Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021-2022
1. TOM TAT LY THUYET
1.1. TINH CHAT CUA OXI:
a. Tinh chat vat ly:
Oxi là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Oxi hóa
lỏng ở -183 %C.
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
b. Tính chất hóa học:
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, đễ dàng tham gia phản ứng hóa học
với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II
1.2. SU OXI HOA — PHAN UNG HOA HOP - UNG DUNG CUA OXI:
a. Su tac dung cua oxi voi | chat 1a sự oxI hóa
b. Phản ứng hố hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đâu.
Vi du: a/CaO+H,O — Ca(OH),
b/ Mg+S— —>MgS
c.Ung dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật, cần dé đốt nhiên liệu trong đời sống
và sản xuất.
1.3. OXIT:
a. Dinh nghia oxit:
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tó, trong đó có 1 nguyên tổ là oxi
Vd: K20, Fe2O3, SO3, CO2....
b. Cong thitc dang chung cua oxit MxOy
- M: kí hiệu một ngun tổ khác (có hóa trị n)
- Công thức M;Oy theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = ILy
c.Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ
Vd:Oxitaxit: CO2, SOQ3, PoOs....
Oxitbazo: K20,CaO, ZnO...
d. Cach goi tén oxit :
- Oxitbazo:
Tén oxit = tén kim loai(kém theo hoa tri néu kim loại có nhiều hóa tri) + oxit.
VD: K20: kali oxit
CuO: đồng (II) oxit
- Oxit axit
Tén oxit = tén phi kim (kém tién t6 chi s6 nguyén tir phi kim) + oxit (kém tién t6 chỉ số nguyên tử oxi)
VD: N2Os: dinito pentaoxit
SiOz: silic dioxit
1.4, DIEU CHE OXI - PHAN UNG PHAN HUY:
a. Diéu ché khi oxi trong phong thi nghiém:
- Nhiệt phân những chất giàu oxi và dé bi phan huy ra oxi (KMnOa, KCIO3...)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Cách thu:
+ Đây khơng khí
+ Đầy nước.
PTPU: 2KCIO, ——>2KC1430, †
2KMnO, ——>K,MnO,+MnO, +0,
b. Phản ứng phân hủy:
là phản ứng hố học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Vd: 2Fe(OH), ——>Fe,O,+3H,O
2KCIO, —>2KC1430, t
- Nhận ra khí O› bằng tàn đóm đỏ, O› làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
1.5. KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY:
a.Thành phần của khơng khí: khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phân theo thể tích của khơng khí
là: 78 % khí nitơ, 21%
khí oxi, 1% các chất khí khác ( khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm... ).
b.Sự cháy: là sự oxI hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
c. Su oxi hoa cham: 1a sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
d. Điều kiện phát sinh và biện pháp để dập tắt sự cháy.
1.6. TINH CHAT CUA HIDRO
a.Tinh chat vat ly:
Hiđro là chất khí, khơng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước, nhẹ nhất trong các khí.
b.Tính chất hóa học:
Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó cịn
có thê kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.
VD: a/ 2H,+O,—'—>2H,O
b/ H,+CuO—*—>Cu +H,O
1.7. DIEU CHE KHÍ HIĐRO —- PHAN UNG THE:
a. Trong phong thi nghiém:
Khí H; được điều chế băng cách cho axit ( HCI hoặc HaSO¿ loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt,
nhôm)
PTHH: Zn+2HCI -> H,+ZnCl,
- Thu khí H› băng cach day nước hay đây khơng khí.
- Nhận ra khí H; bằng que đóm đang cháy,
Hạ cháy với ngọn lửa màu xanh
b. Phản ứng thế:
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của I
nguyên tố khác trong hợp chất
VD: Fe +H2SO4 — FeSOu+Ha
Cc. Ung dung:
làm nhiên liệu, bơm khí cầu, làm nguyên liệu sản xuất amoniac, axit clohidric...
2. LUYỆN TẬP
2.1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước là chất lỏng khơng màu (tuy nhiên lớp nước dày thì có màu xanh da trời).
B. Nước là chất lỏng không mùi, không vị.
C. Nước sơi ở nhiệt độ trên 100°C và hố rắn ở 0°C thành nước đá và tuyết.
D. Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn ...), chất lỏng (cồn, axit ...), chất khí (HCI,
NH;
...).
Câu 2: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với dung dịch HaSO¿ lỗng, dư. Thẻ tích khí Hạ (ở đktc) thu được sau
phản ứng là
A. 1,12 lit.
B. 2,24 lit.
C. 3,36 lit.
D. 4,48 lit.
Câu 3: Trong công nghiệp, điều chế Hạ băng cách
A. cho axit HCl tác dụng với kim loại kẽm.
B. điện phân nước.
C. khử oxIt kim loại.
D. nhiệt phân hợp chất giàu hiđro.
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 56 lít khí hiđro (ở đktc) với khí oxi dư. Khối lượng nước thu được là
A. 45 gam.
B. 36 gam.
C. 24 gam.
D. 18 gam.
Câu 5: Biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Thẻ tích khơng khí (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 mol
cacbon là
A. 112,0 lít.
B. 224,0 lí.
C. 11,2 lit.
D. 22,4 lit.
Câu 6: Cho cac phat biéu sau:
(1) Khí oxi là một đơn chất phi kim hoạt động rất kém.
(2) Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp
chat.
(3) Sắt cháy trong khí oxi thu được oxit sắt từ.
(4) Oxi là nguyên tố hóa học phố biến nhất (chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Dat).
(5) Ở dạng đơn chất, khí oxi có nhiều trong khơng khí.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Cơng thức phân tử của oxit đó là
A. SO¿.
B. SO3.
C. S203.
D. S20.
Câu 8: Phản ứng hóa hợp là
A. phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
B. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban
dau.
C. phan ung héa hoc gitta don chat va hop chat, trong d6 nguyén tt cia don chat thay thé nguyén tir cua
một nguyên tố khác trong hợp chất.
D. phản ứng hóa học giữa một đơn chất và một hợp chất, sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Câu 9: Đề đốt cháy hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp A gồm Cu và Mg cần dùng V lít khí oxi (dktc), sau phan
ứng thu được 20 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,24.
D. 3,36.
Cau 10: Oxit nao sau day 1a oxit axit?
A. CuO.
B. NaaO.
ŒC. CO¿.
D. CaO.
Câu 11: Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CO:: cacbon(T]) oxit.
B. CuO: đồng(II) oxi.
C. FeO: sắt(I) oxit.
D. CaO: canxi oxit.
Câu 12: Người ta thu khí oxi bang cach day nuéc nho dia vao tinh chat nao cua oxi?
A. Khi oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi khó hóa lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 13: Cho các chất sau: FeO (1), KCIOa (2), KMnO¿ (3), CaCOa (4), khơng khí (5), H;O (6). Những
chất nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A.2,3.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3,5.
D. 2, 3,5.
Câu 14: Muốn đập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra, ta có thể sử dụng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy.
B. Cát hoặc vải dày âm trùm kín đám cháy.
C. Nước để dập tắt đám cháy.
D. Khí oxi phun vào đám cháy.
Câu 15: Chon phat biéu đúng nhất?
A. Phản ứng hóa hợp chính là phản ứng cháy.
B. Su oxi hoa cham không tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Su oxi hoa cham toa nhiét và không phát sáng.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 16: Khử hoàn tồn 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khói lượng đồng kim loại thu được là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,0 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 17: Phát biểu không đúng là
A. Hiđro là chât khí nhẹ nhất trong các chất khí.
B. Khí hiđro có tính khử, có thê kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.
C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Hiđro có thê tác dụng với tật cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho một luồng khí H› (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có
màu đen ở nhiệt độ thường.
Thí nghiệm 2: Đốt nóng CuO tới khoảng 400°C rồi cho luồng khí Hạ đi qua.
Phat biéu nao sau day khơng đúng?
A. Thí nghiệm I: Khơng có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Thí nghiệm 2: Bột CuO màu đen chuyển dân thành màu đỏ gạch.
C. Khơng có hiện tượng gì ở cả hai thí nghiệm.
D. Thí nghiệm 2: Có những giọt nước tạo thành.
Câu 19: Để khử m gam đồng(II) oxit cần dùng 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của m là
A. 8.
B. 12.
C. 16.
D. 20.
Câu 20: Cho những biến đồi hóa học sau:
(1) Nung nóng canxI cacbonat.
(2) Sắt tác dụng với lưu huỳnh.
(3) Khí CO đi qua đồng (II) oxit nung nóng.
Những biến đổi hóa học trên thuộc loại phản ứng nào?
A. (1) và (3) là phản ứng oxI hóa — khử, (2) là phản ứng hóa hợp.
B. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng hóa hợp, (3) là phan tng oxi hoa — khử.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
€. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng oxI hóa — khử, (3) là phản ứng hóa hợp.
D. (1) là phản ứng hóa hợp, (2) và (3) là phản ứng oxi hóa — khử.
ĐÁP ÁN PHAN TRAC NGHIEM
1.C
2.
3.B
4.A
5.A
6. D
7.A
8. B
9.D
11.A
12.B
13. A
14.B
15. C
16. D
17.D
18. C
19.B
2.2. BAI TAP TU LUAN
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào 2
a.
NazO
+
b.
Zn
+
c
P
+
Or
d.
Fe203
+
HO
—>
H(CI
ma
_>
H
?
?
+
}
?
>
?
+
=?
Câu 2: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCI
a.
Viết phương
trình hóa học xảy ra
b.
Tính thê tích khí sinh ra sau phản ứng
C.
Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 ø CuO nung nóng thu được m gam chất ran.
Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ?
ĐÁP AN PHAN LUYEN TAP
Cau 1:
a.
NaO
b.
Zn
+
+
HO
—
2HCI
->
2NaOH— Phản ứng hóa hợp
ZnClạ
+ Hạ- Phản ứng thế
c.FeaOs + 3H; —!—> 2Fe + 3H¿O (phản ứng thế)
d. 4P + 5O› —'—> 2PzOs (phản ứng hóa hợp )
Câu 2:
a. PTHH: 2AI + 6HCI —>2AIC]a + 3H¿
b. Déi 400ml = 0,4 1
S4
2
nal =ne: C= mm Ô0,2(mol)
Theo PTHH:
2Al+
6HCl—
2AICk +
3H:
(mol)
2
6
2
3
(mol)
0,2
0,6
0,2
0,3
ny2 = 0,3 (mol)
VHa = 0,3. 22,4 = 6,72 lit
c. Theo PTHH ta có nu: = 0,3 (mol)
32
New = — =0,4(mol)
80
PTHH:
CuO+H; _£
Cu+HạO
Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất răn thu được gồm Cu và CuO du.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
—>mcuo dư = 0,1. 80 = 8(g)
Mcu = 0,3. 64 = 19,2(g)
Trong m có 8g CuO dư và 19,2¢ Cu => m= 8 +19,2 = 27,2Â
đ%Cu0 = aryl
W: www.hoc247.net
= 29.4% : %Cu = 70,6%
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi DH, THPT
QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va
Sinh Học.
-
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK,
Chuyên HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toan Nang Cao THCS: Cung cap chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần
cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc