Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.67 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS HONG BANG

DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON HOA HOC 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiêu trong:
A. CH¿ có nhiều trong nước ao.
B. CH¿ có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).

C. CH¿ có nhiều trong nước biển.
D. CH¿ có nhiều trong khí quyền.
Câu 2: Hidrocacbon nảo sau đây chỉ có liên kết đơn.
A.Metan

B.Axctlen

C.Etilen

D.Etan

Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon:
A. C›aHa. C:H;s, CaHzO›, CHaBr
B. C3Hsg, CoH50, CH3CH2COOH,
C. CoHe , CaHi0, CH3NO2,


CaCO3

C2HsCl

D. CHa, CsH12, C2H2, CoH

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phan ứng trùng hợp:
A. C;H¿ + 3O› — 2CO; + 2H2O
B.

CH>2

= CH>2

+ Br



BrCH>

- CH2Br

C. nCH2 = CH2 — (-CH›-CH;-)n

D. CH4 + Clz2 > CH3Cl + HCl

Cau 5: Dét chay 0,224 lit khi metan.
Thé tich khi cacbonic thai ra ngoài khơng khí ở cùng điều kiện là:

A. 2,24 lit


B.0,672 li

C. 0,224 lit.

D. 0,112 lit

Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu co:
A. CoH6, CoH50H, NaHCO3, CH3NQ2
B. C3Hg, C2H50, CH3CH2COOH,

NazCO3

C. CoHe , CoH5OH, CaCO3, CH3NO2
D. CoHe , CaHit0, CH3NO2, C2oHsOH

Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4

B. CoH4

C.CoH2

D.C›Hs

Câu 8: Số lién két don trong phan ttr CaHio Ia:
A.10

B.II


C.12

D.13

Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A.CH

B.C:H

C.C;H;

D.C¿Hs

Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCI, H20

B. HCI, Ch

C.Ch,O2

D. Or, COr

Cau 11: Khi C2H> c6 lan CO¿, SO¿ và hơi nước. Đề thu được khí CạH; tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch NaOH dư rồi qua HaSO¿ đặc.
D. Dung dich Brom dư rồi qua HạSO¿ đặc.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon:
A. C3HsO,

CoHsBr,

CoH120¢

.

B. C2H4QO2, Na2CO3,

C .CHa, CoH, CsHi2.

D. CO2, CH3COOH,

CoHa.

C2H40O>2.

B. Tự luận: (7 ,0điểm)

Câu 13: (2,0 điểm)

Viết các phương trình hóa học sau: (2,0 điểm).

a/ CH¿ +C]a —
b/ CaHa +Oa —>
c/ CaHa +Bra —>
d/ CHà + HaO —

Câu 14: (5,0 điểm)

a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính thê tích khí oxi và thể tích khơng khí cần dùng, biết răng oxi chiêm 20%
thể tích khơng khí (các thể tích khí đo ở đktc) (2,5 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì lượng brom tham
gia phản ứng là 8g.

bị/ Khí nào ở trên đã bị dung dịch brom hấp thụ. (0,5 điểm)
b;/ Khối lượng khí đó đã bị brom hấp thụ là bao nhiêu? (2,0 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THỊ SỐ 1

A. Trắc nghiệm khách quan
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

B

A

D

C

C

D

C

D

B


C

C

A

B. Tự luận
Cau 7:
al CHa + Cle > CH3Cl + HCL.
b/ CoH4+ 302 —

2CO2 + 2H20

c/ CoH2 + 2Br2 — C2H2Bra.

d/ CH4 + 2H20 > CO2 + 2H2*
Cau 8:
a/ Tim s6 mol etilen
m
5,6
= 0,25 (mol)
NC2H4=——~ =
M
22,4

CoH4 + 302 — 2CO2 + 2H20.
Imol

3mol


0,25mol

2mol

2mol

0,75mol

Vo2 = 0,75.22,4 = 16,8 (1))

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vkk _ 16,8.100

= 84 (lit)

20

b/ Tìm số mol brom

8
npgra=——


#“

16p

= 0,05

(mol

(mol)

- Khi bi hap thu trong dung dich brom | khi etylen.
CaH¿ + Bra—> CaHaBr:
Imol

Imol

0,05mol

Imol
0,05mol

Khdi luong khi etilen da bi hap thu 1a:
mcon4 =n. M=

0,05. 28 = 1,4 (g)

DE THI SO 2
CAU 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. Đề ở nơi có nhiệt độ cao.


B. Ngâm trong nước lâu ngày.
€Œ. Sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.
D. Ngâm trong dung dịch nước muối.

CÂU 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Lỏng và khí.
C. Răn và khí.

B. Ran va long.
D. Rắn, lỏng, khí.

CÂU 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CHa, C2H6, COa.

B. C¿H;, CHa, C›H:OH.

C. CHa, C2H2, CO.

D. C;Ha, C›HsO, CaCOa.

CÂU 4: Hoá trị của cacbon, oxi,

hiổro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, I, I.

B. IV, III, 1.


C. H, IV, I.

D. IV, HU, I.

CÂU 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. Mạch vòng.
B. Mach thang, mạch nhánh.
C. Mach vòng, mạch thăng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh.

CÂU 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CeHe.

B. CoHa.

C. CHa.

D.C›H:.

CÂU 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C›H;O, CH¿, C›H:.
C. CoH6O, C3H7Cl, CoHsCl.

B. CoHa, C3H7Cl, CHa.
D. C2H6O0, C3Hs, CoH>.

CÂU 8: Có các cơng thức cấu tạo sau:
1. CH3 — CH2 — CH2 — CH2 — CH3

W: www.hoc247.net


2. CH, - CH, - CH, - CH,

F: www.facebook.com/hoc247.net

|
CH,

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3. CH, - CH, - CH,

CH,

4.CH, - CH, - CH, - CH,

CH,

CH,

Các công thức câu tạo trên biểu diễn mấy chất?

A.3 chất

B.2 chất.

C.Ichất.


D.4chất.

CÂU 9: Hiđrocacbon A có phân tử khói là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CHa.

B. CoHe.

C. C3Hs.

D. CoHa.

CAU 10: Tinh chat vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. Chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.

CÂU 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. Khí nitơ và hơi nước.
B. Khi cacbonic và khí hiđro.
C. Khi cacbonic va cacbon.

D. Khí cacbonic và hơi nước.

CÂU 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phần ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp.


D. Phản ứng cháy

CAU 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. Một liên kết đơn.
B. Một liên kết đôi.
D. Một liên kết ba.
C. Hai liên kết đơi.
CÂU 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy.
B. Phản ứng thê.
C. Phan ung cong.

D. Phan ung phan huy.

CAU 15: Khi etilen khéng c6 tinh chat héa hoc nao sau day?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
Œ. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thể với clo ngoài ánh sáng.
CÂU 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A.
B.
C.
D.

Hai
Hai

Một
Hai

liên kết
liên kết
liên kết
liên kết

đơn và một liên kết ba.
đơn và một liên kết đôi.
ba và một liên kết đôi.
đôi và một liên kết ba.

CÂU 17: Liên kết C=C trong phân tử axetilen có đặc điểm

A. Một liên kết kém bên dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CÂU 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là

A. metan.

B. etilen.

C. axetilen.

D. benzen.

CAU 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.

B. 20,0 gam.

C. 26,0 gam.

D. 32,0 gam.

CAU 20: Hoá chat nao sau day ding dé phan biét 2 chat CHa va CoHa
A. Dung dich brom.

B. Dung dich phenolphtalein.

C. Qui tim.

D. Dung dich bari clorua.

CAU 21: Cho khi metan tac dụng với khí oxi theo phan ung sau:
CH, + O¿ ——>

CO; + HạO


Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A.5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

CÂU 22: Cho các chất sau: HaO, HCI, C]:, O›, COa. Khí metan phản ứng được với
A. HaO, HCI.

B. Clo, Oo.

C. HCl, Cl.

D. O2, CO2.

CÂU 23: Hợp chất hữu cơ khơng có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan.

B. benzen.

C. etilen.

D. axetilen.

CAU 24: Cho các công thức câu tạo sau:
2.CH: -CH; -CH-CH;:


1. CH3 — CH2 — CH2 — CH2 —- OH

|

OH

3. CH, - CH - CH, - OH

io

|
CH,

4. CH, - C- OH
|
CH,

Các công thức trên biểu diễn mây chất?

A.I

B.2

C. 3

D.4

CÂU 25: Số công thức câu tạo của Ca4H¡o là


A.3.
B.5.
CÂU 26: Số liên kết đơn
A. 10.
B. 13.
CÂU 27: Trong các hợp
ALI.
B. IV.

C. 2.
D.4.
trong phân tử C4H¡o là
C. 14.
D. 12.
chất hữu cơ, cacbon ln có hoá trị là
C. II.
D. IL.

CAU 28: Trong các chat sau: CH4, CO2, CoHu, NaxCO3, CoHsONa c6

A.
B.
C.
D.

1
2
4
3


hợp
hợp
hợp
hợp

chất
chất
chất
chất

hữu
hữu
hữu
hữu











4
3
1
2


hợp
hợp
hợp
hợp

chất
chất
chất
chất






cơ.
cơ.
cơ.
cơ.

CÂU 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. CạHs, CaHìịo, CạH:.
C. CoHa, CHa, CoHsCl.

B. CHa, C2H2, C3H7Cl.
D. CoHeO, C3Hs, C2H2.

CÂU 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Clb + NaOH
W: www.hoc247.net


—> NaC1 + HCIO
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cl + NaOH

— NaClO + HCl

C. Ch + HxO HCl
D. Ch + 2NaOH

+ HCIO

— NaCl + NaClO + H2O

CAU 31: Chat khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?
A. CO

B. CO2

C. SO;

D.NO

CÂU 32: Phản ứng giữa Clạ và dung dịch NaOH dùng để điều chế

A. Thuốc tím.

B. Nước Javen.

C. clorua vơi.

D. kali clorat.

CAU 33: Cong nghiép silicat 1a céng nghiép san xuat

A. Da voi, dat sét, thủy tinh.
B. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
ŒC. Hidrocacbon. thạch anh, thủy tinh.
D. Thạch anh, đất sét, đồ sốm.

CÂU 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu.

B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.

C. Cu, Fe, Mg, Ba, K.

D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.

CAU 35: Thi nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thốt ra khỏi dung dịch?

A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dich CuCh.
B. Nhỏ từ từ dung dịch H›SO¿ vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCOa.
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCls vào ống nghiệm đựng dung dich AgNOs.
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCI vào ông nghiệm đựng dung dịch Na2COs.


CÂU 36: Quá trình nào sau đây làm giảm CO: trong khí quyên?
A. Su hé hap của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đót.
D. Q trình nung vơi.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II
12
13
14
W: www.hoc247.net

C
D
B
D
C
C

C
C
B
D
D
B
B
C

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
D
A
B
B
A

D
C
B
B
D
A
D
A
B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

15
16
17
18

D
A
C
C

33
34
35

36

B
C
D
A

DE THI SO 3

Phan 1: Trắc nghiệm(4 diém):Khoanh tron vào đáp án đúng
Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là:

a.Phản ứng cháy

b.Phan tng thé

c.Phan ứng cộng

a.Phản ứng trùng hợp

Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần đề tác dụng hồn tồn 8 gam metan là:

a.5,6 lít
b.11,2 lít
c.22,4 lit
Câu 3:Nhan biét NazCO3, KCl, CaCO3 ngudi ta ding thuéc thir 1a:
a.H›O,HCI

b.H20,KC1


c.HaO, K›aSOx

Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ:
a.
b.
C.

Co6H12, KNO3,CH30H,C2HsONa,C2H2
CoH12,CO2,CH30H,C2HsONa,C2H2
CoH12, C2H402,CH30H,C2HsONa,C2H2

Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng
a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống.
Câu 6:Chất nào sau đây dùng để điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm.

a.Nước

b.Đá vơi

c.Đất đèn và nước

Câu 7:Thanh phần phân trăm khối lượng của cacbon trong C2HaO là
a.52,17%

b.26,09%

Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.


a.Liên kết đơn

b.Liên kết đôi

c.13,04%

c.Liên kết ba

Phần 2:Tự luận
Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí sau bị mắt nhãn: Metan,etilen,cacbon đioxit.

Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa

CaC,—t>C,H,—

8} >C,H,—E`>C,H,—) >C,H.CI

Câu3:Đốt cháy hồn tồn 4.48 lít khí etilen(đktc).Tính
a.Thê tích oxi cần dùng

b.Khối lượng nước tạo thành
c.Tồn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu
được

C=12,0=16,Ca=40,H=1
DE THI SO 4
I. TRAC NGHIEM (2 diém): Hay chon đáp án đúng sau đó ghi vào bảng bên dưới
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: : Sản phẩm giữa rượu etylic và axitaxetic gọi là
A. ete.

B. este.

C. hop chat v6 co.

D. axit.

Câu 2: Số ml nước có trong 100ml rượu 45? là

A. 100ml.

B. 45 ml.

C. 55 ml.

D. 145 ml.

Câu 3: Đề tác dụng được với kim loại Zn và giải phóng khí hidro thì chat đó là
A. Co6He.

B.CH3COOH.


C. C;H:OH.

D. CoHa.

Câu 4: Để trung hòa 10ml dung dich CH3COOH can 15,2 ml dung dich NaOH 0,2M. Vay néng độ của
dung dich CH3COOH la

A. 0,05 M.
B. 0,10 M.
C. 0,304 M.
D. 0,215 M.
Câu 5: Công thức của chất béo là
A. RCOOC3Hs.
B. (RCOO)3C3Hs
.
C. CaH;(OH).
D. R-COOH.
Câu 6: Cho cdc chat: Mg, CuO, CaCO3, CoHsOH, NaOH, Cu. S6 chat tác dụng với axitaxetic là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 7: CHzCOOC;H; có tên gọi là:
A. natrI axetat..

B. etyl axetat. C. metyl axetat.

D. axit axetic.

Câu 8: S6 ml Ruou Etylic c6 trong 200ml ruou Etylic 45° 1a

A. 90ml.

B. 225ml.

C. 200ml.

D. 45m.

II. TU LUAN (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm): Độ rượu là gì?
Áp dụng: Tính độ rượu khi hòa tan 50ml rượu etylic vào 250ml nước?
Câu 10: (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi điều kiện phản ứng nếu có?

CaH¿ —“—> C;H:OH

—“—› CH:COOH ——>

CH:COOC;H; —“—› CH:COOH

Câu 11: (2 điểm):

Hồn thành phương trình phản ứng sau:

a.CoHsOH

——>

+

b. CH3COOH+


?

?)+

+? ——

c. Etyl axetat + NaOH

Hạ

(CH3COO)2Mg

+ ?

——>

d. RCOO)zC:Hs + HạO —"—>
Axit
Câu 12: (2 điểm): Cho 19,5 gam Zn vao 150g dung dich axitaxetic12%.

a. Tinh thé tích khí hiđro thu được ở ĐKTC?

b. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng?

DAP AN DE THI SO 4
I. TRAC NGHIEM: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Cu
Dapan

W: www.hoc247.net

|B

1

|2
|B

|3 |4
|ỊB |C

F: www.facebook.com/hoc247.net

|5
|[B

|6
|C

[7
|B

|8
[A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 9: Độ rượu là số mÏ rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.

Hỗn hợp rượu và nước= 50 ml + 250ml = 300ml
Trong 300ml hỗn hợp rượu và nước có 50ml rượu nguyên chất

Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước có 12239

=16.66m! rượu nguyên chất

Vậy độ rượu là 16,66
Cau 10:
I.C¿H¿

+ HO

—“*—y

C;H;OH
.

2.CoHsOH

Z

Men gia&

+ O2


——*

CH3COOH
+ H20

H›S0,,đaš,t
3.
4.

CH:COOH

+C›H:OH

CH3COO@Hs

+

HO

®S———————

CH:COOC¿Hs

—>

2CH:COOH

+ HạO
+ C¿H:OH


Cau II:
a.2CoHs0H

+ 2Na

b. CHa:COOH+

——>2C;HzONa

Mpg

——>

c. Etyl axetat + NaOH

+

(CHạCOO)2Mg

——>CH;COONa

H›
+

Hạ

+ C¿H;OH

d. RCOO)aC:H; + HO ———> RCOOH + C:H:(OH)›
Câu 12:


a) PTHH
2CH:COOH

+

Zn



(CH3COO)2Zn

2
1
1
0.3
0.15
Số mol Zn: 19,5/65= 0,3mol
flcứoon —

+

H;†

1
0,15 mol

12x150
100
= 182


NcH,00n = S0 = 0,3mol
Ny, = 0,15mol

, Vi, =0,15x22,4= 3,361

b. s6 mol Zn du n,, = 0,3—0,15 =0,15mol
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
m„, =0,15x65=9,75g

DE THI SO 5
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a.

CsHs

+

Oo



b.

CeHs

+ 3Chk

c.C3Hg



d.CoH4

+

H2

+

Ch





Câu 2: (2 điểm) Viết cơng thức câu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có cơng thức phân tử sau:
CạHs ; C:Hs ; CaHs ; CaH¿O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí đựng trong các lọ khí riêng
biệt sau: CH¿; C2H›; CO›

Câu 4: (4 điểm) Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí metan CH¿ và axetilen CạH; (ở đk(c) đi qua dung dịch brom dư,

thây có 32 gam brom phần ứng.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phan phan tram theo thể tích các khí có trong hỗn hợp.

c. Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên.

DAP AN DE THI SO 5

Cau 1:

CaHg + 602

—“ > 4CO2 + 4H20

b.

CoHs

+

3Ch

C.

C3Hg

+

Cl


d.

CoHs

+

—“>
>

Ho

—*

CoHoCle
C3H7Cl

5

+

HCl

GHe

Cau 2:
C3Hs

| 1 ]

H—C—C—C—H


|

|

H

H

hH

|

He

viét gon

HạC——C

—CHạ

C3H6

H

|

C=—=C—C—H

|


|

H

H

|

H

H,C—=C—CH,

Viết gọn:

H

C4H6

H

|
H

c==C

|
H

H

Viết gọn:

H3C — C =C —CH;

C›H;O

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H

C

C

H

H

O

H


CH3—

Viết gọn:

CH2— OH

Câu 3:
-

Dẫn lần lượt các khí đã cho vào dung dịch nước brom, khí nào làm mat mau dung dich brom la

CoH», 2 khi con lai la CHa va CO?
CoH2

-

+

2Bro



CoHoBra

Dẫn 2 khí cịn lại vào dung dịch nước vơi trong Ca(OH)a, khí làm đục nước vơi trong là CO›, cịn

lại là CH¿
CO:


+

Ca(OH)a



CaCOa

+

HạO

Cau 4:

n=
hh

5,6

Na, CH, +n GH, = ——
224
32

Ng. = ——
7

a.

=0,2 (mol)


160

PTHH:

C;H›;

+

Theo pthh ta có : Ney,=

>

=0,25 (mol)

1

3

2Bro



Be

=

CoHoBra

0,2
2


= 0,1 (mol)

Noy, = Oy, - Ney, = 9,25 - 0,1= 0,15 (mol)
n

C,H,

.22,4=0,1 . 22,4 =2,24 (1)

CoH

%V ow = 2,24
2°°2

5

6

. 100% = 40%

9

>

b.

TV cu, = 100% — 40% = 60%

PTHH phản ứng đốt cháy hỗn hợp khí trên :

CHạ + 2Oa ——>
0,15

03

(1)

(mol)

2CzHa + 5Oa ——>
0,1

CO; + 2H;O

0,25

4CO; + 2HạO

(2)

(mol)

Từ pthh (1) và (2) ta có: Họ, = 0,3+ 0,25 =0,55 (mol)
Vụ =nọ

.22,4=0,55. 22,4= 12,32 q)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

II) 4 BB!


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-


Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12



×