Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHUYỂN LÊ KHIẾT

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1. Nguyên tô clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion CT là :

A. 1s22s22p53s73p'.

B. 1s”2s?2p°3s”3pỶ.

C. 1s”2s72p°3s”3p6.

D. 1s22s”2p53s73p'.

Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho
hiện tượng đó ?

A. HaS dễ bị phân hủy trong khơng khí.
B. H:S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
C. HzS ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
D. H:Š nặng hơn khơng khí.
Câu 3. Thứ tự giảm dân tính oxi hóa của các halo gen Fa, C]s, Bra, la là:
A. Fo >Br2 >Ch> Io.


B. Io >Bro>Clo>
Fo.

Œ. Fa >Cla>Bra >la.

D. Fa >Cla>la >Bra.

Câu 4. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhường đi 4e.

B. nhường đi 2e.

Œ, nhận thêm le.

D. nhận thêm 2e.

Œ, CaC]O.

D. CaOCh.

Câu 5. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. Ca(CIO):.

B. CaCh.

Câu 6. H›SO¿ đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thê làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh.

B. Háo nước.


C. OxI hóa mạnh.

D. Axit mạnh.

Câu 7. Dung dịch AgNOa không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Nal.

B. NaF.

C. NaCl.

D. NaBr.

Câu 8. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Thể tích khí.

C. Áp suất.

D. Nhiệt độ.

Câu 9. Cân băng hố học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó

A. tốc độ phản ứng khơng thay đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận băng tốc độ phản ứng nghịch.


D. tốc độ phản ứng thuận băng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đứng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước
là :

A.
B.
C.
D.

Thể hiển tính khử.
Thê hiện tính oxi hố.
Khơng thể hện tính oxi hóa.
Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.

Câu 11. Dãy nào sau đây chứa chất føn hết trong dung dịch HCI dư:
A. Ag, Zn.
W: www.hoc247.net

B. Na, CuO.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Cu, FeO.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. PbS, Mg.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S —> HạS —> khí A — HaSO¿ (lỗng) —> Khí B. Chất A, B lần lượt là

A. Ho; SOs.

B. SO›; Hà.

Œ. SO›; HaS.

D. SOa; H:.

Câu 13. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HạSOa 4M ở 25°C. Tốc độ phản ứng không
đối khi
A. Ding dung dịch HạSO¿ gấp đôi ban đầu .
B. Thực hiện phản ứng ở 50°C.
C. Thay dung dịch HạSOa 4M bằng dung dịch HạSOa 2M.
D. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

Câu 14. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. Fo + H20.

B. Ch + dd KBr.

C. Bro + dd KI.

D. Io + dd KBr.

Câu 15. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng đề phân biệt 3 dung dịch loãng gồm HaSO¿ , Ba(OH)s, HCI là:
A. quy tim.

B. Cu.

C. Ag.


D. SO2.

Câu 16. Cho phuong trinh phan tng: Mg + H2SOsaae
> MgSOq + HoS + H20. Hé 86 can bang (1A cdc $6
nguyên tối giản) của phương trình:
A. 4, 4, 5, 1, 4.

B. 5, 4, 4, 4, 1.

C. 4,5, 4, 1,4.

D. 1, 4, 4, 4, 5.

Cau 17. Suc khi clo vao nuoéc thu dugc dung dich X chifa axit:

A. HCl va HCIO:.

B. HCIO.

C. HCI va HCIO.

D. HC10..

Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfric đặc, nguội ?
A. háo nước.
B. phản ứng hoà tan Al va Fe.
C. tan trong nước

toả nhiều nhiệt.


D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
Câu 19. Chỉ ra đâu không phải là đặc điềm chung của tất cả các halogen 2
A. Liên kết trong phân tử halogen Xa là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. Ngun tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.

D. Các ngun tơ halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá —l, +1, +3, +5, +7.
Câu 20. Phát biêu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
Á. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loai(trir Au, Ag, Pt).
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
C. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
D. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hơ hấp.
Câu 21. Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FezOa băng dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư thu

được 0,504 lít khí SOa ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 61,76% và 38,24%.

B. 55,82% và 4I,lS%.

—€, 41,18% và 58,82%.

D. 38,24% và 61,76%.

Câu 22. Dẫn khí SO› vào dung dịch nước brom 0,5M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH IM cần dùng đề trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 40 ml.

B. 100 ml.


C. 60 ml.

Câu 23. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyền dịch theo chiều nghịch là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 80 ml.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2SO> (k) + O¿ (k) ——> 2§O: (K).
B. FeO (Œ) + CO (&)_—>Fe Œ) + CO; (K).
C. CaCO: (r) ——> CaO () + CO; (k).
D. 2HI (k) ——>H¿ () + l› (k).

Câu 24. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân băng phản ứng :
A. 2SO2 (k) + O2 (kK) —>

2SO2¿ (K).

B. Na (k) + O2 (K)<——>2NO (K).
C. 2NO (k) + O2 (k) ==
D. N2 (k) + 3H2 (k) ——

2NO? (k).

2NH3 (k).

Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaBra.

B. Cal›.

C. CaCh.

D. CaF» .

Câu 26. Hai 6ng nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCI và H;SO¿ lỗng có cùng nông độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là Vị và Vạ (đktc). Khi ay:
A. Vị < V2.

B. Vị > Và.

C. Vi = 2V2.

D. Vi= V2.

Câu 27. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.

B. Cu.

C. Al.

D. Ca.


Câu 28. Hap thu hoan toan 3,36 lit khi H2S (dktc) vao dung dich chtra 22,4 gam KOH. Tién hanh cé can
dung địch thu được lượng muối khan là

A. 16,5 gam.

B. 10,8 gam.

C. 22,1 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 29. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)+ H,O(k)<—>CO,(k)+H,(k)

LH<0

Trong các yếu tổ : (1) tăng nhiệt độ: (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng Hs; (4) tăng áp suất
chung của hệ: (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gôm các yếu tô đều làm thay đối cân bằng của hệ là:

A. (1), (2), (A).

B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Cau 30. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đơi trong hợp chât) phản ứng hồn tồn với hơn hợp

khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở dktc). Kim loai M là:

A. Mg.

B. Ba.

C. Ca.

D. Cu.

Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y.
Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCT dư, thu được m gam chất răn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn

hợp khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 9. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4,8.

B. 3,2.

C. 16,8.


D. 6,4.

Cau 32. Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a) Suc khi Cl2 vao dung dich NaOH 6 nhiét độ thường.
(b) Cho FezOx vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe304 vao dung dich HCI loang (du).
(d) Hoa tan Fe2O3 vao dung dịch HaSO¿ lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng sơ thí nghiệm tạo ra hai mi là

A. 4.

B. 3.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
C
D
D
B

B
A
C
D

C. 1.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
11
B
21
12
B
22
13
A
23
14
D
24
15
A
25
16
C
26
17
C
27
18
B

28
19
D
29
20
C
30

D. 2.
C
C
A
B
C
A
B
A
C
A

DE THI SO 2
Câu 1. Cân băng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

B. tốc độ phản ứng thuận băng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận băng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.

D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 2. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.


B. nhường đi 4e.

Œ. nhận thêm le.

D. nhường đi 2e.

Câu 3. Dung dịch AgøNOa không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaBr.

B. NaCl.

C. NaF.

D. Nal.

Câu 4. Trong tự nhiên có rất nhiều ngn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho

hiện tượng đó 2
A. HS dễ bị phân hủy trong khơng khí.
B. HaS ở trạng thái khí nên đễ bị gió cuốn đi.
Œ. HaŠ nặng hơn khơng khí.

D. HS dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào

dưới đây?

A. Nhiệt độ.

W: www.hoc247.net

B. Áp suất.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Thể tích khí.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Tốc độ phản ứng.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đứng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
B. Thê hiển tính khử.
C. Thể hiện tính oxi hố.
D. Khơng thê hện tính oxi hóa.
Câu 7. Ngun tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, câu hình electron của ion CT là :

A. 1s22s”2p53s73p6.

B. 1s”2s?2p°3s”3pỶ.

C. 1s”2s72p°3s”3p".

D. 1s22s”2p53s73p'.

Câu 8. Thứ tự giảm dân tính oxi hóa của các halo gen Fo, Ch, Bro, Io là:
A. Fo >Bro


>Ch>

la.

B. Io >Bro>Ch>F».

Œ. Fa >Cl›>Bra

>la.

D. Fa >Cla>la

>Bra.

Cầu 9. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. CaCh.

B. CaClo.

C. CaOCh.

D. Ca(CIO)a.

Câu 10. H›SO¿x đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh.

B. Axit mạnh.

C. Hao nước.


D. Oxi hóa mạnh.

Câu 11. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng đề phân biệt 3 dung dịch loãng gồm HạSO¿x, Ba(OH)s, HCI là:
A. quy tim.

B. SƠ¿.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 12. Chỉ ra đâu không phải là đặc điềm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá —l, +l, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điền hình đều có tính oxi hóa mạnh.
D. Liên kết trong phân tử halogen Xa là liên kết cộng hóa trị khơng cực.

Câu 13. Phan tng nao sau day không thể xảy ra?
A. Fo + H20.

B. I, + dd KBr.

C. Br2 + dd KI.

D. Cl

+ dd KBr.


Câu 14. Day nao sau day chira chat tan hét trong dung dich HCI du:
A. Na, CuO.

B. Cu, FeO.

C. PbS, Mg.

D. Ag, Zn.

Cau 15. Suc khi clo vao nuoéc thu dugc dung dich X chifa axit:

A. HCIO¿.

B. HCI và HCIO.

C. HCIO.

D. HCI và HCIO:.

Câu 16. Trong số những tính chat sau, tinh chat nao khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?

Á. tan trong nước

toả nhiêu nhiệt.

B. phản ứng hồ tan Al va Fe.
Œ. háo nước.
D. làm hố than vải, giấy, đường saccarozơ.

Câu 17. Phát biêu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?

A. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.

B. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, P0).
C. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.

D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 18. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dich H2SOu 4M 6 25°C. Tốc độ phản ứng không

đổi khi

A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dùng dung dịch H;SO¿ gấp đôi ban đầu .
C. Thay dung dịch HạSOa 4M bằng dung dịch HạSOa 2M.
D. Thực hiện phản ứng ở 50°C.
Câu 19. Cho phương trình phản ứng:

Mg + HaSO¿zäe—> MgSO¿ + H›S + HaO. Hệ số cân băng (là các số

nguyên tối giản) của phương trình:
A. 1, 4, 4, 4, 5.


B. 5, 4, 4, 4, 1.

C. 4, 4, 5, 1, 4.

D. 4, 5, 4, 1, 4.

Câu 20. Trong so d6 phan tmg sau: S > H2S — khi A > H2SOu (loang) > Khi B. Chất A, B lần lượt là
A. SQ; H2S.

B. SQ2; Ho.

C. Ho; SOs.

D. SO3; Ho.

Câu 21. Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FezOa băng dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư thu

được 0,504 lít khí SOa ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 58,82% và 41,18%.

B.41,18% và 58,82%.

€, 61,76% và 38,24%.

D. 38,24% và 61,76%.

Câu 22. Hai ơng nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCI và HạSO¿ lỗng có cùng nơng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là Vị và Va (đktc). Khi ay:
A. Vị> Và.


B. Vị <

V2.

C. Vi = V2.

D. Vi = 2V2.

Câu 23. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. AI.

B. Cu.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 24. Dẫn khí SO› vào dung dịch nước brom 0,15M thi lam mat mau vira hét 100 ml. Thé tich dung dich
KOH IM cần dùng đề trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 100 ml.

B. 60 ml.

C. 80 ml.

D. 40 ml.

Câu 25. Hap thu hoan toan 3,36 lit khi H2S (dktc) vao dung dich chtra 22,4 gam KOH. Tién hanh cé can
dung địch thu được lượng muối khan là

A. 10,8 gam.

B. 16,5 gam.

C. 5,6 gam.

D. 22,1 gam.

Câu 26. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halosenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaF2.

B. Cal›.

C. CaCh.

D. CaBrz.

Câu 27. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân băng phản ứng :
A. 2NO (K) + O2 (k)<——>2NO: (K).
B.N› (K) + 3H; (k)<——>2NH; (k).
Œ. N› (K) + O2(k)<——>2NO (kK).
D. 2S5O: (k) + O2 (k) <——> 2S03 (k).
Câu 28. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyền dịch theo chiều nghịch là
A. CaCOa (r) ——>

CaO (r) + CO: (k).

B. 2S5O: (k) + O2 (k) ——>


250: (K).

C. 2HI (k) ——>H;: (K) + la (k).
D. FeO (r) + CO (k)
W: www.hoc247.net

<——>Fe (r) + CO: (K).
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)+ H,O(k)<—>CO,(k)+H,(k)

LH<0

Trong các yếu tổ : (1) tăng nhiệt độ: (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng Hs; (4) tăng áp suất
chung của hệ: (5) dung chất xúc tác.

Dãy gôm các yếu tô đều làm thay đối cân bằng của hệ là:

A. (2), (3), (A).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (4), (5).

D. (1), (2), (3).


Cau 30. Nung 20,8 gam hon hop X gơm bét sat va lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hơn hợp Y.
Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCT dư, thu được m gam chất răn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn

hợp khí Z có tỉ khối so với H› bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 16,8.

Œ. 4,8.

D. 3,2.

Câu 31. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đồi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở dktc). Kim loai M là:

A. Cu.

B. Mg.

C. Ba.

D. Ca.

Cau 32. Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cls vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho FezOx vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe304 vao dung dich HCI loang (du).

(d) Hoa tan Fe2O3 vao dung dich H2SOq loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

DAP AN DE THI SO 2
1

B

11

A

21

B

2

A

12

B


22

B

3

C

13

B

23

B

4

D

14

A

24

B

5


D

15

B

25

B

6

A

16

B

26

C

7

A

17

D


27

C

8

C

18

B

28

B

9

C

19

D

29

D

10


C

20

B

30

A

DE THI SO 3
Cầu 1. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. Ca(CIO):.

B. CaOCh.

C. CaCh.

D. CaClo.

Câu 2. Trong tu nhién c6 rat nhiéu nguén sinh ra khi hidro sunfua nhu su phan hiy xác chết động vật, khí
nui lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho
hiện tượng đó ?
A. H›Š nặng hơn khơng khí.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. H›S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
C. HaS dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
D. HS ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuỗn đi.
Câu 3. H›SO¿a đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thê làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A, Khử mạnh.

B. Oxi hóa mạnh.

C. Hao nước.

D. Axit manh.

Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Nhiệt độ.

B. Thể tích khí.

C. Tốc độ phản ứng.

D. Áp suất.

Câu 5. Cân băng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó

A. tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

C. tốc độ phản ứng thuận băng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Cau 6. Dung dịch AgNOa không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaF.

B. Nal.

C. NaBr.

D. NaCl.

Câu 7. Thứ tự giảm dân tính oxi hóa của các halo gen Fa, Cl›, Bro, Io là:
A. Fa >Cl›>Bra >la.

B. Fo >Ch>I2 >Bro.

Œ. la >Bra>Cl›>F.

D. F2 >Br2 >Ch> |b.

Câu 8. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.

B. nhường đi 4e.

Œ. nhận thêm le.

D. nhường đi 2e.


Câu 9. Phát biểu nào sau đây đứng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :

A.
B.
C.
D.

Thể hiện tính oxi hố.
Vừa thê hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
Thể hiển tính khử.
Khơng thê hện tính oxi hóa.

Câu 10. Ngun tơ clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion CT là :
A. 1s22s”2p53s73p6.

B. 1s”2s?2p°3s”3p°.

C. 1s22s72p53s”3pỶ.

D. 1s22s”2p53s73p'.

Câu 11. Trong sơ đồ phản ứng sau: S —> HạS —> khí A — HaSO¿ (lỗng) —> Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SQ3; Ho.

B. Ho; SOsz.

C. SO›; HaS.

D. SO»; H:.


Câu 12. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng đề phân biệt 3 dung dịch loãng gồm HạSO¿x , Ba(OH)s, HCI là:
A. SO>.

B. Cu.

C. Ag.

D. quy tim.

Cau 13. Suc khi clo vao nucc thu dugc dung dich X chifa axit:

A. HCIO¿.
B. HCI va HCIO>.
C. HCI và HCIO.
D. HCIO.
Câu 14. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HaSOa 4M ở 25°C. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Thay dung dich H2SOx 4M bằng dung dịch HaSOx 2M.
B. Thực hiện phản ứng ở 50°C.
C. Thay 5 gam kẽm viên băng 5 gam kẽm bội.
D. Dùng dung dịch HaSO¿ gấp đôi ban đầu .

Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Mg + HzSO¿a¿c—>MgSOx + H;S + H;O. Hệ số cân băng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4,5,4,1,4.

B.5, 4, 4, 4, 1.

C. 4, 4,5, 1,4.

D. 1, 4, 4, 4, 5.

Câu 16. Chỉ ra đâu không phải là đặc điềm chung của tất cả các halogen 2
A. Lién két trong phan tir halogen X 1a liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. Halogen là những phi kim điền hình đều có tính oxi hóa mạnh.
Œ. Các ngun tố halogen đều có khả năng thê hiện các số oxi hod -1, +1, +3, +5, +7.

D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

Câu 17. Day nao sau day chira chat tan hét trong dung dich HCI du:
A. Ag, Zn.

B. Na, CuO.

C. PbS, Mg.

D. Cu, FeO.

Cau 18. Phat biéu nao duéi đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
Á. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loai(trir Au, Ag, Pt).

B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.

C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 19. Phản ứng nảo sau đây không thể xảy ra?
A. Ip + dd KBr.

B. Ch + dd KBr.

C. Br2 + dd KI.

D. F2 + H20.

Câu 20. Trong số những tính chất sau, tinh chat nao khéng 1A tinh chat cua axit sunfuric dac, ngudi ?
A. phan ung hoa tan Al va Fe.
B. làm hoá than vải, giây, đường saccarozơ.
Œ. háo nước.

D. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
Câu 21. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyền dịch theo chiều nghịch là

A. 2SO; (k) + O› (k) ——> 2§O: (Œ).
B. 2HI (k) ——>H; (K) + I (k).
C. FeO (r) + CO (k) <= Fe (r) + CO? (k).
D. CaCO3 (r) =

CaO (r) + CO? (K).

Câu 22. Hap thu hoan toan 3,36 lit khi H2S (dktc) vao dung dich chtra 22,4 gam KOH. Tién hanh cé can
dung địch thu được lượng muối khan là


A. 22,1 gam.

B. 10,8 gam.

C. 5,6 gam.

D. 16,5 gam.

Câu 23. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)+ H,O(k)<—>CO,(k)+H,(k)

LH<0

Trong các yếu tổ : (1) tăng nhiệt độ: (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng Hs; (4) tăng áp suất
chung của hệ: (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gôm các yếu tô đều làm thay đối cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).

D. (2), (3), (4).

Câu 24. Hai ông nghiệm chứa cùng thê tích dung dịch HCI và HaSO¿ lỗng có cùng nơng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là Vị và V› (đktc). Khi ay:
A. Vị < V2.

B. Vị > Và.


Œ. Vị = V2.

D. Vi = 2V2.

Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halosenua . X là công thức phân tử nào sau :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CaF2.

B. CaCh.

C. CaBro.

D. Cai.

Câu 26. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân băng phản ứng :

A. No (k) + Oo (k) === 2NO (k).
B. 2NO (k) + Oo (k) ==> 2NO> (k).
C. 2SO2(k) + O2(k) <=> 2803 (k).
D. N: (K) + 3H› (k)<——>2NH: ().


Câu 27. Dẫn khí SOa vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH IM cần dùng đề trung hồ hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 40 mI.

B. 80 ml.

C. 100 ml.

D. 60 ml.

Câu 28. Hịa tan hồn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FezOa băng dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư thu

được 0,504 lít khí SOa ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 61,76% và 38,24%.

B. 38,24% và 61,70%. — €, 41,18% và 58,82%.

D. 58,52% và 41,18%.

Câu 29. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. AI.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ca.


Cau 30. Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Suc khi Clo vao dung dich NaOH 6 nhiét độ thường.
(b) Cho FezOx vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe304 vao dung dich HCI loang (du).
(đ) Hịa tan FeaOs vào dung dịch HaSO¿ lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

DAP AN DE THI SO 3

1

B

11

D

21

A

2


C

12

D

22

D

3

C

13

C

23

B

4

C

14

D


24

A

5

D

15

A

25

B

6

A

16

C

26

A

7


A

17

B

27

D

8

A

18

D

28

C

9

B

19

A


29

C

10

A

20

A

30

D

DE THI SO 4
Cau 1. Khi cho khi clo vao dung dich KI va KF co chita it giot hồ tinh bột thì dung địch sẽ có màu

A. xanh.

W: www.hoc247.net

B. đen.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. do.


Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. tim.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Đề trung hòa hết 200g dung dịch HX Œ, CI, Br, I) nông độ nông độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dich NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch
A. HBr.

B. HF.

C. HI.

D. HCl.

Câu 3. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đơi với Hạ là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là
A. 10%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 20%.

Câu 4. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. clo.


B. flo.

C. iot.

D. brom.

C. H2SO..nSO3.

D. H›:SO¿ đặc.

Câu 5. Oleum có công thức tổng quát là
A. HaSO¿.nHaO.

B. HaSŠO4.nSOa.

Câu 6. Chỉ dùng một thuốc thứ nào sau đây đề phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SOa và CO2
A. Dung dich Ba(OH)2.

B. Dung dịch nướcBrs:

Cau 7. Cho phan ting sau:

Clz + 2NaOH joins



€. Dung dịch Ca(OH);.
NaCl


+ NaClO

D. Dung dịch NaOH.

+ H20. Vai trị cua Clo trong phan

ứng hóa học trên là

A. chat oxi hố.

B. Mơi trường.

C. chất khử.

D. Vừa oxi hố vừa

khử.
Cau 8. (0.39 diém) Cho hệ cân bằng trong mot binh kin: N2 (k) + O2(k) ——>

2NO(k);

LH>0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tang nhiệt độ của hệ.

B. thêm khí NO vào hệ.

C. thêm chất xúc tác vào hệ.


D. giảm áp suất của hệ.

Câu 9. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H;SO¿ đặc, đun nóng là

A. FeSO¿, HO.
C. Fe2(SOz)3 , SO2, H20.

B. Fe2(SOx)3, H20.
D. FeSO4, SO2, H20.

C4u 10. Cho phan tmg: 2KCIOs3 (r) > 2KCl(r) + 302 (k). Yéu t6 KHONG ảnh hưởng đến tốc độ của phản
ứng trên là
A. nhiệt độ.

B. thêm KCIOa.

C. chất xúc tác.

D. kích thước hạt KCIO:.

Câu 11. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOC]; là
A.0.

B.-1.

C. +1.

D. —1 va +1.

Cau 12. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Clạ và O› tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm

Mg va AI thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl;; MgO: AIC]a và AlsOa. Phần trăm thê tích của oxi
trong X là

A. 25.

B. 52.

C. 75.

D. 48.

Câu 13. Có các phản ứng sinh ra khí SO› như sau

a) Cu + 2HaSO¿œe —'—>CuSO¿+SOz+2H2O

b)§+O¿ ——> SO›

c) 4FeSa + IIOs ——>2Fe2Os + 8SO2

đ) Na›SO› + HaSO¿ —“—> NazSO¿ + HaO + SOa

Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SOa trong công nghiệp là
A. b và c.

B.c vad.

C.avad.

D. a va b.


C. Cu, Fe, Cr.

D. Ag, Cr, Mg.

Cau 14. Kim loại thụ động với H:2SO¿ đặc nguội là
A. Cu, Al, Cr.

W: www.hoc247.net

B. Fe, Al, Cr.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halo gen là
A. I
B. I
C. Br
D. F
Câu 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân băng hố học là

A. nơng độ, áp st và diện tích bê mặt.

B. nơng độ, nhiệt độ và áp suât.

Œ. nông độ, nhiệt độ và chât xúc tác.

D. áp suât, nhiệt độ và chât xúc tác.

Câu 17. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaOH.

B. Nhiệt phân KMnO¿ với xúc tác MnO.

C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

D. Điện phân nước.

Câu 18. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là

A. (n-1)d'°ns?np*.

B. nsˆnpỶ.

C. ns”npŠ.

D. nsˆnp!.

Câu 19. Đốt cháy hết 23,6g hỗn hop Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lí. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 37,8 gam.


B. 52,0 gam.

C. 65,0 gam.

D. 50,8 gam.

Câu 20. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H;SO¿ lỗng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H; (ở đktc), dung dịch X và m gam chất răn không tan. Giá trị của m là
A. 7,4 gam.

B. 6,4 gam.

C. 5,6 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 21. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + H2SOx4 dac,ngudi — FeSO. + H2.

B. Cu +2H2SO4

dac,nong —CuSOz + SO2 + 2H20.

Œ. S+ 2H;SƠ¿ đặc,nóng—>3S5O›+2HaO.
D. 2AI +6H;SO¿ đặc,nóng —>Ala(SO4¿)a + 3SO¿ + 6 HaO.

Câu 22. Cho lóg đồng tác dụng với HaSO¿ đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa NaOH

0,5M và Ca(OH); 0,5M. Khối lượng kết tủa là

A. 12 gam.

B.5 gam.

C. 6 gam.

D. 30 gam.

Cau 23. Cho 13,44 lit khi Clo (dktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCI. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.

B. 0,24M.

Œ. 0,2M.

Câu 24. Thực hiện phan ting sau trong binh kin: H2(k) + Br2(k)

D. 0,4M.
0) 2HBr (k)

Luc dau néng d6 hoi Bro 14 0,072 mol/l. Sau 2 phiit, néng d6 hoi Bro cdn lai là 0,048 mol/I. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Bra trong khoảng thời gian trên là

A. 2.10°*mol/{.s).

B. 8.107 mol/(Ls).

C. 6.10 mol/(Ls).


D. 4.104 mol/(.s).

Câu 25. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực
A. SO¿.

B. HS.

C. AbS3.

Cau 26. Cho can bang hoá học: Na (k) + 3H; (k) <——2NH;:

D. Oo.

(k); phan tng thuan là phản ứng toả nhiệt.

Cân băng hoá học không bị chuyền dịch khi
A. thay đổi nông độ Na.
B. thay đồi áp suất của hệ.
C. thay đồi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 27. Dãy các chất đều tác dụng với HaSO¿ loãng là
Á. Au, CaCOx, BaSOa.

W: www.hoc247.net

B. Mg, ZnO, Ba(OH)2.

F: www.facebook.com/hoc247.net

CC. Ag, CuO, Fe(OH)2.


Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. Cu, ZnO, NaOH.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Cho phản ứng: KMnO¿a + HCTI đặc — > KCI + MnCl; + Cl; + HạO.

Hệ số cân băng phản ứng

là các số tơi giản. Số phân tử HCI đóng vai trò chất khử là
A. 16.

B. 5.

C. 10.

D. 8.

Câu 29. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H: (k) + lb (k) —

2HI (K).

(c) 3H: (K)+N: (K) =


(b) 2NO2 =

2NH; (K).

(K) N:O¿ (K).

(d) 25Oz (k) + O©s (k) —>2S5Ơ2z (K).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đồi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (b).

B. (d).

C. (a).

D. (c).

Cau 30. Kim loai nao sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Hg.

B. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

DAP AN DE THI SO 4
1


A

11

D

21

A

2

D

12

B

22

C

3

C

13

A


23

B

4

C

14

B

24

A

5

C

15

B

25

D

6


B

16

B

26

D

7

D

17

B

27

B

[.39] A | 18

D

28

C


8
9

C

19

B

29

C

10

B

20

A

30

A

DE THI SO 5
Cau 1. Kim loại thụ động với HaSOa đặc nguội là
A. Cu, Fe, Cr.

B. Cu, Al, Cr.


C. Ag, Cr, Mg.

D. Fe, Al, Cr.

C.-1 va +1.

D. -1.

Câu 2. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOC]; là
A. +1.

B. 0.

Cau 3. Cho 13,44 lit khi Cl. (dktc) qua 2,5 lit dung dich KOH 6 100°C. Sau khi phan tng xay ra hoan
toàn, thu được 37,25 gam KCI. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.

B. 0,4M.

Œ. 0,2M.

D. 0,24M.

Câu 4. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H;SO¿ đặc, đun nóng là
A. FeSOx, SOa, HO.

B. FeSOx, HO.

C. Fe2(SO4)3, H20.


D. Fe2(SO4)3 , SOQ2, H20.

Câu 5. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân băng thì nó
A. chỉ xảy ra theo chiều thuận.

B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

D. không xảy ra nữa.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đơi với Hạ là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là

A. 10%.

B. 80%.

C. 75%.

Cau 7. (0.39 diém) Cho hệ cân bằng trong mot binh kin: N2 (k) + O2(k) ===

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 20%.

2NO(k);


Y: youtube.com/c/hoc247tve

UH>0O

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm chất xúc tác vào hệ.

B. thêm khí NO vào hệ.

Œ. giảm áp suất của hệ.

D. tăng nhiệt độ của hệ.

Câu 8. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tơ nhóm oxi là

A. (n-1)d'°ns?np*.

B. nsˆnpŠ.

C. ns”np!.

D. ns”np?.

Câu 9. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thê dùng chất nào sau đây?


A. Hồ tinh bột.

B. Ho.

Câu 10. Cho phản ứng sau:

Clạ + 2NaOH toing

C. Ag.


NaCl

D. Cu.

+ NaClO

+ H20. Vai tro cua Clo trong

phản ứng hóa học trên là

A. Mơi trường.

B. chất khử.

C. chất oxi hố.

D. Vừa oxI hố vừa khử.


Câu 11. Cho 16g đồng tác dụng với HaSO¿ đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa NaOH

0,5M và Ca(OH)a 0,5M. Khối lượng kết tủa là
A. 12 gam.

B. 30 gam.

C. 6 gam.

D. 5 gam.

Œ. HaSO¿ đặc.

D. H2SOx.nSOa.

Câu 12. Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H›SOx.nSO¿.

B. H2SO..nH20.

Câu 13. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. F
B. I
C. I
Cau 14. Thuc hién phan ting sau trong binh kin: H2(k) + Br2(k)

0


D. Br2HBr (k)

Lúc đầu nông độ hơi Br; là 0,072 mol/I. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br; còn lại là 0,048 mol/I. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Bra trong khoảng thời gian trên là

A. 6.10” mol/{1.s).

B. 8.104 mol/(Ls).

C. 2.10"*mol/(L.s).

D. 4.1074 mol/{1.s).

Câu 15. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực
A. SO¿.

B. Oo.

C. HS.

D. AbS3.

Câu 16. Khi cho khí clo vào dung dịch KT và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu

A. xanh.

B. đỏ.


Œ. đen.

D. tím.

Câu 17. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Điện phân dung dịch NaOH.
Œ. Điện phân nước.

D. Nhiệt phân KMnO+4 với xúc tác MnO:.

Câu 18. Cho phản ứng: 2KCIO; (r) -> 2KClứŒ) + 3O; (K). Yếu tổ KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản
ứng trên là

A. kích thước hạt KCIOa.

B. nhiệt độ.

C. thêm KCIOa.

D. chất xúc tác.

Câu 19. Cho cân bằng hoa hoc: No (k) + 3H2 (k) ——2NH;:

Cân băng hố học khơng bị chuyền dịch khi
A. thay đồi nhiệt độ.
C. thêm chất xúc tác Fe.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

B. thay đối áp suất của hệ.
D. thay đổi nông độ Na.

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C4u 20. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Clạ và O› tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm

Mg va AI thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl;; MgO: AIC]; và AlsO. Phần trăm thê tích của oxi
trong X là
A. 25.

B. 75.

C. 48.

D. 52.

Câu 21. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + In (kK) =

2HI (kK).


(c) 3H2 (k) + No (k) =

2NHs3 (k).

(b) 2NO2 =

(K) N›ÖO¿ (K).

(d) 2SOz (k) + O2 (k) = 280s

(k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đồi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a).

B. (d).

Œ. (b).

D. (c).

Câu 22. Dãy các chất đều tác dụng với HaSO¿ loãng là
A. Cu, ZnO, NaOH.

B. Au, CaCO3, BaSO4.

= C. Ag, CuO, Fe(OH)2.


D. Mg, ZnO,

Ba(OH)2.

Cau 23. Kim loai nao sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Cu.

B. Hg.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 24. Có các phản ứng sinh ra khi SO2 nhu sau
a) Cu + 2H2SOsaac



>CuSO¿ + SO› + 2H;O

c) 4FeS2 + 1102 —* > 2Fe:03 + 8SO2

b)S+Oa

— + SOs

d) NaoSO3 + H2SO4 —t—> NaSOu + H20 + SO2

Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SOa trong công nghiệp là
Á. b và c.


B. a va b.

C. a va d.

D. c vàd.

Câu 25. Đốt cháy hết 23,6s hỗn hợp Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 52,0 gam.

B. 37,8 gam.

C. 65,0 gam.

D. 50,8 gam.

Câu 26. Dé trung hoa hét 200g dung dich HX (F, Cl, Br, I) néng độ nông độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dich NaOH 3,2M. Dung dich axit 6 trén 1a dung dich
A. HF.

B. HI.

C. HBr.

D. HCl.

Câu 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân băng hoá học là
A.áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
Câu 28. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H;SO¿ loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H› (ở đktc), dung dịch X và m gam chất răn không tan. Giá trị của m là
A. 7,4 gam.

B. 4,4 gam.

Câu 29. Cho phản ứng: KMnO¿a + HCTI đặc —>

C. 6,4 gam.
KCI + MnC]; + Ch + HO.

D. 5,6 gam.
Hệ số cân bằng phản ứng

là các số tơi giản. Số phân tử HCI đóng vai trò chất khử là
A. 10.

B. 8.

C.5.

D. 16.

Câu 30. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau day dé phan biét cdc lo dung riéng biét khi SO2 va CO;
A. Dung dịch nước Br›.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Dung dich Ca(OH)>.
Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dich NaOH.

D. Dung dich Ba(OH)>.

Câu 31. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + HaSOa đặc,nguội —> FeSOx + Ha.
B. S+ 2H:SO¿ đặc,nóng—>3S5O›+2HO.
Œ. 2AI +6H2SOx dac,nong —Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H20.
D. Cu +2H2SO4

dac,nong —CuSOz

+ SO2 + 2H20.

Câu 32. Halogen 6 thé ran (diéu kiện thường), có tính thăng hoa là
A. clo.

B. brom.

C. iot.


D. flo.

DAP AN DE THI SO 5
1

D

11

C

21

A

2

C

12

D

22

D

3


D

13

B

23

B

4

D

14

C

24

A

5

B

15

B


25

A

6

B

16

A

26

D

[.39] D | 17

D

27

C

7

W: www.hoc247.net

8


C

18

C

28

A

9

C

19

C

29

A

10

D

20

D


30

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGŒĐ)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG


Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kénh hoc tap miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

-

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×