Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.43 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2

MƠN HĨA HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM (6 diém)
Cau 1: Cho cdc chat sau: CoH, C2oHa, CuHio C3Hs. Chat nao phản ứng với dung dịch nước brom?
A.

Ca4Hho.

B.

Cs3Hs.

C.

CoH.

D.

CoHe.

Câu 2: Phân tích một hợp chất Y người ta thu được các số liệu sau: 75%C, 10,42%H và 14,58%N. Biết


Y có tỉ khối hơi so với oxi là 3. Công thức phân tử của của Y là:
A.

Ci9H30N3.

Câu

B.

C¡:Ha¡N:.

C.

Ci2H22N2.

3: X la hidrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung

D. CoHioN.
dịch brom, tác dụng với dung

dịch

AgNOz/NH:, tác dụng với Ha có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:

A. But-2-in.

B. But -1-in.

C. Vinylaxetilen.


Cau 4: Cho phan tng: KMnOg + CH3CH=CH2 + H20

D. But-1-en.

— CH3CH(OH)-CH20OH + KOH + MnO:. Tỉ lệ

mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:
A.

3:4.

B. 3:2.

C. 2:3.

D. 4:3.

Câu 5: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH:-CH=C(CH:):.

B. CH:-CH=CH-CH-=CH:.

C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH›=CH-CH-=CH:.

Cau 6: Cho CH = CH cong nước (xt: Hg ?*) sản phẩm thu được là:
A. CH3-CH=O.

B. CHa=CH-OH.


C. CH3-CH2- OH

D. CH2(OH)—CH2(OH).

Cau 7: Hop chất (CHa)2C=CH-C(CHạ)s có danh pháp IUPAC là

A. 2,4,4-trimetylpent-2-en.

B. 2,4-trimetylpent-3-en.

C. 2,2,4- trimetylpent-3-en.

D. 2,4-trimetylpent-2-en.

Câu 8: Số liên kết ø (xich ma) có trong mỗi phân tử: CH;=CHạ: CHạ=CH-CH=CH; lân lượt là:
A. 4; 6.

B. 4; 2.

C.

5;9.

D. 5; 3.

Câu 9: Cho các chất hữu cơ mạch thăng sau : C3H6; CaHs; C3Hs; CaHi0; CsHi0; C2H2; CoHsCl. Số chất là

đồng đăng của CạH¿ là
A. 5


B. 3

Œ. 2

D. 4

Câu 10: Ankan là những hidrocacbon no, mạch hở, có cơng thức chung là
A.

CnH2ns(n >6).

B.

C:Haa2 (n >2).

Œ.

CnHan(n >2).

D.

CnH›n.2(n >]).

C.

CoHe.

D.


CoHsOH.

Câu 11: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.

C›H:NH:›.

B.

CH:COOH.

Cau 12: X la anken, hidro hóa hồn tồn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho
X tác dụng với HCI, thì cho một sản phẩm duy nhất. X là
A. but-Ï-en.

B. isobutilen.

C. but-2-en va but-1-en.

D. but-2-en.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 13: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây
nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm sốt hơn. Cơng thức cấu tạo của nó như
hình dưới.

Công thức phân tử của methadone là
A. Ci7H22NO.

B. C›¡H:;NO.

C. Ci7H27NO.

D. C21 H29NO.

Câu 14: Đốt cháy hoan toan h6n hop g6m CHa, C3Ha, CuHe , sau phan tg thu duoc 4,48 lit CO2 (dktc)
và 5,4 gam HO. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 6,72 lit.

B. 7,84 lit.

C. 4,48 lit.

D.

15,68 lit.

Câu 15: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là dung ?

A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNĐOa trong NHạ đun nóng.
B. C6 3 chat lam mat mau dung dich Bro.
C. Ca4 chat déu lam mat mau dung dich Br.

D. Không c6 chat nao lam mat mau dung dich KMnOu.
Câu 16: Trùng hợp hiđrocacbon nảo sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A.

Buta-1,3-dien.

B.

Penta-1,3-dien.

C.

2-metylbuta-1,3-dien.

D.

But-2-en.

Câu 17: Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, có tính chất hóa học chung là:

A. có thể tác dụng với dd nước brơm

B. có thể tác dụng với khí clo ở điều kiện thường.
C. có thể tác dụng với dung dịch KMnOa.
D. khơng có tính chất nào chung trong các đáp án.
Câu 18: Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 4.

B. 3.


C. 5.

I. PHẢN TỰ LUẬN (4 điểm)

D. 2.

Câu 1: (2 điểm) Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) CH2=CH-CHs3

+

b) CH;=CHCI

paul

c) CH=C-CH:a

d) CH=CH

+

+

Ha

HC

Bro

_>


Nw

Câu 2: (1 diém) Cho 3,36 lit hén hop khi g6m etan va axetilen di qua binh dung Brom dư, sau phản ứng

thây khối lượng bình tăng 2,6 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thé tích mỗi
khí trong hỗn hợp ban đâu.
Câu 3: (1 điểm) Cho 3 gam hỗn hợp C›Ha, CạH;, CaHs, CzH; và H; đi qua bột Ni nung nóng, sau một

thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí Oa (đktc), thu được 3.36 lít
CO2 (đktc). Tính V?
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I|2|3

14

|5

|6

|7


|8 |

9 |10|11|
12 |13| 14 | 15 | 16] 17 | 18

€C|JDIC|B|IB|IA|AIC|BEDIC|ID|B|B|LBIC|B|B
Câu 1: Việt các pthh sau (ghi rõ điêu kiện nêu có):
a) CH3-CH=CH-CH3

+ Br2 —

b) nCH;=CHCI
c) CHE=C-CHạ
d) CH=CH

CH3-CHBr-CHBr-CH3

—P*+”ý (-CHạ-CHCL-)
+
2H —MẺ —› CH;-CH;-CH;
+
Hcl — 5 9 CH=CHCI

Cau 2:

Ta CO: Mbinh brom ting=Maxetilen pr = 2,68
=> Netilen = 2,6/26 = 0,1

=> %V axetilen =66,67%. Và % Vmetan = 33,33%

Câu 3:
Nc= Neo2=0,15=> mc= 1,8¢

> my=1,2
F2 => nHao= 1⁄2 nn=0,6
BTOxi: no= (2ncoa+ nnao)/2 = 10,05 lít

DE THI SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM (6 diém)
Cau 1: Cho cdc chat hiru co mach thang sau : C3H6; CaHs; C3Hs; CaH10; CsH10; CoH2; CoHsCl. S6 chat là
đồng đăng của CạH¿ là
A.

3

B. 4

Œ. 2

D. 5

Cau 2: Cho phan tng: KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O0 — CH3CH(OH)-CH20H

+ KOH + MnOz. Ti 1é

mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:
A.

3:4.


B. 4: 3.

C. 3:2.

D.

2:3.

Câu 3: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnHans(n 36).

B. CaHan2(n >2).

C. C:Han.2(n >]).

D. CanHan(n 32).

Câu 4: Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, có tính chất hóa học chung là:

A. có thể tác dụng với dd nước brơm

B. có thể tác dụng với khí clo ở điều kiện thường.
C. có thể tác dụng với dung dịch KMnOa.
D. khơng có tính chất nào chung trong các đáp án.
Câu 5: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây
nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thơng thường và dễ kiểm sốt hơn. Cơng thức cấu tạo của nó như
hình dưới.

Cơng thức phân tử của methadone là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

Co1Ho7NO.

Câu

B.

Ca¡H›øNO.

C.

Ci7H22NO.

6: X la hidrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung

D.

Ci7H27NO.

dịch brom, tác dụng với dung


dịch

AgNOz/NH:, tác dụng với Hạ có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:

A. But -1-in.

B. Vinylaxetilen.

C. But-1-en.

D. But-2-in.

Câu 7: Cho các chat sau: CoH, CoHa, CuHio C3Hs. Chat nao phản ứng với dung dịch nước brom?
A.

CoH.

B.

CoHe.

Œ.

C:Hạ.

D.

CHìo.

Câu 8: Số liên kết ø (xich ma) có trong mỗi phân tử: CH;=CHạ: CHạ=CH-CH=CH; lân lượt là:

A.

4; 6.

B.

5;9.

C.

4; 2.

D.

5; 3.

Cau 9: X là anken, hiđro hóa hồn tồn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho
X tác dụng với HCI, thì cho một sản phẩm duy nhất. X là
A. isobutilen.

B. but-1-en.

C. but-2-en va but-1-en.

D. but-2-en.

Cau 10: Hop chat (CH3)2C=CH-C(CH3)3 c6 danh phap IUPAC la

A. 2,4-trimetylpent-3-en.


B. 2,4-trimetylpent-2-en.

C.

D.

2,4,4-trimetylpent-2-en.

2,2,4- trimetylpent-3-en.

Câu 11: Phân tích một hợp chất Y người ta thu được các số liệu sau: 75%C, 10,42%H va 14,58%N. Biét
Y có tỉ khối hơi so với oxi là 3. Công thức phân tử của của Y là:
A.

Ci3H21N2.

B.

Ci2H22N>2.

C. CeHioN.

D.

Ci9H30N3.

Câu 12: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là dung ?

A. C6 3 chat lam mat màu dung dich Br.


B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung địch AgNO3 trong NH3 dun nong.
C. Khơng có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO¿.
D. Cá 4 chất đều làm mất màu dung dich Bro.

Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH:=CH-CH=CH:.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-CH=C(CH3)2.

D. CH:-CH=CH-CH-=CH:.

Câu 14: Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A.

3.

B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 15: Trùng hợp hiđrocacbon nảo sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A.

But-2-en.

B.


Penta-1,3-dien.

C.

Buta-1,3-dien.

D.

2-metylbuta-1,3-dien.

Câu 16: Đốt cháy hoan toan h6n hop g6m CHa, C3Ha, CuHe , sau phan tg thu duoc 4,48 lit CO2 (dktc)
va 5,4 gam HO. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 6,72 lit.

B.

15,68 lit.

C. 4,48 lit.

D. 7,84 lit.

Câu 17: Cho CH =CH cộng nước ( xt Hg ?') sản phẩm thu được là:
A. CH3-CH2- OH

B. CH3-CH=O.

C. CH2(OH)—-CH2(OH).


D. CH2=CH-OH.

Câu 18: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.

CoHsOH.

B.

CH:COOH.

C.

CoHe.

D.

I. PHẢN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

CoHsNH2.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


a) CH2=CH-CHs3

+

b) CH›=CHCI
c) CH=C-CH;
d) CH=CH

Px 2,
H
—NUy
Hcl _,

+
+

Bro

_>

Câu 2: (1 diém) Cho 3,36 lit hén hop khi g6m etan va axetilen di qua binh dung Brom du, sau phản ứng

thây khối lượng bình tăng 2,6 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thé tích mỗi
khí trong hỗn hợp ban đâu.
Câu 3: (1 điểm) Cho 3 gam hỗn hợp C›Ha, CạH;, CaHs, CzH; và H; đi qua bột Ni nung nóng, sau một

N

thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí Oa (đktc), thu được 3.36 lít
CO2 (đktc). Tính V?

DAP AN DE THI SO 2
1/2/3]41]5
7/8 | 9 |10|11| 12 |13| 14 | 15 | 16 | 17 | 18
A|C|C|B|IA|B|A|B|LDIC|C|A|D|A|D|ID|IBIC
Câu 1: Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

a) CHạ-CH=CH-CH; + Br;—> CHạ-CHBr-CHBr-CH;
b) nCH;=CHCI
—P*+”ý (-CHạ-CHCL-)
c) CH=C-CH3
+
2H, —N 5
CH3-CH -CH3

d) CH=CH

+

Hcl —#"5

0,5đ
0,5d
0,54

CH;=CHCI

Cau 2:

Ta CO: Mbinh brom tang=Maxetilen pr = 2,68
=> Netilen = 2,6/26 = 0,1


=> %Vaxetilen =66,67%. Va %V metan = 33,33%
Cau 3:
Nc= Neo2=0,15=> mc= 1,8¢

> my=1,2
F2 => nHao= 1⁄2 nn¡=0,6
BTOxi: no= (2ncoa+ nnao)/2 = 10,05 lít

ĐÈ THỊ SỐ 3

I. PHẢN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Đốt cháy hoan toan h6n hop g6m CHa, C3Ha, CaHe thu
HO. Thé tich khi oxi (dktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 3,36 lit.
B. 9,408 lit.
C. 4,704
Câu 2: Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ
(H) chiém 6,67% và cịn lại là oxi (O). Biết X có tỉ khối hơi so

duoc 3,36 lit CO (dktc) va 2,16 gam
lit.
D. 6,048 lit.
liệu sau: cacbon (C) chiếm 40%, hidro
với oxi là 5,625. Công thức phân tử của

của X là:
A.


CH20.

W: www.hoc247.net

B.

CoH 1206.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

Cy2H220}1.

D.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

C;H¿O.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: X là anken, hiđro hóa hồn tồn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho
X tac dung voi HCl, thi cho mot san phẩm

A. but-2-en.

duy nhât; X là


B. but-I-en.

C. isobutilen.

D. but-2-en va but-1-en.

Câu 4: Hợp chất nào trong số các chất sau c6 9 lién két o va 2 lién két 2?
A.

Stiren.

B.

Penta-1,3- dien.

C.

Buta-1,3-dien.

D.

Vinyl axetilen.

Cau 5: Cho thi nghiém sau :
Hop chât hữu cơ va CuO

Bông trộn CuSO,
khan

_

OOO
AA

Dung dich Ca(OH};
Q

Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

B. Trong phịng thí nghiệm trên có thê thay dung dịch Ca(OH)s bằng dung dịch Ba(OH);.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bơng trộn CuSO¿a khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi miệng Ống
nghiệm.

Câu 6: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nảo sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu
được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân câu tạo của nhau nhất?
A. neopentan.

B. isopentan.

C. butan.

D. pentan.

Câu 7: Cho các chất sau: divinyl, etilen, etan, vinylaxetilen, propilen Số chất làm mat mau dung dịch

KMnÔ¿ ở nhiệt độ thường là:
A. 5.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 8: Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A.

CnHans(n 36).

B.

C:Haa„2 (n >]).

Œ.

CaHana(n >2).

D.

CnH›n(n >2).

Câu 9: Trùng hợp hiđrocacbon nảo sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A.

But-2-en.

B.

Buta-1,3-dien.


C.

Penta-1,3-dien.

D.

2-metylbuta-1,3-dien.

Câu 10: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO, người ta thấy thốt ra khí COa, hơi HạO, và khí Nạ.

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.
B.

Chất X chắc chăn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D.

X là hợp chật của 4 nguyên t6 cacbon, hidro, nito, oxi.

Câu 11: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.

B. hidro.

C. cacbon.

D. nito.


Câu 12: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO¿ ở điều kiện thường?
A. isopren.

B. Axetilen.

C. Propen.

D. Toluen.

Câu 13: Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tôi đa thu được là
A. 7,

B. 8.

C. 6.

D. 5.

Câu 14: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hiện tượng các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng câu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

B. những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có câu tạo hóa học khác nhau.
Câu 15: Cho các chất sau: Metan, propen,

A. 2.
Câu

axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là.

B. 5.

C. 4.

D.

3.

16: X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch

AgNOz/NH:, tác dụng với Ha có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:

A. But-1-en.

B. But-2-in.

C. But -1-in.

D. Vinylaxetilen.


Câu 17: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các
chất trong dãy trên 2
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dich bac nitrat trong amoniac.

B. Có 2 chất có khả năng làm mắt mau dung dich brom.
C. Có 2 chất có khả năng làm mắt màu dung dịch kali pemanganat.

D. Cả 4 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 18: Quy tac Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nao sau day ?
A. Phản ứng cộng Brom vào anken bắt đối xứng.

B. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.

C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng.

D. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng.

II. PHAN TU LUAN (4 diém)

Câu 1: (2 điểm) Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

+H

a) CH3-CH=CH-CHs3

—Nit,

_BI 2V

b) CHa=CH:a


c) CH=C-CH3

+

Bre

=>

d) CH=CH

+

HO

-_ #

y

Câu 2: (1 điểm) Cho 4,48 lứ hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua bình đựng Brom dư, sau phản ứng

thây khối lượng bình tăng 4.2 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp ban đâu.
Câu 3: (1 điểm) Cho 2,4 gam hỗn hợp C¿H›, CzHs, C;Hs, C4Hs và Ha đi qua bột Ni nung nóng, sau một

thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí Oa (đktc), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Tính V?
DAP AN DE THI SO 3
1/2/3])41{15]6{7
|8 | 9 |10| 11] 12/13] 14 | 15 |16| 17] 18

C|ỊB|A|C|B|IB|IDIC|ID|IA|C|ID|C|IA|D|D|A|B
Câu 1: (2 điểm) Viêt các pthh sau (ghi rõ điều kiện nêu có):

a) CH3-CH=CH-CH3;
b) CH»=CH>

+H. —“", CH3-CH>- CH>-CH3
—Pxt”_ (-CHạ-CH;ạ-)ạ

c) CH=C-CH3

+

Braa„„

d) CH=CH

+

HO

W: www.hoc247.net

0,54
0,54

= —> CHBr2- CBr2-CH3

—#"+CH;CHO


F: www.facebook.com/hoc247.net

0,5 d

0,54
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 2:
Ta CO: Mbinh brom ting=MEtilen pr = 4,2 g
=> Netilen = 4,2/28 = 0,15
=> %Vetiten =/5%. Va YV metan = 25%

Cau 3:
Ta có
Nc=

Neo2=0,15=>

mc=

1,8¢

r> mn=Ð,6
r2 => nHao= 1⁄2 nn=0,3
BTOxi: no= (2ncoa+ nHao)/2 = 6,72 lit

DE THI SO 4


I. PHAN TRAC NGHIEM (6 diém)

° © t PP

Câu 1: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
hiện tượng các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng câu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

những hợp chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.
những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Cau 2: Chat nao sau đây không lam mat mau dung dịch KMnO¿ ở điều kiện thường?

A. isopren.

B. Toluen.

C. Propen.

D. Axetilen.

Câu 3: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO, người ta thấy thốt ra khí COa, hơi HạO, và khí Nạ.
A.

Xlà hợp chật của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

B. Chất X chắc chăn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D.


Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

Câu 4: Cho các chất sau: Metan, propen,

A. 2.

axetilen, etilen số chất làm mắt màu nước brom là.

B. 5.

C. 4.

D.

3.

Cau 5: Cho thi nghiém sau :

Phat biéu nao sau day dung :
A. Bong trộn CuSO¿a khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi miệng ống
nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

D. Trong phịng thí nghiệm trên có thể thay dung dich Ca(OH)» băng dung dich Ba(OH)>.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 40%, hidro
(H) chiém 6,67% và cịn lại là oxi (O). Biết X có tỉ khối hơi so với oxi là 5,625. Công thức phân tử của
của X là:
ÁA.

C;¿H¡aOxs.

B.

CHạO.

C.

Cy2H220}1.

D.

C›H,O.

Câu 7: X là anken, hiđro hóa hồn tồn X cho ankan có 4 ngun tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho
X tac dung voi HCl, thi cho mot san phẩm

A. isobutilen.


duy nhât; X là

B. but-1-en.

C. but-2-en va but-l-en.

D. but-2-en.

Câu 8: Cho isopren phan tng cộng với HBr theo ti 1é mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tôi đa thu được là
A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Cau 9: Hop chat hitu co nhat thiét phai chtra nguyén té
A. cacbon.

B. Oxi.

C. nito.

D. hidro.

Câu 10: Tring hop hidrocacbon nao sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A.

Buta-1,3-dien.


B.

Penta-1,3-dien.

C.

2-metylbuta-1,3-dien.

D.

But-2-en.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CHa, C3Ha, CH thu duce 3,36 lit CO2 (dktc) va 2,16 gam
HO. Thé tich khi oxi (dktc) đã tham gia phản ứng là?
A.

3,36 lit.

Câu

B. 4,704 lit.

C. 9,408 lit.

D. 6,048 lit.

12: X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch

AgNOz/NH:, tác dụng với Ha có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:


A. But-2-in.

B. But -1-in.

C. Vinylaxetilen.

D. But-1-en.

Câu 13: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 lién két o va 2 lién két 2?
A. Penta-1,3- dien.
Câu

B. Vinyl axetilen.

C. Stiren.

D. Buta-1,3-dien.

14: Cho các chat sau: divinyl, etilen, etan, vinylaxetilen, propilen Số chat lam mat mau dung dich

KMn0O, 6 nhiét dé thuong là:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D.


3.

Câu 15: Quy tac Macopnhicop áp dụng cho trường hop nao sau day ?
A. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.

B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.

C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng.
Câu 16: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1,
thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?
Á. pentan.

B. butan.

C. isopentan.

D. neopentan.

Câu 17: Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có công thức chung là
A.

CnHan(n >2).

B.

C:Haa2 (n >2).

Œ.


CnHan;2(n >]).

D.

CnH›ns(n >6).

Câu 18: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các
chất trong dãy trên 2
A. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dich kali pemanganat.

B. Có 2 chất có khả năng dung dịch brom.
C. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dich bac nitrat trong amoniac.

D. Cả 4 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

I. PHẢN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

_MỸ y

a) CH3-CH=CH-CH3


+H

b) CH;=CH:

_— BxUẺ V

c) CH=C-CH3
d) CH=CH

+

Brae

>

+

Ho

— ,

Câu 2: (1 diém) Cho 4,48 lit hén hop khi gồm metan và etilen đi qua bình đựng Brom du, sau phan tng

thây khối lượng bình tăng 4,2 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp ban đâu.
Câu 3: (1 điểm) Cho 2,4 gam hỗn hợp C¿H›, CzH;, C;Hs, C4Hs và Ha đi qua bột Ni nung nóng, sau một

thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí Oa (đktc), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Tính V?

DAP AN DE THI SO 4
1I|2|3|14
|5
|6
|7
|8 | 9 | 10/11] 12 | 13] 14] 15 | 16] 17 | 18
A|BIBID|ID|IA |D|C|A|C|BI|IC|D|B|A|C|BIC
Câu 1: (2 điêm) Việt các pthh sau (ghi rõ điêu kiện nêu có):

a) CHạ-CH=CH-CH;
b) CH»=CH>

+Hạ
Px

—MÙ CH¿;-CH;- CH;-CHạ
5 (CH»-CH>-)n
—>CHBïra- CBr:-CH:a

c) CH=C-CH:a

+

Brzaau

d) CH=CH

+

HO


——!#— ›CH;CHO

Cau 2:

Ta C6: Mbinh brom ting=MEtilen pr = 4,2 g

=> Netilen = 4,2/28 = 0,15
=> %Vetlen =/5%.

Và % Vmetan = 25%

Cau 3:
Ta có
Nc=

Neo2=0,15=>

mc=

1,8¢

r> mn=Ð,6
"2 =>

nn2o=

BTOxi:

no=


1⁄2 nn=0,3
(2nco2+

nHao)/2

= 6,72 lít

ĐÈ THỊ SỐ 5
PHAN TRAC NGHIEM: 7,0 điểm
Cau 1: Chat nao sau day 1A chat hiru co?
A. C2H5CI.

B. HCN.

C. CO.

D. Al4C3.

C. C2H4.

D. CH4.

C. tách.

D. cháy.

C. 4.

D. 6.


Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C3H6.

B. C2H2.

Câu 3: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng

Á. cộng.

B. thế.

Câu 4: Số nguyên tử cacbon trong phân tử pentan là
A. 5.
W: www.hoc247.net

B. 3.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: C3H§ có tên gọi là
A. propan.

B. etan.


C. propin.

D. propen.

Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tôn tại trạng thái long?
A. CH4.

B.C2Hó.

C. C8H18.

D. C3H8.

C. Metan.

D. Etan.

C. C2H6.

D. CH4.

Câu 7: Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?
A. Butan.

B. Propan.

Câu 8: Chất nào sau đây không phải là ankan?
A. C3H8.


B. C2H2.

Câu 9: Anken có cơng thức tổng qt là
A. CnH2n

(n -' ]).

B.CnH2n

(n L 2).

C. CnH2n—2(n

U 2).

D. CnH2n4

2 (n U

1).
Câu 10: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
A. Cộng Br2 vào anken đối xứng.

B. Cộng HX vào anken đối xứng.

Œ. Trùng hợp anken.

D. Cộng HX vào anken bất đơi xứng.

Câu 11: But-2-en có cơng thức câu tạo là

A. CH3-CH2-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H§ là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

C. CnH2n-6 (n 'Ì 6).

D. CnH2n

Câu 13: Cơng thức tổng quát của ankađien là

A. CnH2n-2 (n -Ì 2).

B. CnH2n-2 (n `Ì 3).

(n LÌ

2).


Câu 14: Phân tử buta- I,3-đien có

A. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi cạnh nhau.

B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
D. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.

Câu 15: Số nguyên tử hiđro trong phân tử but-I-in là

A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 16: Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng
nhạt?
A. Etan.

B. Etilen.

C. Metan.

D. Axetilen.

Câu 17: X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của
X 1a
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H§.

Câu 18: Ở điều kiện thường, dãy nào sau đây chỉ gồm các ankan khí?
A. C2H6, C3H8, C5H8.

B. CH4, C5H12, C4H10.

C. CH4, C2H6, C4H10.

D. C3H8, C5H12, C6H14.

D. C4HI0.

Câu 19: Chất X có cơng thức câu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan.

B. 3-metylbutan.

C. 2-metylpentan.

D. isobutan.

Cau 20: Khi thuc hién phan tng dun n6ng CH3COONa v6i v6i t6i xut thu duoc
A. CH4.
W: www.hoc247.net

B. C2H6.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. C2H2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D.CO2.
II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là
A. 2-brompropan.

B. I-brompropan.

C. 1,2-đibrompropan.

D. 2,2-

đibrompropan.
Cau 22: Hidrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en.

B. Butan.

C. Buta-1,3-dien.

D. But-2-en.

Câu 23: 2,8 gam anken X làm mắt màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C5H10.

B. C2H4.


C. C3H6.

D. C4H8.

Câu 24: Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dân là:
A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.

B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.

C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.

D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.

Câu 25: I mol buta-1,3-đien phản ứng tôi đa với bao nhiêu mol Br2?
A. 1 mol.

B. 3 mol.

C. 2 mol.

D. 4 mol.

Câu 26: Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách
A. tách nước của etanol.

B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.

C. tách HX từ dẫn xuất halogen.

D. hiđro hóa vinylaxetilen.


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung

dichAgNO3/NH3 tao két tủa. Công thức câu tạo của X là
A. CH=C-CH3.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH=CH.

D. CH2=CH-C=CH.

Câu 28. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. Br2.

B. KMn0O4.

C. AgNO3/NH3

du.

D. HBr.

PHAN TU LUAN: 3,0 diém
Câu 1: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đắng kế tiếp vào dung dịch brom dư, lượng brom
tham gia phản ứng là 0,4 mol. Tìm cơng thức phân tử và tính khối lượng mỗi ankin trong X.
Câu 2: Cho 8,6 gam hỗn hợp khí X gồm CH¿, CzH¿ và CzHz tác dụng với dung dịch brom (dư) thì khối
lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, 13,44 lít X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa
trong NHa thu được 36 gam kết tủa. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính phần trăm thể tích của
CH¿ trong X.

Câu 3: Nêu phương pháp hóa học phân biệt ba khi riéng biét: But-1-en, but-1-in, butan.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5

PHAN TRAC NGHIEM
1

2

3

A

|D|IB|A

15 | 16/17

4

5

6

l7

8

9

10


11

|AIC

A

B

B

D

BỊIA

20

ĐI

22

23

4

25

A

A


A

D

B

Cc}

|18 | 19

B;|D|D);C;A

|12 | 13 | 14
|BỊIB

126 | 27 | 28
Bi}

AIC

PHAN
TU LUAN
Cau 1:
Gọi công thức chung của X là CnH2n -2
MX

= 47

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

—> lán -2= 47 >n=3,5

Xác định đúng công thức phân tử 2 ankin là C3H4 và C4H6
- Tính đúng : m
3

H =4.0 gam; mœ H = 5,4 gam.

4

4

6

Cau 2:

Gọi số mol CH4, C2H4 và C2H2 trong §,6 gam hon hop [an luot x, y, z.
16x
+ 28y + 262
= 8,6


y+2z=0.3
xty+z

0,6

—> X= 0,2, y=0,1,2=0,1
= "Vey, = 50%
Cau 3:
Dùng thuốc thử: dung dịch AgNO3/NH3 dư và Br2 ( hoặc KMnO4) để nhậnbiét.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


:

=



.

= y=)


Virng vang nộn tang, Khai sang tuong lai

~

HOC24; :
oe

ĐĐ

@

Vng vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14



×