Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.36 KB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
~
_
NGUYEN HUE

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
^
,


MON DIA LI 8
Thời gian: 45 phút

ĐÈ SỐ 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phần đất liền Đơng Nam Á cịn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì
A. có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. nằm giữa hai nước Trung Quốc và An Độ
C. cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương
D. có trên một vạn đảo lớn nhỏ


Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 13 quốc gia
B. 14 quốc gia
C. 11 quốc gia
D. 12 quốc gia
Câu 3: ASEAN

được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967
B. 7/7/1976
C. 8/8/1976

D. 7/8/1967
Câu 4: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:
A. 1945
B. 1975
C. 1986
D. 2000
Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Lào Cai
C. Lang Son
D. Ha Giang
Cau 6: Phan dat lién của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 13
B. 15
C.17

D. 19
Câu 7: Biên Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
B. Thái Bình Duong, Bac Băng Dương
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
Câu 8: Có bao nhiêu bộ phận cầu thành vùng Biển Việt Nam?
A. 2 bộ phận
B. 4 bộ phận


C. 6 bộ phận
D. § bộ phận
Câu 9: Nước ta có bao nhiễu điểm quặng và tụ khống?
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
Câu 10: Loại khống sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. bôxI.
B. sắt.
C. apatit.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. đồng.
Tự luận

Câu 1 (3 điểm):

a) Trình bày đặc điểm địa hình Đơng Nam Á.
b) Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực Đông Nam Á.
Câu 2 (2 điểm): Mục tiêu hợp tác của Hiệp hội các nước Đông Nam Á đã thay đổi qua thời gian như thế
nào?

DAP AN DE THI SO 01
Cau 1: Phan dat lién Đông Nam Á năm giữa hai nước Trung Quốc và An Độ nên có tên gọi là bán đảo
Trung Ấn.
Chọn: B

Câu 2: Đơng Nam Á có 11 quốc gia, được chia ra làm 2 nhóm:
— Các nước Đơng Nam Á đại lục: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thai Lan, Myanmar va Malaysia.


— Các nước Đông Nam Á biển: Indonexia, Singapore, Philippines, Đông Timor và Brunei.
Chon: C

Câu 3: ASEAN ra đời ngày 8/81967, gồm 5 nude Thai Lan, In-d6-né-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin va
Xin-ga-po là thành viên sáng lập.
Chọn: A
Câu 4: Công cuộc đôi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm 1986 đã đạt được những thành tựu to

lớn và vững chắc.
Chon: C
Câu 5: Điểm cực Băc nước ta thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Điểm cực Tây thuộc

tỉnh Điện Biên, cực Đơng thuộc tỉnh Khánh Hịa và điểm cực Nam thuộc tỉnh Cà Mau (Xem thêm thông

tin SGK/84).
Chon: D

Câu 6: Phan dat lién cia Viét Nam kéo dai theo chiéu Bac — Nam téi 1650km, tuong duong 15 vi tuyén.
Noi hep nhat theo chiéu Dong — Tay 1a Quảng Bình, chưa tới 50km.
Chon: B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Biển Đơng trải rộng từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc, thông với Thai Binh Duong va An D6 Duong
qua các eo biên hẹp.
Chọn: A

Câu 8: Vùng biển Việt Nam được câu thành từ 4 bộ phận, đó là nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và
vùng đặc quyên kinh tế.

Chọn: B

Câu 9: Theo khảo sát, nước ta có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khống sản
khác nhau. trong đó có nhiều loại đã và đang được khai thác. Ví dụ: Than, dầu mỏ, khí đốt, vàng, apatIt,

đồng...
Chon: C

Câu 10: Loại khống sản có trữ lượng lớn 6 Tay Nguyén 1a boxit. Boxit tập trung trên 90% ở vùng Tây
Nguyên.
Chọn: A


Tự luận
Câu 1:
a) Địa hình khu vực Đông Nam Á dược chia làm hai phân:

— Phan dat liền:
+ Cac dai nui của bán đảo Trung Ấn là những dải núi nối tiếp dãy Himalaya chạy dài theo hướng bắc —
nam và tây bắc — đông nam, bao quanh những khối cao nguyên thấp. (0.5 điểm)
+ Núi và cao nguyên, chiếm phần lớn diện tích, các dải núi: Hồng Liên Sơn, Trường Sơn có hướng tây
bắc — đơng nam, Lng Phabăng., Tan, Aracan có hướng bac — nam; cac day Dangréch, Cácđamôn và núi
trên các đảo thường có hướng đơng - tây. Các cao ngun: Hủa Phan, Cị Rat, San. (0,5 điểm)
+ Các thung lũng sơng cắt xẻ sâu làm cho địa hình của khu vực bị chia cắt mạnh. (0,25 điểm)
+ Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển và hạ lưu các sông. (0,25 điểm)


— Phan hai dao:
+ Là những nơi thường xảy ra động đất, núi lửa do năm trong khu vực không 6n dinh ctia vo Trai Dat.
Dái núi lửa năm theo hình vịng cung thuộc Inđơnêxia, Malaixia và Philippin. (0,5 điểm)
b) Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực Đông Nam Á

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

— Đông Nam Á có các đồng bằng: Sơng Hồng, sơng Cửu Long, sông Mê Nam.... Các đồng bằng này là
một trong những vựa lúa gạo của thế giới. (0,5 điểm)
— Trên đồng băng dân cư tập trung đông đúc, kinh tế phát triển, các ngành kinh tế phân bố dày đặc. (0.5
điểm)
Cau 2:
— Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập năm 1967. Lúc đầu Hiệp hội có mục tiêu liên kết về

quân sự là chủ yếu. Cuối thập niên 70, đầu 80 xu thế hợp tác kinh tế xuất hiện và ngày càng trở thành xu
thế chính. Đến năm 1998 mục tiêu: “Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN

`
Ax„x2?

đồng đêu”

hồ bình, ơn định và phát triển

đã được khăng định tại Hội nghị cấp cao tháng 12 năm 1998 ở Hà Nội. (1 điểm)

-Các nước hợp tác với nhau trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia thành viên
và ngày càng hợp tác toàn diện hơn, cùng khăng định vị trí của mình trên trường quốc tế. (1 điểm)


DE SO 2.
Phan trac nghiém
Câu 1 : Sơng nào khơng nằm trong hệ thống sơng ngịi Đông Nam A?
A. sông Hồng
B. s6ng Truong Giang
C. s6ng A-ma-d6n
D. song Mé Kong
Câu 2 : Quốc gia nào khơng có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam

B. Bru-nây
C. Thai Lan

D. Cam-pu-chia
Câu 3 : Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá

trình phát triển kinh tế đã làm cho:
A. sản xuất cơng nghiệp bị trì tệ.
B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại

Œ. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thất nghiệp ngày cảng tăng
Câu 4 : Năm 1999, hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN) gồm có
A. 5 nước
B. 7 nước
C. 9 nước
D. 10 nước


Câu 5 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yêu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?
A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-né- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-né- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-né- si- a.
Cau 6 : Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam A

B. Đông Á
C. Tây Á
D. Đông Á

Câu 7 : Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ qun và tồn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. vùng trời, đất liền và hải đảo
B. đất liền và hải đảo, vùng biển
C. vùng biển, vùng trời, vùng đất
D. hải đảo, vùng biên, vùng trời

Câu 8 : Phan dat liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
A. 8034’B - 23023’B
B. 8034’N - 22022’B
C. 8030’B - 23023’B
D. 8030°N - 22022’B


Câu 9 : Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4936 km

B.4639 km
C. 3649 km
D. 3946 km

Câu 10 : Đặc điểm nào khơng phải đặc điểm khí hậu của biển Đơng?
A. Nóng quanh năm
B. Có hai mùa gió

C. lượng mưa lớn hơn đất liên
D. Biên độ nhiệt nhỏ.
Tự luận
Câu 1 (2 điểm) : Dựa vào bảng số liệu sau:


TI TRONG CAC NGANH KINH TE TRONG TONG SAN PHAM TRONG NUOC

CUA MOT SO NUOC DONG NAM A (on vi: %)
Quoc gia

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ


1980

2000

1980

2000

1980

2000


Campuchia

55,6

37,1

11,2

20,5

33,2


42.4

Lào

61.2

52,9

14,5

22.8


24.3

24.3

Philippin

21,5

16,0

. 38,8


31,1

36,1

52,9

Thai Lan

23,2

10,5


28,7

40,0

48,1

49.5

Nhận xét về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của các nước Đông Nam Á thay đổi như thê nào?
Câu 2 (3 điểm) : Trình bày đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam?

DAP AN DE THI SO 02

Phan trac nghiém
Câu 1 : Sông A-ma-dôn là con sông dài thứ 2 thế giới sau sông Nin và sông A-ma-dôn nằm ở khu vực
Nam Mi.
Chọn : C

Câu 2 : Việt Nam là một trong số ít nước hiện nay trên thế giới theo chế độ cơng hịa.
Chọn : A
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 : Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá
trình phát triển kinh tế đã làm cho cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bền vững của
khu vực.
Chọn : B

Câu 4 : Ra đời năm 1967, gồm 5 nước Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Xin-ga-po là
thành viên sáng lập. Số lượng thành viên ngày càng tăng, đến nay đã có 10 quốc gia thành viên (Năm
1999, Cam-pu-chia là thành viên cuối cùng gia nhập ASEAN). Quốc gia chưa tham gia ASEAN là Đôngti-mo.

Chon : D

Câu 5 : Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin va Malay-si-a.
Chọn : C

Câu 6 : Việt Nam là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
Chọn : A

Câu 7 : Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm vùng đất, vùng
biển và vùng trời (Tham khảo thêm thông tin SGK/81).
Chọn : C


Câu 8 : Phan dat liền nước ta nằm giữa vĩ tuyến §o34'ˆB thuộc huyện Đơng Văn — Hà Giang đến vĩ tuyến
23o23”B thuộc huyện Ngọc Hiển — Cà Mau (Xem thêm thông tin SGK/84).
Chọn : A

Câu 9 : Việt Nam nam trong bán đảo Đông Dương, thuộc vùng Đông Nam châu Á. Lãnh thổ Việt Nam

chạy dọc theo bờ biển phía đơng của bán đảo này. Việt Nam có biên giới đất liền dài 4.639km với Trung
Quốc (1.281km), Lao (2.130km) va Campuchia (1.228km) va bo bién dai 3.260 km tiép giáp với vịnh

Bắc Bộ, biển Đông và vịnh Thái Lan.
Chọn : B


Câu 10 : Đặc điểm khí hậu của biển Đơng là có hai mùa gió (Đơng Băc và Tây Nam), Nóng - ẩm quanh
năm nhưng có biên độ nhiệt nhỏ và lượng mưa ít hơn trong đất liền (Tham khảo thêm théng tin SGK/88 —
89).
Chọn : C

Tự luận
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 1:

- Campuchia: Tỉ trọng nông nghiệp giảm mạnh từ 55,6% năm 1980 xuống 37,1% năm 2000, ti trọng của
công nghiệp và dịch vụ tăng, dịch vụ có tỉ trọng cao nhất năm 2000 (dẫn chứng). (0,5 điểm)
- Lào: Tỉ trọng nông nghiệp giảm nhưng vẫn chiêm tỉ trọng cao nhất, tỉ trọng cơng nghiệp tuy có tăng.
nhưng tỉ trọng cịn thấp, tỉ trọng dịch vụ không thay đổi. (0,5 điểm)
- Philippin: Tỉ trọng nông nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng và chiếm tỉ trọng
cao nhất. (0,5 điểm)
- Thái Lan: Tỉ trọng nông nghiệp giảm và thấp nhất, tỉ trọng công nghiệp tăng, dịch vụ tăng và chiếm tỉ

trọng cao nhất. (0,5 điểm)

Lưu ý: Tất cả các nhận xét đều phải có số liệu minh chứng.
Câu 2 :

- Vùng biển Việt Nam là một phần của Biển Đông. (0.5 điểm)
- Biển Đông là một biển lớn (diện tích là 3447000 km2), tương đối kín, có hai vịnh lớn là Bắc Bộ và Thái
Lan, năm trong vùng nhiệt đới gió mùa Đơng Nam Á. (0,5 điểm)

- Chế độ gió: Biên Đơng chịu ảnh hưởng của gió mùa, gió Đông Băắc chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng
4. các tháng cịn lại chủ u là gió Tây Nam, riêng vịnh Bắc Bộ có hướng nam. (0,5 điểm)


- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa đông âm, biên độ nhiệt năm nhỏ. (0,5 điểm)
- Chế độ mưa: Mưa từ 1100 đến 1300 mm/năm. (0.5 điểm)

- Chế độ triều: Thuý triều khơng giống nhau, có nơi nhật triều, có nơi bán nhật triều. (0,25 điểm)
- Độ muối trung bình là 30- đến 33%o. (0,25 điểm)

ĐÈ SỐ 3.
Phan trac nghiệm
Câu 1 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam A hải đảo là:
A. nguồn nước dôi dào
B. phù sa lớn
C. ngắn và dốc

D. ngăn và có chê độ nước điêu hòa

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 : Các nước Đơng Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đề quốc?

A. Nguồn lao động đồi đảo và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Vi tri cầu nỗi và nguồn tài ngun giàu có
C. Vi tri cầu nối và ngn lao động dơi dào
D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 3 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Xin-ga-po
B. Ma-lai-xi-a
C. Viét Nam

D. In-d6-né-xi-a.
Cau 4: Viét Nam gan liền với châu lục và đại đương nào?


A. Au va Thai Bình Dương
B. A va Thai Binh Duong, An D6 Duong

C. Á và Thái Bình Dương
D. A —Au và Thái Bình Duong, An D6 Duong
Câu 5 : Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa âm
B. cận nhiệt
C. Xích đạo

D. nhiệt đới khơ


Câu 6 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km” là:

A. Một bộ phận của Ân Độ Dương.
B. Một bộ phận của biển Đông
C. Biển Đông
D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 7 : Biển Đơng có độ muối bình quân là:
A. 30— 33%
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 28 —- 30%o
C. 35 — 38%
D. 33 — 35%o
Câu 8 : Các mỏ than đá của Việt Nam nam ở địa phương nào?


A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Trại Cau, Thạch Khê.

C. Déo Nai, Cam Pha.
D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 9 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:
A. Mai Sơn
B. Quy Chau
C. Thach Khé

D. Bỏng Miêu
Câu 10 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy
B. Cát Bà

C. Phú Quốc

D. Côn Cỏ
Tự luận
Câu 1 (2 điểm) : Trình bày sự phân bố dân cư của khu vực Đơng Nam Á. Vì sao có sự phân bố dân cư
đó?

Câu 2 (3 điểm) :
a) Việt Nam có biên giới chung trên đất liền, trên biển núi những quốc gia nào?

b) Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?

DAP AN DE THI SO 03
Phan trac nghiém

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 : Các sông ở Đông Nam Á hải đảo thường ngắn và có chế độ nước điều hịa (Tham khảo thêm
thong tin SGK/50).
Chon: D
Cau 2 : Đơng Nam Á có vị trí là cầu nối lục địa Á — Âu với lục địa Ô-xtray-li-a, cầu nối giữa các đại

dương, gần đường hàng hải, hàng khơng quốc tế, giàu có về ngn tài ngun thiên nhất,... Chính vì vậy,
vị trí và nguồn tải nguyên là những yếu tổ luôn thu hút sự chú ý của các nước để quốc (Xem thêm thông
tin SGK/53).

Chọn : B

Câu 3 : Ba nước có tốc độ tăng trưởng cao nhất khu vực Đông Nam Á vào năm 2000 là : Xin-ga-po
(9,9%), Ma-lai-xi-a (8,33%) và Việt Nam (6,7%).
Chon: A

Câu 4 : Việt Nam là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á, gắn liền với châu Á và tiếp giáp với Thái Bình
Dương.
Chọn : C

Câu 5 : Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang


tính chất nhiệt đới gió mùa âm.
Chon: A

Câu 6 : Biên Đông là biển lớn thứ hai sau biển Philippin của đại dương Thái Bình Dương với diện tích
khoảng 3.447 triệu km”. Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đơng và có diện tích khoảng ] triệu
km’.

Chọn : B

Câu 7 : Biên Đông là biển lớn thứ hai sau biển Philippin của đại dương Thái Bình Dương với diện tích
khoảng 3.447 triệu km” và có độ muối trung bình từ 30 — 33%o.
Chon: A


Câu 8 : Các mỏ than đá của Việt Nam năm chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh (Cẩm Phả, Déo Nai, Mao Khé,
ng Bií,...), ngồi ra cịn có ở Qn Triều (Thái Ngun),...
Chọn : C

Câu 9 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh Quảng Nam.
Chọn : D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 : Phú Quốc,

còn được mệnh danh là Đảo Ngọc, là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, cũng là đảo

lớn nhất trong quan thé 22 dao tại đây, năm trong vịnh Thái Lan. Đảo Phú Quốc cùng với các đảo khác

tạo thành huyện đảo Phú Quốc trực thuộc tỉnh Kiên Giang.
Chọn : C

Tự luận
Câu l :
- Dân cư ở khu vực Đông Nam Á phân bồ không đều:
+ Dân cư tập trung đông ở các khu vực đồng băng châu thô như: Đồng băng sông Hồng, sông Mê Công,
sông Mê Nam.... (0,5 điểm)
+ Các khu vực ven biển dân cư tập trung đông đúc. (0,5 điểm)
- Dân cư thưa thớt ở các khu vực sâu trong nội địa của các nước và các khu vực trung du và miễn núi. (0,5

diém)


- Nguyên nhân: Do vị trí địa lí, nguồn tải nguyên thiên nhiên, yếu tố địa hình và các nhân tố kinh tế xã hội
khác. (0,5 điểm)
Câu 2 :

a)
- Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Campuchia. (0,25 điểm)
- Việt Nam có biên giới chung trên biển với Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po, Cam-pu-

chia, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a và Bru-nây. (0,75 điểm)

b)

- Thuận lợi:

+ Biên nước ta rât giàu hải sản, có nhiêu vùng. vịnh, tạo điêu kiện cho nước ta phát triên ngành đánh bắt
và nuôi trồng hải sản, phát triển giao thông vận tải trên biển. (0,25 điểm)
+ Cảnh quan ven bờ tạo điều kiện phát triển du lịch. (0,25 điểm)
+ Các khoáng sản như dâu khí, titan, cát trăng cung cấp nguyên liệu và vật liệu. (0,25 điểm)
+ Biển còn tạo điều kiện cho phát triển nghề muối. (0,25 điểm)
- Khó khăn:
+ Biển nước ta rất lắm bão, gây khó khăn, nguy hiểm cho giao thông, cho hoạt động sản xuất và đời sống
nhân dân ở vùng ven biên. (0,25 điểm)
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Thuý triều phức tạp (chỗ nhật triều, chỗ bán nhật triều) gây khó khăn cho giao thơng. (0,25 điểm)
+ Đơi khi biển cịn gây sóng lớn hoặc nước dâng ảnh hưởng tới đời sống nhân dân ven biển. (0,25 điểm)
+ Tình trạng sụt lở bờ biển và tình trạng cát bay, cát lân ở Duyên hải miền Trung. (0,25 điểm)

ĐÈ SỐ 4.

Phần trắc nghiệm
Câu 1: Vị trí Việt Nam năm trong khoảng:
A. 8°30'B —> 23°23'B va 102°10'D —> 109°24'D
B. 8°34'B —> 23°23'B và 102°10'D —> 109°24'D

C. 8°34'B —> 23°23'B va 102°5'D —> 109°24'D
D. 8°34'B —> 23°23'B va 102°10'D —> 109°40'D
Câu 2: Đường bờ biển của Việt Nam dài là:
A. 4450km
B. 2360km
C. 3260km
D. 1650km


Câu 3: Nước Việt Nam năm ở:
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.

B. phía đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sơi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam A.
D. rìa phía đơng châu Á, khu vực ơn đới.
Câu 4: Điểm cực Tây phan dat lién 6 kinh d6 102009'D tai x4 Sin Thau, huyện Mường Nhé, thuộc tinh:

A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Son La.

D. Hoa Binh.

Câu 5: Hai quan đảo xa bờ của nước ta là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cơn Có và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoang Sa va Truong Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo.
Câu 6: Đâu khơng phải là đặc điểm của địa hình đơi núi của nước ta:

A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm §5% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.


D. Địa hình dưới 2000m chiêm khoảng 35% diện tích lãnh thơ.
Câu 7: Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a khơng làm cho địa hình nước ta:

A. Núi non, sơng ngịi trẻ lại.
B. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
Œ. Động thực vật phong phú và đa dạng
D. Thấp dần từ nội địa ra biển

Câu 8: Địa hình nước ta đa dạng, phơ biến và quan trọng nhất là:
A. Cao nguyên.
B. Sơn nguyên.
C. Đông băng.

D. Đồi núi.
Câu 9: Địa hình nước ta có hướng chú u:
A. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
B. Tây Đơng.

C. Tây Bắc - Đơng Nam.
D. Vịng cung.
Câu 10: Đâu khơng phải là đồi núi sót nhơ cao trên mặt các đồng băng là:
A. Bà Đen, Bảy núi.
B. Tam Dao, Ba Vi.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đồ Sơn, Con Voi.

D. Tam Diép, Sam Sơn.
Tự luận
Câu 1 (2,5 điểm) : Hãy cho biết tên các quốc gia có sơng Mê Công chảy qua. cửa sông thuộc địa phận

nước nào? Vì sao chế độ nước sơng thay đồi theo mùa?
Câu 2 (2,5 điểm) : Trình bày vị trí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam?

DAP AN DE THI SO 04
Phan trac nghiém

1

2

3


4

5

6

7

8

9


10

B

C

C

B

C


D

C

D

A

B

Tự luận
Cầu l1 :

- Sông Mê Công chảy qua các quốc gia: Trung Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam.

(1 điểm)
- Cửa sông thuộc địa phận Việt Nam. (0,5 điểm)

- Chế độ nước sông thay đối theo mùa vì: Phân lớn chiều dài của sơng chảy trong khu vực nhiệt đới gió
mùa, với chê độ mưa theo mùa, ngn nước chính cung câp cho sơng là nước mưa. (I điêm)
Câu 2 :
- Hệ toạ độ địa lí phân đất liền nước ta: Điểm cuc Bac 1a 23°23’B,

105°20’D; diém cuc Nam 1a 8°34’B,


104940°Đ; điểm cực Tây là 22°22B, 102°10°Ð, điểm cực Đông là 12°40°B, 109°24°Ð. (0,5 điểm)
- Diện tích đất liền nước ta là 329.247 km”. (0,5 điểm)
- Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng I1 triệu km”. (0,5 điểm)
- Vệ mặt tự nhiên: Nước ta năm trong vùng nội chí tuyên của bán câu Bắc, gân trung tâm của khu vực
Dong Nam A, có vi tri cau nôi giữa đât liên và biên, giữa các nước Đông Nam A dat liên và Đông Nam
A biên đảo, là nơi tiêp xúc của các lng gió mùa và các luông sinh vat. (1 diém)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRAC NGHIEM (3 điểm)
Cau 1: Khéi nui cao nhat 6 Viét Nam la:

A. Pu Si Cung
B. Pu Tha Ca.
C. Phan-xi-pang.
D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 2: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đơi núi nước ta:


A. trở ngại về giao thơng.
B. có nhiều lũ qt, xói mịn đất.

C. thường xảy ra trượt lở đất.
D. có nguy cơ phát sinh dong dat.
Câu 3: Biểu hiện chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng:

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao ngun đá vơi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, cịn có đơi.


Câu 4: Thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hăng năm là nhóm dat
A. phù sa.
B. feralit.
Œ. xám.
D. badan.
Câu 5: Đặc điểm nồi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là
A. dat phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.

B. đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trơi.
Œ. đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gid mua ầm.


D. ít chịu tác động của con người.
Câu 6: Nước ta có mây nhóm đất chính?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 4nhóm
B. 3 nhóm

Œ. 2 nhóm
D. 5 nhóm

TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo?
Cau 2: (3,0 diém) VỊ trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gi cho

cơng cuộc xây dựng và bảo vệ tô quốc nước ta hiện nay?

Câu 3: (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số cây trồng năm 2000 (%)

Lãnh thổ

Lúa

Cà phê

Đông Nam Á

26,2


19,2

Thé gidi

100

100

a) Vẽ biểu đơ hình trịn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới? (1,5
điểm)
b) Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nơng sản đó? (1,0 điểm)


DAP AN DE THI SO 05
TRAC NGHIEM

1

2

3

4


5

6

C

A

B

A


C

B

TỰ LUẬN
Cau 1.

- Cach day 25 triệu năm
- Dia hinh dugc nang cao (day Hoang Lién Son voi dinh Phan-xi-pang)
- Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên, các đồng băng phù sa (đồng băng sông
Hồng. đồng băng sông Cứu Long).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Quá trình mở rộng biển Đơng và tạo các bể dầu khí ở thềm lục địa

- Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trén Trai Dat.


-> Tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và đang cịn tiếp diễn.
Câu 2.
- Thuận lợi:
+ VỊ trí địa lí và hình dạng lãnh thổ làm cho thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng tạo điều kiện phát triển

một nên kinh tế toàn diện
+ Hội nhập giao lưu với các nước trong khu vực và thê giới
- Khó khăn:
+ Đường biên giới trên đất liền dài, vùng biển rộng à Khó khăn trong việc bảo vệ biên giới, chủ quyền
(Giặc ngoại xâm thường xun dịm ngó xâm chiếm đất đai, hải đảo, vùng trời, vùng biển ...)
+ Vùng có nhiêu thiên tai: (bão, lũ lụt, hạn hán, cháy rừng, sóng biển...)
Cau 3.


Vẽ 2 biểu đồ hình trịn
a.

- Vẽ đẹp chính xác, kí hiệu đây đủ
b.
- Có nhiều loại đất phù hợp với cây công nghiệp và trồng lúa
- Khí hậu nóng ẩm quanh năm
- Nguồn nước dơi dào
- Nguồn lao động dồi dào và có truyền thống lâu đời

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°


@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.


Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.


II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×