Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh để dạy học phần sinh học tế bào sinh học 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.04 KB, 22 trang )

1

Xây dng và s dng câu hi, bài tng
phát huy tính tích cc ca hc sinh  dy hc
phn Sinh hc t bào - Sinh hc 10 - THPT
Constructing and using questions, exercises in order to promote students' activity in learning cell
biology - Biology 10 - High School
NXB H. : D, 2012 S trang 124 tr. +

Lê Th Minh


Tri hc Giáo dc
Lu 



; Mã s: 601410
i ng dn: TS. 


o v: 2012

Abstract. H thng hoá nhng v n vic tính tích cc ch
ng trong nhn thc ca hc trng vic dy hc Sinh hc nói chung và
vic s dng câu hi bài tp nói riêng  mt s ng Trung hc ph thông (THPT) tnh
Thành ph n Trãi, Nguyc C
ni dung kin thc trong SGK Sinh hc 10 THPT. Xây dng nguyên tnh quy trình
xây dng và s dng câu hi, bài t t chc các hong hc tp tích cc ch ng ca
hc sinh trong dy hc phn Sinh hc t bào. Phân tích cu trúc ni dung phn Sinh hc t
bào - Sinh h nh các trng tâm kin thc có th mã hóa thành câu hi, bài tp.


T chc thc nghi kim tra gi thuyt khoa hc c tài.

Keywords: Tính tích cc; ng dy; Sinh hc; Sinh hc t bào; Câu hi; Bài tp

Content.
1. Lý do chọn đề tài
* Ngày nay, khi nhân loc vào th k 21 cùng vi hy vng v m


nhng thách thc s phát tria khoa hc k thut và công ngh 


xu th toàn cu hoá hi nhp kinh t quc t i phi có ngun nhân lc di dào có tri thc sc
mnh. Nu không có nhi mng tích cc v vic dy và hc thì nhng kin thc và
k c khi hng ci h ng nhu ci
ca cuc sng hin tr thài giúp ích cho xã hi, luôn bt kp và ngang
tm thi mi hc sinh không ch hi trên gh ng mà phi hc
ng xuyên, phi bit cách t hc lp và sáng t hc mãi, hc sung
c vi yêu cu v chng ngun nhân lc ca xã hi phát trin "Học để biết, học để làm, học
để tồn tại và học để cùng chung sống ".
2

i my hnh trong ngh quy
khóa VI (01/1993), ngh quyt Trung c th ch hóa trong Lut giáo
dc c th hóa trong các ch th ca B Giáo do.
Lut giáo dc CHXHCN Vic Quc h mc 2
iáo dc ph thông phi phát huy tính tích cc, t giác, ch 
duy sáng to ca Hc sinh; phù hp vm ca tng lp hc, môn hc; b
pháp t hc, rèn luyn k n dng kin thc vào thc tin tình ci
nim vui, hng thú hc tp cho hc sinh".

Có th nói ct lõi ci mi dy hng ti hong hc tp ch ng, chng li thói
quen hc tp th ng.
 Sinh hc 10 chng nhiu ni dung kin thc mi, yêu cu s dng nhiu
y hc tích cc, có th làm cho nhiu giáo viên gng
dy. Thc trng dy hc sinh hc  ng ph thông, yêu ci my hc, vic
i m SGK ph a vic s dng câu hi, bài tp trong dy h
s quan trng trong vic la ch tài nghiên cu: “Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập theo
hướng phát huy tính tích cực của học sinh để dạy học phần Sinh học tế bào Sinh học 10 - THPT.”
2. Mục đích nghiên cứu
Xây dng và s dng câu hi, bài tp trong dy hc phn Sinh hc t bào (Sinh hng
phát huy tính tích cc ch ng trong nhn thc ca hc sinh, nhm nâng cao chng dy hc.
3. Đối tượng nghiên cứu
Vic xây dng câu hi, bài tp s dng vào các khâu ca quá trình dy hc phn Sinh hc t
bào (Sinh hc 10  THPT).
4. Phạm vi nghiên cứu
Ni dung: Xây dng và s dng câu hi, bài t t chc hong dy hc các bài lí thuyt
phn Sinh hc t bào Sinh hn) - THPT
Loi câu hi, bài tp:
. Câu hi, bài t t chc dy hc trong khâu nghiên cu tài liu mi.
. Câu hi, bài t t chc hong cng c bài hc và ôn tp
. Câu hi, bài tp s dng trong khâu kim tra - t qu hc tp ci hc
Thi gian thc hi 
Phm vi kho sát và thc nghim: Khi 10 thung TH
Thái Bình).
5. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dy hc Sinh h

3

6. Câu hỏi nghiên cứu



  dng b câu hi, bài tp trong dy hc phn Sinh hc t bào  
 c tính tích cc, ch ng, sáng to trong ho ng nhn thc ca hc sinh
THPT?
7. Giả thuyết khoa học
Các bin pháp thit k và t chc dy hc bng vic xây dng và s dng câu hi, bài tp trong
dy hc phn Sinh hc t bào    xut s phác tính tích cc ch ng
trong nhn thc ca hc sinh, nhm nâng cao chng dy hc
8. Nhiệm vụ nghiên cứu
H thng hoá nhng v  lí lun c tài.
c trng vic dy hc Sinh hc nói chung và vic s dng câu hi bài tp nói riêng
 mt s ng THPT tnh Thành ph n Trãi, Nguyc Cnh .
i dung kin thc trong SGK Sinh hc 10 THPT.
Xây dng nguyên tnh quy trình xây dng và s dng câu hi, bài t t chc các
hong hc tp tích cc ch ng ca hc sinh trong dy hc phn Sinh hc t bào.
Phân tích cu trúc ni dung phn Sinh hc t bào (Sinh h nh các trng tâm kin
thc có th mã hóa thành câu hi, bài tp.
T chc thc nghi kim tra gi thuyt khoa hc c tài.
9. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu lí thuyết: Nghiên c lý thuyt c tài: các tài liu
v lí lun dy hc nói chung và lí lun dy hc Sinh hc nói riêng.
Phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
- u tra tình hình dy hc phn Sinh hc t ng THPT hin nay b
pháp trc nghing v

c sinh.
- Phân tích cliu v Sinh hc t 
cho vic xây dng b câu hi, bài tp Phn Sinh hc t bào.
Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm sư phạm: Tin hành thc nghim trên hai nhóm

i chng và nhóm thí nghim là hc sinh lp 
Nguyn Trãi nhm kim tra gi thuyt khoa hc.
Phương pháp tham vấn chuyên gia: Phng vn mt s giáo viên ging dy  ng THPT
tnh Thái Bình.
Phương pháp thống kê toán học: X lý s lic và kinh gi thuyt thng kê các
tham s.


4

10. Cấu trúc của đề tài
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kh tài d kic trình bày

-  lí lu thc tin c

.
- Xây dng và s dng câu hi - bài tng phát huy tính tích cc ca hc
 dy hc phn Sinh hc t bào Sinh hc 10  Trung hc ph thông.
- c nghim.

Chƣơng 1:
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lí luận của đề tài
1.1.1. Phƣơng pháp dạy học tích cực
* Khái niệm về phương pháp dạy học tích cực
Khái nim v tính tích cc: Tính tích cc là mt sn phm vn có ci
sng xã hi. Tính tích cc hc tp  v thc cht  là tính tích cc nhn th khát vng
hiu bit, n lc trí tu và ngh lc cao trong quá trình chic.
Khái nim v y hc tích cc là mt thut ng rút ngn
g ch nhy hng phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to

ci hi mi có s hp tác ca thy và trò, s phi
hp hong dy vi hong hc thì mi thành công. Vì vy, thut ng rút gn 
tích ca c c.
* Những dấu hiệu c trưng của phương pháp tích cực
1. Dy hc thông qua các t chc hong ca bn thân.
2. Dy hc chú trng rèn luy hc.
3. ng hc tp cá th, phi hp vi hc tp hp tác.
4. Kt hp gia via thy vi vic t a trò.
Thc hin dy và hc tích ct b y hc truyn thng
mà k tha, phát trin nhng mt tích cc cng thi vn dy hc mi,
phù hp vi hoàn cu kin c th c nâng cao chng dy hc.
1.1.2. Khái niệm câu hỏi, bài tập. Phƣơng pháp phân loại câu hỏi, bài tập
* Khái niệm câu hỏi, bài tập
a. Khái niệm về câu hỏi:
i là mt dng cu trúc ngôn ng  dit mt yêu cu, mi, mt mnh lnh
cn gii quy
5

Trong dy hc, vic quan trng là làm th  phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to,
phát tri  hc ca hu ca câu hi không ch là lit kê ni
dung trình bày trong sách giáo khoa mà phi là nhng câu hi yêu cu phân tích, gii thích, chng
minh hay khái quát hóa, tng hp ni dung trong sách giáo khoa mà thit k câu hi sao cho nó tr
 trong mt thnh nhm giúp hc sinh t mình tìm ra
kin thc mi
b. Khái niệm về bài tập:
p là mt nhim v i gii cn phi thc hin, trong bài tp có các d kin và yêu
cu c
Bài tp là nhng bài toán, nhng câu hi hang thi c bài toán và câu hi mà trong khi
hoàn thành chúng hc sinh nm bc mt tri thc hay mt k nh hoc hoàn thin tri
thc, k 

p, bài toán hay mt câu hng lc, là công c  ng lc vì
bài toán, câu hi (nhng yu t có cha trong bài tc tr thành mt mâu thun ch quan s
xut hii gii. Là công c vì trong bài tng câu hi,
bài toán hay cha các yu t xut hin bài toán, câu hi thì t nó bao gm c u ch th t và
c u ch th t trong mi quan h lôgíc. Mi quan h  ng, tìm tòi ca
ch th nhn thc. Bài tp rèn luyn k t nhim v c th i
hc gii quy i hc trau di k 
* Cơ sở phân loi câu hỏi, bài tập trong dạy học
a) Phân loại câu hỏi dựa vào yêu cầu về trình độ nhận thức của học sinh.
Theo Trn Bá Hoành, có th s dng 5 câu h
- Loi 1. Câu hi kích thích s quan sát, chú ý: Nhn thc lý tính da trên nhn thc cm tính
cho nên s quan sát tinh t, s chú ý sâu su kin cn thi c. 
Sinh hc  cp nhin v lý thuyt trng hp i s chú ý,
ng nghiên cu.
- Loi 2. Câu hi yêu cu phân tích, so sánh: Loi câu hng hc sinh vào vic nghiên
cu chi tit các v khá phc tp, nm vng nhng s kin, hing gn ging nhau, nhng
khái nim có ni hàm chng chéo mt phi câu hi hic s dng nhiu nht.
- Loi 3. Câu hi yêu cu tng hp, khái quát hóa:  i câu h  t
c mang tính lý thuyt, dn ti hình thành nhng kin thc bit là
s phát hin nhng mi liên h có tính quy lut trong thiên nhiên h
- Loi 4. Câu hi liên h vi thc t: Hc sinh có nhu cu mun áp dng kin thc mi hc vào
thc t i sng, sn xut, gii thích các hing trong t nhiên. Câu ht ra càng gi
thc t cuc sng s càng kích thích thu hút s chú ý và kích thích s a hc sinh.
6

- Loi 5. Câu hi kích thích s ng dn hc sinh nêu v xut gi
thuyt: Loi câu hi này gi ý cho hc sinh xem xét mt vn  i nhi, có thói quen suy
c, có óc hoài nghi khoa hc.
Trong 5 loi câu hi trên, giáo viên s dng nhiu nht là câu hi loi 1 và 2, có dùng loi 3 và
loi 5 thì him khi gp. Khá nhing các câu hi phát huy trí thông

minh ch giành cho nhng hc sinh gii. Thc ra, bng nhng câu hi thích hp, ch i là
nhng câu hi phi tht khó, có th c ca hc sinh v khác
nhau, nâng cao da lp.
b) Phân loại câu hỏi dựa vào mục đích dạy học
Da vào mn dy hc, có th chia làm 3 loi sau:
- Loi câu h dy bài mi
- Loi câu h cng c, hoàn thin kin thc
- Loi câu h ôn tp, kim tra  
c) Phân loại câu hỏi dựa vào các hình thức diễn đạt
Câu hi t lun (trc nghim ch quan)
Câu hi trc nghim khách quan
-  
- Câu có nhiu la chn
- Câu h
- n khuyt
1.1.3 Vai trò ý nghĩa của câu hỏi, bài tập trong dạy học
 nêu mt s n ca câu hi, bài tp trong dy h
- Câu hi, bài t ng lc
to ra tri thc mi.
- Câu hi, bài tp giúp hc sinh t nh hi kin thc mt cách có h thng.
- Câu hi, bài tp có tác dng tri thc mi, phát huy tính tích cc, ch
ng, sáng to trong hc tp ca hc sinh, khc phc li dy hc truyn th ng mt chiu.
- Câu hi, bài tp có vai trò ng nhn thng vic nghiên
cu tài liu mi.
- Câu hi, bài tp có th cu to mt cách linh hot bng vic thêm bt các d kin, có th áp
dng mm di vi tng hc sinh, v nhn thc khác nhau
Như vậy, sử dng câu hỏi và bài tập để tổ chức các hoạt động học tập cho học sinh có vai trò
giúp học sinh tự chiếm lĩnh tri thức mới, vừa rèn luyện được các thao tác tư duy tích cực, sáng tạo,
vừa bồi dưỡng được các phương pháp học tập để tự học suốt đời cho học sinh.


7

1.2. Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Việc dạy của giáo viên
 tìm hiu thc trng dy hc T bào hc  ng THPT hin hành
m, d gii, tham kho các bài son ca các giáo viên, tìm hiu qua phiu
kho sát vi các giáo viên Sinh hc, vi các em hc sinh khi 10 ca mt s ng THPT tnh Thái
c 2010 - 2011.
t k các phiu kh
- Phiu s 1: Kho sát m hiu bit ca giáo viên Sinh hc (25 giáo viên) v 
dy hi my hc (gồm 16 câu, xem phụ lục 2 luâ
̣
n văn). 

: 30
, : 25 .
- Phiu s 2: Kho sát tình hình s dng SGK, tài liu tham kho, câu hi, bài tp ca giáo viên
(25 giáo viên) trong dy hc T bào hc  THPT (gồm 4 câu, xem phụ lục 2 luâ
̣
n văn). 


ra: 30 , : 25 .
- Phiu s 3: Khc tp ca hc sinh (492 hc sinh) khi hc phn
T bào hc  THPT (gồm 3 câu, xem phụ lục 2 luâ
̣
n văn). 

: 500 , 
: 478 .

Qua phân tích kt qu u tra v tình hình ging dy ca giáo viên phn Sinh hc t bào, chúng tôi
có mt s nh
-  n vic thit k và s dng câu hi, bài t

 c
ca hc sinh trong dy hc s dng câu hi, bài t t chc các hong
hc tp ca hc sinh.
- N ,  




, 









.
- Trong khâu kii, bài tp vn mang tính cht tái hin, thông báo là
ch yu.
Nguyên nhân ca nhng tn ti trên
- Nhiu giáo m vng các yêu cc.
- Nhiu giáo viên còn ngi khó, 










 , cp nht kin
thc mi my hc.
-  giáo viên dy hc ch yu bn thut, gii thích, minh ha.
- u kin dy hc yêu cu ca vic nâng cao chng dy hc.
- Vic ki c tích cc, sáng
to ca hc sinh. Hc t giác, tích cc trong hc tp.
1.2.2. Việc học của học sinh
* Thái độ của học sinh đối với việc học Sinh học tế bào
8

Kt qu u tra cho th hc sinh tr li thích hoc ri gi ging có nhiu
thí d d hiu, có nhiu tranh  quan sát kèm theo các câu h dn dc làm thí nghim,
giáo viên ging bài hp dn, hc sinh trong lp hc sôi nng bài.
Vi gi hng câu hi phn dng các kin thc mi và kinh
nghim mi tr lc và cách làm ca giáo viên làm em ph hiu bài và nh lâu thì
ch có mt s ít hc sinh tr li thích hoc r hc sinh thng hoc không
 hc sinh tr li không thích gi hc giáo viên thuyt trình hoàn toàn, vi kin th
gin, d nh.
* Về phương pháp học của học sinh
Hc sinh ch dng li  vic hc thuc lòng, nm kin thc mc s
hic bn cht c n kh  h
tích cc, sáng to trong hc tp.
* Nguyên nhân của những hạn chế nêu trên:

V phía giáo viên:
- Do nhiu giáo viên còn dy hc theo phng pháp truyn thn vic s dng
y hc tích cc.
-  chuyên môn ca mt s giáo viên còn hn ch.
V phía hc sinh
-  hc sinh còn coi môn Sinh hc là mt môn phc.
- t cách hc.
1.2.3. Vấn đề đổi mới chƣơng trình – SGK hiện nay
Cuc ci cách giáo dc phm vi toàn cu my thp k qua có xu th t mc tiêu giáo dc là
i hc các phm chi ca th
tu luôn phát trin, rt bing và xu th toàn cc thì tính sáng t
lc chìa khóa. Nn giáo dc mi mi va ni dung, va cách s dy
hc. S i mi môn hc gn theo là s i mng c
hii gm:
- Chuyn t tp trung vào kin thc sang tp trung vào c ci hc.
- Quan nim v tính cht h thng, chnh th cng vào các ch 
chính ca ni dung hc tp theo mc tiêu giáo dc.
-  p trung vào h ng quan h hp tác gia
ni di hi hi hc, hc cách t i, t khám phá, t hc  nhng
khâu ca quá trình dy hc
9

 nêu lên ni dung và thng dy hc mà thc s là mt k hoch
hom, kt ni mc tiêu giáo dc vc nc,
n dy hc và cách tht qu hc tp ca hc sinh.
n là tài liu thông báo các kin thc có sn mà là tài liu giúp hc sinh t
hc, t phát hin và gii quyt các v chin dng kin thc mi mt cách linh hot,
ch ng và sáng to.
Cách thc son thng ni dung mc mi  gp
c son và ging di m.


Chƣơng 2:
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CÂU HỎI, BÀI TẬP THEO HƢỚNG PHÁT HUY
TÍNH TÍCH CỰC CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC
PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO SINH HO
̣
C 10 - TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Các nguyên tắc xây dựng câu hỏi, bài tập
2.1.1. Bám sát mục tiêu dạy học
Thc cht ca vic nh mc tiêu bài hnh yêu cu cc ci hc
c bài h không phi là vic miêu t nhng yêu cu v n
nh; nó thc s phc pht ti; nó ch rõ nhim v hc tp mà hc
sinh phi hoàn thành.
 c các câu hi, bài tp ti giáo viên cnh rõ các mc tiêu dy hc và xây
dng các câu hi, bài tp có th c m hoàn thành các mt ra.
2.1.2. Đảm bảo phát huy tính tích cực của học sinh
 phát huy tính tích cc ca hc sinh, thì câu hi, bài tp ph

  tha và phát
trin phù hp vi tâm sinh lý la tui ca hc sinh nhm phát huy tính t giác, tích cc và sáng to.
Bên ci có nhng câu hi, bài tp mang tính cht phân hóa, nh
c hc tp ca tng cá nhân hc sinh.
2.1.3. Đảm bảo tính chính xác của nội dung


, bài t mã hóa ni dung bài hc. Vì th, chúng cc xây dng, bm
tính chính xác, khoa hu ki các câu hi, bài t

 c mc
tiêu dy hc.

2.1.4. Đảm bảo nguyên tắc hệ thống
Ni dung môn hc biên son mt cách có h thng. Tính h thnh
bi chính ni dung khoa hc phn ng khách quan có tính h thng, bi lôgíc h thng
a hc sinh và bi bn cht lôgíc ca câu hi, bài tp. Vì vy, tng câu hi, bài t
10

i, bài tp khác nhau khi s dng phc sp xp theo mt lôgíc h thng cho tng ni
dung giáo khoa, cho mt bài, cho mt phn, c c.
2.1.5. Đảm bảo tính thực tiễn
Nguyên tc này xut phát t nguyên lý giáo dc cn
gn lin vi thc ting gn lin vi xã h Ch Tn m thng
nht gia lý lun và thc tin là nguyên tn ca ch  
Vic xây dng các câu hi, bài t t chc dy hc các kin th

  bào cn phi
gn lin vi thc tin thiên nhiên, 

t Nam, vi vic bo v ngun vn gen ca sinh vt thì
mc hng thú hc tp cho hc sinh.
2.2. Kĩ thuật thit k câu hỏi, bi tập đ dạy phần Sinh học t bo Sinh học 10 - THPT


: .


: 
















.


: 









.


: 














, 



















, 















.


: .
:
Ví dụ 1: 

,  








3 “Ca
́
c
nguyên tô
́
ho
́
a ho
̣
c va
̀
nươ
́
c
Ví dụ 2: 



   












 9 “Tê
́
ba
̀
o
nhân thư
̣
c
2.3. Quy trình xây dựng câu hỏi, bài tập
Quy trình thit k câu hi, bài tp trong dy hc Sinh hc có th 
sau:
- c 1: Phân tích lôgíc ni dung 
- c 2: Vit mc tiêu dy hc cho tng bài Lp dàn ý bài hnh ni dung kin thc
trong bài có th mã hóa thành câu hi, bài tp
- c 3: Dit các kh i dung các kin thi hoc bài tp
- c 4: Sp xp các câu hi, bài tp thành h thng.
i dy có th xây dng các loi câu hi, bài tp khác nhau v ni dung kim tra, v thi
ng, v m khó, v hình thc (trc nghim khách quan hay trc nghim t lun, v
kim tra vi tin trình (kiu gi, gia gi hay cui gi, king xuyên hay
kinh k


11

2.3.1. Phân tích lôgic cấu trúc nội dung chƣơng trình Sinh học t bào – Sinh học 10 – THPT
Phân tích lôgíc cu trúc n quan trng cho vic thit k và s dng
câu hi, bài t tt chc hong nhn thc cho hc sinh. Vic phân tích lôgíc cu trúc ni dung
i vic cp nht hóa và chính xác hóa kin thc bit chú ý tính k tha
và phát trin h thng các khái nim qua mi bài, m u này có

t sc quan trng cho vic d kin các kh i dung kin th
hi, bài tp.
2.3.2. Xác đnh mục tiêu cu
̉
a ba
̀
i ho
̣
c
y, vinh mc tiêu ca bài hc là tr li câu hi: 

 t bài, mt
phc sinh phc các kin thc gì, nhng k 


 gì và m  t ra càng c th, sát vi yêu cu ca ni
dung và vu kin ca quá trình dy hc thì càng thun li cho viu qu u
chnh hp lý trong quá trình dy hc.


























2.3.3. Lập dàn ý bài học v xác đnh nội dung kin thức trong bài có th mã hóa thành câu hỏi,
bài tập
Mun ni dung kin th mã hóa câu hi, bài tp thì công viu tiên
ca giáo viên là ph

n và trng tâm ca bài dy. 



 ni
dung 














.
2.3.4. Diễn đạt khả năng mã hóa các nội dung kin thức đó thnh câu hỏi, bài tập
 vào cu trúc bài tp, chúng tôi dit kh i dung kin thc thành
các dng bài tp sau:
1. Dng bài tc mu trong SGK ho

 p, hc sinh thc hin
các l t lc rút ra kin thc
2. Dng bài tp la chn trong các tp hp các t cho sn các t thích hp vào bng, vào
ô trng, vào b khái nim, hình v
3. Dng bài tp sp xp các ni dung thích hp vào bng t nhng gc
4. Dng bài tp t các ví d c, hc sinh phát hin và phát biu thành các du hic
a mi khái nim hoc các ví d c, hi chiu vi các du hi
phát hin ra nhng kin thc mà ví d mun chuyn ti.
5. Dng bài tp hu, b cc ni dung, thuyt trình trên lp.
6. Dng bài tp phân tích hình v, tr li câu h t lc phát hin kin thc.
7. Dng bài tp lp bng so sánh, lp b khái nim.
8. Dng bài tp thc nghim.
12

 vào vic s dng câu hi, bài tp  các khâu khác nhau ca quá trình dy hc, có th
chia các câu hi, bài tt k thành ba dng sau:
1. S dng câu hi, bài t .

2. S dng câu hi, bài t .
3. S dng câu hi, bài tp , , 






.
2.3.5. Lựa chọn, sắp xp các câu hỏi, bài tập thành hệ thống theo mục đích dạy học
Các câu hi, bài tc sp xp trên nguyên tm bo tính h thng, theo mt lôgíc cht
ch, phù hp vi my hc. Các câu hi, bài tp ng vi mn v, kin thc cho tng bài
hc phc sp xp theo mt trình t nh phù hp vi quy lut nhn thc ci hc.
2.4. Sử dụng câu hỏi, bài tập trong dạy học phần Sinh học t bào
Trong dy hc, câu hi và bài tp luôn s dc s dng trong các khâu khác nhau
nhc nhng mc tiêu khác nhau. 











 , 















.
2.4.1. Sử dụng câu hỏi, bài tập đ tạo tình huống học tập
2.4.2. Sử dụng câu hỏi, bài tập đ hình thnh kin thức kĩ năng mới
2.4.2.1. Sử dụng câu hỏi, bài tập để đi
̣
nh hươ
́
ng vấn đề ho
̣
c tâ
̣
p
Ví dụ 1: Khi dy v 

(Bi 16: Hô hấp tế ba
̀
oi d











:
- sao , 













?
2.4.2.2. Sử dụng câu hỏi, bài tập để gơ
̣
i y
́
, giơ

́
i ha
̣
n vấn đề cần tra
̉

̀
i
Khi mt câu hi lt ra, gm nhiu khía ci dy có th nêu câu h
gi ra tng v nh và ni dung tng vi hc s gii quyc v ln.
Ví dụ 2: Khi dy bài 6: Axit Nuclêic, v





:  i dy
có th 









 :
Nghiên cu cu trúc và cha ADN, phân tích hình 6.1 (Sinh hc 10, Tr. 27), tr li
các câu hi:

1. Gii thích tên gi ca Axit Nuclêic? Có my loi Axit Nuclêic?
2. Nguyên tc cu to ca phân t ADN? Nêu thành phn cu to ca mt 
3. Trình bày s ging nhau và khác nhau v thành phn hoá hc gia các Nuclêôtit?
4. Trình bày cu trúc không gian ca phân t ADN?
5. Nguyên tc cu to 1 ma ADN.
6. Phân bit ADN  t i ADN  t bào nhân thc?
7. Trình bày cha phân t ADN?

13

2.4.2.3. Sử dụng câu hỏi, bài tập để hươ
́
ng dâ
̃
n quan sa
́
t
Khi quan sát hình v có nhiu chi tit hoc quan sát thiên nhiên có nhiu hing thi
xy ra. Vì vi dy phi rèn luyn cho hc sinh có k n bit mt hoc mt
vài hing.
Ví dụ: Khi dy mc I - Đặc điểm chung cu
̉
a tế bo nhân sơ (Bài 7: Tế bo nhân sơi dy
có th i hc quan sát hình 7.1 (Trang 32, Sinh hc 10) và yêu ci hc tr li câu hi.
ng hp này, câu hi va là gi ý, vng phát hin v bn cht.
Quan sát hình 7.1 và nhn xét v  ng cc t bào? Mng có th
nhìn thy t bào không? Ti sao?
2.4.2.4. Sử dụng câu hỏi, bài tập để phát triển kĩ năng tư duy
Ví dụ: S dng câu hi, bài t dy kin thc v i ni ch











.
Nghiên cu thông tin mc I và quan sát Hình 8.1 (Trang 36, Sinh học 10) n nhng t, cm
t hp lý vào ch trng:
Lưới nội chất gồm có hai loại. Đó l…………………… v …………………. Ở …………………,
chứa nhiều riboxom, có vai trò tổng hợp các loại Protein (Protein kháng thể, Protein dự trữ). Còn ở
, không gắn các riboxom, nhưng lại có rất nhiều loại enzim tham gia tổng hợp
Lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể Lưới nội chất thuộc
loại phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu, còn ở tế bào gan thì loại lưới nội
chất phát triển mạnh
2.4.2.5. Sử dụng câu hỏi, bài tập để tư
̣
kiê
̉
m tra va
̀
kiê
̉
m tra kết qua
̉
ho
̣

c tâ
̣
p
Vic s dng câu hi, bài tp ôn tp, ki s dng linh hot trên lp hoc 
nhà vào nhng thm thích hp:
Ví dụ: Khi dy Bài 19: Giảm phân,  i hc khc sâu kin th










, i dy có th 








: Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân theo mẫu ở Bảng 4?
Bảng 4: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân
STT
Tiêu chí so sánh
Nguyên nhiễm

Giảm nhiễm
1.
Loi t bào


2.
S ln phân bào


3.
S t bào con và b NST trong t bào con


4.
Kh n ra s i chéo


5.
Trng thái và v trí NST  k gia


6.
Ch bào con


7.
c


14


2.4.3. Sử dụng câu hỏi, bài tập đê
̉
cu
̉
ng cô
́
, hon thiện hệ thống hóa kin thức, kiê
̉
m tra đa
́
nh
giá kt quả học tập
Qui trình này gc:
c 1: p
c 2: Hc sinh vn dng nhng kin th

p
c 3:  
c 4: Hi chiu kt qu làm bài tp v t qu hc tp. 
viên nhn xét bài làm ca hm.
Ví dụ: Sau khi dy bài 6 Axit Nuclêic
















 , 










 , 



 , 











, 1.
c 1: ( 



1 - 1)
c 2: Hc sinh vn dng nhng kin th



10 .
c 3: , công b 
c 4: Hc 





 

 , t t qu hc tp
.
a hm.

Chƣơng 3:
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm

Thc nghim  phc trin khai trong thc tin dy h kin ca
gi thuyt khoa h 
Thc cht  thi ca vic xây dng và s dng câu hi, bài tp mà lu
 xut nhm phát huy tính tích cc ca hc sinh trong dy hc phn T bào hc (Sinh hc 10).
3.2. Nội dung thực nghiệm
Các bài lí thuyt phn Sinh hc t 
s dng câu hi, bài tng.
3.3. Quy trình thực nghiệm
3.3.1. Thời gian thực nghiệm
Tháng 9/2010 n 11/2012.
3.3.2. Chọn trƣờng thực nghiệm
ng THPT n Trãi.
3.3.3. Chọn học sinh thực nghiệm
Hc sinh lp 10
15

- Chn hc sinh thc nghim: chúng tôi tiu tra qua d gi, qua giáo viên ch nhim,
qua giáo viên Sinh hc v s ng và chng hc sinh các lp h quynh la chn các
lp hc tham gia thc nghim. Các lc chn chng hc tu, th hin 
m s a hc sinh.
1. 


2. Nguy

ng THPT Nguyn Trãi)
C hai cô giáo  tuo ti khoa Sinh  i và có s
m dy h

 chuyên môn ngang nhau.

3.3.4. Bố trí thực nghiệm
Giáo viên ging dy ti các li chng và thí nghim là cùng m t
qu c chính xác.
Các lp thc nghic thit k ng dn ca chúng tôi v vic xây dng và
s dng câu hi, bài tng phát huy tính tích cc ca hc sinh.
Các li chngc thit k ng làm ca các giáo viên.
3.3.5. Kt quả thực nghiệm sƣ phạm
T chc kinh k sau ma phn Sinh hc T bào Sinh hc lp 10. Kim tra
v chi kin thc và kh n dng các kin thc ca hc sinh  c 2 nhóm lp
i chng và thc nghim vi cùng m, cùng mt thm và thc thc hin trong ba
bài kim tra ngn (bài kim tra s 1  3). Ki bn và kh  thông tin ca hc sinh
 c 2 nhóm lc thc hin  bài kim tra 1 tit (bài kim tra s 4).
3.3.5.1. Phương pháp xử lý số liệu v phân tích định lượng





















 , 







 
:


 (
X
): là tham s nh giá tr trung bình ca dãy s thc
tính theo công thc sau:

X
=
10
1
1
ii
i
xf
N






: N: 










x
i:
m s m 10.
n
i:
m s là x
i
.

2
):
10
22
1
1

( ) .
ii
i
S x X f
N




 lch chung biu din m phân tán ít hay nhiu xung quanh giá tr
trung bình cng.
16

S =
2
.( )
ii
n x X
n


hoặc S =
2
S

Sai s trung bình cng (m):
m =
S
n


H s bin thiên (Cv(%)):


H s bin thiên càng nh thì kt qu  tin cy càng cao.
C th: Cv t t 0-ng nhy
Cv t t 10%-ng trung bình.
Cv t t 30%-ng l tin cy thp.
Ki tin cy v s chênh lch ca 2 giá tr trung bình cng ca thí nghii
chng bng kinh td theo công thc:
td =
12
22
12
12
()
XX
SS
nn



Giá tr ti hn ca td là t

ta tra trong bng phân phc t do f = n
1
+ n
2
 2. Nu



thì s sai khác các giá tr trung bình thí nghii ch
Chú thích:
n
1
là 



 lp thí nghim
n
2




 li chng.
S
1
2
, S
2
2
p thí nghii chng.
X
1
, X
2
m trung bình ca các lp khi thí nghii chng.
3.3.5.2. Xử lí số liệu.
 dng thng kê toán h x lý s liu kt qu chm các bài kim tra (





















 ) nhm giúp cho viu qua
dy hc c xum bào tính khách quan và chính xác.
Bảng 3.3: Phân loại trình độ học sinh của đợt kiểm tra đợt mô
̣
t giữa hai nhóm thí nghiệm
và đối chứng
Lần
kiểm
tra
Đối

tượng
Tổng bài
kiểm tra
Điểm dưới
TB
Điểm TB
Điểm khá
Điểm giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
TN
182
14
7,69
96
52,75
66
36,26
6
3,30
ĐC
185
28

15,14
100
54,05
55
29,73
2
1,08
% 100
S
Cv x
X

17

2
TN
182
7
3,85
85
46,70
81
44,51
9
4,94
ĐC
185
27
14,59
101

54,60
55
29,73
2
1,08
3
TN
182
5
2,75
83
45,60
82
45,06
12
6,59
ĐC
185
21
11,35
92
49,73
65
35,14
7
3,78
Tổng
hợp
TN
546

26
4,76
264
48,35
229
41,94
27
4,95
ĐC
555
79
14,23
306
55,14
163
29,37
7
1,26

Bảng 3.6: Phân loại trình độ học sinh của đợt kiểm tra thứ hai giữa các nhóm thí nghiệm và đối
chứng
Lần
kiểm
tra
Đối
tượng
Tổng bài
kiểm tra
Điểm dưới
TB

Điểm TB
Điểm khá
Điểm giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
4
TN
182
8
4,40
80
43,95
79
43,41
15
8,24
ĐC
185
38
20,54
105
56,76
41
22,16

1
0,54

Biểu đồ 1: So sánh kết quả kiểm tra đợt hai của hai nhóm lớp thực nghiệm và nhóm lớp đối
chứng.







18

Biểu đồ 2 : So sánh kết quả kiểm tra bô
́
n ba
̀
i của hai nhóm lớp thực nghiệm và nhóm lớp đối
chứng.

T 





3.1,2,3,4,6 3.1,2 chúng tôi nhn thy:
- m trung bình cng ca c 4 ln trong kim tra:  nhóm lp thí nghin nhóm
li chng.

-  nhóm lp thí nghim trung bình cn qua các ln king
nh chng t  i tri thc ca hc sinh  nhóm này.
-  chênh lch chun S và h s bin thiên Cv% ca nhóm lp thí nghiu thi
nhóm li chng  tt c các ln kiu này chng t hiu qu vng chc ca bài dy
c thit k  dng câu hi, bài t t chc hong hc tp t lc ca hc
sinh.
- Phân loi  hc sinh.
 nhóm lp thí nghim: t l hm yu kém chim t l thng gim
dn; t l hm khá gii chim t l n theo các ln kim tra.
 nhóm hi chng: t l hm yu kém chim t l i cao; t l hc
m khá gii chim t l thp và không nh.
 bn kin thc ca hc sinh, kt qu kit 1 (3 bài kim tra ngt 4 (bài kim
tra 1 tit)  nhóm lp thí nghim không có s áng kc li,  nhóm li chng,
kt qu ki









 . 











 , 


TN-


 (0,29:
0,68: 0,76: 0,91) chng t c nghim có hiu qu trong vi 
 bn kin thc ca hc sinh.

19

2.3.5.3. Các phân tích định tính
Vic s dng câu hi, bài tp trong dy hc sinh Sinh hng tích cc trong hình
thành các k c tp, to hng thú cho hc sinh trong các b môn. C th:
Về k năng học tập:
Lp thí nghim ni tri chng:
- Bit la chn thông tin phù hp vi yêu cu câu hi, bài tp.
- Bit s dng các thao tác lôgíc: phân tích, tng hi chiu, h thng hóa, khái
quát hóa thông tin theo mng nhnh.
- Bit dit tri thc bng các hình thc phù hp: Bng b, hình v,
bng li nói vi mng rõ ràng, trình bày bài làm mt cách h thng, xúc tích, lp lun cht
ch, bit tìm minh chng cho lp lun.
Về thái độ:
-  các lp thí nghim, không khí lp hc rt sôi ni. các em sôi ni tho lun vi các thành
viên trong nhóm, tranh lun vi các nhóm khác khi gii quyt nhim v hc t


 t ra,
c hc tc tính rt rè, mt t c

- c ng dn nghiên c tìm kim thông tin bc c th 
kích thích tình tích cc tìm tòia hc sinh, lôi cun các em vào bài hc, các em không
còn th ng nghe thy ging mà tr i ch ng tìm kim các thông tin t  gii
quyt các nhim v hc tn các k c sách. Ngoài ra, khi hc tp theo
c rèn luyn thêm các k  c nhóm.
Tóm lại: Vic xây dng và s dng h thng câu hi, bài tp trong dy hc phn Sinh hc t
bào - Sinh hc 10  i hiu qu và có th khng n ca vic
thit k và s dng câu hi, bài nhm nâng cao chng dy hc ca hc sinh.

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.Kê
́
t luâ
̣
n
1. 














a vic xây dng câu hi, bài t




















 

10 - 





thông, , 
, 

. Thc t i phi có s 

 y hc theo
ng phát huy tính tích cc trong hong nhn thc ci h chc các
hong hc tp t lc ca hc sinh bng câu hi, bài tc bit quan trng.


, , 

, 








:
20

- .
- 
















inh.
- 













.
- 










.
Trong các nguyên tc xây dng và s dng câu hi, bài tp, phu nguyên tc
bám sát mục tiêu dạy học.  , 
, .
2. 






















, 







, 


 10  . p
trung nghiên cu qui trình t chc các hong hc t







  
ng vic xây d

285 câu h, , 

























 s d

 y hc 
, vi mo hng thú hc ti hi hc hình thành kin thc,
k i, cng c hoàn thin kin thc.
3. 






:




 (







 , 









 ) 







1468 (728  , 740 ), 



, 


 m trung bình cng, 



a c 4 ln kim tra  nhóm lp
thí nghii chng, 


TN-


0,29 :
0,68 : 0,76 : 0,91 chng t c nghim có hiu qu trong vi 
 bn kin thc ca hc sinh. Thông qua các hong hc tp, hc sinh t hình
ng hp, khái quát hoá, h thng hoá, trng
ng thao tác làm cho hong hc thc s mang tính lôgíc khoa hc, tu kin
cho hc sinh t hc và rèn luyu khoa hc b môn.
Kt qu thc nghing t gi thuyt khoa hc c tài nêu ra là sát thc, có
tính kh thi, cho phép nâng cao chng dy hc ph


  




.
2. Khuyến nghị
1. Cng xuyên có nh

  v kin thc, nghip v
dy h













 , ng phát huy tính tích
cc trong hong nhn thc ci hc
2. Nh tài nghiên cu góp phi my hc  ng THPT nói chung
i my hc Sinh hc nói riêng cc gii thiu, trin khai rng rãi trong
thc t dy h bin chúng thành nhng đề tài khoa học “sống”, thc s 


 viên
và qua tri nghim thc t, nhng, nhng lum, nhng gi xut trong các
21

 tài s c ch hoàn thi

References.
1. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (1998), Lí luận dạy học sinh học phần đại cương. Nhà
xut bn giáo dc.
2. Nguyễn Văn Duệ, Trần Văn Kiên, Dương Tiến Sỹ (2000), Dạy học giải quyết vấn đề trong bộ
môn sinh học. Nhà xut bn giáo dc.
3. Vũ Cao Đàm (1996), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn Giáo dc Hà Ni .
4. Nguyễn Thành Đạt (tổng chủ biên), Phạm Văn Lập (chủ biên), Sinh học 10. NXB Giáo dc.
5. Nguyễn Thành Đạt (tổng chủ biên), Phạm Văn Lập (chủ biên), Sách giáo viên Sinh học 10.
NXB Giáo dc.
6. Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Viết (2006), Tài liệu bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên THPT chu kì III (2004 - 2007) môn Sinh học. Nhà xut bi h
phm.
7. Phạm Văn Đồng (1994), Phương pháp phát huy tính tích cực của học sinh, một phương pháp vô cùng
quý báu, Tạp chí nghiên cứu giáo dục, (12), tr.1-2.
8. Nguyễn Minh Hà (2004), Xây dựng hệ thống câu hỏi TNKQ dạng MCQ phần tế bào học để góp
phần nâng cao hiệu quả KT - ĐG kết quả học tập của học sinh.
9. Nguyễn Như Hiền, Trịnh Xuân Hậu (1998), Tế bào học. i.
10. Trần Bá Hoành (2000), Phát triển các phương pháp học tập tích cực trong bộ môn Sinh học.
Nhà xut bn Giáo dc .
11. Trần Bá Hoành (2002). Đại cương phương pháp dạy học sinh học. Nhà xut bn Giáo dc .
12. Nguyễn Phụng Hoàng, Võ Ngọc lan (1996), Phương pháp trắc nghiệm trong kiểm tra v đánh
giá thành quả học tập. NXB Giáo dc, Hà Ni.
13. Ngô Văn Hưng (2006), Bài tập chọn lọc sinh học 10 cơ bản và nâng cao. Nhà xut bn giáo dc.
14. Ngô Văn Hưng (chủ biên), Nguyê

̃
n Ha
̉
i Châu, Lê Hô
̀
ng Điê
̣
p, Nguyê
̃
n Thi
̣

̀
ng Liên (2009),
Hươ
́
ng dẫn thực hiện chun kiến thức, kĩ năng môn sinh học. Nhà xut bn giáo dc 

.
15. Nguyê
̃
n Thê
́
Hưng (2009), Ti liệu tập huâ
́
n cho gia
́
o viên Sinh ho
̣
c trung ho

̣
c phô
̉
thông . 


- 







.
16. Nguyê
̃
n Thê
́
H ưng (2009), Tâ
̣
p ba
̀
i gia
̉
ng phương pha
́
p da
̣
y ho

̣
c Sinh ho
̣
c ơ
̉
trươ
̀
ng

trung ho
̣
c
phô
̉
thông. 







- 








.
17. Phạm Văn Lập (1996), đề thi Olympic sinh học quốc tế lần thứ 5, 6 tài liệu lưu hnh nội bộ,
i.
18. Vũ Đức Lưu (chủ biên), Nguyễn Thành Đạt, Trần Quý Thắng (2001), chuyên đề bồi dưỡng
học sinh giỏi trung học phổ thông môn sinh học,  Giáo dc Hà Ni.
22

19. Nguyê
̃
n ngo
̣
c Quang va
̀
ca
́
c ta
́
c gia
̉
(1975), Lí luận dạy học Đại học , tâ
̣
p 1, 

G
.
20. Dương Tiến Sỹ, Lê Thanh Oai, Bước đầu nghiên cứu xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập để
nâng cao chất lượng dạy học Sinh thái học lớp 11 – THPT. Tp chí nghiên cu giáo dc, s 8 
2000.
21. Nguyễn Đức Thành (1994), Góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy các định luật di truyền.
Lun án Phó ti

22. Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao (2002), tuyển tập sinh học – 100 câu hỏi và bài tập, NXB
i.
23. Trươ
̀
ng Đa
̣
i ho
̣
c sư pha
̣
m , khoa Sinh – KTNN (2006), Chuyên đề: Tô
̉
chư
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng học tập
trong da
̣
y ho
̣
c Sinh ho
̣
c ơ
̉
trươ
̀
ng phô

̉
thông.
24. Nguyễn Quang Vinh ( Chủ biên), Thiết kế bài giảng sinh học 10 theo hướng đổi mới phương
pháp dạy học. Nhà xut bn giáo dc.
25. Vũ Văn Vụ (Tổng chủ biên), Vũ Đức Lưu (Chủ biên), Sinh học 10 nâng cao. Nhà xut bn
giáo dc.

×