][1643] Dung dịch Ala – Val phản ứng được với dung
dịch nào sau đây?
O A. KCl.
O B. NaNO3.
O C. KNO3.
O D. H2SO4.
Câu 144.
[H12][03][1644] Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với?
O A. dung dịch NaOH. O B. dung dịch HCl. O C. dung dịch KOH.
O D. Cu(OH)2.
Câu 145.
[H12][03][1645] Dung dịch chứa Ala- Gly – Ala không phản ứng
đươc với dung dịch nào sau đây?
O A. HCL.
O B. Mg(NO3)2.
O C. KOH.
O D. NaOH.
Câu 146.
[H12][03][1646] Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch
nào sau đây ?
O A. NaCl.
O B. NaNO3.
O C. Na2SO4.
O D. NaOH.
Câu 147.
[H12][03][1647] Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với
H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là
O A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
O B. Gly- Ala, fructozơ,

triolein.
O C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
O D. tinh bột, tristearin, valin.
Câu 148.
[H12][03][1648] Gly–Ala–Gly không phản ứng được với
O A. dung dịch NaOH. O B. dung dịch NaCl.
O C. dung dịch NaHSO4.
O D. Cu(OH)2/OH–.
3.2. Phản ứng thủy phân
Câu 149.
[H12][03][1649] Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl
fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 150.
[H12][03][1650] Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng
thủy phân trong điều kiện thích hợp là?
O A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin. O B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-GlyAla.


O C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
O D. Saccarozơ, glucozơ,
tristearin, Gly-Gly-Ala.
Câu 151.
[H12][03][1651] Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân
là:
O A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
O B. saccarozơ, triolein,

amilozơ, xenlulozơ.
O C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ. O D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
Câu 152.
[H12][03][1652] Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân
các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là
O A. β-amino axit.
O B. este.
O C. α-amino axit. O D. axit cacboxylic.
Câu 153.
[H12][03][1653] Cho peptit : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NHCH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được bao nhiêu
amino axit khác nhau?
O A. 5
O B. 3
O C. 2
O D. 4
Câu 154.
[H12][03][1654] Sản phẩm cuối cùng của q trình thủy phân
(xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là
O A. α-amino axit.
O B. amin.
O C. β-amino axit. O D. glucozơ.
Câu 155.
[H12][03][1655] Chất khơng có phản ứng thủy phân trong môi
trường axit là
O A. Gly–Ala.
O B. tinh bột.
O C. etyl axetat.
O D. glucozơ.
Câu 156.
[H12][03][1656] Chất không phản ứng với dung dịch HCl là:

O A. Phenylclorua
O B. Anilin
O C. Glyxin
O D. Ala-Gly
Câu 157.
[H12][03][1657] Thủy phân hoàn tồn Gly-Ala-Gly-Ala trong mơi
trường axit HCl dư, thu được các sản phẩm là
O A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
O B. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2CH2COOH.
O C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
O D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
Câu 158.
[H12][03][1658] Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin,
saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là
O A. 2
O B. 1
O C. 4
O D. 3
Câu 159.
[H12][03][1659] Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm

O A. Triolein.
O B. Gly-Ala.
O C. Saccarozơ.
O D. Etyl axetat.
Câu 160.
[H12][03][1660] Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH
trong dung dịch?
O A. Metylamin.
O B. Alanin.

O C. Ala-Val.
O D. Metyl axetat.
Câu 161.
[H12][03][1661] Chất nào sau đây không phản ứng với dung
dịch NaOH?
O A. Gly–Ala.
O B. Alanin.
O C. Anilin.
O D. Lysin.
Câu 162.
[H12][03][1662] Chất nào sau đây khơng phản ứng trong dung
dịch kiềm khi đun nóng ?
O A. axit fomic
O B. metyl axetat O C. gly-ala
O D. saccarozơ
Câu 163.
[H12][03][1663] Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly –
Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 164.
[H12][03][1664] Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin,
saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
là:


O A. 3.
O B. 2.

O C. 5.
O D. 4.
Câu 165.
[H12][03][1665] Cho các chất sau: CH3COOCH3, CH3COONH4,
CH3NH3NO3, Gly – Val. Có bao nhiêu chất tác dụng được với với dung dịch NaOH ?
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 166.
[H12][03][1666] Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat,
saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 167.
[H12][03][1667] Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản
ưng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là:
O A. Chất béo, protein và vinyclorua
O B. Etylaxetat, tinh bột và protein
O C. Chất béo, xenlulozo và tinh bột
O D. Chất béo, protein và etylclorua
Câu 168.
[H12][03][1668] Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng
thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là
O A. Gly-Gly
O B. Vinyl axetat
O C. Triolein

O D. Gly-Ala
Câu 169.
[H12][03][1669] Thủy phân hoàn tồn Ala-Ala-Gly-Gly trong mơi
trường NaOH dư, thu được sản phẩm là
O A. H2NCH2COONa, H2NCH2CH2COONa.
O B. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
O C. H2NCH2COONa, H2NCH(CH3)COONa.
O D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
Câu 170.
[H12][03][1670] Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3NCH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO-C6H4-CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH, Gly-Ala. Có bao
nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối?
O A. 5.
O B. 4.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 171.
[H12][03][1671] Thủy phân peptit :

HOOC

CH 2

CH 2

CH NH C
|
||
COOH
O


CH NH
|
CH 3

C CH 2
||
O

NH 2

Sản phẩm nào dưới đây là khơng thể có ?
O A. Glu-Gly.
O B. Ala-Glu.
O C. Glu.
O D. Gly-Ala.
Câu 172.
[H12][03][1672] Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có cơng
thức:
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH.
Số α-amino axit thu được là
O A. 3
O B. 4
O C. 2
O D. 1
Câu 173.
[H12][03][1673] Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và
tripeptit: Gly-Val-Val?
O A. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
O B. Trong phân tử đều
chứa liên kết glicozit.

O C. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
O D. Đều cho được phản
ứng thủy phân.
Câu 174.
[H12][03][1674] Nếu thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit
Gly-Ala-Val-Ala-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 175.
[H12][03][1675] Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit
Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu trúc của X là


O A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.
O B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala. O C. Ala-Gly-Gly-AlaGlu.
O D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
Câu 176.
[H12][03][1676] Khi tiến hành thủy phân hoàn toàn một tripeptit
X với xúc tác enzim thu được duy nhất hợp chất hữu cơ Y có phần trăm về khối lượng C, H, N
lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxi. Biết công thức phân tử của Y trùng với
công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
O A. C9H17N3O4.
O B. C6H12N2O3.
O C. C9H15N3O4.
O D. C12H22N4O5.
Câu 177.
[H12][03][1677] Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng sẽ xảy ra:
O A. sự phân hủy.

O B. sự thủy phân. O C. sự cháy.
O D. sự đông tụ.
Câu 178.
[H12][03][1678] Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua”
nổi lên là do
O A. phản ứng thủy phân của protein.
O B. phản ứng màu của protein.
O C. sự đông tụ của lipit.
O D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 179.
[H12][03][1679] Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?
O A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
màu vàng.
O B. Trộn lẫn lịng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu
xanh đặc trưng.
O C. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đơng tụ.
O D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Câu 180.
[H12][03][1680] Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
O A. Gly-Ala.
O B. Etyl axetat.
O C. Saccarozơ.
O D. Fructozơ.
Câu 181.
[H12][03][1681] Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch
của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?
O A. NH2-CH-CO-NH-CH2-COOH.
O B. H2N-CH2-COOH.
O C. C6H5-NH2 (anilin). O D. CH3-NH2.
3.3. Phản ứng màu biure

Câu 182.
[H12][03][1682] Chất có phản ứng màu biure là
O A. Tinh bột.
O B. Saccarozơ.
O C. Tetrapeptit.
O D. Chất béo.
Câu 183.
[H12][03][1683] Chất tham gia phản ứng màu biure là
O A. dầu ăn.
O B. đường nho.
O C. anbumin.
O D. poli(vinyl clorua).
Câu 184.
[H12][03][1684] Dung dịch khơng có màu phản ứng màu biure

O A. Gly - Val.
O B. Gly - Ala - Val - Gly.
O C. anbumin (lịng trắng trứng).
O D. Gly-Ala-Val.
Câu 185.
[H12][03][1685] Chất có phản ứng màu biure là
O A. saccarozơ.
O B. tinh bột.
O C. protein.
O D. chất béo.
Câu 186.
[H12][03][1686] Chất có phản ứng màu biure là
O A. saccarozơ.
O B. anbumin (protein).
O C. tinh bột.

O D.
chất béo.
Câu 187.
[H12][03][1687] Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu
biure?
O A. Gly-Ala.
O B. Ala-Ala-Ala.
O C. Gly-Gly-Gly.
O D. Gly-Ala-Gly.
Câu 188.
[H12][03][1688] Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu
biure?
O A. Triolein
O B. Gly – Ala
O C. Glyxin
O D. Anbumin
Câu 189.
[H12][03][1689] Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là


O A. nbumin (lòng trắng trứng).
O B. Gly - Vla
O C. Gly - Ala - Val
O D. Ala -Ala -Ala -Val.
Câu 190.
[H12][03][1690] Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo
thành dung dịch có màu tím đặc trưng?
O A. Gly–Ala.
O B. Alanin.
O C. Anbumin.

O D. Etylamoni clorua
Câu 191.
[H12][03][1691] Trong mơi trường kiềm, protein có khả năng
phản ứng màu biure với
O A. Mg(OH)2.
O B. Cu(OH)2.
O C. KCl.
O D. NaCl.
Câu 192.
[H12][03][1692] Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) Gly-Gly, (3)
Ala-Ala-Ala, (4) protein, (5) sobitol.
Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 193.
[H12][03][1693] Trong mơi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc
amino axit trở lên) và các protein có thể tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu
O A. tím.
O B. vàng.
O C. xanh.
O D. đỏ.
Câu 194.
[H12][03][1694] Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung
dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
O A. 6
O B. 4
O C. 3
O D. 5

Câu 195.
[H12][03][1695] Khi thuỷ phân peptit có cơng thức hố học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
O A. 10.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 196.
[H12][03][1696] Khi thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit có
cơng thức: Val-Ala-Gly-Ala thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia
phản ứng màu biure?
O A. 3
O B. 2
O C. 5
O D. 6
Câu 197.
[H12][03][1697] Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit có
cơng thức Val-Ala-Gly-Ala-Gly thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham
gia phản ứng màu biure?
O A. 3.
O B. 2.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 198.
[H12][03][1698] Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có
màu đặc trưng là
O A. màu da cam.
O B. màu tím.
O C. màu vàng.

O D. màu đỏ.
Câu 199.
[H12][03][1699] Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với
Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu:
O A. tím.
O B. đỏ.
O C. trắng.
O D. vàng.
Câu 200.
[H12][03][1700] Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH) 2 thấy xuất
hiện màu
O A. đỏ.
O B. đen.
O C. tím.
O D. vàng.
Câu 201.
[H12][03][1701] Các chất sau, chất nào không phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
O A. Lys-Gly-Val-Ala. O B. Glyxerol.
O C. Aly-ala.
O D. Saccarozơ.
Câu 202.
[H12][03][1702] Dung dịch Gly-Ala-Ala tham gia phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu
O A. đỏ
O B. xanh
O C. tím
O D. vàng



Câu 203.
[H12][03][1703] Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với
Cu(OH)2?
O A. Gly-Val.
O B. Glucozơ.
O C. Ala-Gly-Val.
O D. metylamin.
Câu 204.
[H12][03][1704] Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2
tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?
O A. Gly-Ala.
O B. Val-Ala.
O C. Ala-Gly-Ala.
O D. Ala- Gly.
Câu 205.
[H12][03][1705] Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH
tạo dung dịch màu tím?
O A. Gly-Ala.
O B. Anbumin (lịng trắng trứng).
O C. Axit axetic.
O D. Glucozơ.
Câu 206.
[H12][03][1706] Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng
trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO 4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện
O A. kết tủa màu vàng.
O B. dung dịch khơng
màu.
O C. hợp chất màu tím.
O D. dung dịch màu xanh
lam.

Câu 207.
[H12][03][1707] Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và
Gly-Val-Val?
O A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
O B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện
thường.
O C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
O D. Trong phân tử đều
chứa 12 nguyên tử cacbon
Câu 208.
[H12][03][1708] Chọn câu sai
O A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
O B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu q tím.
O C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có mơi trường bazơ.
O D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.
Câu 209.
[H12][03][1709] Mơ tả hiện tượng nào sau đây khơng chính
xác?
O A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
O B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
O C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu
tím.
O D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng.
Câu 210.
[H12][03][1710] Khẳng định nào sau đây khơng đúng?
O A. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
O B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
O C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
O D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

Câu 211.
[H12][03][1711] Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống
nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO 3 đậm đặc; cho
thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2 trong kiềm. Hiện tượng quan sát được là:
O A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
O B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
O C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
O D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng


Câu 212.
[H12][03][1712] Trong các dãy chất sau: (a) Ala-Ala; (b) Gly-GlyGly; (c) Ala-Gly; (d) Ala-Glu-Val; (e) Ala-Glu-Val-Gly.
Các chất có phản ứng màu biure là:
O A. (a); (d); (e).
O B. (b); (d); (e)
O C. (a); (b); (c).
O D. (b); (c); (e).
Câu 213.
[H12][03][1713] Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglicol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit,
(7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hịa tan Cu(OH) 2 là
O A. 3.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 6.
Câu 214.
[H12][03][1714] Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly;
Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala; Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-LysGlu.
Số peptit tác dụng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím là:
O A. 8
O B. 6

O C. 7
O D. 5
3.4 Nhận biết
Câu 215.
[H12][03][1715] Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala Gly với Gly - Ala là:
O A. dung dịch NaOH. O B. dung dịch HCl. O C. dung dịch NaCl.
O D. Cu(OH)2.
Câu 216.
[H12][03][1716] Phân biệt được hai dung dịch chứa riêng biệt
các đipeptit mạch hở là Ala–Val và Val–Lys bằng thuốc thử là
O A. phenolphtalein. O B. axit clohiđric. O C. natri hiđroxit. O D. đồng(II) hiđroxit.
Câu 217.
[H12][03][1717] Phân biệt được ba dung dịch chứa riêng biệt các
đipeptit mạch hở: Gly–Ala, Ala–Glu và Val-Lys bằng thuốc thử là
O A. natri hiđroxit.
O B. đồng(II) hiđroxit.
O C. phenolphtalein.
O D. quỳ tím.
Câu 218.
[H12][03][1718] Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly
với Gly–Ala là:
O A. Dung dịch NaOH O B. Dung dịch NaCl
O C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
O D. Dung dịch HCl
Câu 219.
[H12][03][1719] Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch
riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
O A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
O B. nước brom.
O C. AgNO3/dung dịch NH3.

O D. Na.
Câu 220.
[H12][03][1720] Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các
dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây?
O A. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ
O B. Sobitol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol
O C. Glucozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol
O D. Glucozơ, sobitol, axit axetic, etanal, anbumin
Câu 221.
[H12][03][1721] Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala -Ala-Gly, GlyAla và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH) 2
trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
O A. xuất hiện kết tủa xanh.
O B. tạo phức màu tím.
O C. tạo phức màu xanh đậm.
O D. hỗn hợp tách lớp.
Câu 222.
[H12][03][1722] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T
(trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Chuyển màu xanh


Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Có kết tủa Ag
Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
Khơng hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
O A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
O B. Anilin, glucozơ,
saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
O C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. O D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Câu 223.
[H12][03][1723] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết
quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quỳ tím ẩm
Quỳ đổi xanh
Z
Tác dụng với dung dịch
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
Br2
T

Tác dụng với dung dịch
Dung dịch mất màu
Br2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
O A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
O B. acrilonitrin, Gly-AlaAla, anilin, metylamin.
O C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
O D. Aly-Ala-Ala,
Metylamin, acrilonitrin, anilin.
Câu 224.
[H12][03][1724] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết
quả thu được ghi lại trong bảng sau
Chất
Nước brom
Cu(OH)2
Dd AgNO3/NH3
Quỳ tím
X
Mất màu
Dd xanh lam
Kết tủa Ag
Y
Màu xanh
Z
Màu tím
T
Mất màu
Kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
O A. Glucozơ, metyl amin, anbumin, axit acrylic.

O B. Glucozơ; lysin,
anbumin, vinyl fomat.
O C. Fructozơ, lysin, Gly-Ala, metyl fomat. O D. Fructozơ, axit glutamic, gly-ala-ala, vinyl
fomat.
Câu 225.
[H12][03][1725] Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z
như sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
Y
Nước Brom
Mất màu dung dịch Brom
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
O A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
O B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
O C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
O D. saccarozơ, glucozơ,
metyl amin
Câu 226.
[H12][03][1726] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z
với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng



X
Y
Z

Quỳ tím
Cu(OH)2 trong mơi trường NaOH
Nước Brom

Quỳ tím chuyển màu xanh
Hợp chất màu tím
Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là:
O A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.
O B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.
O C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
O D. anilin, lysin, lịng trắng trứng.
Câu 227.
[H12][03][1727] Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc
thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu hồng
Y
Cu(OH)2 trong mơi trường NaOH

Hợp chất màu tím
Z
Nước Brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z lần lượt là
O A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
lòng trắng trứng.
O C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin.
trứng, anilin.

O B. anilin, axit glutamic,
O D. alanin, lòng trắng

4. ỨNG DỤNG
Câu 228.
[H12][03][1728] Ứng dụng nào sau đây không phải là của
protein ?
O A. Là thành phần tạo nên chất dẻo.
O B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
O C. Là cơ sở tạo nên sự sống.
O D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
Câu 229.
[H12][03][1729] Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có
nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ
yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì khơng thể dùng biện pháp nào sau đây?
O A. Rửa bằng nước lạnh.
O B. Dùng nước vôi.
O C. Dùng giấm ăn.
O D. Dùng tro thực vật.
Câu 230.

[H12][03][1730] Thợ lặn thường uống nước mắm cốt trước khi
lặn để cung cấp thêm năng lượng là vì trong nước mắm cốt có
O A. Chứa nhiều đường như glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
O B. Chứa nhiều chất đạm dưới dạng aminoaxit, polipeptit.
O C. Chứa nhiều muối NaCl.
O D. Chứa nhiều chất béo.
Câu 231.
[H12][03][1731] Tireoglobulin là protein cao phân tử chứa iot,
thiếu Tireoglobulin sẽ làm cho suy nhược tuyến giáp dẫn đến chứng đần độn ở trẻ em, đần
độn, béo phì, mất ăn ngon ở người lớn, nặng hơn dẫn tới lồi mắt, bướu cổ. Bệnh biếu cổ là
tình trạng lớn lên bất bình thường của tuyến giáp khi thiếu iot. Để bổ sung iot người ta có
thể dùng muối iot. Muối iot là muối ăn được trộn thêm
O A. I2
O B. I2 và KI
O C. I2 và KIO3
O D. KI hoặc KIO3
5. CÂU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP
5.1. Dạng câu đếm số chất
Câu 232.
[H12][03][1732] Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl
metacrylat, Gly - Ala - Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thuỷ phân là


O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 233.
[H12][03][1733] Cho dãy các chất sau: Anilin, saccarozơ, glyxin,
ala-gly, tri panmitin, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:

O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 234.
[H12][03][1734] Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin,
metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 235.
[H12][03][1735] Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua,
alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 236.
[H12][03][1736] Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol,
glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 237.
[H12][03][1737] Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ,
metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH lỗng, nóng là
O A. 4.

O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 238.
[H12][03][1738] Cho các chất: Lysin, triolein, metylamin, GlyAla. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 239.
[H12][03][1739] Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ,
Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH) 2 là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 240.
[H12][03][1740] Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin,
saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 241.
[H12][03][1741] Cho các chất sau: metyl propionat, triolein,
saccarozơ, etylamin,valin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 6.

O D. 5.
Câu 242.
[H12][03][1742] Cho các chất sau: phenol, anilin, etyl axetat,
phenyl axetat, triolein, saccarozơ, glyxin, Gly-Ala-Ala, nilon-6,6. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH là:
O A. 5.
O B. 8.
O C. 7.
O D. 6.
Câu 243.
[H12][03][1743] Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, AlaGly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu
xanh lam là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 244.
[H12][03][1744] Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol,
anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác
dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
O A. 6.
O B. 7.
O C. 8.
O D. 9.
Câu 245.
[H12][03][1745] Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin,
saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng
là:
O A. 2.
O B. 3.

O C. 5.
O D. 4.


Câu 246.
[H12][03][1746] Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly,
anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở
điều kiện thích hợp) là:
O A. 4.
O B. 7.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 247.
[H12][03][1747] Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat,
Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh
lam là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 248.
[H12][03][1748] Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic;
metyl fomat; Ala-Ala; fructozơ; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với
Cu(OH)2 là
O A. 5.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 249.
[H12][03][1749] Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly,

glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở
điều kiện thích hợp) là
O A. 7.
O B. 5.
O C. 8.
O D. 6.
Câu 250.
[H12][03][1750] Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat,
triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với Cu(OH) 2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 251.
[H12][03][1751] Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng,
etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl, amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các
chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
O A. 7
O B. 5
O C. 6
O D. 4
Câu 252.
[H12][03][1752] Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, metyl
axetat, glixerol, axit axetic, Gly-Ala, tinh bột, saccarozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH) 2 khi ở
nhiệt độ thường là:
O A. 3.
O B. 6.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 253.

[H12][03][1753] Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit
aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH
(đun nóng) là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 254.
[H12][03][1754] Cho dãy các chất sau: glixerol, ancol etylic, GlyAla-Gly, axit fomic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 255.
[H12][03][1755] Trong các chất sau: glixerol, glucozơ, Gly-AlaGly, Gly-Ala, propan-1,2-điol và anbumin. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 /NaOHcho màu
tím đặc trưng là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 256.
[H12][03][1756] Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, pcrezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, Ala-Gly, amoni hiđrocacbonat. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
O A. 7.
O B. 8.
O C. 9.
O D. 10.
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu
Câu 257.
[H12][03][1757] Kết luận nào sau đây là sai ?

O A. Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
O B. Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
O C. Protein là chất cao phân tử cịn lipit khơng phải là chất cao phân tử.


O D. Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, cịn phân tử polipeptit tạo thành từ
các mắt xích amino axit.
Câu 258.
[H12][03][1758] Phát biểu không đúng là:
O A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
O B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
O C. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
O D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 259.
[H12][03][1759] Cho dung dịch các chất sau: saccarozơ,
glucozơ, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất
trên.
O A. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH) 2.
O B. Có 1 chất làm quỳ tím ngả đỏ.
O C. Có ba chất thủy phân trong mơi trường kiềm.
O D. Có 3 chất thủy phân
trong môi trường axit.
Câu 260.
[H12][03][1760] Phát biểu nào dưới đây không đúng?
O A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl.
O B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
O C. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H 3N+CH2COO–.
O D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
Câu 261.

[H12][03][1761] Phát biểu không đúng là?
O A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
O B. Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
O C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
O D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi
là peptit.
Câu 262.
[H12][03][1762] Chọn phát biểu đúng:
O A. Tripeptit bền trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.
O B. Trong dung dịch các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
O C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit.
O D. Dung dịch của amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 263.
[H12][03][1763] Chọn phát biểu sai:
O A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
O B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
O C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ.
O D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 264.
[H12][03][1764] Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào
đúng:
O A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.
O B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.
O C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng
ngưng chúng.
O D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo phức chất màu tím.
Câu 265.
[H12][03][1765] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
O A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
O B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit

O C. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
O D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×