Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
^
LE LOI

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
ˆ
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút

ĐÈ SĨ 1
U Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh trịn câu đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm: (4 điểm)
1/ Nơi nào sao đây không phải là một hệ sinh thai ?
a/ Một con suối

c/ Một cái ao

b/ Một cây gỗ mục

d/ Biển thái Bình Dương

2/ Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về quần xã là:
a/ Một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không

gian xác định
b/ Các sinh vật trong quân xã có mỗi quan hệ mật thiết, săn bó với nhau



c/ Các sinh vật trong quân xã đều thích nghi với mơi trường sống của chúng
d/ Một tập hợp những cá thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian xác
3/ Số lượng hưu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hỗ thông qua mối quan hệ nào
sau day ?
a/ Quan hệ hội sinh

c/ Sinh vật ăn sinh vật khác

b/ Quan hệ cạnh tranh

d/ Quan hệ đối địch

4/ Ở người, nhóm ti khơng có khả năng lao động nặng là:
a/ > 55

c/ > 65

b/ > 60

d/ > 70

5/ Mỗi quan hệ một bên có lợi bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại là mỗi quan hệ:
a/ Quan hệ hội sinh

c/ Quan hệ hợp tác

b/ Quan hệ cộng sinh

d/ Quan hệ hỗ trợ


6/ Trong tự nhiên động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố nào sau đây:

a/ Nhân tơ vơ sinh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

c/ Nhân tố con người
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b/ Nhân tố hữu sinh

d/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh

7/ Cân bằng sinh học trong quần xã là gì?
a/ Là hiện tượng sinh vật trong quân xã và môi trường có mỗi quan hệ khăng khít tạo nên một thể thống
nhất Ổn định.

b/ Là hiện tượng số lượng các cá thể trong qn xã ồn định, khơng có những biến đổi đột ngột thêm
hoặc mât đi một quân thẻ nào đó.
e/ Là hiện tượng số lượng cá thể sinh vật trong quân xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định
phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
d/ Là hiện tượng các quân thể sinh vật trong quần xã có quan hệ chặt chẽ với nhau, không gây ra hiện

tượng cạnh tranh khốc liệt
8/ Môi trường sống của sinh vật là:

a/ Tat ca những gì có trong tự nhiên
b/ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
e/ Tất cả các yêu tô bao quanh sinh vật

d/ Tât cả các tác động gián tiếp lên cơ thê sinh vật
9/ Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm:
a/ Vật hữu sinh và vật vô sinh

c/ Chế độ khí hậu, gió, ánh sáng, nhiệt độ

b/ Nhân tổ con người và nhân tổ sinh vật khác

_d/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh

10/ Mối quan hệ giữa nắm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây?
a/ Dinh dưỡng

c/ Cộng sinh

b/ Hội sinh

d/ Hợp tác

11/ Đặc trưng quan trọng nhất củ quần thể là:
a/ TỶ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi

c/ Mật độ

b/ Thành phân nhóm tuổi


d/ Thành phân nhóm tuổi, mật độ

12/ Quần thể người khác với quần sinh vật về đặc trưng nào sau đây?
a/ Văn hóa, giáo dục

c/ Tỉ lệ giới tính

b/ Thành phân nhóm tuổi

d/ Mật độ qn thể

13/ Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a/ Tảo

c/ Thực vật

b/ Vi khuẩn

d/ Động vật nguyên sinh

14/ Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?

a/ Thân

b/ Lá

c/ Cành

d/ Hoa

15 Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những yếu tố nào?

a/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
b/ Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
c/ Sinh vật phân giải, sinh vật tiêu thụ

d/ Sinh vật phân giải, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
16/ Trong các chuỗi thức ăn sau, chuỗi nào khơng có thực

a/ Cây cỏ—> Thỏ —> Dê —> Hồ —> Vĩ sinh vật.
b/ Cây cỏ — Thỏ—> Hồ —> Vi sinh vật.
e/ Cây cỏ —> Dê — Hồ — Vi sinh vật.
d/ Cây cỏ —> Thỏ—> VI sinh vật

H/Tự luận (6 điểm)
17/ Cho biết ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia 1a gi?(2 diém)
18/ Nêu sự khác nhau chủ yêu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác

lồi ?(1 điểm)
19/ Hãy phân tích các thành phân chính trong hệ sinh thái ? (1 điểm)

20/ Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống động vật rừng? Động vật rừng có ảnh hưởng

như thế nào thực vật? (2 điểm)

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 01

U Trắc nghiệm (4 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9 |

10 |

b

d


C

C

a

C

C

C

d

C

11 |} 12 |] 13 |
C

a

C

H/ Tự luận (6 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


14 |

15 |

16

b

d

d


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu

Đáp án

Điểm

- Để có sự phát triển dân số bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp

(0,5)

lí, khơng để dân số tăng quá nhanh

17


- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện Pháp lệnh dân số nhăm mục đích đảm bảo chất
lượng cuộc sơng của mỗi cá nhân, gia đìnhvà tàn xã hội. Số con sinh ra phải phù hợp

.

xe.

.

.

oa.

với khả năng ni dưỡng, chăm sóc của mơi gia đình và hài hòa với sự phát tiên kinh

d5)

1,5

tế - xã hội, tài nguyên môi trường của đất nước.
- Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất khơng có hại) cho tất cả các sinh

18

vật.

(0,5)

- Trong quan hệ đối địch, một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả hai


đều bị hại

19

(0,5)

- Thành phần vơ sinh: Đát, đá, khơng khí, nhiệt độ...

(0.25)

- Sinh vật sản xuất: Thực vật

(0,25)

- Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt

(0,25)

- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm...

(0,25)

Ý nghĩa của thực vật đối với đời sống động vật:

(1)

- Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản, thức ăn, oxi... cho động vật
Ảnh hưởng của động vật đối với đời sống thực vật:

20


- Giúp thực vật thụ phấn, phát tán...

(1)

DE SO 2.
I. Trắc Nghiệm

Câu 1 Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, em hay cho biết cây nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những cây cịn lại ?
A. Rau bợ

B. Ráy
C. Thai lai
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thuốc bỏng

Câu 2 Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khơ nóng ?

A. Than lan
B. Oc sén


C. Enh ương
D. Giun dat
Câu 3 Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Xương rồng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Dua gai
D. Thuốc bỏng
Câu 4 Cây nào dưới đây vừa ưa âm, vừa ưa sáng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Lúa nước
D. Thài lài

Câu 5 Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Ech cay
B. Ki nhong
C. Ca chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6 Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Cây ưa sáng

B. Cây ưa âm
C. Cay chiu han

D. Cay ua bong

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7 Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của
sinh vật ?
A. Độ pH

B. Độ âm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 8 Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất - khơng khí ?
A. Giun đất
B. Chó
C. Chim én
D. Cây bưởi
Câu 9 Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự tồn vong
của sinh vật 2
A. Con người
B. Các sinh vật khác

C. Độ âm
D. Tốc độ gió
Cau 10: Cay nao dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?
A. Hoang tinh
B. Khoai môn

C. Phi lao
D. Van nién thanh


H. Tự Luận

Câu 1: Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thê lai?
Câu 2: Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị rụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên)
Câu 3: Gia sử có quần xã sinh vật có thỏ, dê, chim ăn sâu. sâu hại thực vật, hỗ, vsv, mèo rừng.

a. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quân xã sinh vật trên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Vẽ sơ đô lưới thức ăn của quân xã sinh vật trên

DAP AN DE THI SO 02
Trac Nghiém

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

D

A

B

C

D

A

D

A

A


C

Tự Luận
Cau

1

- Hiện t- ong cơ thể lai F¡ có sức sống cao hơn, sinh tr- ởng mạnh hơn, các tính trạng năng suất cao hon
trung bình giữa hai bố mẹ hoặc v- ợt trội cả hai bố mẹ.
- Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố mẹ với nhau, chỉ có

các gen trội có lợi mới đ- ợc biểu hiện ở cơ thể lai F:.
Câu 2
- Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành phía d- ới.
- Cành phía d- ới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, l- ợng chất hữu cơ tạo ra không đủ bù tiêu hao do hô hấp
và kèm theo khả năng hút n- ớc kém nên cành phía d- 6i bi khơ héo dần và sớm dụng.
Câu 3
a).

1. Có — thỏ —> VSV,

2. Cỏ — thỏ — hổ — VSV.

3. Có — dé > VSV.

4. Cỏ — dê —› hổ — VSV.

5. Cỏ —› thỏ —> mèo rừng —> VSV.


6. Có —> sâu hại TV —› VSV

7. Co — sau hai TV — chim ăn sâu — VSV.
b). Vé dung I- 61 thttc an d- oc




De

Thỏ

|



Sau hai TV ——»

Hổ ——_ _

Mèo rừng ——vs

Chim ăn sâu

DE SO 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHAN I- TRAC NGHIEM (4,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài
làm.

Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hăng nhiệt?
A. Con đơi, cú mèo, con chuén chuén.

B. Chuột, ếch, ba ba
C. Ca sau, lợn, gà choi.
D. Chim sẻ, mèo, chim chích chịe, báo

Câu 2) Giống lợn Ï Móng Cái có những tính trạng nồi bật nào sau đây?
A. Dễ nuôi, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon.
B. Dễ nuôi, tầm vóc to.
C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc.

D. Tăng trọng nhanh, chân cao.

Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tó sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng và phát triển.
C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4) Só lượng cá thể trong quân xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của
môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bắt biên của quần xã.
B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã

C. Sự giảm sút của quần xã
D. Sự phát triển của quần xã

Câu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động
vật thành các nhóm nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.

B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khơ.

D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa âm.
Câu 6) Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Dia y bám trên cành cây.
B. Giun đũa sống trong ruột người.
C. Vi khuẩn trong nốt sân rễ cây họ Dau.
D. Cay nap 4m bắt côn trùng.
Câu 7) O thuc vat dé duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp nào?

A. Cho Fị lai với bố mẹ
B. Cho F¡ tự thu phan
C. Nhân giống vơ tính

D. Sử dụng con lai F¡ làm giống.
Câu 8) Trong điêu kiện nguôn thức ăn bị cạn kiệt, các sinh vật khác loài sẽ xảy ra môi quan hệ nào sau

đây?
A. Quan hệ cộng sinh

B. Quan hệ hội sinh

C. Quan hệ nửa kí sinh

D. Quan hệ cạnh tranh

PHẢN II— TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các thao tác lai lúa băng phương pháp cắt vỏ trấu.
Câu 2: (2,0 điêm) Giả sử có các quân thê sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, hô chim ăn sâu. sâu hại thực vật, vi
sinh vật.

a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quân xã sinh vật nêu trên?
b. Nêu các loài sinh vật trên là một quân xã, hãy vẽ sơ đô lưới thức ăn của quân xã sinh vật trên?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày mỗi quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi. Mỗi quan hệ lấy 2 ví dụ minh họa.


DAP AN DE THI SO 03
Phần I— Trắc nghiệm

Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Dap an

D

A

A


B

B

C

C

D

Phân II - Tự luận
Câu

Noi dung

Diem

- Bước 1: Chon cay me, chi gitt lai bong va hoa chua v6, khéng bi dị hình, |

0,5d

khơng quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ.
- Bước 2: Khử đực ở cây hoa mẹ

0,25đ

+ Cắt chéo vỏ trấâu ở phía bụng để lộ rõ nhị.
+ Dùng & kẹp KEp gap
gắp 6 nhị (cả bao P phần) ra ngồi.

8g

0,25đ
0.25đ

1 | +Bao bơng lúa lại, ghi rõ ngày tháng.

- Bước 3: Thụ phần

0,25đ

+ Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị
đực.

025đ
:

`

+ Bao bơng lúa đã được lai băng giây kính mờ và buộc thẻ có ghi ngày

0,25đ

tháng.

2

- Mỗi chuỗi thức ăn đúng cho 0,25 điểm

0,25d


1. Cỏ -> thỏ -> vi sinh vật

0,25đ

2. Cỏ -> thỏ -> hồ -> vi sinh vật.

0,25đ

3. Co -> dé -> vi sinh vat.

0.25đ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Cỏ -> đê -> hồ -> vi sinh vật.
(Học sinh có thể xây dựng chuỗi khác- đúng vẫn cho điểm)
- Lưới thức ăn:

.

10d


=
>

VSV

Chim

3 | - Gitta cac sinh vật cùng lồi có thê có các quan hệ sau

0,5d

+ Quan hệ hỗ trợ: các cá thể trong quân thể hỗ trợ bắt môi, chống kẻ thù,
chông lại điêu kiện bât lợi của môi trường...

0.5đ

Ví dụ: Cây liền rễ dưới lịng đất, chim di cư thành đàn.
+ Quan hệ cạnh tranh: khi điều kiện sống bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở...)
hoặc vào mùa sinh sản ... xây ra sự cạnh tranh giữa các sinh vật cùng lồi.

0.5

3

Ví dụ: Hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên của một rừng cây, cá mập ăn chính
con của mình.

(HS có thể cho ví dụ khác, nếu đúng vẫn cho điểm)

0,5đ


ĐÈ SỐ 4.
D Trắc nghiệm: Các khăng định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Tự thụ phần qua nhiêu thế hệ sẽ gây thối hóa giống
2. Dây tơ hồng bám trên cây đài bi là quan hệ cộng sinh
3. Kĩ thuật gen là ngành ứng dụng có quy trình trong việc ni cấy tế bào, mơ
4. Cá voI xanh là động vật hăng nhiệt

5. Các loài rùa cùng sống với nhau trên một hòn đảo là quân thé sinh vat
6. Dé duy trì wu thé lai thì người ta sử dụng phương pháp nhân giống vơ tính
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7. Nếu cháy rừng xảy ra thì nhiều động vật sẽ chết
§. Nhân tố sinh thái hữu sinh là: Cá chép; cá heo; nhiệt độ

LI) Tự luận:
1. Săp xêp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biên nhiệt, nhóm sinh vật hăng nhiệt: Chim bơ câu, cá

sâu, ếch, chó sói, cây bạch đàn, sán dây, cú mèo, dơi, cá chép, gà
2. Trên l cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ băt bọ xít, tị vị đang săn nhện.


a. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn trên?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam, cịn có rệp bám, quanh vùng rệp bám cịn có kiên đen. Hãy nên rõ mơi
quan hệ sinh thái giữa tồn bộ các lồi kể trên.

(Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp)
3. Cho một quân xã có các loại sinh vật sau: Cây xanh, hồ, thỏ, mèo, chuột, răn, chim đại bàng, vi sinh vật

a. Hãy lập 5 chuỗi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loại sinh vật?

4. Hãy sắp xêp các ví dụ sau đây theo từng nhóm quan hệ khác lồi và cùng lồi: Cỏ dại và lúa, vi khuân
rizobium sông với rễ cây họ đậu, các con hồ đực tranh dành giao phối với con cái, cáo với gà, nâm với tảo
hình thành địa y, dê và bị trên một đơng cỏ, sán lá sông trong gan động vật, đại bàng và thỏ, một sô loại
sâu bọ sông trong tô môi, rận bám trên da trâu, hô và hươu. các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh
rét.

DAP AN DE THI SO 04
Cau

Nội dung

1. Đúng. Vi tự thụ phân qua nhiều thê hệ thì tỉ lệ di hợp giảm, đồng hợp tăng và trong đồng

I
(4,0d)

hợp có đồng hợp lặn sẽ biểu hiện thành tính trạng xâu.

2. Sai. Quan hé do 1a quan hé ki sinh


3. Sai. Kĩ thuật gen là các phương pháp tác động lên ADN cho phép chuyền gen từ cá thể của
loài này sang cá thê của loài khác.

4. Sai. Cá voi là động vật hằng nhiệt

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5. Sai. Vì các các thê rùa đã sông trong cùng một khoảng thời gian nhât định tại một thời
điểm nhất định mà các cá thể khơng cùng lồi.
6ó. Đúng. Vì khi sử dụng phương pháp nhân giống vơ tính sẽ tạo ra các cá thể giống cơ thê

mẹ tráng thối hóa qua các thế hệ
7. Đúng. Vì Khi cháy rừng xảy ra thì động vật sẽ mắt nơi ở, mất nguồn nước, khí hậu khơ
cạn động vật ưa âm sẽ chêt

8. Sai. Vì nhiệt độ là nhân tố sinh thái vơ sinh

H.I

Nhóm sinh vật biên nhiệt


(1,0d)

Nhóm sinh vật hăng nhiệt

- Cá sâu

- Chim bơ câu

- Éch

- Chó sói

- Cây bach đàn

- Gà

- San dây

- Có mèo

- Cá chép

- Doi

a. Sơ đơ: Cam -> Bọ xít -> nhện -> Tị vị.
b. Quan hệ sinh thái:

IIL2 | - Quan hệ kí sinh: Cây cam -> Bọ xít; Cây cam -> Rệp
(1,5d) | - Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bọ xít -> nhện -> Tị vị.
- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xít và rệp cùng hút nhựa.

- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiên đen.

11.3

| a. Lap 5 chuỗi thức ăn

1,75d | 1. Cay xanh -> Chuét -> VSV
2. Cây xanh -> Thỏ -> VSV
3. Cây xanh -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV

4. Cây xanh -> Chuột -> Mèo -> Hồ -> VSV
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5. Cây xanh -> Chuột -> Răn -> Chim dai bang -> VSV
b. Bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật
- Sinh vật sản xuất: Cây xanh
- Sinh vật tiêu thụ: Chuột, Thỏ, Mèo, Ran, Chim dai bang, Hồ
- Sinh vật sản xuât: V1 sinh vật
Quan hệ khác loài
+ Quan hệ cộng sinh: vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, nâm với tảo hình thành địa

y
IL4


+ Quan hệ hội sinh:

một số loại sâu bọ sống trong tổ mối

175đ | + Quan hệ kí sinh: sán lá sống trong øan động vật, rận bám trên da trâu
+ Quan hệ cạnh tranh: Cỏ dại và lúa, dê và bò trên một đồng CỎ
+ Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác: cáo với gà, đại bàng và thỏ, hỗ và hươu

- Quan hệ cùng loài
+ Quan hệ hỗ trợ: các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.
+ Quan hệ cạnh tranh: các con hô đực tranh dành giao phôi với con cái

ĐÈ SÓ 5.
I. Trắc Nghiệm
Khoanh tron vao y A; B; C; D trả lời đúng nhat trong các câu sau:

Câu 1: Ngày nay, nhờ kĩ thuật giữ tinh đông lạnh, thụ tinh nhân tạo và kĩ thuật kích thích nhiều trứng rụng

một lúc đề thụ tinh, việc tạo con lai kinh tế có nhiều thuận lợi đối với các vật ni nào sau đây?
A. Bị và lợn

B. Gà và lợn

C. Vit va ca

D. Bo va vit

Câu 2: Muốn duy tri wu thé lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào?
A. Cho con lai F¡ lai hữu tính với nhau

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nhân giống vơ tính bằng giâm, chiết, ghép...
C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau
D. Cho F: lai với P

Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?

A.P:AABbDD X AABbDD
B.P: AaBBDD X Aabbdd
C.P:AAbbDD
D.P: aabbdd

X
X

aaBBdd

aabbdd

Câu 4: Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến là dùng con cái thuộc giống trong nước, con đực cao sản thuộc


giống nhập nội để lai kinh tế?
A. Vì mn tạo được con lai F¡ cân có nhiêu con cái hơn con đực, nên đê giảm kinh phí ta chỉ nhập con
đực

B. Vi như vậy tạo được nhiễu con lai F; hon
C. Vi nhu vay con lai sẽ có khả năng thích nghi với điêu kiện khí hậu, chăn ni giơng mẹ và sức tăng sản
giống bố
D. Vi như vậy sẽ giảm kinh phí và con lai có sức tăng sản giống bố

Câu 5: Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô
B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng
D. Lai bị vàng Thanh Hóa với bị Hơn sten Hà Lan

Câu 6: Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1?
A. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F¡ đều ở trạng thái dị hợp
B. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F¡ đều ở trạng thái đồng hợp trội
C. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F¡ đều ở trạng thái đồng hợp lặn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F¡ đều ở trạng thái đồng hợp trội và đồng hợp lặn

Câu 7: Trong chăn nuôi, người ta giữ lại con đực tốt làm giống cho đàn của nó là đúng hay sai, tại sao?
A. Đúng, vì con giống đã được chọn lọc
B. Đúng, vì tạo được dịng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt

C. Sai, vì đây là giao phối gần có thê gây thối hóa giống.
D. Sai, vì trong đàn có ít con nên khơng chọn được con giống tốt
Câu 8: Thành tựu nỗi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở nước ta là ở lĩnh vực nào?
A. Chọn giống lúa, lạc, cà chua.

B. Chọn giống ngơ, mía, đậu tương.
C. Chọn giống lúa, ngô, đậu tương.
D. Chọn giống đậu tương, lạc, cà chua.
Câu 9: Con lai kinh tế được tạo ra giữa bị vàng Thanh Hố và bị Hơn sten Hà Lan, chịu được khí hậu

nóng, cho 1000 kg sữa/con/năm. Đây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Công nghệ cây chuyền phôi.
B. Nuôi thích nghi.

C. Tạo giống ưu thê lai (giống lai E)).
D. Tạo giống mới.

Câu 10: Nhân tố sinh thái là
A. Các yêu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tô của môi trường.

C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thê sinh vật.
I. Tw Luan

Câu 1. Trên I cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tị vị đang săn nhện.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. Vẽ sơ đô chuôi thức ăn trên?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam, cịn có rệp bám, quanh vùng rệp bám cịn có kiên đen. Hãy nên
rõ mơi quan hệ sinh thái giữa toàn bộ các loài kê trên.
(Cho biệt rệp tiệt dịch cho kiên đen, kiên đen bảo vệ rệp)
Câu 2. Cho một quân xã có các loại sinh vật sau: Cây xanh, hô, thỏ, mèo, chuột, răn, chim đại
bang, vi sinh vat

a. Hay lập 5 chuỗi thức ăn có thể có từ quân xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loại sinh vật?

Câu 3. Hãy sắp xếp các ví dụ sau đây theo từng nhóm quan hệ khác loài và cùng loài: Cỏ dại và
lúa, vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, các con hồ đực tranh dành giao phối với con cái,
cáo với gà, nắm với tảo hình thành địa y, dê và bò trên một đồng cỏ, sán lá sống trong gan động
vật, đại bàng và thỏ, một số loại sâu bọ song trong tô mối, rận bám trên đa trâu, hỗ và hươu, các

con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.

DAP AN DE THI SO 05
I. Trắc Nghiệm
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

C

D

A


C

C

C

C

I. Tw Luan
Cau

Dap an
a. Sơ đồ: Cam -> Bọ xít -> nhện -> Tị vị.
b. Quan hệ sinh thái:

1

- Quan hệ kí sinh: Cây cam -> Bọ xít; Cây cam -> Rệp
- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bọ xít -> nhện -> Tị vị.
- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xít và rệp cùng hút nhựa.
- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiến đen.

2

a. Lập 5 chuỗi thức ăn

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1. Cây xanh -> Chuột -> VSV
2. Cây xanh -> Thỏ -> VSV
3. Cây xanh -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV

4. Cây xanh -> Chuột -> Mèo -> Hồ -> VSV
5. Cây xanh -> Chuột -> Răn -> Chim đại bàng -> VSV
b. Bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật
- Sinh vật sản xuất: Cây xanh
- Sinh vật tiêu thụ: Chuột, Thỏ, Mèo, Ran, Chim dai bang, Hồ
- Sinh vật sản xuât: V1 sinh vật
Quan hệ khác loài
+ Quan hệ cộng sinh: vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, nam với tảo hình thành địa
y
+ Quan hệ hội sinh:

một số loại sâu bọ sống trong tổ mối

+ Quan hệ kí sinh: sán lá sống trong gan động vật, rận bám trên da trâu
+ Quan hệ cạnh tranh: Cỏ dại và lúa, dê và bị trên một đồng có
+ Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác: cáo với gà, đại bàng và thỏ, hồ và hươu

- Quan hệ cùng loài

+ Quan hệ hỗ trợ: các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.
+ Quan hệ cạnh tranh: các con hô đực tranh dành g1ao phôi với con cái

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online


Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×