Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Việt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
Aw
_
LE VAN VIET

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
ˆ
,
MON DIA LI 8
Thoi gian: 45 phut

DESO1
I- Phần trắc nghiệm. 6diém: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau

Câu 1. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. Lao.

D. In-d6-né-xi-a.

Câu 2. Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Bru-nây.


B. Lào.

Câu 3. Điểm cực Bắc

A. 20°23 B.

C. Xin-ga-po.

D. Déng Ti-mo.

của nước ta năm trên vĩ độ địa lí nào sau đây?

B. 23°23B

C. 23°27 B.

D.27°23B

Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây đề điền vào chỗ..... sao cho hợp lí.

Phân đất liên của nước ta kéo dài theo chiều bắc — nam tới 1650km, tương đương ......vĩ tuyến.
A.139

B. 14°

C.159

D.16°

Câu 5. Các mỏ dâu khí ở nước ta được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?

A. Tién Cambri.

B. Đại Cô sinh.

C. Dai Trung sinh.

D. Tan Kiến tạo.

Câu 6. Biển Đơng có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. bão.

B. sóng than.

C. xâm nhập mặn.

D. sạt lở bờ biển.

Câu 7. Quốc gia nào sau đây khơng có biên giới chung trên đất liền với nước ta?

A. Trung Quốc.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Cam-pu-chia.

Câu 8. Địa điểm nào sau đây là nơi có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới?

A. Vinh Bac BO.


B. VịnhNha Trang

CC. Vịnh Dung Quất.

D. Vịnh Thái Lan.

Câu 9. Độ muối trung bình của Biển Đông là:
A. 29 - 30%o

B. 30 - 31%0

C. 30 - 32%0

D. 30 - 33%o

Câu 10. Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phó giáp biển
A. 25

B.26

C. 27

D.28

Câu 11. Đâu là ngun nhân chính dẫn đến ơ nhiễm mơi trường biển:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Rác thải sinh hoạt và cơng nghiệp

B.Động đất, sóng thân.

C. Các phương tiện giao thơng.

D. Khai thác dầu khí

Câu 12. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài ngun khống
sản ở nước ta?

A. Có nhiêu thiên tai.

B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu.

C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi.

D.Thăm dò đánh giá khơng chính xác về trữ lượng.

Câu 13. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân
chủ yêu nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ngày cảng cao.

B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.


C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.

D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 14. Chọn một trong các phương án sau đây đề điền vào chỗ..... sao cho hợp lí.

Từ kinh tuyến phía Tây (102°Đ) tới kinh tuyến phía Đơng ( 1095Ð), nước ta chênh nhau ....... phút đồng
hổ? ( Cho biết mỗi độ kinh tuyên chênh nhau 4 phút)
A. 25

B.26

C. 27

D. 28

Câu 15. Vị trí Hải Phịng năm ở:
A. Phía Đơng vùng Bắc Bộ.

B. Phia Bac vùng Bắc Bộ.

C. Phía Nam vùng Bắc Bộ.

D. Phía Tây Nam vùng Bắc Bộ.

II- Phân tự luận: 4 điểm
Câu1: Trình bày những đặc điểm nỗi bật về vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên? (2đ)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ câu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2001 ( DVT: %)
Năm


Nơng nghiệp

Cơng nghiệp

Dịch vụ

1995

27,2%

28,8%

44%

2015

17%

33,25%

49,75%

a, Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ câu GDP của nước ta nam 1995va 2015?
b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ câu GDP của nước ta trong giai đoạn trên?

DAP AN DE THI SO 01
L- Trắc nghiệm: Mối câu đúng cho 0.4 điểm

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D

A

B

C

D

A

B

A

D

D

A

D


D

|D

|A

II: Tư luân:

Câu 1: Các đặc điểm chính về tự nhiên nước ta là: Mỗi ý cho 0,5đ
+ Nước ta năm hoàn toàn trong vịng đai nội chí tuyến BCB'
+ Trung tâm khu vực gió mùa Đơng Nam Á

+ Cầu nối giữa đất liền và hải đảo.
+ Tiếp xúc của các luỗng gió mùa và các luông s. vật
Cau 2: a) Vé 1,5d
- Vé dung biéu do hinh tron
- Đúng tỉ lệ.

- Đủ kí hiệu, chú giải, %, tên biểu đỗ
- Trình bày hợp lí sạch đẹp.
b) Nhận xét. 0,5đ
- Qua 10 năm cơ câu kinh tế nước ta thay đổi rõ rệt theo hướng tích cực, tăng dân tỉ trọng ngành dịch
vụ, công nghiệp. giảm dân tỉ trọng ngành nông nghiệp

DE SO 2.
Phần I. Trac nghiệm
Câu 1: Phan hai dao cia Đông Nam Á có tên chung là

A. phan đất liền

B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
Câu 2: Những yếu tố thúc đây sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. nguôn lao động dồi dào
B. dân sô trẻ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
B. khủng hoảng tài chính 6 In-d6-né-xi-a

C. khủng hoảng kinh tế thê giới
D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 4: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
A. đây mạnh sản xuất cây công nghiệp
B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C. đây mạnh sản xuất lương thực
D. tiễn hành công nghiệp hóa.
Câu 5: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995
B. 28/7/1995
C. 28/5/1995
C. 27/7/1995
Câu 6: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biên với những quốc gia nao?
A. Trung Quốc
B. Mi-an-ma

C. Lao
D. Thai Lan

Cau 7: Quan Dao Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa
B. Bình Thuận

C. Phú n

D. Đà Nẵng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gid mia va sinh vat.


B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo âm.
C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 9: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu

B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 10: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:

A. một biển lớn, tương đối kín năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
B. một biến lớn, năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Phần II. Tự luận
Câu 1 (2,5 điểm): Hãy cho biết tên các quốc gia có sơng Mê Cơng chảy qua. cửa sơng thuộc địa phận nước
nào? Vì sao chế độ nước sông thay đổi theo mùa?
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày vị trí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam?

DAP AN DE THI SO 02
Phần I. Trắc nghiệm

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

D

B

A

D


B

C

A

Phần II. Tự luận
Cau 1:

- Sông Mê Công chảy qua các quốc gia: Trung Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam.

(1 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Cửa sông thuộc địa phận Việt Nam. (0.5 điểm)

- Chế độ nước sơng thay đổi theo mùa vì: Phần lớn chiều dài của sơng chảy trong khu vực nhiệt đới gió
mùa, với chế độ mưa theo mùa, nguồn nước chính cung cấp cho sông là nước mưa. (1 điểm)
Câu 2:
- Hệ toạ độ địa lí phân đất liền nước ta: Điểm cực Bắc là 23o23'B,

105o20°Ð; điểm cực Nam là 8o34°B,


104o40°Ð; điểm cực Tây là 22o22B, 102o10°Ð, điểm cực Đông là 12o40°B, 109o24ˆÐ. (0,5 điểm)
- Diện tích đất liền nước ta là 329.247 km2. (0,5 điểm)
- Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng I1 triệu km2. (0,5 điểm)
- Về mặt tự nhiên: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, gần trung tâm của khu vực Đông
Nam Á, có vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam A đất liền và Đông Nam Á biển
đảo, là nơi tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. (1 điểm)

ĐÈ SỐ 3.
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phần đất liên Đông Nam Á cịn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì
A. có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. nằm giữa hai nước Trung Quốc và An Độ
C. cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương
D. có trên một vạn đảo lớn nhỏ

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 13 quốc gia
B. 14 quốc gia
C. 11 quốc gia
D. 12 quốc gia
Câu 3: ASEAN

được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967
B. 7/7/1976
C. 8/8/1976
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 7/8/1967
Câu 4: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:
A. 1945
B. 1975
C. 1986
D. 2000
Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên

B. Lào Cai
C. Lang Son
D. Ha Giang
Câu 6: Phan dat lién cia Viét Nam kéo dai trên bao nhiêu vĩ tuyên?
A. 13
B. 15
C.17
D. 19
Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nao?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
B. Thái Bình Duong, Bac Băng Dương
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương


D. Dai Tay Duong, An D6 Duong
Câu 8: Có bao nhiêu bộ phận câu thành vùng Biển Việt Nam?

A. 2 bộ phận
B. 4 bộ phận

C. 6 bộ phận
D. § bộ phận
Câu 9: Nước ta có bao nhiễu điểm quặng và tụ khống?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
Câu 10: Loại khống sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. bôxIt.
B. sắt.
C. apatit.
D. đồng.

Phần II. Tự luận

Câu 1 (3 điểm):
a) Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á.
b) Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực Đông Nam Á.
Câu 2 (2 điểm): Mục tiêu hợp tác của Hiệp hội các nước Đông Nam Á đã thay đổi qua thời gian như thế
nào?

DAP AN DE THI SO 03
Phần I. Trac nghiệm
1-B

2-C

3-A

4C

5-D

6B

7-A

8B

9-C.

10-A

Phần II. Tự luận
Câu 1:

a) Địa hình khu vực Đơng Nam Á dược chia làm hai phân:

- Phan dat liên:
+ Các dải núi của bán đảo Trung Ấn là những dải núi nối tiếp dãy Himalaya chạy dài theo hướng bắc - nam
và tây bắc - đông nam, bao quanh những khối cao nguyên thấp. (0,5 điểm)
+ Núi và cao nguyên, chiếm phân lớn diện tích, các dải núi: Hồng Liên Sơn, Trường Sơn có hướng tây
bắc - đơng nam, Lng Phabăng, Tan, Aracan có hướng bắc - nam; các dãy Đăngrếch, Cácđamơn và núi
trên các đảo thường có hướng đơng - tây. Các cao nguyên: Hủa Phan, Cò Rạt, San. (0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Các thung lũng sơng cắt xẻ sâu làm cho địa hình của khu vực bị chia cắt mạnh. (0,25 điểm)
+ Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển và hạ lưu các sông. (0,25 điểm)

- Phân hải đảo:
+ Là những nơi thường xảy ra động đất, núi lửa do năm trong khu vực không ồn định của vỏ Trái Đất. Dải
núi lửa nằm theo hình vịng cung thuộc Inđơnêxia, Malaixia và Philippin. (0,5 điểm)
b) Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực Đơng Nam Á
- Đơng Nam Á có các đồng băng: Sông Hồng, sông Cửu Long, sông Mê Nam.... Các đồng bằng này là một
trong những vựa lúa gạo của thế giới. (0,5 điểm)
- Trên đồng băng dân cư tập trung đông đúc, kinh tế phát triển, các ngành kinh tế phân bố dày đặc. (0,5

- Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập năm 1967. Lúc đầu Hiệp hội có mục tiêu liên kết về quân


sự là chủ yếu. Cuối thập niên 70, đầu 80 xu thê hợp tác kinh tế xuất hiện và ngày càng trở thành xu thế
chính. Đến năm 1998 mục tiêu: “Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN
đều

29

hồ bình, ồn định và phát triển đồng

đã được khăng định tại Hội nghị cấp cao tháng 12 năm 1998 6 Ha Noi. (1 điểm)

- Các nước hợp tác với nhau trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia thành viên
và ngày càng hợp tác toàn diện hơn, cùng khăng định vị trí của mình trên trường quốc tê. (1 điểm)

ĐÈ SỐ 4.
I. TRAC NGHIEM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với:
A. Trung Quốc,

Lao, Cam-pu-chia.

B. Cam-pu-chia, Thai Lan, Trung Quéc.
C. Lao, Cam-pu-chia, Thai Lan.
D. Trung Quéc, Lao, Thai Lan.

Câu 2: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông băng sông Cửu Long.
C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đông bằng sông Hồng.
Câu 3: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam khơng gặp khó khăn về mặt nào sau đây?
A. Bất đồng ngôn ngữ.

B. Khác biệt về thể chế chính trị.

C. Thiếu lao động trẻ.

D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tê.

Câu 4: Lãnh thô Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?

A. 14 vĩ độ.

B. 15 vĩ độ.

C. 16 vĩ độ.

D. 17 vĩ độ.

Câu 5: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quan dao Trường Sa của nước ta nằm 6 120°D thi
ở múi g1Ờờ thứ:
A.6


B.7

C.8

D.9

Câu 6: Các mỏ than lớn của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Lạng Sơn, Hà Giang.

B. Đông bằng Sông Cửu Long.

C. Cao Bằng, Thái Nguyên.

D. Quảng Ninh.

Câu 7: Vận động Tân kiến tạo cịn có tên gọi khác là:
A. Van động Calêđôn!.

B. Van dong Hecxini.

C. Van dong Ind6xini.

D. Van động Himalaya.

Câu 8: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:
A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.
C. Đã thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.

D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).

Câu 9: Điểm Cực Bắc của lãnh thổ phần đất liên nuéc ta 6 23°23” Bac thuộc:
A. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
C. Xã Lũng Cú, tỉnh Cao Băng.

B. Xã Lũng Cú, tỉnh Hà Giang.
D. Xã Đất Mũi, tỉnh Hà Giang.

Câu 10: Kiểu khí hậu phổ biển ở Lào là:
A. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt gió mùa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhiệt đới khơ.
H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm)
Vị trí địa lí nước ta có những thuận lợi và khó khăn øì về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội?
Câu 2: (1,0 điểm)
Biên đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Câu 3: (2,0 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Hành chính, hình thể) và kiến thức đã học hãy nêu vị trí địa lí, giới
hạn và đặc điểm lãnh thổ Việt Nam.
ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 04

I. TRÁC NGHIỆM (3 điểm)
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C


B

C

D

D

C

B

A

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
1
(4,0

Đáp án
z

VỊ trí địa lí nước ta có những thuận lợi và khó khăn:
| * Thuận lợi :
- Nước ta nằm trong miễn nhiệt đới gió mùa, tài nguyên thiên nhiên đa dạng , phong

phú tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế tồn diện
( nơng nghiệp , cơng nghiệp, dịch vụ... )


- Việt Nam có thể hội nhập và giao lưu đễ dàng với các nước Đông Nam A và thế giới
trong xu hướng quốc tế hóa và tồn cầu hóa nền kinh tế thế giới .
* Khó khăn :
- Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước,

chống thiên tai (bão , lụt , hạn hán, cháy rừng, sóng

biển ...) và chống ngoại xâm (xâm chiêm đất đai, hải đảo, xâm phạm vùng biển, vùng
trời của Tô quôc)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2 __ * Thuận lợi: Vùng biển nước ta có nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng, là điều

kiện đề phát triển kinh tế đất nước:
+ Khống sản: dầu khí, khống sản kim loại, phi kim loại.
+ Hải sản: cá, tôm, cua, rong biển...

+ Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thuận lợi để phát triển nghề cá; khai thác và
chế biễn khống sản; du lịch biển đảo: giao thơng vận tải biển...
* Khó khăn: Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta: bão, triều cường, sat


lở bờ biển, sóng to...
3

VỊ trí địa lí và giới hạn :

(2,0 | * Tọa độ địa lí phần đất liền:
- Điểm cực Bắc: xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, vĩ độ 23° 23' B
- Điểm cực Nam: xã Đắt Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, vĩ độ

8° 34'B
- Diém cuc Tay: xa Sin Thau, huyén Muong Nhé, tinh Dién Bién , kinh d6 102° 10'D
- Diém cuc Dong: x4 Van Thanh, huyén Van Ninh, tinh Khanh Hoa, kinh dé 109° 24'

D
* Phần biển có diện tích khoảng 1 triệu km”. Các đảo xa nhất về phía đơng của Việt
Nam thuộc qn đảo Trường Sa (Khánh Hịa)

Đặc điểm lãnh thổ:
- Kéo dài chiều bắc — nam 1650 km. Nơi hẹp nhất chiều đông — tây chưa đầy 50 km
(Quang Bình). Bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260 km. Đường biên giới trên đất
liền đài khoảng 4 600 km.
- Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đơng và đơng nam. Trên
biển nước ta có rất nhiều đảo và quần đảo.Trường Sa và Hoàng Sa là hai quần đảo
thuộc chủ quyên Việt Nam..

ĐÈ SỐ 5.
Câu 1: Phần hải đảo của Đông Nam A có tên chung là

A. phan đất liền

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
Câu 2: Những yếu tố thúc đây sự phát triển kinh tế — xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. nguén lao động dồi dào
B. dân số trẻ
C. dan sé trẻ, nguồn lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a

C. khủng hoảng kinh tế thê giới
D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 4: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
A. đây mạnh sản xuất cây công nghiệp
B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C. đây mạnh sản xuất lương thực

D. tiễn hành công nghiệp hóa.
Câu 5: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995
B. 28/7/1995
C. 28/5/1995
C. 27/7/1995
Câu 6: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. Mi-an-ma
C. Lao
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thái Lan

Câu 7: Quân Dao Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa
B. Bình Thuận

C. Phú n

D. Đà Nẵng
Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nỗi bật của tự nhiên Việt Nam?


A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo âm.
C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 9: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu

B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 10: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
B. một biển lớn, năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
H. Tự luận
Câu 1 (2,5 điểm): Hãy cho biết tên các quốc gia có sơng Mê Cơng chảy qua. cửa sơng thuộc địa phận
nước nào? Vì sao chế độ nước sông thay đổi theo mùa?
Cau 2 (2,5 diém): Trình bày vị trí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam?

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 05
I. Phần trắc nghiệm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Phần hải đảo của Đơng Nam Á có tên chung là quần đảo Mã Lai với trên 1 vạn đảo lớn nhỏ
(Tham khảo thêm SGK/4?).
Chọn: D

Câu 2: Những yếu tố thúc đây sự phát triển kinh tế — xã hội khu vực Đông Nam Á là dân số trẻ và nguồn

lao động đồi dào, đó vừa là thị trường tiêu thụ rộng lớn, vừa là tiềm nang dé phat triển kinh tế.
Chon: C

Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do khủng hoảng tài
chính ở Thái Lan và sau đó lan sang các nước trong khu vực, gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.
Chọn: A

Câu 4: Hiện nay đa số các nước trong khu vực đang tiến hành cơng nghiệp hóa bằng cách phát triển
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu.
Chọn: D

Câu 5: Đất nước Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vảo ngày 28 thang 7 năm 1995. Đó là một q trình
dài để nước ta có thể gia nhập vào tơ chức uy tín này.
Chọn: B

Câu 6: Việt Nam có chung biên giới trên đất liên và trên biển với Trung Quốc và Campuchia.
Chọn: A


Câu 7: Huyện đảo Hoàng Sa là một đơn vị hành chính thuộc thành phó Đà Nẵng. Qn đảo Hồng Sa, là
một nhóm khoảng 30 đảo, bãi san hô va mom đá ngầm nhỏ ở Biên Đông. Quan đảo năm cách miền
Trung Việt Nam khoảng một phân ba khoảng cách đến những đảo phía bắc của Philippines; cách đảo Lý
Sơn của Việt Nam khoảng 200 hải lý và cách đảo Hải Nam của Trung Quốc khoảng 230 hải lý.
Chọn: D

Câu §: Đặc điểm nồi bật của tự nhiên Việt Nam là: Việt Nam năm trong khu vực nội chí tuyến, gần trung
tâm khu vực Đơng Nam Á. Là cầu nối giữa Đông Nam A đất liền và hải đảo. Việt Nam còn là nơi tiếp
xúc giữa các luồng gió mùa, vành đai sinh khống và sinh vật nên động thực vật, khoáng sản hết sức đa

đạng và phong phú.
Chọn: B

Câu 9: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
Chon: C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Biển Đơng là một bộ phận của Thái Bình Dương là một biển lớn (có diện tích khoảng 3.447

triệu km2), tương đối kín năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa (Tham khảo thêm kiến thức SGK/88).
Chọn: A


H. Tự luận
Câu 1:

— Sông Mê Công chảy qua các quốc gia: Trung Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam.

(1 điểm)
— Cửa sông thuộc địa phận Việt Nam. (0,5 điểm)

— Chế độ nước sơng thay đổi theo mùa vì: Phân lớn chiều dài của sơng chảy trong khu vực nhiệt đới gió
mùa, với chế độ mưa theo mùa, nguồn nước chính cung cấp cho sông là nước mưa. (1 điểm)
Câu 2:
— Hệ toạ độ địa lí phần đất liền nước ta: Điểm cực Bac 1a 23023’B,

105o20”Ð; điểm cực Nam là 8o34'B,

104o40°Ð; điểm cực Tây là 22o22B, 102o10°Ð, điểm cực Đông là 12o40°B, 109o24°Ð. (0,5 điểm)
— Diện tích đât liền nước ta là 329.247 km2. (0,5 điểm)
— Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2. (0,5 điểm)
— Về mặt tự nhiên: Nước ta năm trong vùng nội chí tuyên của bán câu Băc, gân trung tâm của khu vực
Đông Nam A, có vị trí câu nơi giữa đât liên và biên, giữa các nước Đông Nam A đât liên và Đông Nam A
biên đảo, là nơi tiêp xúc của các lng ø1ó mùa và các lng sinh vat. (1 diém)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.


Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×