Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THCS Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.82 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

DE THI SO 1
I. Trac nghiém
Câu 1: Chất trong khơng khí làm nên hiện tượng vơi sống hóa đá là
A.NO
B. NO2
C. CO›
D. CO
Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H;SO¿ loãng là
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag

Câu 3: Oxit là
A. Hỗn hợp của nguyên tổ oxi với một nguyên tổ hóa học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D. Hop chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
Câu 4: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B.O›
C. No


D. He

H. Tự luận
Câu 1: Nêu khái niệm của phản ứng trao đổi
Câu 2: Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CuO, HCI, NaCl, KOH

Hướng dẫn giải chỉ tiết

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1

Trắc nghiệm
1.C

2.C

3.A

4.A

H. Tự luận
Câu 1: Phản ứng hóa học trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đồi với nhau thành phần cầu tạo của
chúng
Cau 2:
Oxit
W: www.hoc247.net

Axit
F: www.facebook.com/hoc247.net

Bazo

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CuO

HCl

KOH

Đồng(II) Oxit

Axit Clohidric

Kalihidroxit

DE THI SO 2
Câu 1: Khối lượng kali pemanganat (KMnO‹) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C

A. 36,1 gam
B. 31,6 gam
C. 31,2 gam

D. 32,1 gam
Câu 2: Để oxi hóa hồn tồn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 6 dktc. Thanh
phan phân trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 48,8%, 51,2%
B. 51,2%, 48,8%
C. 40%, 60%

D. 60%, 40%
Câu 3: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O› trong phịng thí nghiệm?
A. KCIOa, KNOa, khơng khí
B. KCIOs,

CaCOa,

KMnOx

C. KMnƯ¿a, KCIO3, KNO3
D. KMnOa, KCIO3

Câu 4: Cho cac oxit sau: BaO, SO3, P2Os, Fe2O3. Khi tac dung véi nuéc thi thu duoc san pham lan luot
la
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO.4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PQOx, Fe2O3

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO.4, H3PO4, Fe(OH )3
D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3

Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo
A. HO,

KNOa, HaSÒ¿, Ba(OH)›

B. H20, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH), Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 6: Dãy chât nào sau đây đều là hợp chất axit?
A. H20, HNOs:, H2SO., HCl


B. HNO, H2SO4, HCI, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO.a, HCl

D. H2S, HNO3, KOH, HCl

Câu 7: Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần
lượt là
A. Ho, Ch

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.

Oo,

Ha

C. Ch, He
D. Ho, Or

Câu 8: Hoa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phân trăm của dung dịch thu được là
A. 25%

B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
Câu 9: Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thẻ tích dung dịch NaOH
2M cần phải lây là
A. 125 lit
B. 250 lit
C. 0,25 lit
D. 0,125 lit
Cau 10: Day oxit nao cho dưới đây là oxit bazo?
A. COz, ZnO, AleO3, P20s5, CO2, MgO

B. ZnO, Al2zO3, NazO, CaO, HgO, Ag2O
C. FeO, Fe203, SOQ2, NO2, NazO, CaO
D. SO3, N2Os, CuO, BaO, HgO, Ag2O

Il. PHAN TU LUAN
Cau 11:
1, Bang phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCI, Ca(OH);, HạO, NaCl
2. Hồn thành phản ứng hóa học và cho biết đâu là phản ứng thế
Fe203 + H2 >
SO2 + H20 —

HaO (điện phân) —
Al + H2SO4

>

Câu 12: Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn cân dùng 500 ml dung dịch HCI 1,2M. Sau phản ứng


thu duoc 35,8 gam hỗn hợp muối.
a. Xác định giá trỊ của a

b. Tính thê tích khí thốt ra ở đktc
Câu 13: Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CHa, H2. Khi oxi tac dung dugc voi chat nao? Viét PTHH va ghi

điều kiện nếu có?
Cau 14: Hoa tan 2,4 gam Mg vao 397,8 gam dung dich HCI thi vừa đủ

a. Viết PTHH

b. Tính nồng độ % của dung dịch HCI cần dùng

c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng

DAP AN DE THI SO 2

I. TRAC NGHIEM
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.B


3.D

5.D

7.B

9.B

2.A

4.B

6.B

8.B

10.B

H. Tự luận
Cau 11:

1. Lay lan lot cdc chất trên ra từng ống nghiệm riêng biệt
Lần lượt thả quỳ tím vào các ống nghiệm trên

+ Ơng nghiệm chứa chất làm q tím chuyển sang màu đỏ: HCI
+ Ơng nghiệm chứa chất làm q tím chuyển sang màu xanh: NaOH, Ca(OH)a
+ Ơng nghiệm chứa chất khơng làm q tím chun màu: HạO

Lần lượt cho 2 chất NaOH, Ca(OH)› tác dụng với CO›. Chất tác dụng với khí CO làm xuất hiện kết tủa
trăng là Ca(OH)a. Chất khơng có hiện tượng gì là NaOH

CO» + Ca(OH)2 —CaCO3

+ HạO

2. Hoàn thành các phản ứng
Fe203 + 3H2 — 2Fe + 3H20

=> Đây là phản ứng thế
SO2 + H20 — H2SO3
HO

—> Ha + O;

AI+ H2§O¿ —> AlaSOa + Hạ

=> Đây là phản ứng thế
Phản ứng thê là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, sau phản ứng sinh ra đơn chất và hợp chất mới
Câu 12:
Ta có phương trình hóa học
Mg + 2HCI — MgCh + Hp (1)
Fe + 2HCI



FeCh

+ H2

(2)


Zn + 2HCI — ZnC]s + Ha (3)
nHCl=CM.V=0,5.

1,2 =0,6 mol

Từ (1), (2), 3) => n Ha= 1⁄2 n HCI = 0,3 mol
m HCl =

0,6. 36,5 = 21,9 gam

m Ha =0,3.2=

0,6 gam

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m KL +m HCI =m Muối + m Hạ
=> m KL =

35,8 + 0,6 — 21,9 = 14,5 gam

b. V Ho =n. 22,4=0,3 . 22,4 = 6,72 lit
Cau 13:
Khí oxI tác dụng được với các chat: P,Fe, CHa, H2

Ta có phương trình phản ứng
P + Qo— P20s
Fe + O2 — Fe304
CHa + 302 — CO2 + 2H20
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2H2

+ O2 —

2H2O

Cau 14:
a. Ta có phương trình phản ứng
Mg + 2HCI — MgCh + Hp (1)
b. n Mg = 2,4 : 24 = 0,1 mol

(1) => n HCl

=2nMg=0,1

.2=0,2 mol

m chất tan của dung dịch HCI = 0,2. 36,5 = 7,3 gam

C% = m ct : mdd. 100% = 7,3 : 397,8. 100% = 1,83%
c. (1) n H2 = 1/2 n HCl= 0,1 mol
m H2=0,1


.2

=0,2 gam

Khối lượng dung dịch sau phản ứng = m dd ban dau + m Mg — m Hp
= 397,8 + 2,4— 0,2 = 400 gam
d. (1) n MgCh =n Mg = 0,1 mol

=> m chất tan của MgCh =n.M=0,1.95 =9,5 gam
C% MgSO¿ = 9,5 : 400 . 100% = 2,375%

DE THI SO 3

Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Dãy chất gồm các muối là
A. KCI, NaNO3, NaOH, AbO3
B. NaHCOs3, Na2CO3, KBr, Cu2S

C. P20s5, HCl, BaO, MgCl
D. NaNO3, KCI, HCl, BaO
Cau 2: Oxit nao trong các oxIt sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
A. MgO
B. BaO
C. PaOs

D. FeO
Câu 3: Oxit nào sau đây dùng làm chất hút âm
A. FeO
B. CuO
ŒC. AlaOa

D. CaO
Câu 4: Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:

A. Thé
B. Oxi hóa — khử
C. phân hủy
D. Hóa hợp
Câu 5: Độ tan của CuSO4 6 25°C là 40 gam. Số gam CuSO¿ có trong 280 gam dung dịch CuSOx bão hòa

A. 60 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam
Cau 6: Khi hoa tan 3,9 gam K vao 101,8 gam nudéc thu duoc dung dich KOH và khí Ha. Nơng độ phần
trăm của dung dịch thu được là

A. 3.2%
B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%


Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Viết tên của các chất có CTHH

sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chat gi?

a. KHCO3
b. FeS
c. HBr

d. Fe(OH)

Câu 2: Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
KMnQ4—

O2 — H20 — NaOH

Cau 3: Hoa tan al gam Al va a2 gam Zn bang dung dich HCI du, thu được những thể tích bằng nhau H2.
Tinh ti lé al : a2
Từ tỉ lệ al: a2, tính khối lượng dung dịch HCI 10% đã hòa tan hỗn hợp 2 kim loại

DAP AN DE THI SO 3

Phan trac nghiém
1.B

2.C

3.D

4.B


5.D

Phan tự luận
Câu 1

Chat

KHCO;

FeS

HBr

Loại

Muối

Muối

axit

Tén

Kali hidrocacbonat

Săt(I)sunfua

Axit bromhidric


Cau 2:
(1) 2KMnOx

KzMnO4a + MnO2 + O2

(2) O› + 2H› 2H:O
(3) H:O + NazO 2NaOH
Câu 3:
Ta có phương trình phản ứng:
2AI+ 6HCI — 2AIC] + 3H: (1)
Zn + 2HCI — ZnC]ạ + Hạ (2)
nAIl=m:M=al:27

=al/27

(mol

(1) n H2 = 3/2 n Al=al/18 (mol)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nZn=m:M=a2:

65

= a2/65 (mol)

(2) n H2 = n Zn = a2/65 (mol)

Theo đề bài, thu được thể tích Ha băng nhau
=> al/18 = a2/65
=>al:a2=18:65
Từ (1) và (2)
n HCI =2nH; = 2. (al1/18 + a2/65)
=2.(18/65.a2 : l8 +a2/65)
= 4a2/65

=> m chat tan HCl = 4a2/65 . 36,5 = 146/65a2 (gam)
=> m dung dich HCI 10% can dung 1a
146/65 . a2 : 10% = 292/13 a2 (gam)

DE THI SO 4
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm q tím đổi màu xanh
A. SO2, K, K20, CaO

B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SOQ2, P20s
D. BaO, P20s, CaO, Na

Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)
A. Na, Ho, Fe, CH4
B. Mg, CaCOs;, Al, S
C. P,


Cu,

Ha,

CH¿

D.H:, Au, K, P
Câu 3: Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là
A. KoSO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SOx
C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Câu 4: Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chat tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch đề tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
Câu 5: Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol

Câu 6: Dé pha ché 150 gam dung dich CuSO, 16% can s6 gam CuSO, va s6 gam nuéc 1an luot 1a
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam va 135 gam
C. 16 gam va 134 gam
D. 24 gam va 126 gam
Phan tự luận
Câu 1: Viết tên các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gi?
a, NaHCOa
b, KoS
c, HaS

d, Cu(OH)2
e, AbO3

g, CuO
h, SO3

i, KOH
Câu 2: Cho m gam bột sắt tác dụng hoản toàn với dung dịch HCI 10% thu được 1,12 lít khí hidro (ở
đktc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên

b. Tính khối lượng của bột săt

c. Tính khối lượng dung dịch HCI cần dùng

DAP AN DE THI SO 4


Phan trac nghiém
1.B

2.A

3.D

4.B

5.C

Phan tự luận
Câu 1:

Chat

Tén

Loai

NaHCO;

Natrihidrocacbonat

Muỗi

KoS

Kalisunfua


Muỗi

HaS

Axit hidrosunfua

Axit

Cu(OH);

Đồng(II) hidroxit

Bazo

AlaOa

Nhôm oxIt

Oxit bazo

Cuz0

Déng (1) oxit

Oxit bazo

SO3

Luu huynh trioxit


Oxit axit

KOH

Kali hidroxit

Bazo

Cau 2:
a. Ta có phương trình phản ứng:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Fe + 2HC]



FeC]ls + Hạ

(1)

b. n H2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol
(1) n Fe = n H2 = 0,05 mol

mFe=n.M=0,05
.56= 2,8 gam
c. (1) n HCl = 2 n H2 = 0,05 . 2 = 0,1 mol

m HCl=0,1

. 36,5 = 3,65 gam

m dung dich HCI = met : C% = 3,65 : 10% = 36,5 gam

DE THI SO 5

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazo
A. KCIO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
B. CaO, SO3, BaO, Na2O

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO.a, H3PO4

Câu 2: Xét các chất: NaaO, KOH, MgSOa, Ba(OH)a, HNOa, HCI, Ca(HCOa)s. S6 oxit, axit, bazo, mudi

lần lượt là

A. 1;2;2;3.
B. 1;2;2;2.
C. 2;2;1;2.
D. 2;2;2;1.
Cau 3: Nong độ % của một dung dịch cho biết

A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước

B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
C. Số gam chất tan có trong 100 mÍ nước
D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch

Câu 4: Biết độ tan của KCI ở 30°C là 37. Khối lượng nước bay hơi 30°C từ 200g dung dịch KCI 20% dé
được dung dịch bão hòa là

A. 52 gam
B. 148 gam
C. 48 gam
D. 152 gam
Phan tự luận
Câu 5: Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
K+?>KOH+H;
Al+Q2—

?

FexOy + O2 — Fe203
KMnOx

—>

K;zMnO¿

+ MnQO>

+ Or

Câu 6: Nêu phương phap nhan biét cac chat khi sau: Khi nito, hidro, oxi, cacbon dioxit, va khi metan


(CHa). Viét PTHH nếu có?
Câu 7: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HC]

a. Tính nồng độ mol/I dung dịch HCI đã dùng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Lượng khí hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32 gam CuO nung nóng thu duoc m gam chat ran.

Tính % khói lượng các chất trong m2

DAP AN DE THI SO 5

Trac nghiém
Cau 1: A

Câu 2: B

Câu 3: D

Phân tự luận
Cau 5:
K + H2O — KOH


+ H2

Al + O2 — AbO3

FexOy + O2 — Fe203
2KMnO¿

—>

K;zMnOx

+ MnO>

+ Or

Cau 6:

Dẫn lần lượt các khí trên đi qua dung dịch nước vơi trịng. Khí tạo kết tủa trắng là khí COz
CO» + Ca(OH)2 — CaCOa + HạO

Cho các khí cịn lai di qua CuO đun nóng, khí tác dụng với CuO tạo kết tủa đỏ (Cu) thì khí đó là H›
Hạ + CuO — Cu + H20
Các khí cịn lai la: N2, O2, CH4

Cho các khí này đi qua tàn đóm cháy dở
Khí làm cho tàn đóm bùng cháy: O›, CHa
Khí làm cho tàn đóm tắt Na
Đốt cháy 2 khí cịn lại, sục sản phẩm vào nước vơi trong. Sản phẩm khí nào làm cho nước vôi trong vẫn
duc => CHa

Khi con lai 1a O2
CH4 + 302 CO2 + 2H20

Cau 7:
a. Ta có phương trình phản ứng:
2Al + 6HCI — 2AICH + 3H: (1)
b.n AlL=m:M=5,4:
27 =0,2 mol

(1)n HCI = 3 n AI = 0,6 mol
Nông độ mol của dung dịch HCI là:
CM =n: V=0,6:
0,4 = 1.5M
(l)nH

=1⁄2n HCI=

0,6 : 2 = 0,3 mol

Ta có phương trình phản ứng:
CuO

+ Ha —

Cu + H20

(2)

n CuO =m:M=32
: 50= 0,4 mol

Ta có :

Ban dau
Phan img

CuO

+H.

04
0,3

0,3
0,3

W: www.hoc247.net



Cu+

HạO

0,3
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau pu

0,1

0,3

=> Sau phản ứng, chat ran thu duoc gôm co: CuO : 0,1 mol ; Cu : 0,3 mol

=> m hỗn hợp chất rắn sau phản ứng là:
m CuO dư +m Cu =n CuO.M

CuO +n Cu. MCuO

=0,1.80+0,3.64= 27,2 (gam)
=> %m CuO = m CuO:

mhh.

100%

= 8: 27,2. 100% = 29,41%
%m Cu = 100% - 29,41% = 70,59%

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.


Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGŒĐ)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kénh hoc tap miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

-

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12



×