Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
nA
NGO MAY

DE THI GIUA HK II
v
NAM HOC 2021-2022
ˆ
,
MON DIA LI 8
Thoi gian: 45 phut

DESO1
TRAC NGHIEM (3,0 diém)
Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh tròn ý đúng nhất trong các ý sau:
a. Khu vực Đông Nam Á gồm:
A. 10 quốc gia

B. 11 quốc gia

C. 12 quốc gia

D. 13 quốc gia

b. Dân cư Đông nam á gồm các chủng tộc:

A. Mơn-gơ-lơ-ít và Ơ-xtra-lơ-ít
B. Mơn-gơ-lơ-ít và Nêgrơ-ít



C. Nêgrơ-ít và Ơ-xtra-lơ-ít.
D. Ơ-xtra-lơ-ít và Ơ-rơ-pêơ-it
Câu 2: (0,5 điểm) Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm

A. 1967

B. 1995

C. 1997

D. 1999

Câu 3: (0,5 điểm) Vùng biển Việt Nam rộng khoang 1 triéu km? a:

A. Biển Đông.
B. Một bộ phận của Ân Độ Dương.
ŒC. Một bộ phận của vịnh Thái Lan.

D. Một bộ phận của biển Đơng.
Câu 4: (1,0 điểm) Điền các từ thích hợp và chỗ có dâu...
Khống sản là loại tài ngun khơng thể (1)... Do đó cần thực hiện tốt (2) ....... để khai thác hợp lí, sử
dụng (3)...... và có (4)...... nguôn

tài nguyên quý giá này.

TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo?
Câu 2: (3,0 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thé Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho


cơng cuộc xây dựng và bảo vệ tô quôc nước ta hiện nay?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số cây trông năm 2000 (%)

Lãnh thổ

Lúa

Cà phê

Đông Nam Á

26,2

19,2

Thế giới

100


100

a) Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới? (1,5
điểm)
b) Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nơng sản đó? (1,0 điểm)

DAP AN DE THI SO 01
I. Trắc Nghiệm
la |

1b

2

3

B

A

B

D

4
1. Phuc hồi

2. Luật khoáng sản

3. Tiết kiệm | 4. Hiệu quả


I. Tw Luan
Cau 1 | - Cách đây 25 triệu năm
- Địa hình được nâng cao (dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xI-păng)
- Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên, các đồng băng phù sa
(đồng băng sông Hồng, đồng bằng sơng Cửu Long).

- Q trình mở rộng biển Đơng và tạo các bề dầu khí ở thềm lục địa
- Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất.
-> Tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và đang còn tiếp diễn.
- Thuận lợi:
Cau 2 | +

VỊ trí địa lí và hình dạng lãnh thổ làm cho thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng tạo

điều kiện phát triển một nền kinh tế toàn diện
+ Hội nhập giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới
- Khó khăn:

+ Đường biên giới trên đất liền dài, vùng biển rộng

Khó khăn trong việc bảo vệ biên

giới, chủ quyền (Giặc ngoại xâm thường xun dịm ngó xâm chiêm đất đai, hải đảo,
vùng trời, vùng biển ...)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Vùng có nhiều thiên tai: (bão, lũ lụt, hạn hán, cháy rừng, sóng biển...)
Câu 3 | Vẽ 2 biểu đồ hình trịn

a

- Vẽ đẹp chính xác, kí hiệu đây đủ

b

- Có nhiều loại đất phù hợp với cây công nghiệp và trồng lúa
- Khí hậu nóng âm quanh năm
- Ngn nước dơi dào
- Nguồn lao động dồi dào và có truyền thống lâu đời

ĐÈ SỐ 2.
Câu 1: (1.0 điểm)
Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới âm chiếm diện tích đáng kể ở Đông Nam A?
Câu 2: (3.0 điểm)
Biển đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sông của nhân dân ta?
Câu 3: (2.0 điểm)
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? Kể tên các thành phó trực thuộc trung ương?
Câu 4: (4.0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân theo đầu người một số nước Đông Nam Á năm 2013 (đơn vị:
USD)

W: www.hoc247.net


Quốc gia

GDP/người

Việt Nam

1 907

Ma-lai-xi-a

10 538

Xin-ga-po

55 182

Phi-lip-pin

2 765

Thái Lan

5 779

In-d6-né-xi-a

3 475

Lao


1 661

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bru-nây

38 563

(Tổng cục thơng kê năm 2013)
Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/ người của 1 số quốc gia Đông Nam Á?
DAP AN DE THI SO 02
Cau

Nội dung

Điểm

l

Vì: Sự phát triển rừng liên quan mật thiết đến khí hậu. Khu vực Đơng Nam Á

có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm vì thể cảnh quan rừng nhiệt đới âm

10


chiếm diện tích đáng kể.
2

- Thuận lợi:
+ Biên nước ta giàu hải sản, có nhiêu vũng, vịnh tạo điêu kiện cho nước ta

0.5

phát triển nghề đánh băt và nuôi trồng hải sản, phát triển giao thông vận tải

biển.

0.5

+ Phát triển du lịch.

+ Các khống sản dâu khí, titan, cát trăng cung cấp nguyên liệu và vật liệu.
+ Phát triển nghề muối.
- Khó khăn:

+ Thường xuyên có bão gây khó khăn, nguy hiểm cho giao thông, hoạt động
.
.
;
sản xuât và đời sông nhân dân ven biên.

0.5
0.5


0.5
0.5

+ Thúy triều phức tạp.
3

- Việt Nam có 63 tỉnh, thành phó.

1.0

- Các thành phố trực thuộc trung ương: Hải Phịng, Hà Nội, Đà Nang, Hồ Chí

1.0

Minh, Cân Thơ.
* Vẽ biêu đồ cột, gồm có:

3.0

- Trục dọc bên trái (trục tung) có đơn vị USI/người chia đúng tỉ lệ.
- Trục ngang bên dưới (trục hồnh) có đơn vị quốc gia

- Tên biểu đồ
(Hs vẽ biêu đô khác không cho điêm, nêu thiêu một trong các yêu câu trừ
0,25điểm/nội dun g)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* Nhận xét:

- GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á không đều nhau.
- Nước

có GDP/người

cao nhất là Xin-ga-po

và Bru-nây.

0.5
Quốc

gia có

GDP/người thấp nhất là Việt Nam, Lào.

ĐÈ SỐ 3.
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với:
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Lao, Cam-pu-chia, Thai Lan.


D. Trung Quéc, Lao, Thai Lan.
Câu 2: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Đồng băng sông Cứu Long.
C. Vùng núi và Trung du Băc Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Vùng núi và Trung du Bac BO, Đồng băng sông Hồng.
Câu 3: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam khơng gặp khó khăn về mặt nào sau đây?
A. Bất đồng ngôn ngữ.
B. Khác biệt về thể chế chính trị.

C. Thiếu lao động trẻ.

D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.

Câu 4: Lãnh thố Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?
A. 14 vĩ độ.
B. 1Š vĩ độ.
C. 16 vĩ độ.
D. 17 vĩ độ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

0.5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 5: Nêu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyên .Vậy quân đảo Trường Sa của nước ta năm ở 120°ĐÐ thì
0 mui gid thu:
A. 6
B.7
C.8
D.9
Câu 6: Cac mỏ than lớn của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Lang Son, Ha Giang.
B. Đồng băng Sông Cứu Long.
C. Cao Băng, Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 7: Vận động Tân kiến tạo cịn có tên gọi khác là:
A. Vận động Calêđôn!.
B. Vận động Hecxim.
C. Vận động InđơxIn1.

D. Vận động Himalaya.
Câu 8: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.
B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triên.

C. Đã thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.
D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
Câu 9: Điểm Cực Bắc của lãnh thô phân đất liền nước ta ở 23°23' Bắc thuộc:

A. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
B. Xã Lũng Cú, tỉnh Hà Giang.
C. Xã Lũng Cú, tỉnh Cao Băng.


D. Xã Đắt Mũi, tỉnh Hà Giang.
Câu 10: Kiểu khí hậu phố biến ở Lào là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt gió mùa.

D. Nhiệt đới khô.

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm)
Vi tri địa lí nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội?

Câu 2: (1,0 điểm)
Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?

Câu 3: (2,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Hành chính, hình thể) và kiến thức đã học hãy nêu vị trí địa lí, giới
hạn và đặc điểm lãnh thơ Việt Nam.

DAP AN DE THI SO 03

I. TRAC NGHIEM (3 diém)
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C

B

C


D

D

C

B

A

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cau

Dap an
Vi tri dia li nước ta có những thuận lợi và khó khăn:
* Thuận lợi :

1

(4,0

,
diém)

- Nước ta năm trong miền nhiệt đới gió mùa, tài nguyên thiên nhiên đa dạng , phong phú
`
.
.


tạo điêu kiện thuận lợi phát triên kinh tê tồn diện

.

.

( nơng nghiệp , cơng nghiệp, dịch vụ... )
L Việt Nam có thê hội nhập và giao lưu đễ dàng với các nước Đông Nam A và thế giới
trong xu hướng quốc tế hóa và tồn cầu hóa nên kinh tế thê giới .
* Khó khăn :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Phải luôn chú ý bảo vệ đât nước, chông thiên tai (bão , lụt , hạn hán, cháy rừng, sóng biên

...) và chông ngoại xâm (xâm chiêm đât đai, hải đảo, xâm phạm vùng biên, vùng trời của
Tổ quốc)
* Thuan loi: Vung biển nước ta có nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng, là điều kiện để

phát triển kinh tế đất nước:
+ Khống sản: dầu khí, khống sản kim loại, phi kim loại.
+ Hải sản: cá, tơm, cua, rong biến...
H Có nhiều bãi biển dep, nhiéu vũng vịnh thuận lợi để phát triển nghề cá; khai thác và chế


biến khoáng sản; du lịch biển đảo; giao thơng vận tải biển...
Khó khăn: Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta: bão, triều cường, sat lở
bờ biển, sóng to...
Vị trí địa lí và giới hạn :
* Tọa độ địa lí phân đất liền:

L Điểm cực Bắc: xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, vĩ độ 239 23' B
L Điểm cực Nam: xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiền, tỉnh Cà Mau, vĩ độ

8° 34'B
- Diém cuc Tay: xa Sin Thau, huyện Mường Nhé, tinh Dién Bién , kinh dé 102° 10'D
3

- Diém cuc Đông: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, kinh độ 109° 24'Ð

(2,0

* Phần biển có diện tích khoảng 1 triệu km”. Các đảo xa nhất về phía đơng của Việt Nam

điểm)

thuộc qn đảo Trường Sa (Khánh Hòa)

Đặc điểm lãnh thổ:
- Kéo dai chiéu bac — nam 1650 km. Nơi hẹp nhất chiều đông — tây chưa đây 50 km (Quang

Bình). Bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260 km. Đường biên giới trên đất liền dài khoảng
600 km.
- Phần biên Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đơng và đơng nam. Trên biển

nước ta có rất nhiều đảo và quần đảo.Trường Sa và Hoàng Sa là hai quần đảo thuộc chủ
quyền Việt Nam..

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHẢN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:)
Câu 1: Phân đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lao.
D. Cam-pu-chia.
Câu 2: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm
A. 1945.
B. 1975.
C. 1986.
D. 2000.
Câu 3: Phân đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 11.
B. 13.
C.15.
D. 17.
Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?


A. Năm ở

vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.

B. Cầu nói giữa Đơng Nam Á đất liền và hải đảo.
C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gid mua va sinh vat.
D. Năm ở vị trí ngoại chí tuyến, ảnh hướng của gió mùa tây bắc.
Câu 5: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Biên Đông thông với những đại dương nào?

A. Thai Binh Duong va An D6 Duong.
B. Dai Tay Duong va Bac Bang Duong.

C. An D6 Duong va Dai Tay Duong.

D. Bac Bang Duong va Thai Binh Duong.
Câu 7: Phần lớn các mỏ khống sản nước ta có trữ lượng
A. nhỏ.
B. vừa và nhỏ.
Œ. lớn.
D. rất lớn.

Câu 8: Khu vực Bà Rịa — Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều
A. than đá.
B. than bùn.
C. dầu mỏ.
D. crôm.
Câu 9: Các mỏ than bùn chủ yêu tập trung ở
A. đồng bằng Sông Hồng.
B. đồng băng Sơng Cứu Long.
C. vùng núi phía Bắc.
D. dun hải Nam Trung Bộ.
Câu 10: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tơ quốc?
“Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”.

A. Cực Bắc.
B. Cực Tây.
C. Cuc Nam .

D. Cực Đông.
Câu 11: Trên bản đồ hành chính Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành ven biển?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.27.
B.28.
C. 29.
D. 30.
Câu 12: Cho biết tỉnh thành nảo sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Đà Nẵng.
B. Hà Giang.
C. Quang Ninh.

D. Thira Thién Hué.
PHAN II. TU’ LUAN (7,0 diém)

Cau 1: (3,5 diém)
a. Vi tri dia li va hình dạng lãnh thé của Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho cơng cuộc xây

dựng và bảo vệ tổ quốc ta hiện nay?
b. Địa hình nước ta chia thành những khu vực nào? 'Trình bày đặc điểm khu vực đôi núi.

Câu 2: (1,5 điểm)
Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài ngun khống sản nước ta.

Câu 3: (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Cơ câu GDP của nước ta năm 2015. (Đơn vị %)

Ngành

2015

Nông nghiệp

17,00

Công nghiệp

43,27

Dich vu

39,73

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ câu GDP của nước ta năm 2015 va nhận xét.

DAP AN DE THI SO 04
I. PHAN TRAC NGHIEM (3,0 diém)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

C


C

D

D

A

B

C

B

D

C

C

Il. PHAN TU LUAN (7,0 điểm)
Cau

Nội dung

Diém

a. Vi tri dia li va hình dạng lãnh thổ của Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì

cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ta hiện nay?

* Thudn lợi:
- Tạo thuận lợi cho VN phát triển kinh tế toàn điện.

- Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước ĐNA và TG trong xu hướng quốc tế hố

và tồn cầu hố nên kinh tế TG.

0,5

* Khó khăn

0,5

Phải ln chú ý bảo vệ đất nước, chống thiên tai (bão, lñ lụt, hạn hán, cháy rừng, sóng
biển...) và chỗng giặc ngoại xâm (xâm chiếm đất đai, hải đảo, xâm phạm vùng biển,
bùng trời tơ quốc...)
1
(3,5d)

b. Địa hình nước ta chia thành những khu vực nào? 'Trình bày đặc điểm khu vực đơi
IHUI.

* Các khu vực địa hình nước ta
Khu vực đơi núi

Khu vực đồng băng

0,5

Địa hình bờ biển và thêm lục địa.


0,5

* Khu viec doi núi

0,5

- Ving múi Đông Bac: nam 6 ta ngan song Hong. Là vùng núi thập, nồi bật với các dãy
núi hình cánh cung. Địa hình Cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan dep va
hùng vĩ.

0,5

L Vùng múi Tây Bắc: năm giữa SHồng và SCả. Hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài
theo hướng TB-ĐÐĐN.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

L Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ SCả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thập, có 2 sườn
khơng đối xứng, có nhiều nhánh núi đâm ra sát biên.
L Vùng núi và cao nguyên Truong Son Nam: nam ở phía nam day Bạch Mã. Là vùng

đôi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ badan phủ trên các cao nguyên rộng lớn.
Nêu một sơ ngun nhân làm cạn kiệt nhanh chóng ngn tài ngun khống sản nước
ta.

2

- Do quan lí lỏng léo, tự do khai thác bừa bai (than, vang, sat thiéc, dd quy...)

D5

(1,5d)

k Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ.

D5

- Thăm dò đánh giá khơng chính xác về trữ lượng, hàm lượng, phân bồ làm cho khai

D5

thác gặp nhiêu khó khăn và đâu tư lãng phí...
Vẽ biểu đồ thê hiện cơ câu GDP của nước ta năm 2015 và nhận xét.

3

L Vẽ biểu đô hình trịn (bđ khác khơng cho điểm)

(2,0d)

|(u cầu: đúng, đủ thông tin. Nêu thiếu thông tin trừ 0,25đ/1lỗi)

L- Nhận xét: Cơ câu GDP của nước ta không đồng đều (d/c)

m
0,5

ĐÈ SỐ 5.
I. TRAC NGHIÊM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Dân cư của khu vực Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Mơn-gơ-lơ-It và Nê-grơ-It.

B. Mơn-gơ-lơ-it và Ơ-xtra-lơ-it.

Œ. Mơn-gơ-lơ-it và Ở-rơ-pê-ơ-it.

D. Né-gré-it và Ơ-xtra-lơ-it.

Câu 2: Ở khu vực Đơng Nam Á, rừng nhiệt đới 4m thường xanh chiếm diện tích khá lớn vì:
A. Ở khu vực Đơng Nam Á có khí hậu núi cao là phổ biến.
B. Ở khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng âm và mưa nhiều.
C. Ở khu vực Đông Nam Á có địa hình đồng bằng là phổ biến.
D. Ở khu vực Đơng Nam A có đường bờ biển dài.
Câu 3: Việt Nam có chung đường biên giới trên đắt liền với:
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.

C. Lao, Cam-pu-chia, Thai Lan.

D. Trung Quéc, Lao, Thai Lan.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông băng sông Cửu Long.
C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đông bằng sông Hồng.
Câu 5: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam khơng gặp khó khăn về mặt nào sau đây?
A. Bất đồng ngôn ngữ.

B. Khác biệt về thể chế chính trị.

C. Thiếu lao động trẻ.

D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.

Câu 6: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?
A. 14 vĩ độ.

B. 15 vi d6.

C. 16 vĩ độ.


D. 17 vĩ độ.

Câu 7: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở
120°D thi 6 mdi gid thir:
A. 6

B.7

C.8

D. 9.

Câu 8: Các mỏ than lớn của nước ta phân bồ tập trung ở:
A. Lạng Sơn, Hà Giang.
C. Cao Bằng, Thái Nguyên.

B. Đông bằng Sông Cửu Long.
D. Quang Ninh.

Câu 9: Vận động Tân kiến tạo cịn có tên gọi khác là:
A. Vận động Calêđôn!.

B. Vận động Hecxim.

C. Van dong Ind6xini.

D. Van động Himalaya.

Cau 10: Tinh hinh phat trién kinh té Viét Nam hién nay:


A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.
B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.
C. Đã thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.
D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
Câu 11: Điểm Cực Bắc của lãnh thổ phan đất liền nước ta ở 23°23° Bắc thuộc:
A. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.

B. Xã Lũng Cú, tinh Ha Giang.

C. Xã Lũng Cú, tỉnh Cao Băng.

D. Xã Đất Mũi, tỉnh Hà Giang.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Kiểu khí hậu phố biến ở Lào là:

A. Nhiệt đới gió mùa.

B. Cận nhiệt lục địa. — C. Cận nhiệt gió mùa.


D. Nhiệt đới khô.

II. TU LUAN (7 điểm)
Câu 1: (3 diém) Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khan gi đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày những thay đổi cơ câu kinh tế của các nước Đông Nam Á. Vì sao các nước
Đơng Nam Á tiễn hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa chắc vững chắc?
Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng các ngành trong tông sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và 2000
(Don vi: %)
Nam

1990

2000

Nong nghiép

38.74

24.30

Cong nghiép

22.67

36.61

Dich vu

38.59


39.09

Nganh

a. Hãy vẽ biểu đồ thê hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và 20002
b. Nhận xét về sự chuyển

đổi cơ cấu kinh tế nước ta ø1a1 đoạn trên?

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 05
L

TRẮC NGHIÊM (3 điểm)
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

B

B

A

C

C

B

C

D

D

C

B


A

IL. TU LUAN (7 diém)

Câu 1: (3 diém) Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của
nước ta:
*Thudn loi:

Vùng biển nước ta nhiều tài nguyên khoáng sản thuận lợi cho sự phát triển nhiều ngành kinh tế :

- Khoáng sản có nhiều dầu khí, ti tan,muối thuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến
nguyên liệu, nhiên liệu. (0.5 điểm).

: Www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Hải sản phong phú :cá,tôm,cua,rong biễn...thuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến

thuỷ sản. (0.5 điểm).
- Mặt biển có các tuyến đường giao thơng trong và ngồi nước thuận lợi phát triển giao thông hàng hải.

(0.5 điểm).
- Nhiều phong cảnh đẹp,bãi tắm đẹp (Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Đồ Sơn, Mũi Né, Nha Trang...) thuận lợi
phát triển ngành du lịch biển... (0.5 điểm).

*Khó khăn:
-Thiên tai thường xuyên xảy ra : bão , sóng lớn, triều cường .... (0.5 điểm).

- Nguồn lợi thuỷ sản có chiều hướng giảm sút . Môi trường một số vùng biển ven bờ bị ô nhiễm do
chat thải dầu khí và sinh hoạt . (0.5 điểm).
Câu 2: (2 điểm)
*Cơ câu kinh tế đang có những thay đối:
- Các nước Đơng Nam Á đang có sự chuyển dịch cơ câu kinh tế theo hướng đây mạnh q trình cơng

nghiệp hóa. (0.5 điểm).
- Giảm tỉ trọng đóng góp của nơng nghiệp, tăng tỉ trọng đóng sóp của công nghiệp và dịch vụ. (0.5
điểm).

* Các nước Đông Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa chắc vững chắc
vì: Các nước đang tiễn hành cơng nghiệp hóa có sự chuyển đổi cơ cầu kinh tế nghành cơng nghiệp này
ngày càng góp nhiều hơn và GDP của từng quốc gia Kinh tế phát triển chưa vững chắc vì dễ bị ảnh

hưởng từ các tác động bên ngồi mơi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình phát triển kinh tế đất
nước. (1 điểm).

Câu 3: (2 điểm)
a. Vẽ biêu đô:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm
trong nước của Việt Nam năm 1990
#8Nôngnghiệp

RCôngnghiệp

#Dịchvụ

Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm
trong nước của Việt Nam năm 1990
#8Nông nghiệp

#Côngnghiệp

Dịch vụ

Noi dung cham diém:

- Vé hai biéu dé hinh tron c6 ghi tén biéu dé. (0,25 diém).
- Vẽ đẹp chính xác, tham mi. (1 diém).

- Lập bảng chú giải. (0,25 điểm)
b. Nhân xét:
- Từ 1990 — 2000, tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm có sự thay đồi: (0,25 điểm).
+ Nơng nghiệp: giảm nhanh 14,44%.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


ae ae

HOC

2 47

oe

a

«4

) S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Se

+ Công nghiệp: tăng nhanh 13,94%.
+ Dịch vụ: tăng không đáng kể 0,5%.

=> Điều đó chứng tỏ cơ câu kinh tế của Việt Nam đang có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng
ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ. (0,25 điểm).


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%

- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×