Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm </b></i>


<b>Câu 1. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam thông qua </b>
hiệp ước nào?


<b> A. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hácmăng và Hiệp ước Patơnốt. </b>
<b> C. Hiệp ước Hácmăng D. Hiệp ước Patơnốt. </b>


<b>Câu 2. Trong trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng, ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng để bảo vệ </b>
thành Hà Nội ?


<b> A. Một viên Chưởng cơ. B. Lưu Vĩnh Phúc. C. Hoàng Tá Viêm. D. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. </b>
<b>Câu 3. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe phát xít được hình thành gồm những nước nào? </b>


<b> A. Đức, Liên Xô, Anh. B. Đức, Italia, Nhật Bản. C. Mĩ, Liên Xô, Anh. D. Italia, Hunggari, Áo. </b>
<b>Câu 4. Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


<b>A. Hồng quân Liên Xô. B. Nhân dân các nước thuộc địa. </b>
<b> C. Các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. D. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. </b>


<b>Câu 5. Đứng trước vận nước nguy nan, ai là người đã mạnh dạn dâng lên triều đình những bản điều trần, </b>
<b>bày tỏ ý kiến cải cách Duy tân ? </b>



<b> A. Nguyễn Tri Phương. B. Tôn Thất Thuyết. C. Nguyễn Trường Tộ. D. Hoàng Diệu. </b>
<b>Câu 6. Yếu tố gây tác động lớn đến toàn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đơng Nam Á sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là


<b> A. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây. </b>
<b> B. Cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc. </b>


<b> C. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. </b>
<b> D. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917. </b>


<b>Câu 7. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất ?


<b> A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt. </b>
<b> B. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. </b>


<b> C. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới – khuynh hướng cách mạng vô sản. </b>
<b> D. Giai cấp công nhân bắt đầu trưởng thành. </b>


<b>Câu 8. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa </b>
quân chống Pháp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b> A. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. </b> <b>B. Hiệp ước Patơnốt 1884. </b>


<b> C. Hiệp ước Hácmăng 1883. </b> <b>D. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. </b>


<b>Câu 10. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhống" </b>
của Hít-le?



<b> A. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc. </b> <b>B. Chiến thắng Lê-nin-grát. </b>
<b> C. Chiến thắng Xta-lin-grát. </b> <b>D. Chiến thắng Mát-xcơ-va. </b>
<b>Câu 11. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỉ XX là </b>
<b> A. Khởi nghĩa Chậu Pachay. </b> <b>B. Khởi nghĩa Commađam. </b>


<b> C. Khởi nghĩa Ong Kẹo. </b> <b>D. Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam. </b>


<b>Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX? </b>
<b> A. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn. B. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào. </b>
<b> C. Sản xuất nông nghiệp sa sút.D. Đê điều không được chăm sóc. </b>


<b>Câu 13. Ai là người đã chỉ huy nghĩa qn đánh chìm tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sơng Vàm Cỏ Đơng </b>
(1861) và có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh
Tây” <b>A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực. C. Trương Định. D. Phạm Văn Nghị.</b>
<b>Câu 14. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế </b>
nào?


<b> A. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>


<b> B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>
<b> C. Triều đình và nhân dân đồng lịng kháng chiến chống Pháp. </b>


<b> D. Triều đình do dự và lúng túng, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. </b>
<b>Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? </b>


<b> A. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện. B. Phát xít Đức đầu hàng khơng điều kiện. </b>
<b> C. Hội nghị I-an-ta được triệu tập. D. Phát xít I-ta-li-a bị tiêu diệt. </b>


<b>Câu 16. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn cơng ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?</b>


<b> A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. </b>


<b> B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. </b>
<b> C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”. </b>


<b> D. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. </b>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1. (3,5 đ) Về giai đoạn lịch sử Việt Nam từ 1858- 1884 . Em hãy: </b></i>


<i><b>a. (2,5đ) Hoàn thành bảng niên biểu các sự kiện chính trong q trình Pháp xâm lược Việt Nam, theo </b></i>
mẫu sau.


<i><b>b. (1điểm) Việc để nước ta rơi vào tay thực dân Pháp từ 1884, theo em nhà Nguyễn chịu những trách </b></i>
nhiệm gì ?


<i><b>Câu 2. (2,5 đ) Nguyên nhân nào dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai ? Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ </b></i>
<b>hai, hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hòa bình thế giới hiện nay. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>B. Phần Tự luận. </b>
<i><b>Câu 1 </b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Sự khủng hoảng suy yếu của triều Lê sơ.



- Sự hình thành của các thế lực phong kiến cát cứ ở địa phương.


- Nhà Mạc nắm quyền và sự hình thành thế lực nhà Nguyễn ở mạn Nam (Nguyễn Hoàng).


- Chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến: chiến tranh Nam – Bắc triều (1545 – 1592), chiến tranh Trịnh –
Nguyễn (1627 – 1672).


 Đất nước chia cắt, loạn lạc.
<i><b>b. Ảnh hưởng: </b></i>


- Đất nước chia cắt.


- Chiến tranh liên miên kéo dài.


- CT – KT - XH đất nước chậm phát triển.


- Tâm lý chia rẽ vùng miền ảnh hưởng đến q trình thống nhất.
<i><b>Câu 2 </b></i>


<i><b>* Vai trị: </b></i>


- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh:
+ 1774 – 1783: lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
+ 1786 – 1788: lật đổ tập đoàn Lê – Trịnh.


- Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ (phá bỏ phịng tuyến sơng Gianh – Lũy Thầy).


- Chiến thắng chống quân xâm lược Xiêm (1785), Thanh (1789) hồn thành nhiệm vụ giải phóng bảo vệ độc
lập dân tộc.



- Xây dựng một vương triều mới tiến bộ.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Đâu không phải là nội dung của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân </b>
Pháp ở Việt Nam?


<b> A. Xây dựng hệ thống giao thông và cơ sở công nghiệp nhẹ. </b>
<b> B. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân để lập đồn điền. </b>
<b> C. Tập trung đầu tư phát triển ngành công nghiệp nặng. </b>
<b> D. Tập trung vào khai thác mỏ (than đá, thiếc, kẽm, ...). </b>


<b>Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nào được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương (1885 – 1896)? </b>
<b> A. Khởi nghĩa Hương Khê. </b> <b>B. Khởi nghĩa Ba Đình. </b>


<b> C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. </b> <b>D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. </b>


<b>Câu 3. Nhận xét nào dưới đây là đúng về nhà Nguyễn sau khi lần lượt kí kết các Hiệp ước 1862, 1874, 1883, </b>
1884 với thực dân Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> C. Triều Nguyễn đã làm hết sức có thể, việc mất nước ở thế kỉ XIX là tất yếu. </b>


<b> D. Triều Nguyễn nhu nhược, phải chịu trách nhiệm trong việc để mất nước vào tay Pháp. </b>


<b>Câu 4. Đâu là nguyên nhân khách quan khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm </b>
1858 – 1884 thất bại?


<b> A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, phong trào đấu tranh cịn mang tính tự phát. </b>
<b> B. Quân xâm lược Pháp rất mạnh, có vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại. </b>


<b> C. Khơng có giai cấp tiên tiến lãnh đạo, đường lối đấu tranh khơng phù hợp. </b>
<b> D. Triều đình không kiên quyết trong chống Pháp, xuất hiện tư tưởng cầu hòa. </b>


<b>Câu 5. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào Cần vương (1885 – 1896) so với phong trào chống Pháp trước </b>
năm 1885 là gì?


<b> A. Phong trào đấu tranh diễn ra do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo. </b>
<b> B. Phong trào do vua phát động, kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. </b>
<b> C. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân. </b>


<b> D. Phong trào đấu tranh chống Pháp, giành lại nền độc lập. </b>


<b>Câu 6. Nguyên nhân cơ bản khiến thực dân Pháp xâm lược Việt Nam (1858) là do </b>
<b> A. triều Nguyễn “cấm đạo” và giết hại giáo sĩ người Pháp. </b>


<b> B. triều Nguyễn khơng thực hiện Hiệp ước Vécxai đã kí với Pháp. </b>


<b> C. triều Nguyễn cấm các thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán. </b>
<b> D. Việt Nam là nước có vị trí chiến lược quan trọng và giàu có về tài nguyên. </b>
<b>Câu 7. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu là </b>


<b> A. địi thành lập tổ chức chính trị. </b> <b>B. địi các quyền lợi về chính trị. </b>
<b> C. đòi quyền dân sinh, dân chủ. </b> <b>D. đòi các quyền lợi về kinh tế. </b>


<b>Câu 8. Phong trào Đông du (1905 – 1908) đã đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 9. Mâu thuẫn chủ yếu, cần giải quyết trước trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là </b>


<b> A. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân. </b>


<b> B. mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản. </b>


<b> C. mâu thuẫn giữa thực dân Pháp với toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước. </b>
<b> D. mâu thuẫn giữa tư bản Pháp với công nhân Việt Nam. </b>


<b>Câu 10. Sau khi bị cầm chân ở Đà Nẵng (8/1858 – 2/1859), thực dân Pháp chọn nơi nào để tấn công tiếp </b>
theo?


<b> A. Hà Nội. </b> <b>B. Gia Định. </b> <b>C. Quảng Ninh. </b> <b>D. Kinh thành Huế. </b>
<b>Câu 11. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đến </b>
nền kinh tế Việt Nam là


<b> A. tài nguyên thiên nhiên được khai thác nhiều hơn. </b>


<b> B. phương thức sản xuất TBCN từng bước du nhập vào Việt Nam. </b>
<b> C. kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao. </b>


<b> D. nhiều trung tâm công nghiệp mọc lên, bộ mặt đất nước thay đổi. </b>


<b>Câu 12. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là </b>
<b> A. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn. </b>


<b> B. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định. </b>
<b> C. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh. </b>


<b> D. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước. </b>


<b>Câu 13. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì (đầu thế kỉ XX) diễn ra trên các lĩnh vực </b>
<b> A. kinh tế, văn hóa, xã hội. </b> <b>B. văn hóa, xã hội, quân sự. </b>
<b> C. kinh tế, quân sự, ngoại giao. </b> <b>D. kinh tế, xã hội, quân sự. </b>



<b>Câu 14. So với cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đơng Nam Kì, cuộc kháng chiến chống Pháp </b>
của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì có điểm mới nổi bật là


<b> A. có sự liên kết với nhân dân Cam-pu-chia. </b>
<b> B. phong trào diễn ra trong thời gian dài hơn. </b>
<b> C. có sự hưởng ứng của đồng bào các dân tộc. </b>
<b> D. có nhiều loại vũ khí hiện đại được sử dụng. </b>


<b>Câu 15. Nội dung nào không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội? </b>
<b> A. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. </b>


<b> B. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. </b>
<b> C. Đánh đuổi giặc Pháp. </b>


<b> D. Khôi phục nước Việt Nam. </b>


<b>Câu 16. Phong trào Cần vương (1885 – 1896) mang tính chất là </b>
<b> A. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản. </b>


<b> B. một phong trào đấu tranh tự vệ của nhân dân. </b>


<b> C. một phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến. </b>
<b> D. một cuộc cải cách – duy tân đất nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> A. cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. </b>


<b> B. chủ trương dựa vào bên ngoài để cứu nước. </b>
<b> C. cứu nước bằng cách dùng bạo động chống Pháp. </b>


<b> D. cứu nước bằng phương pháp tiến hành cải cách. </b>


<b>Câu 18. Điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước </b>
những năm cuối thế kỉ XIX là gì?


<b> A. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản. </b>
<b> B. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước cách mạng vô sản. </b>


<b> C. Phong trào yêu nước đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản. </b>
<b> D. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp diễn ra mạnh mẽ. </b>
<b>Câu 19. Đâu là mục tiêu của phong trào Cần vương (1885 – 1896)? </b>
<b> A. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển. </b>


<b> B. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, lập lại chế độ phong kiến. </b>
<b> C. Lật đổ chế độ phong kiến lỗi thời, xây dựng nhà nước phong kiến mới. </b>
<b> D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập chế độ dân chủ tư sản. </b>


<b>Câu 20. Tính chất của nền kinh tế – xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là </b>
<b> A. nền kinh tế – xã hội tư bản. </b>


<b> B. nền kinh tế – xã hội phong kiến. </b>
<b> C. nền kinh tế – xã hội thuộc địa. </b>


<b> D. nền kinh tế – xã hội thuộc địa, nửa phong kiến. </b>


<b>Câu 21. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) trong hoàn </b>
cảnh nào?


<b> A. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế. </b>
<b> B. Phong trào Cần vương đang phát triển mạnh. </b>



<b> C. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. </b>
<b> D. Sau khi triều đình Huế đầu hàng Pháp. </b>


<b>Câu 22. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là </b>
<b> A. nông dân. </b> <b>B. tư sản. </b> <b>C. công nhân. </b> <b>D. địa chủ. </b>


<b>Câu 23. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) ở Việt Nam, thực dân Pháp xây dựng hệ </b>
thống giao thơng nhằm mục đích gì?


<b> A. Tạo điều kiện để phát triển kinh tế cho Việt Nam. </b>
<b> B. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam. </b>


<b> C. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự. </b>
<b> D. Phục vụ nhu cầu đi lại cho người dân Việt Nam. </b>


<b>Câu 24. Sai lầm của nhà Nguyễn ở mặt trận Gia Định trong những năm 1859 – 1860 là </b>
<b> A. ngăn cản phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân. </b>


<b> B. nặng tính phịng ngự, khơng tích cực chủ động tấn công quân Pháp. </b>
<b> C. không tăng cường lực lượng quân sự kịp thời cho Gia Định. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 25. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) do ai lãnh đạo? </b>


<b> A. Nguyễn Thiện Thuật. </b> <b>B. Đinh Cơng Tráng. </b>


<b> C. Hồng Hoa Thám. </b> <b>D. Phan Đình Phùng. </b>


<b>Câu 26. Nhân vật nào đại diện cho xu hướng dùng bạo động vũ trang để chống thực dân Pháp ở đầu thế kỉ </b>


XX?


<b> A. Huỳnh Thúc Kháng. </b> <b>B. Phan Bội Châu. </b> <b>C. Phan Châu Trinh. </b> <b>D. Lương Văn Can. </b>
<b>Câu 27. Đâu không phải là nguyên nhân làm nảy sinh khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam </b>
đầu thế kỉ XX?


<b> A. Tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài du nhập vào Việt Nam. </b>


<b> B. Sự xuất hiện những lực lượng xã hội mới, những sĩ phu yêu nước tiến bộ. </b>
<b> C. Sự thất bại của phong trào yêu nước trong những năm cuối thế kỉ XIX. </b>
<b> D. Triều Nguyễn muốn tiến hành cuộc Duy tân như ở Nhật Bản năm 1868. </b>
<b>Câu 28. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào? </b>
<b> A. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ. </b> <b>B. Tư sản, địa chủ, công nhân. </b>
<b> C. Địa chủ, nông dân, công nhân. </b> <b>D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. </b>
<b>Câu 29. Với bản Hiệp ước Hácmăng (1883), Việt Nam đã trở thành một nước </b>


<b> A. thuộc địa, nửa phong kiến. </b> <b>B. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. </b>
<b> C. phong kiến độc lập, có chủ quyền. </b> <b>D. thuộc địa hoàn toàn. </b>


<b>Câu 30. Khi bị giặc bắt đưa đi hành hình, ai đã khảng khái nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam </b>
thì mới hết người Nam đánh Tây”?


<b> A. Nguyễn Trung Trực. </b> <b>B. Trương Định. </b>
<b> C. Nguyễn Tri Phương. </b> <b>D. Nguyễn Hữu Huân. </b>
<b>Câu 31. Công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu có nguồn gốc từ </b>


<b> A. thợ thủ cơng bị mất tư liệu sản xuất. </b>
<b> B. địa chủ bị phá sản. </b>


<b> C. viên chức bị thất nghiệp. </b>


<b> D. nông dân bị mất ruộng đất. </b>


<b>Câu 32. Một trong những nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi </b>
nghĩa lớn trong phong trào Cần vương là


<b> A. phong trào có sự tham gia của đơng đảo nhân dân. </b>
<b> B. nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại vùng căn cứ. </b>
<b> C. buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa. </b>


<b> D. cuộc đấu tranh chống Pháp diễn ra quyết liệt. </b>


<b>Câu 33. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) đã tác động đến nền kinh tế </b>
Việt Nam như thế nào?


<b> A. Kinh tế Việt Nam khơng có chuyển biến nào và ngày càng lạc hậu. </b>
<b> B. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành, nghề mới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 34. Đâu khơng phải là lí do khiến Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để giành độc lập dân tộc? </b>
<b> A. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn” (gần giống Việt Nam về chủng tộc và văn hóa). </b>


<b> B. Nhật Bản nhờ cuộc Duy tân Minh Trị (1868) mà trở thành một nước đế quốc hùng mạnh. </b>
<b> C. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào đấu tranh chống Pháp của Việt Nam. </b>
<b> D. Nhật Bản từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược như Việt Nam. </b>
<b>Câu 35. Ai là Tổng đốc thành Hà Nội khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ hai (1882 – 1883)? </b>


<b> A. Phạm Văn Nghị. </b> <b>B. Nguyễn Tri Phương. </b>


<b> C. Hoàng Diệu. </b> <b>D. Hoàng Tá Viêm. </b>



<b>Câu 36. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã </b>


<b> A. thành lập Việt Nam Quang phục hội. </b> <b>B. tổ chức phong trào Đông du. </b>
<b> C. thành lập Hội Duy tân. </b> <b>D. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. </b>
<b>Câu 37. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) nổ ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của </b>


<b> A. những hoạt động của trường Đông Kinh nghĩa thục. </b>
<b> B. phong trào Đông du. </b>


<b> C. những hoạt động của Hội Duy tân. </b>
<b> D. phong trào Duy tân. </b>


<b>Câu 38. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)? </b>
<b> A. Góp phần củng cố chế độ phong kiến nhà Nguyễn đã trở nên lỗi thời. </b>


<b> B. Thể hiện lịng u nước, khơng khuất phục trước kẻ thù của nhân dân. </b>
<b> C. Làm chậm lại kế hoạch bình định Việt Nam, gây cho Pháp nhiều tổn thất. </b>
<b> D. Bước đầu giải quyết ruộng đất cho nông dân, để lại nhiều bài học quý. </b>


<b>Câu 39. Đầu thế kỉ XX, nhân vật nào muốn dựa vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại? </b>
<b> A. Lương Văn Can. </b> <b>B. Phan Bội Châu. </b> <b>C. Phan Châu Trinh. </b> <b>D. Huỳnh Thúc Kháng. </b>
<b>Câu 40. Đâu là hạn chế lớn nhất trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh? </b>


<b> A. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc. </b>
<b> B. Không liên kết với các phong trào đấu tranh khác. </b>


<b> C. Đấu tranh bằng con đường cải cách, ơn hịa. </b>
<b> D. Dựa vào Nhật Bản để chống chế độ phong kiến. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>1 </b> C <b>11 </b> B <b>21 </b> C <b>31 </b> D


<b>2 </b> A <b>12 </b> D <b>22 </b> A <b>32 </b> C


<b>3 </b> D <b>13 </b> A <b>23 </b> C <b>33 </b> D


<b>4 </b> B <b>14 </b> A <b>24 </b> B <b>34 </b> C


<b>5 </b> B <b>15 </b> B <b>25 </b> C <b>35 </b> C


<b>6 </b> D <b>16 </b> C <b>26 </b> B <b>36 </b> D


<b>7 </b> D <b>17 </b> D <b>27 </b> D <b>37 </b> D


<b>8 </b> C <b>18 </b> A <b>28 </b> D <b>38 </b> A


<b>9 </b> C <b>19 </b> B <b>29 </b> A <b>39 </b> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b></i>


<b>Câu 1. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất </b>
thuộc Pháp ?


<b> A. Hiệp ước Hácmăng 1883. </b> <b>B. Hiệp ước Patơnốt 1884. </b>
<b> C. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. </b> <b>D. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. </b>



<b>Câu 2. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế nào? </b>
<b> A. Triều đình và nhân dân đồng lịng kháng chiến chống Pháp. </b>


<b> B. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>


<b> C. Triều đình do dự và lúng túng, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. </b>
<b> D. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>


<b>Câu 3. Đứng trước vận nước nguy nan, ai là người đã mạnh dạn dâng lên triều đình những bản điều trần, </b>
<b>bày tỏ ý kiến cải cách Duy tân ? </b>


<b> A. Hoàng Diệu. B. Tôn Thất Thuyết. C. Nguyễn Trường Tộ. D. Nguyễn Tri Phương. </b>
<b>Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? </b>


<b> A. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện. B. Phát xít Đức đầu hàng không điều kiện. </b>
<b> C. Hội nghị I-an-ta được triệu tập. </b> <b> D. Phát xít I-ta-li-a bị tiêu diệt. </b>


<b>Câu 5. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX? </b>
<b> A. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào. B. Sản xuất nông nghiệp sa sút. </b>


<b> C. Đê điều không được chăm sóc. D. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn. </b>
<b>Câu 6. Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


<b> A. Các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. B. Nhân dân các nước thuộc địa. </b>
<b> C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Hồng quân Liên Xô. </b>


<b>Câu 7. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của </b>
Hít-le?



<b> A. Chiến thắng Lê-nin-grát. </b> <b>B. Chiến thắng Xta-lin-grát. </b>
<b> C. Chiến thắng Mát-xcơ-va. </b> <b>D. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc. </b>


<b>Câu 8. Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sơng Vàm Cỏ Đơng </b>
<b>(1861) và có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây </b>
<b> A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn Tri Phương. C. Phạm Văn Nghị. D. Trương Định.</b>


<b>Câu 9. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỉ XX là </b>


<b> A. Khởi nghĩa Chậu Pachay. </b> <b>B. Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam. </b>
<b> C. Khởi nghĩa Ong Kẹo. </b> <b>D. Khởi nghĩa Commađam. </b>


<b>Câu 10. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam thông qua </b>
hiệp ước nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 11. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe phát xít được hình thành gồm những nước nào? </b>


<b> A. Mĩ, Liên Xô, Anh. B. Italia, Hunggari, Áo. C. Đức, Italia, Nhật Bản. D. Đức, Liên Xô, Anh. </b>
<b>Câu 12. Trong trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng, ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng để bảo vệ </b>
thành Hà Nội ?


<b> A. Lưu Vĩnh Phúc. B. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. C. Hoàng Tá Viêm. D. Một viên Chưởng </b>
cơ.


<b>Câu 13. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại ngun sối”, lãnh đạo nghĩa </b>
quân chống Pháp là


<b> A. Nguyễn Trung Trực </b> <b>B. Nguyễn Tri Phương </b> <b>C. Phạm Văn Nghị </b> <b>D. Trương Định </b>
<b>Câu 14. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn cơng ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?</b>



<b> A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. </b>
<b> B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. </b>
<b> C. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b> D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”. </b>


<b>Câu 15. Yếu tố gây tác động lớn đến tồn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đông Nam Á sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là


<b> A. Cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc. B. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. </b>
<b> C. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917. </b>


<b> D. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây. </b>


<b>Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất ?


<b> A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. </b>
<b> B. Giai cấp công nhân bắt đầu trưởng thành. </b>


<b> C. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt. </b>


<b> D. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới – khuynh hướng cách mạng vô sản. </b>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1. (3,5 đ) Về giai đoạn lịch sử Việt Nam từ 1858- 1884 . Em hãy: </b></i>


<i><b>a. (2,5đ) Hoàn thành bảng niên biểu các sự kiện chính trong quá trình Pháp xâm lược Việt Nam, theo </b></i>
mẫu sau.



<i><b>b. (1điểm) Việc để nước ta rơi vào tay thực dân Pháp từ 1884, theo em nhà Nguyễn chịu những trách </b></i>
nhiệm gì ?


<i><b>Câu 2. (2,5 đ) Nguyên nhân nào dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai ? Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ </b></i>
<b>hai, hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hịa bình thế giới hiện nay. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>A. Phần Trắc nghiệm. </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<i><b>Câu 1 </b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Sự khủng hoảng suy yếu của triều Lê sơ.


- Sự hình thành của các thế lực phong kiến cát cứ ở địa phương.


- Nhà Mạc nắm quyền và sự hình thành thế lực nhà Nguyễn ở mạn Nam (Nguyễn Hoàng).


- Chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến: chiến tranh Nam – Bắc triều (1545 – 1592), chiến tranh Trịnh –
Nguyễn (1627 – 1672).


 Đất nước chia cắt, loạn lạc.
<i><b>b. Ảnh hưởng: </b></i>



- Đất nước chia cắt.


- Chiến tranh liên miên kéo dài.


- CT – KT - XH đất nước chậm phát triển.


- Tâm lý chia rẽ vùng miền ảnh hưởng đến quá trình thống nhất.
<i><b>Câu 2 </b></i>


<i><b>* Vai trò: </b></i>


- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh:
+ 1774 – 1783: lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
+ 1786 – 1788: lật đổ tập đoàn Lê – Trịnh.


- Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ (phá bỏ phịng tuyến sơng Gianh – Lũy Thầy).


- Chiến thắng chống quân xâm lược Xiêm (1785), Thanh (1789) hoàn thành nhiệm vụ giải phóng bảo vệ độc
lập dân tộc.


- Xây dựng một vương triều mới tiến bộ.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b></i>


<b> Câu 1. Trong trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng, ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng để bảo vệ </b>
thành Hà Nội ?


<b> A. Hoàng Tá Viêm. </b> <b>B. Một viên Chưởng cơ. </b>



<b> C. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. </b> <b>D. Lưu Vĩnh Phúc. </b>


<b>Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX? </b>
<b> A. Đê điều không được chăm sóc. </b> <b> B. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào. </b>
<b> C. Sản xuất nông nghiệp sa sút. D. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn. </b>
<b>Câu 3. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhống" của </b>
Hít-le?


<b> A. Chiến thắng Mát-xcơ-va. </b> <b>B. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc. </b>
<b> C. Chiến thắng Lê-nin-grát. </b> <b>D. Chiến thắng Xta-lin-grát. </b>


<b>Câu 4. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại ngun sối”, lãnh đạo nghĩa </b>
quân chống Pháp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
tranh thế giới thứ nhất ?


<b> A. Giai cấp công nhân bắt đầu trưởng thành. </b>
<b> B. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt. </b>


<b> C. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới – khuynh hướng cách mạng vô sản. </b>
<b> D. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. </b>


<b>Câu 6. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe phát xít được hình thành gồm những nước nào? </b>
<b> A. Mĩ, Liên Xô, Anh. </b> <b>B. Đức, Liên Xô, Anh. </b>


<b> C. Đức, Italia, Nhật Bản. </b> <b>D. Italia, Hunggari, Áo. </b>


<b>Câu 7. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên tồn bộ đất nước Việt Nam thơng qua </b>


hiệp ước nào?


<b> A. Hiệp ước Hácmăng và Hiệp ước Patơnốt. </b> <b> B. Hiệp ước Patơnốt. </b>
<b> C. Hiệp ước Hácmăng . D. Hiệp ước Giáp Tuất. </b>


<b>Câu 8. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỉ XX là </b>
<b> A. Khởi nghĩa Chậu Pachay. </b> <b>B. Khởi nghĩa Commađam. </b>
<b> C. Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam. </b> <b>D. Khởi nghĩa Ong Kẹo. </b>


<b>Câu 9. Yếu tố gây tác động lớn đến tồn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đông Nam Á sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là


<b> A. Cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc. </b>


<b> B. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây. </b>
<b> C. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. </b>


<b> D. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917. </b>


<b>Câu 10. Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


<b> A. Nhân dân các nước thuộc địa. B. Hồng quân Liên Xô. </b>


<b> C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh . D. Các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? </b>


<b> A. Phát xít Đức đầu hàng khơng điều kiện. </b> <b>B. Phát xít I-ta-li-a bị tiêu diệt. </b>
<b> C. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện. D. Hội nghị I-an-ta được triệu tập. </b>



<b>Câu 12. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất </b>
thuộc Pháp ?


<b> A. Hiệp ước Hácmăng 1883. </b> <b>B. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. </b>
<b> C. Hiệp ước Patơnốt 1884. </b> <b>D. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. </b>


<b>Câu 13. Đứng trước vận nước nguy nan, ai là người đã mạnh dạn dâng lên triều đình những bản điều trần, </b>
<b>bày tỏ ý kiến cải cách Duy tân ? </b>


<b> A. Tôn Thất Thuyết. B. Hoàng Diệu. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trường Tộ. </b>
<b>Câu 14. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn cơng ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b> D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”. </b>


<b>Câu 15. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế </b>
nào?


<b> A. Triều đình do dự và lúng túng, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. </b>
<b> B. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>


<b> C. Triều đình sợ hãi khơng dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>
<b> D. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp. </b>


<b>Câu 16. Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông </b>
(1861) và có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh
Tây” <b>A. Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D. Phạm Văn </b>
Nghị.


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) </b></i>



<i><b>Câu 1. (3,5 đ) Về giai đoạn lịch sử Việt Nam từ 1858- 1884 . Em hãy: </b></i>


<i><b>a. (2,5đ) Hoàn thành bảng niên biểu các sự kiện chính trong q trình Pháp xâm lược Việt Nam, theo </b></i>
mẫu sau.


<i><b>b. (1điểm) Việc để nước ta rơi vào tay thực dân Pháp từ 1884, theo em nhà Nguyễn chịu những trách </b></i>
nhiệm gì ?


<i><b>Câu 2. (2,5 đ) Nguyên nhân nào dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai ? Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ </b></i>
<b>hai, hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hịa bình thế giới hiện nay. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>A. Phần Trắc nghiệm. </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>B. Phần Tự luận. </b>
<i><b>Câu 1 </b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Sự khủng hoảng suy yếu của triều Lê sơ.


- Sự hình thành của các thế lực phong kiến cát cứ ở địa phương.


- Nhà Mạc nắm quyền và sự hình thành thế lực nhà Nguyễn ở mạn Nam (Nguyễn Hoàng).



- Chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến: chiến tranh Nam – Bắc triều (1545 – 1592), chiến tranh Trịnh –
Nguyễn (1627 – 1672).


 Đất nước chia cắt, loạn lạc.
<i><b>b. Ảnh hưởng: </b></i>


- Đất nước chia cắt.


- Chiến tranh liên miên kéo dài.


- CT – KT - XH đất nước chậm phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<i><b>* Vai trò: </b></i>


- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh:
+ 1774 – 1783: lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
+ 1786 – 1788: lật đổ tập đoàn Lê – Trịnh.


- Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ (phá bỏ phịng tuyến sơng Gianh – Lũy Thầy).


- Chiến thắng chống quân xâm lược Xiêm (1785), Thanh (1789) hồn thành nhiệm vụ giải phóng bảo vệ độc
lập dân tộc.


- Xây dựng một vương triều mới tiến bộ.
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b></i>


<b> Câu 1. Trong trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng, ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng để bảo vệ </b>


thành Hà Nội ?


<b> A. Lưu Vĩnh Phúc. B. Hoàng Tá Viêm. C. Một viên Chưởng cơ. D. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. </b>
<b>Câu 2. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe phát xít được hình thành gồm những nước nào? </b>


<b> A. Mĩ, Liên Xô, Anh. B. Đức, Liên Xô, Anh. C. Italia, Hunggari, Áo. D. Đức, Italia, Nhật Bản. </b>
<b>Câu 3. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX? </b>
<b> A. Sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Đê điều khơng được chăm sóc. </b>


<b> C. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn. D. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào. </b>


<b>Câu 4. Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


<b> A. Nhân dân các nước thuộc địa. B. Hồng quân Liên Xô. </b>


<b> C. Các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. D. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. </b>
<b>Câu 5. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỉ XX là </b>


<b> A. Khởi nghĩa Commađam. </b> <b>B. Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam. </b>
<b> C. Khởi nghĩa Ong Kẹo. </b> <b>D. Khởi nghĩa Chậu Pachay. </b>


<b>Câu 6. Yếu tố gây tác động lớn đến toàn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đơng Nam Á sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là


<b> A. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây. </b>
<b> B. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. </b>


<b> C. Cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc. D. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917. </b>



<b>Câu 7. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam thông qua </b>
hiệp ước nào?


<b> A. Hiệp ước Patơnốt. B. Hiệp ước Giáp Tuất. </b>
<b> C. Hiệp ước Hácmăng và Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Hácmăng. </b>


<b>Câu 8. Đứng trước vận nước nguy nan, ai là người đã mạnh dạn dâng lên triều đình những bản điều trần, </b>
<b>bày tỏ ý kiến cải cách Duy tân ? </b>


<b> A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Trường Tộ. </b> <b>C. Nguyễn Tri Phương. </b> <b> D. Tôn Thất Thuyết. </b>
<b>Câu 9. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b> B. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. </b>


<b> C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. </b>
<b> D. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>Câu 10. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại ngun sối”, lãnh đạo nghĩa </b>
qn chống Pháp là


<b> A. Phạm Văn Nghị </b> <b>B. Trương Định </b> <b>C. Nguyễn Trung Trực </b> <b>D. Nguyễn Tri Phương </b>
<b>Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? </b>


<b> A. Phát xít I-ta-li-a bị tiêu diệt. B. Phát xít Đức đầu hàng khơng điều kiện. </b>
<b> C. Hội nghị I-an-ta được triệu tập. D. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện. </b>


<b>Câu 12. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế </b>
nào?



<b> A. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>


<b> B. Triều đình sợ hãi khơng dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. </b>
<b> C. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp. </b>


<b> D. Triều đình do dự và lúng túng, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. </b>


<b>Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất ?


<b> A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh. </b>


<b> B. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới – khuynh hướng cách mạng vô sản. </b>
<b> C. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt. </b>


<b> D. Giai cấp công nhân bắt đầu trưởng thành. </b>


<b>Câu 14. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất </b>
thuộc Pháp ?


<b> A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. </b> <b>B. Hiệp ước Patơnốt 1884. </b>
<b> C. Hiệp ước Hácmăng 1883. </b> <b>D. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. </b>


<b>Câu 15. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhống" </b>
của Hít-le?


<b> A. Chiến thắng Lê-nin-grát. </b> <b>B. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc. </b>
<b> C. Chiến thắng Xta-lin-grát. </b> <b>D. Chiến thắng Mát-xcơ-va. </b>


<b>Câu 16. Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sơng Vàm Cỏ Đơng </b>


(1861) và có câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh
Tây” <b>A. Trương Định. B. Phạm Văn Nghị. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. </b>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1. (3,5 đ) Về giai đoạn lịch sử Việt Nam từ 1858- 1884 . Em hãy: </b></i>


<i><b>a. (2,5đ) Hoàn thành bảng niên biểu các sự kiện chính trong q trình Pháp xâm lược Việt Nam, theo </b></i>
mẫu sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<i><b>Câu 2. (2,5 đ) Nguyên nhân nào dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai ? Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ </b></i>
<b>hai, hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hịa bình thế giới hiện nay. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>A. Phần Trắc nghiệm. </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>B. Phần Tự luận. </b>
<i><b>Câu 1 </b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Sự khủng hoảng suy yếu của triều Lê sơ.


- Sự hình thành của các thế lực phong kiến cát cứ ở địa phương.


- Nhà Mạc nắm quyền và sự hình thành thế lực nhà Nguyễn ở mạn Nam (Nguyễn Hoàng).



- Chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến: chiến tranh Nam – Bắc triều (1545 – 1592), chiến tranh Trịnh –
Nguyễn (1627 – 1672).


 Đất nước chia cắt, loạn lạc.
<i><b>b. Ảnh hưởng: </b></i>


- Đất nước chia cắt.


- Chiến tranh liên miên kéo dài.


- CT – KT - XH đất nước chậm phát triển.


- Tâm lý chia rẽ vùng miền ảnh hưởng đến quá trình thống nhất.
<i><b>Câu 2 </b></i>


<i><b>* Vai trị: </b></i>


- Lật đổ các tập đồn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh:
+ 1774 – 1783: lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
+ 1786 – 1788: lật đổ tập đoàn Lê – Trịnh.


- Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ (phá bỏ phịng tuyến sơng Gianh – Lũy Thầy).


- Chiến thắng chống quân xâm lược Xiêm (1785), Thanh (1789) hoàn thành nhiệm vụ giải phóng bảo vệ độc
lập dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
27 Đề thi đại học môn lịch sử hay năm 2013
  • 23
  • 727
  • 5
  • ×