Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Tây có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 23 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KỲ 2

;

;

NĂM HỌC: 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY

.
MON: SINH HOC 10

Thời gian làm bài: 45 phút; không kề thời gian phát đề
1. ĐÈ SỐ 1
U Phần tự luận:
Câu 1. Nêu những điểm khác nhan cơ bản của phân bào nguyên nhiễm với phân bào giảm nhiễm?
Câu 2. Tóm tắc quá trình xâm nhiễm của virus? Vì sao virus chỉ tồn tại ký sinh trên tế bào vật chủ?
H/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Năng lượng được tích lũy trong tế bào những dạng nào?
A/ Dạng nhiệt năng

B/ Dạng điện năng
C/ Dạng quang năng
D/ Dạng hóa năng ATP.
Câu 2. Chuyển hóa vật chất trong tế bào là:

A/ biến chất này thành chất khác
B/ quá trình tổng hợp hay phân giải các chất kèm theo chuyên hóa năng lượng


C/ Chuyển cơ năng thành điện năng
D/ chuyên quang năng thành hóa năng
Câu 3. Enzim được hiểu là:

A/ chất xúc tác cho phản ứng hóa học
B/ là cơ chất tham gia phản ứng sinh học để tạo ra sản phâm

C/ là chất xúc tác cho phản ứng hóa sinh, diễn ra trong điều kiện bình thường cơ thê sinh vật chấp nhận
được
D/ chất xúc tác mạnh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: En zim khi tham gia xúc tác có đi vào tạo thành sản phẩm khơng?
A/ Có
B/ Khơng tạo bất kỳ sản phẩm trung gian nào
C/ Có tham gia và khơng tái tạo được.
D/ Chỉ làm nhiệm vụ xúc tác để tạo phức hợp trung gian
Câu 5. Tại sao khi lên men rượu người ta phải đợi cho cơ chat (nguyên liệu chín) nguội đến 35 đến 40 độ

C?
A/ Vì en zim chỉ thích ở nhiệt độ ấy
B/ Vì em zin khơng thể hoạt động ở nhiệt độ dưới 30 độ C
C/ Vì tránh hiện tượng sinh ra sản phẩm lạ


D Vì en zim dễ biến tính, mất hoạt tính khi nhiệt độ cao
Câu 6. Khi lên men rượu ta có thê dùng đồng thời nhiều loại en zim bất kỳ không?
A/ Có thể
B/ Khơng thể
C/ Dùng nhiều loại em zim có đối kháng nhau
D/ Dùng nhiều loại em zin có thứ tự, cùng xúc tác chuỗi phản ứng để sinh ra sản phẩm cuỗi cùng mà ta
`
^

can

Câu 7. Tại sao phải cho muối ăn 5% vào lu (hủ) khi muối dưa chua đã đạt độ chín (đủ chua)?
A/ Vì cho muỗi ăn vào để mặn làm ngon sản phẩm
B/ Vì muối ăn cũng là en zim

C/ Vì muối ăn là chất ức chế
D/ Vì dưa chua q lạt

Câu 8. Hơ hắp tế bào có giống q trình đốt cháy chất hữu cơ trong khơng khí khơng?
A/Hồn tồn tương tự

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


B/ Khác nhau rất nhiều về bản chất
C/ Khơng có sự thâm za của en zim
D/ Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng

Câu 9. Năng lượng được tạo ở q trình hơ hắp tế bào là dạng :
A/ dạng nhiệt năng

B/ dạng cơ năng

C/ dạng thế năng
D/ dang hoa nang ATP
Cau 10. Chudi van chuyén electron trong qué trinh hé hap duoc hiéu:
A/ tương tự như electron đang chạy trong dây dẫn kim loại
B/ là sự cho nhân giữa các chất tham gia các phản ứng oxy hóa khử
C/ chuyện động theo chiều chênh lẹch hiệu điện thế

D/ là bản chất thay đổi tính ơxy hoa khử của các chất vận chuyên như: NADH, NAD", EAD*, FADH;)
Câu 11. Quang hợp gôm các pha:
A/ pha sang
B/ pha sáng không cân ánh sáng
C/ pha sáng quang phân Ïy nước
D/ pha sáng và pha tối
Cau 12. Tai sao các cây họ xương rồng lại được gọi là thực vật CAM-

C32

A/ Vì xương rồng khơng có là
B/ Vì khả năng chịu đựng nắng hạn
C/Vì


nó ít tạo ra lượng đường

D/ Vi đa số sản phẩm quang hợp được tạo ra đầu tiên hầu hết là chất hữu cơ có ba cacbon
Câu 13. Oxy được sinh ra từ quá trình quang hợp từ hợp chất nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A/ Tw qua tach 6xy trong CO2
B/ Từ q trình tách ơxy từ phân tử nước

C/ từ q trình hơ hấp nội bào sinh ra
D/ từ các hoạt động sinh lý khác
Câu 14. Pha tối quang hợp khơng cần ánh sáng vì:

A/Vì khơng cân năng lượng
B/ Vì khơng cần thải CO;
C/ Vì chỉ sử dụng năng lượng từ pha sáng chuyển sang
D/ vì chỉ dùng en zim đề tổng hợp các chất

Câu 15. Nguyên phân được hiểu đúng là:

A/ Phân đôi tế bào
B/ phân bào mà kết quả tế bào mới được sinh ra giống như tế bào ban đầu về chất lượng sống lượng

nhiễm sắc thê

C/ khơng có hoạt động nhân lên nhiễm sắc thể

D/ hình thức phân bào đơn giản nhất
Cau 16. Tai sao tê bào được coi là một đơn vị sống tồn vẹn?

A/ Vì tế bào chứa đủ vật chất di truyền của lồi
B/ Vì tế có khả năng tái sinh
C/ Vì tế bào phát sinh giao tử đơn bội

D/ Vì tế bào có khả năng hình thành mơ
Câu 17. Giảm phân được hiểu đúng là:
A/ phân bào bị giảm đi số lượng
B/số lượng tế bào được sinh ra bị giảm số lượng

C/ vì tế bào giao tử được hình thành có số lượng NST đơn bội (n)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D/ vì chỉ có ở phát sinh bào tử
Câu 18. Q trình giảm phân có mắy lần nhân lên nhiễm sắc thể?

A/ Có I lần, ở lần phân bào thứ I


D/ Có 2 lần
C/ Có 4 lần
D/ Có 5 lần tương ứng với 5 kỳ phần bào
Câu 19. Giảm phân là một quá trình chỉ diễn ra
A/ tế bào rễ của thực vật sinh sản bằng TẾ — CỦ

B/ ở tế bào lá của thực vật sinh sản băng lá
C/ ở túi bào tử đối với dương xỉ
D/ ở tế bào sinh sản của sinh vật sinh sản hữu tính.

Câu 20. Mơi trường sống của vi sinh vật ít phổ biến phổ biến là:
A/ môi trường tự nhiên
B/ môt trường nhân tạo
C/ môi trường bán nhân tạo
D/ môi trường sinh vật
Câu 21. Các kiểu dinh dưỡng thường được căn cứ trên các yếu tố nào sau đây:
A/Nguồn

gốc các bon và năng lượng cung cấp cho VSV

B/ Chất các bon lây từ đâu
C/ Năng lượng cung cấp có nguồn từ đâu
D/ Mơi trường sống của vi sinh vật

Câu 22. Nâm men dùng lên men rượu là sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng nào/
A/ Hóa tự dưỡng
B/ Hóa dị dưỡng
: Www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C/ Quang dị dưỡng
D/ Quang tự dưỡng

Câu 23. Phân giải của vi sinh vật có bản chất giống những q trình nào dưới đây?
A/ Đốt cháy chất hữu cơ trong khơng khí
B/ Tiêu hóa của động vật bật cao

C/ Hơ hấp nội bào
D/ Phản ứng hóa học
Câu 24. Các lồi vi sinh vật sông trong đất sử dụng năng lượng từ nguồn nào cung cấp?
A/ từ ánh sáng mặt trời
B/ từ nguồn các bon tự tổng hợp
C/ từ phản ứng do chúng tự chuyên hóa các chất

D/ từ các chất COa và CH¡¿ có trong đất
Câu 25. Nhận định nào sau đây là đúng?

A/ Hầu hết vi sinh vật đều có hại
B/ Hầu hết là có lợi
C/ Một số có lợi và một số có hại
D/ Khơng có lợi vì chúng sống ký sinh
Câu 26. Phân hữu cơ vi sinh là:


A/ muôi cây VSV để làm phân
B/ ni cây vi sinh vật có ích để chế biển phân hữu cơ
C/ dùng xác vi sinh vat dé 1am phan
D/ nuôi cây vi sinh vật đề diệt trừ sâu hại
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A/ Vi tus la sinh vat sống có cầu tạo đơn bào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B/ Vi rus là vật chất sống ký sinh, chưa có câu tạo tế bào
C/ Vi rus là sinh vật sống tự do gây bệnh

D/ Vi rus là vi khuẩn siêu nhỏ
Câu 28. Tại sao vi rus là đối tượng nguy hiểm?
A/ vì virus rất nhỏ khó phát hiện
B/ vì virus chỉ nhân lên khi đã vào trong tế bào vật chủ
C/ vì khả năng tôn tại của virus trong môi trường rất nhiều
D/ vì con người chưa hiểu biết đầy đủ về nó.

ĐÁP ÁN
L. Tự luận
Cau 1.
* khác nhau về nguyên lý:


+ Hình thức phân bào ở tế bảo sinh dưỡng:
+ Nhân lên và phân chi nhiễm sắc thể, sau đó tiễn hành phân chia tế bào:

+ Quá trình chỉ diễn ra I lần nhân lên NST va 1 lần phân chia tế bào:
+ Thời gian diễn ra ngắn,

được tiễn hành liên tục trong chu kỳ sinh trưởng của cơ thê sinh vật.

- Hình thức phân bào phát sinh giao tử ở tế bào sinh sản ( sinh dục);

- Quá trình gồm I1 lân nhân lên nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào:
- Thời gian kéo dài hơn, chỉ diễn ra ở giai đoạn chín của tế bào sinh dục mẹ.

* khác nhau về kết quả:

+ Nguyên phân giúp cơ thê tăng lên về số lượng tế bào theo công thức (a x 2 *) tế bào mới.
+ Về vật chất di truyền đảm bảo sự bảo toàn về số lượng và chất lương NST trong tế bào con (2n).
- Giảm phân tạo ra giao tử, để hình thành giao tử đực hoặc giao tử cái (trứng — noãng: tinh trùng — hạt
phan) cho sinh sản hữu tính.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Tạo ra giao tử đơn bội I(n), khác nhau về chất luong NST (tao ra nhiéu kiéu giao tử khác nhau (2")


kiểu giao tử (n là số nhiễm sắc thể đơn của tế bào mẹ);
- Mỗi tế bào sinh dục khi đã trải qua giảm phân chỉ I lần, tạo ra I trứng (noãng) hoặc 4 tinh tử đực.
Câu 2.
- Tiếp xúc > Xâm nhập > nhân lên> phát tán.
- Toàn bộ quá trình đều diễn ra trong tế bào vật chủ, lây vật chất trong tế bào chú để xây dựng lõi và
vo cho virus

- Do đặc tính này mà virus phải ký sinh bắt buộc, dễ biến đổi câu trúc gen, là tính chất nguy hiểm đối
với rirus độc hại!

IL. Trắc nghiệm

1D

2B

3C

4D

5D

6D

7C

8B

9D


10D

11D

12D

13B

14C

15B

16A

17C

18A

19D

20B

21A

22B

23C

24C


25C

26B

27B

28B

2. ĐÈ SỐ 2

Câu 1: Thể đột biến là gì?
A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến
B. Quân thể có nhiều cá thể mang đột biến
C. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
Câu 2: Một gen dài 3621 A?, có X = 30 % tổng số nuclêôtit. Xác định số nuclêôtit tự do mỗi loại
môi trường cung cấp khi gen nhân đôi liên tiếp 4 đợt?
A.A=T=6390;G=X=09585

B. A = T = 2982; G = X = 4473

C. A = T = 2556; G = X = 3834

D. A = T = 5964; G = X = 8946

Câu 3: Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa các nuclêơtt A:T:G:X = 1:3:4:2. Gen chứa

1560 liên kết hiđrô. Xác định chiều dài của gen?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3060 A9

B. 4080 A°

C. 2550 A®

D. 2040 A°

Câu 4: Một gen tiến hành phiên mã 6 lần và đã sử dụng của môi trường 9000 nuclêôtit tự do. Số
chu kỳ xoăn của gen nói trên là:
A. 90

B. 180

€. 150

D. 75

Cau 5: Ma di trun có tính thối hóa, tức là:

A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho | axitamin


C. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 loại axitamin
Câu 6: Một gen cấu trúc tiến hành phiên mã liên tiếp 5 lần tạo ra số phân tử mARN là?
A.5

B. 25

Œ. 15

D. I0

Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng 2n=8, sau 3 lần nguyên phân liên tiếp môi trường cung cấp nguyên

liệu tương đương với số nhiễm sắc thể là?
A. 54

B. 56

C. 60

D. 64

Câu 8: Hop chat nao sau đây có tác dụng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Protéin

B. Monosaccarit

€. Phênol

D. PôlisaccarIt


Câu 9: ARN được tong hợp từ mạch nào của ADN?
A. Từ cả 2 mạch

B. Khi thì mạch gốc khi thì mạch bồ sung
C. Từ mạch bồ sung
D. Từ mạch mang mã gốc
Câu 10: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân 2

A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 11: Trong các mức câu trúc siêu hiên vi của nhiễm sắc thê ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có

đường kính:
A. 30 nm
Câu 12: Gen

B. 11 nm


C. 300 nm

D. 700 nm

có hiệu số nuclêơtit loại T với loại khác bằng 20 %. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit của

gen là:
A.A=T=15%;
G=X = 35%
B. A= T = 35%; G=X = 15%
C.A=T
= 35%; G=X =65%
D. A=T = 30%; G= X = 20%
Câu 13: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể gồm
A. ADN và prôtênn loại histôn
B. ARN và prôtênmn loại histôn
C. tARN và prôtênn loại histôn
D. mARN và prơtêm loại histơn.
Câu 14: Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi

tế bào là:
A. 78 nhiễm sắc thể kép

B. 156 nhiễm sắc thể kép

C. 78 nhiễm sắc thể đơn

D. 156 nhiễm sắc thể đơn

Câu 15: Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho 1 chuỗi pôlipeptit hay 1 phân tử

ARN gọi là:
A. Codon

B. Gen

C. Mã di truyền

D. Anticodon

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Căn cứ trình tự các nuclêơtit trước và sau đột biến của 1 đoạn gen, hãy cho biết dạng đột
biến:

Trước đột biến: XATGXXTXXAAGAXT
GTAXGGAGGTTXTGA
Sau đột biến: XATXXTXXAAGAXT
GTAGGAGGTTXTGA
A. Dao vi tri mot cap nuclédtit

C. Thêm một cặp nuclêôtit

B. Mắt một cặp nuclêôtit


D. Thay một cặp nuclêôtIt

Câu 17: Trong I chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm
A. 4 pha

B. 3 pha

C. 2 pha

D. 1 pha

Câu 18: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn lớn nhất ở pha
nào?

A. Pha lũy thừa

B. Pha tiềm phát

Œ. Pha suy vong

D. Pha cân bằng

Câu 19: Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

A. TẾ bào chất

B. Nhân

C. Màng tế bào


D. Ty thể

Câu 20: Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mach được tổng hợp theo nguyên tắc bồ sung song song liên tục.
B. | mach được tong hop gian doan, | mach duoc tong hop lién tuc.

C. Nguyén tac b6 sung va nguyén tac ban bao toan
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

Câu 21: Số loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ARN là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.3

B.4

C. 5

D.6


Cau 22: Trong qua trinh nhan doi ADN, cac doan okazaki dugc nối lại với nhau thành mach liên
tục nhờ enzim nối, đó là:

A. Hélicaza

B. ADN polimeraza = C. Ligaza

Cau 23: Các bộ ba trên mARN

D. ADN giraza

có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:

A. 3°GAUS’; 3’AAUS’; 3° AUGS’

B.3°GAUS”; 3’ AAUS’; 3° AGUS’

C. 3°UAGS’; 3°UAAS’; 3°AGUS’

D. 3°UAGS’; 3°UAAS’; 3°UGAS’

Câu 24: Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtê¡n là:

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết polipeptit

C. Liên kết photphođieste

D. Liên kết peptit


Câu 25: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp ?
A. HO, C¿H:2Os

B. O›, CoH¡2Os

C. CO2, H20

D. CO2, CoHi206

€. Prơtê¡n

D. Photpholipit

Câu 26: Enzim có bản chất là:
A. M6n6saccarit

B. Polisaccarit

Câu 27: Một gen có khối lượng bang 72.10* dvC va tong s6 lién kết hiđro bằng 2700. Gen đột biến
dai 0,408 um và có A-G=602. Khi gen đột biến tự sao được môi trường nội bào cung cấp 6307
nuclêơtit tự do loại A đênin. Tính số đợt tự sao của gen đột biến?
A.4

B.3

C.6

D. 8


Câu 28: Hinh thirc dinh duéng bằng nguồn cacbon chủ yếu là COa_„ nguồn năng lượng là ánh sáng
được gọi là:

A. Quang tự dưỡng =

B. Hóa dị dưỡng

Œ. Quang dị dưỡng

D. Hóa tự dưỡng

Câu 29: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 um tiến hành dịch mã. Xác định số liên kết
peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 397

B. 379

C. 398


D. 389

Câu 30: Đột biến điểm bao gồm các dạng:

A. Mắt, đảo, chuyển 1 cặp nuclêôtit

B. Mắt, thay thế, thêm, đảo I cặp nuclêôtit
C. Mắt, thêm và đảo I cặp nuclêôtit
D. Mắt, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit

3. ĐÈ SỐ 3
Câu 1:
a. Nêu diễn biến quá trình nguyên phân và kết quả.
b. So sánh sự phân chia tế bào chất trong nguyên phân ở tế bào thực vật và tế bảo động vật.
Câu 2:
a. Kiểu đinh dưỡng quang tự dưỡng có ngn năng lượng và cacbon là gì, lây một ví dụ về sinh vật có kiểu
định dưỡng đó?
b. Trong thí nghiệm lên men rượu từ đường lactozơ thì Ống nghiệm chứa nước đường có bồ sung bánh men

rượu sau một thời gian có mùi rượu và bọt khí nổi lên cịn ống đối chứng chứa nước cất có bánh men thì
lại khơng có hiện tượng trên. Giải thích?

Câu 3:
a. Nêu đặc điểm các giai đoạn sinh trưởng của quân thể vi khuẩn trong nuôi cây không liên tục.
b. Sự sinh trưởng của quân thê vi khuẩn trong nuôi cây liên tục trải qua mấy pha, giải thích?
Câu 4:

a. Vi khuẩn E cơli ni trong phịng thí nghiệm cứ 30 phút tế bào lại phân đơi một lần. Trong bình thí
nghiệm ban đầu có 500 tế bào thì sau 2 ngày thu được bao nhiêu tế bào.
b. Ở một cơ thể đực ở một loài động vật (2n = 30), có 50 tế bào sinh dục sơ khai tiễn hành nguyên phân

liên tiếp 7 lần. Số tế bào con tạo ra có 10% chuyền sang giai đoạn vùng chín giảm phân tạo tinh trùng. Tính
số tỉnh trùng và số tế bào con tạo ra.

DAP AN
Cau

Y

Nội dung

1
a _ | a. Diên biên quá trình nguyên phân:
- Kì đâu: các NST kép băt đâu đóng xoăn, màng nhân và nhân con dân biên mật.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu

Y

Nội dung
- Kì giữa: các NST kép đóng xoăn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phắng
xích đạo.


- Kì sau: các NST kép tách tâm động thành 2 nhóm NST đơn giống hệt nhau và
phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.

- Kì cuối: các NST đơn trở về dạng sợi mảnh.
Kết quả tạo thành 2 tế bào con có bộ NST giống nhau và giống tế bào mẹ.
b_

|b. so sánh phân chia té bao chat:
- Tế bào thực vật: có thành xenlulozơ nên tế bào mẹ hình thành vách ngăn ở giữa tế

bào chia tế bào chất của tế bào mẹ thành hai tế bào con.
- Tế bào động vật: khơng có thành xenlulozơ nên tế bào mẹ hình thành eo thắt chia

té bao chat của tế bào mẹ thành hai tế bào con.
2.
a _ | Kiểu dinh đưỡng quang tự dưỡng có nguồn năng lượng là ánh sáng, ngn cacbon
CO;,
Ví dụ: thực vật...

b_

| - Ơng nghiệm thí nghiệm: nâm men đã chun hóa đường thành rượu etylic và giải
phóng CO.

- Ơng đối chứng chứa nước cất nên khơng có q trình lên men --> khơng có mùi
rượu, khơng có bọt khí.

3
a | Dac điểm các giai đoạn sinh trưởng của quân thê vi khuẩn trong nuôi cây không

Liên tục:

- Pha tiềm phát: Số lượng tế bào khơng đổi, vi khuẩn thích nghi với mơi trường.
- Pha luỹ thừa: Vi khuẩn bắt đâu phân chia mạnh mẽ, số lượng tê bảo tăng theo luỹ

thừa và đạt đến cực đại, thời gian thế hệ đạt tới hăng số, quân thê trao đổi chất mạnh
nhất.

- Pha cân băng: Tốc độ sinh trưởng, trao đối chất của vi khuân giảm dân. Sô lượng
tế bào đạt cực đại và không đổi, kích thước tế bào nhỏ hơn pha log.
- Pha suy vong : Số lượng tê bào chết vượt sô lượng tế bào mới tạo thành.

b__ | Sự sinh trưởng của quân thê vi khuân trong nuôi cây liên tục trải qua 2 pha đó là
pha tiềm phát và lũy thừa, vì bổ sung liên tục chất dinh dưỡng nên khơng có pha
cân băng và suy vong.
4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu


Y

Nội dung

a _ | - Sô lân phân đôi: 2 x 24 x 2 = 96.
- Số tế bào sau 2 ngày: 500 x 2”%

b_ | - Số tế bào con tạo ra: 50 x 2”= 6400 (tế bào).
- Số tinh trùng tạo ra = 6400 x 4 x 0,1 = 2560 (tinh trùng).

4. ĐỀ SỐ 4
Cau 1:

Chu kì tế bảo là gì? Chu kì tế bào được chia thành những giai đoạn nào? Nêu đặc điểm của kì trung
gian?
Câu 2:
Nêu đặc điểm của giảm phan I?
Câu 3:
Căn cứ vào nguôồn năng lượng, nguôn cacbon, vi sinh vật quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị
dưỡng ở chơ nào?
Câu 4:

Thế nảo là ni cấy liên tục? Vì sao trong ni cây không liên tục vi sinh vật tự hủy ở pha suy vong cịn
trong mơi trường ni cây liên tục hiện tượng này khơng xảy ra?

ĐÁP ÁN
Câu 1:

- Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
- Chu kì tế bào được chia thành hai giai đoạn: kì trung gian và quá trình nguyên phân

- Giai đoạn trung gin gồm 3 pha:
+ Pha GI: là giai đoạn tổng hợp những chất cân thiết cho sinh trưởng
+ Pha S: la giai đoạn các NSŠT nhân đôi
+ Pha G2: là giai đoạn tơng hợp tất cả những gì cần thiết cho phân bào
Câu 2: Đặc điểm giảm phan I:

- Ki đầu I: Các NST kép bắt đầu co xoăn lại. Các NST kép bắt đôi theo từng cặp tương đồng và có thể
trao đối các đoạn cromatic cho nhau gọi là hiện tượng trao đổi chéo. Thoi phân bào dân hình thành và
một số sợi thoi cũng dính vào tâm động NST. Màng nhân và nhân và nhân con dân tiêu biến
- Kì giữa I: Cac NST co xoắn cực đại, tập trung thành hai hàng ở mặt phăng xích đạo. Thoi vơ sắc chỉ
dính vào 1 phía của 1 NST trong cặp tương đồng.
- Kì sau I: Mỗi NST kép trong cặp tương đồng sẽ trượt trên tơ vô sắc về I cực của tế bào
- Ki cudi I: NST dãn xoăn, màng nhân nhân và nhân con dân xuât hiện, thoi v6 sac bién mat
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật quang tự đưỡng khác với vi sinh vật hóa
đị dưỡng:
- Nguồn năng lượng:
+ Quang tự dưỡng là ánh sáng

+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
- Nguồn carbon chủ yếu:
+ Quang tự dưỡng là CO2


+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
Câu 4:
Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng, đồng thời lẫy ra một

lượng tương đương dịch nuôi cấy.

Trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật tự hủy ở pha suy vong vì: chất dinh dưỡng khơng được bổ sung

và không lấy đi các chất thải gây hại

Trong môi trường nuôi cấy liên tục hiện tượng này không xảy ra vì: chất dinh dưỡng được bổ sung
thường xuyên và các chất thải gây độc được lây ra

5. ĐÈ SÓ 5
Câu 1. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất APG thành AIPG.
(2). Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyền hóa AIPG thành Ril,5diP.
(3). Khơng có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1,5D¡iP thành APG.
(4). Khơng có NADPH thì khơng xảy ra giai đoạn khử.
A.4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 2. Trong quá trình muối dưa chua, môi trường nuôi cấy vi khuẩn lactic thuộc loại môi
trường


A. tong hop.

B. tự nhiên.

C. bán tổng hợp.

D. môi trường thí

nghiệm.

Câu 3. TẾ bào thuộc các mơ khác nhau có thời gian chu kì tế bào khác nhau. Sự khác nhau về

thời gian của chu kì tế bào chủ yếu phụ thuộc vào thời gian của
A. pha G2.

B. pha S.

C. qua trình nguyên phân.

D. pha G1.

Cau 4. Can ctr vao dau nguoi ta chia vi sinh vat thanh cac nhém khác nhau về kiêu dinh dưỡng?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
B. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn nito.
C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguôn hiđiô.
D. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cung cấp cacbon hay hiđiô.
Câu 5. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu
A. hóa dị dưỡng.

B. quang dị dưỡng.

Œ. quang tự dưỡng.

D. hóa tự dưỡng.

Câu 6. Hoạt động nào của nhiêm sắc thê trong nguyên phân đảm bảo sô lượng nhiễm săc thê
trong hai tế bào con bằng nhau và bằng với mẹ?
(1) Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
(2) Mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành 2 nhiễm sắc thể đơn.
(3) Nhiễm sắc thể tháo xoăn cực đại.
(4) Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.

A. (1), (4).

B. (1), (2).

C. (3), (4).

D. (1), (3).


Câu 7. Quá trình quang hợp cần đến bao nhiêu nhân tổ sau đây?

(1). Ánh sáng. (2).COa.
A. 3.

(3). H;O.

(4). O;. (5). Bộ máy quang hợp.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 8. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia q trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế
bào sinh tinh là

A. 16.

B. 64.

C. 128.

D. 32.

Câu 9. Một tế bào có tơng số nhiễm sắc thể là 2n = 14 nguyên phân một lần, số tế bảo con được
tạo ra và số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tương ứng là
A. 2 và 14.


B. 4 và 28.

Œ. 2 và 28.

D. 4 và 14.

Câu 10. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Phân tử O; được giải phóng trong q trình quang hợp có ngn gốc từ phân tử HO.

(2). Đề tông hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO¿.
(3). Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
(4). Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 11. Gà có 2n=78. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở kì đầu của giảm phân 2 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 156 nhiễm sac thé don.

sắc thể kép.

D. 39 nhiễm sắc thê kép.

B. 78 nhiễm sắc thê đơn.

C. 78 nhiễm

Câu 12. Hình bên mô tả một giai đoạn phân bào của một té bao dong vat

lưỡng bội. Biết rằng 3 nhiễm sắc thể kép trong mỗi nhóm đang phân ly về
hai cực của tê bào. Tê bào này đang ở
A. ki sau giam phan 1, 2n = 6.

B. ki sau giam phan 2, 2n

= 6.
C. ki sau giam phan 1, 2n = 12.

D. kì sau nguyên phân, 2n

= 12.

Câu 13. Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể KHÔNG xuất hiện trạng thái kép ở các kì:


A. Kì đầu và kìsau.

B.Kì giữa và kìcuối

C.Ki đầu và kì giữa

D.Kì sau và kì

cuối.

Câu 14. Xét bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một lồi có 2n = 6, kí hiệu là AaBbDd. Cho biết
q trình ngun phân diễn ra bình thường. Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của tế bào ở kì đầu là

A. AABBDD.

B. AAaaBBbbDDdd.

C. AaBbDd.

D. Aabbbdd.

Câu 15. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mâm thơi vào nước vôi trong, ta thay
nước vôi trong bị vẫn đục, điều này đã chứng minh q trình hơ hấp đã tạo ra
A. H20.

B. ATP.

C. On.

D. CƠ:.


Câu 16. Trình tự các giai đoạn chính của q trình hơ hấp tế bào là:
A. Duong phân — chu trình Crep — chuỗi truyên êlectron hô hấp.
B. Chuỗi truyền êlectron hô hấp —> đường phân —> chu trình Crep.
C. Đường phân —> chuỗi truyên êlectron hơ hấp — chu trình Crep.
D. Chu trình Crep — đường phân — chuỗi truyên êlectron hô hấp.

Câu 17. Một tế bào sinh dục chín của một cơ thể động vật có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể là AaBb
tiền hành giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Một trong các tinh trùng tạo ra từ tế bào này có

kí hiệu bộ nhiễm sắc thể là AB, kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của các tinh trùng còn lại là

A. Ab, aB va ab.

B. ab va Ab.

C. ab.

D. Ab va aB.

Câu 18. Cho các nhóm vi sinh vật sau: (1). Vi khuẩn lam ; (2). Vi khuẩn nitrat hóa ; (3). Vĩ
khuẩn không chứa lưu huynh màu lục và màu tía. ; (4). Động vật nguyên sinh ; (5). Tảo đơn

bào. Những vi sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. (1), (3).

B. (3), (5).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (5).

Câu 19. Trong hoạt động hô hấp tế bào, ATP được tạo ra nhiều nhất trong giai đoạn nào sau
đây?
A. Chu trình Crep.

B. Lên men.

C. Chuỗi truyền êlectron hô hấp.

D. Đường phân.

Câu 20. Quá trình giảm phân trải qua hai lần phân bào, từ một tế bào mẹ tạo ra

A. 2 tế bảo đơn bội.

B.4tế bào lưỡngbội

C.2 tế bào lưỡng bội.

D.4 tế bào đơn


bội.
Câu 21. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào
sau đây?
A. Ti thé.

B. Bộ máy Gôông!.

C. Rib6x6m.

D. Không bào.

Câu 22. Biết hàm lượng ADN nhân trong 1 tế bảo sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong
trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm
phân | la
A. 4x.

B. 0,5x.

Œ. 2x.

D. x.

Câu 23. Kết quả của quá trình quang hợp tạo ra khí Oa. Các phân tử O; này được tạo ra từ quá
trình nào sau đây?
A. Phan giải CO2 tạo O2.

B. Phân giải

duong C6H120¢.

C. Pha tối của quang hợp.

D. Quang phan li

nước.
Câu 24. Trong quá trình nguyên phân, hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất ở kỳ giữa vì
chúng
A. tập trung ở mặt phăng xích đạo của thoi vô sắc.
C. xoắn và co ngắn cực đại.

B. đã tự nhân đôi.
D. chưa phân ly về các cực tế bào.

Câu 25. Có bao nhiêu nhận định si khi nói về vi sinh vật hố tự dưỡng?

(1). Cần nguồn năng lượng chất vô cơ hoặc chất hữu cơ và nguồn cacbon từ CO2.

(2). Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxi hóa hiđrơ, ơxi hóa lưu huỳnh là sinh vật hóa tự dưỡng.
(3). Cần nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon từ CO2.

(4). Gồm vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục, vi khuẩn lam, tảo đơn bảo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


(5). Cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ chất hữu cơ.
(6). Gồm nắm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
A.4.

B. 5.

Œ. 3.

D. 2.

Câu 26. Quá trình quang hợp có hai pha là pha sáng và pha tối. Pha tối sử dụng loại sản phẩm
nào sau đây của pha sáng?
A. NADPH, Oa.

B. NADPH, ATP.

C. O2, NADPH, ATP.

D. Oo, ATP.

Câu 27. Két thiic giam phan I tao ra hai té bao con, mdi té bao con c6 bé nhiém sac thé 1a

A. 2n nhiém sac thé don.

B. 2n nhiém sac thé kép.

C. n nhiém sac thé don.

D. n nhiém sac thé kép.


Câu 28. Trong tế bào các axít piruvie được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi
vào chu trình Crep. Chất (A) là

A. axétyl-CoA

B. axit axétic

C. axit lactic

D. glucơzơ

Câu 29: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 um tiến hành dịch mã. Xác định số liên kết
peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là:
A. 397

B. 379

C. 398

D. 389

Câu 30: Đột biến điểm bao gồm các dạng:
A. Mất, đảo, chuyên I cặp nuclêôtit

B. Mắt, thay thế, thêm, đảo 1 cặp nuclêôtit
C. Mắt, thêm và đảo l cặp nuclêôtit
D. Mắt, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit

ĐÁP ÁN


W: www.hoc247.net

Câu

Đáp án

1

A

2

C

3

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×