Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
x
NGUYEN HUE

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
ˆ
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1 Giải thích vì sao khơng dùng con lai E1(lai kinh tế) dé làm giống?
Câu 2 Thế nào là quân thể; quần xã?

Câu 3 Viết lưới thức ăn có thể có sau đây? Sâu; cây cỏ; chuột; cầy; bọ ngựa: răn.
Câu 4 Giải thích cây trồng gần cữa số trong nhà thì cây sẽ vươn ra ngoài cữa.

DAP AN DE THI SO 01
Cau

Dap an

Câu 1 | - Nếu con lai F1 có kiểu gen dị hợp về các cặp gen VD kiểu gen Aa

- Khi cho FI giao phối với nhau thì con lai F2 có kiểu hình khác nhau
- Các gen lặn a (gen xấu) gặp nhau tạo ra đồng hợp gen lặn được biểu hiện ra


kiểu hình (gây hại cho sinh vật)
Câu 2 | a/ Quan thé sinh vat là tập hợp những cá thể cùng lồi.
- Sinh sống trong khoảng khơng gian nhất định, ở I thời điểm nhất định

- Có khả năng giao phối và sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
b/- Quan xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau.

- Cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định.

- Chúng có mỗi quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau, tạo thành thể thống nhất
(Mối quan hệ dinh dưỡng).

Câu | Cây cỏ

sâu ăn lá ——> chim ăn sâu
Hươu _ „

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

"
ˆ

hồ

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae


i |

_ e 47

oe

=

Cây

«4 =

số

ỳƑ

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

\

bo ngua

Chuot___,

ran

cay
Câu 4 | - Vì cây có chất điệp lục (màu xanh) hấp thụ các tia ánh sáng để chế tạo chất
hữu cơ.

- Nên khi trồng cây trong nhà gần cữa số thì cây sẽ nghiên về phía có ánh sáng,
nên cây vươn ra ngồi

DE SO 2.
I. TRAC NGHIEM (3 diém)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sân rễ cây họ đậu có mối quan hệ:
A. Kí sinh

B. Cạnh tranh

C. Hội sinh

D. Cộng sinh

Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây tồn là động vật ưa khơ?

A. Than lăn, lạc đà, Ốc sên

C. Than lan, lạc đà, chuột nhảy

B. Ốc sên, ếch, giun dat

D. Ech, lac da, giun dat

Câu 3: Tap hop nhiing sinh vat nao sau day duoc goi 1A quan thé sinh vat?
A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng

C. Các cá thể ong, bướm ... trong rừng


B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên

D. Các cá thể chuột sông ở hai cánh đồng

Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thê quyêt định mức sinh sản của quân thê là ý nghĩa sinh thái của
nhóm tuổi nào?
A. Nhóm

ti trước sinh sản

B. Nhóm tuổi sau sinh sản
W: www.hoc247.net

€. Nhóm

ti sinh san

D. Cả A, B, C đều đúng

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là:

A. Từ 50C đến 400C


B. Từ 50C đến 390C

C. Từ 50C đến 420C

Từ 50C đến 450C

Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng lồi?

A. Nhạn biển và cị làm tổ tập đoàn

C. Cáo ăn thỏ

B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thơng

D. Chim ăn sâu

PHAN TU LUAN: (74)
Câu 1: Thối hóa là gì? Cho biết ngun nhân của hiện tượng thối hóa?(1.5 điểm)
Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5 điểm)
Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị

rụng?(1,0 điểm)
Cau 4 (3.0 diém): C6 mot quan x4 sinh vat gdm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hô, mèo
rung, co, tho.

a. Cho biết thành phân sinh vật của hệ sinh thái trên.
b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?

c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quân xã trên.


DAP AN DE THI SO 02
I. TRAC NGHIEM:
1

2

3

4

5

6

D

C

A

C

C

B

H.TỰ LUẬN:
Câu 1: Thối hóa là gì? Cho biết ngun nhân của hiện tượng thối hóa?(1.5 điểm)
- Thối hóa là hiện tượng các thể hệ con cháu có sức sống kém dân, bộc lộ tính trạng xâu, năng suất
giảm.

- Nguyên nhân:
+ Tự thụ phân bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng thoái
hoá.

+ Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện băng các tính trạng có hại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Nhân tổ sinh thái là gì? Kể tên các nhân tổ sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. (1,5đ)
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sv
- Có 2 nhóm:
+ nhân tố vơ sinh: đất, độ ẩm, muối khống, oxi, cacbonic, ánh sáng, nước...

+ nhân tố hữu sinh: + con người
+ sv kẾc: vsv, nấm...
Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị
rụng? (1đ)
Do các cảnh phía dưới không lây được ánh sáng để quang hợp, mặt khác q trình hơ hấp diễn ra mạnh
nên khơng đủ chất hữu cơ ni chính cành đó => cành sớm bị rụng gọi là hiện tượng tỉa cành tự nhiên
Câu 4: Giả sử có các quan thé sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim, gà, hồ, cáo, vi sinh vật.

a. Thanh phan sinh vat:
- SV san xuat: Thuc vat
- SV tiêu thụ:


Bac 1: chau chấu,chim,

gà,bò

Bậc 2: Cáo
Bậc 3: Hồ

- SV phân giải: VI sinh vật.

Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có trong quẫn xã sinh vật nói trên (1đ)
La cay -> chau chau -> chim -> cdo -> vsv
La cay -> chau chau -> ga -> cdo -> vsv
Lá cây -> bò -> hồ -> vsv
La cay -> ga -> cao -> vsv
La cay -> chau chau -> chim -> vsv
Nêu các loài sinh vật trên là một quân xã, hãy vẽ sơ đô lưới thức ăn của quân xã sinh vật nói trên. (1đ)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e 47


oe

-

—_
[ol

4 =

Vững vàng mtn tang, Khai sang tuong lai




La cay

yy

chau

PN

ga ——————>

cao

> ho

*VSV


DE SO 3.
Cau 1: (2,5 d)

a. Uu thé lai là gì? Giải thích vì sao ưu thế lai biéu hién r6 nhat 6 F; sau do giam dan qua cdc thé hé?
b. Ở một loài thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phân 4 đời thì tỉ lệ kiểu gen di hop trong quan

thể là bao nhiêu?
Cau 2: (1.5 d)

Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ.
Cau 3: (1.5 d)
Trình bày các mỗi quan hệ đối địch khác loài? Cho ví dụ?

Cau 4: (2.5 đ)
Qn thể là gì? Cho ví dụ về quân thể sinh vật? So sánh quân thể và quần xã?
Cau 5: (2.0 d)
Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ, chuột, răn, hơ, sói, na1, sâu, VSYV,

Hãy lập 4 chuỗi thức ăn có từ 4 mặt xích trở lên và một lưới thức ăn?
DAP AN DE THI SO 03
Cau 1: (2.5 d)
a - uu thé lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triền mạnh hơn,
chống chịu tốt hơn, các tính trạng cao hơn năng suất trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ

(0.5 đ)
—F:

kiểu gen ở dạng dị hợp chỉ có gen trội biểu hiện tính trạng nên có lợi, qua nhiều thế hệ sau tỉ lệ dị


hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn biểu hiện tính trạng (thường có hại), ưu thế lai giảm dân...( 1đ)
b.Qua 4 thé hé tu thu phan tỉ lệ dị hợp là: 1/16 =
Cau 2. 1.5 a
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật trước một nhân tố sinh thái nhất định. Năm
ngoài giới hạn này sinh vật yếu dân và chết. 0.5đ
- Ví dụ: Cá rơ phi Việt Nam sống trong khoảng nhiệt độ 5 - 42°C. Dưới 5 hoặc trên 42°C cá sẽ chết. lđ
Câu 3: (1.5 điểm). Học sinh trình bày mỗi mỗi quan hệ và cho được ví dụ đạt 0.5 đ
+ Quan hệ đối địch:

- Cạnh tranh: Tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. Các loại kìm
hãm sự phát triên của nhau:

- Kí sinh, nữa kí sinh: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lầy các chất dinh dưỡng, máu...từ
sinh vật đó:
- Sinh vật ăn sinh vật khác: Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con môi, động vật ăn thực vật, thực vật
bắt sâu bọ...:
Câu 4: (2,5 đ)

Là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong một khoảng khơng gian nhất định. Những cá thể trong

So sánh quân xã và quân thê:

Quan thé

- Là tập hợp các cá thể cùng loài

Quan x4

- Là tập hợp các quân thê khác lồi

0.5

- Đặc trưng của qn thể: tỷ lệ giới tính, thành | - Đặc trưng của quân xã là số lượng và | 0.5
phần nhóm tuổi, mật độ cá thé.

thành phân các loài sinh vật.

- Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh, sinh sản

- Quan hệ hỗ trợ và đối địch

Câu 5: - Vẽ được 4 chuỗi thức ăn. (đạt 1đ)
- Vẽ được chuỗi thức ăn. (đạt 1đ)

DE SO 4.
Câu 1 Động vật nào dưới đây khơng có lỗi sống bầy đàn ?
A. Báo gâm
B. Linh dương
C. Voi

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

0.5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tinh tinh

Cau 2 Trường hợp nào dưới đây phan ánh mối quan hệ nửa ki sinh ?
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

C. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ
D. Cây tơ hông sống trên thân cây gỗ
Câu 3 Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào có ở hầu hết mọi lồi sinh vật ?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh

D. Cộng sinh
Câu 4 Loài thực vật nào dưới đây có lối sống quan tu ?

A.Ơi
B. Tre

C. Bang
D. Cau

Câu 5 Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại ?
A. Hội sinh

B. Hợp tác
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh

Câu 6 Dựa vào ảnh hưởng của độ âm lên đời sống, em hãy cho biết cây nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những cây cịn lại ?
A. Rau bợ

B. Ráy
C. Thai 1ai
D. Thuốc bỏng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7 Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khơ nóng ?
A. Thăn lăn
B. Ốc sên

C. Enh ương
D. Giun dat

Cau 8 Cay nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Xương rồng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Dứa gai
D. Thuốc bỏng
Câu 9 Cây nào dưới đây vừa ưa âm, vừa ưa sáng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Lúa nước
D. Thài lài

Câu 10 Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Éch cây
B. Kì nhơng
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 11 Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Cây ưa sáng

B. Cây ưa âm
C. Cây chịu hạn

D. Cây ưa bóng
Câu 12 Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của
sinh vật ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Độ pH

B. Độ âm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 13 Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất - không khí ?
A. Giun đất
B. Chó
C. Chim én
D. Cây bưởi
Câu 14

Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hướng mạnh mẽ nhất đến sự tồn

vong của sinh vật ?
A. Con người
B. Các sinh vật khác

C. Độ âm
D. Tốc độ gió
Cau 15 Cây nào dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?
A. Hoang tinh
B. Khoai môn
C. Phi lao
D. Van nién thanh


Câu 16. Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Sâu ăn lá
B. Ran

C. Tho
D. Ha ma
Cau 17. Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?
A. Tat cả các phương án còn lại

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Giun đất

C. Nắm rơm
D. Vi khuẩn hoại sinh

Câu 18 Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng 2
A. Động vật

B. Nấm
C. Thực vật
D. Tất cả các phương án cịn lại

Câu 19 Lồi động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?
A. Chim sáo
B. Thăn lăn

C. Éch đồng
D. Ong mật
Câu 20. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, ...
phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.

A. loài ưu thé
B. độ thường gặp
C. độ đa dạng

D. độ nhiều
Câu 21 Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ ?
A. Cây cọ
B. Cây thông

C. Cây hồi
D. Cây qué

Câu 22 Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng nào sau đây
?
A. Có tỉ lệ người già thập

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tất cả các phương án cịn lại

C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
D. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
Câu 23 Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quân thể người ?
A. Văn hố
B. Hơn nhân

C. Mật độ
D. Giáo dục

Câu 24 Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là

A. từ 65 tuổi trở lên.
B. từ 85 tuổi trở lên.
C. từ 50 tuổi trở lên.
D. từ 80 tuổi trở lên.
Câu 25 Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong mỗi quân thể bé nhất
?

A. Cây hương
B. Chuột đồng
C. Linh cầu
D. Gấu trăng
Câu 26 Tỉ lệ giới tính là
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

B. tỉ lệ giữa số lượng cá thé cai/ca thé duc.
C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.

D. tỉ lệ số lượng cá thê đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quân thé.

Câu 27 Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.
B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng
D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đôi

Câu 28 Hiện tượng liền rễ có ở lồi thực vật nào dưới đây ?
A. Thông nhựa
B. Bạch đàn

C. Vang tam
D. Tram bau
Câu 29 Hiện tượng vi khuẩn lam séng trong nét san ciia ré cay ho Dau phản ánh mỗi quan hệ

A. hợp tác.
B. hội sinh.

C. ki sinh.
D. cộng sinh.
Câu 30 Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác ?
A. Cá hề sống cùng với san hô

B. Địa y sống bám trên thân cây gỗ
C. Giun đũa sống trong ruột người
D. Thỏ ăn cỏ

DAP AN DE THI SO 04
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

A

A

C

B

D

D

A

B

C

D

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

A

D

A

A

C

B

A

C

C


B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

A


D

A

B

A

D

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 5.
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không sống trong môi trường nước ?
A. Sán dây
B. Mực ống

C. Cá trôi

D. Sứa lược

Câu 2: (0.3 điểm) Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tổ hữu sinh 2
A. Ánh sáng

B. Độ dốc
C. Thành phân cơ giới đất
D. Con người

Câu 3: (0,3 điểm) Nếu điều kiện sinh thái của môi trường năm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật thì
A. sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh.
B. sinh vật sẽ yêu dân và chết đi.
C. sinh vật sẽ ngừng tăng trưởng chiều cao, chỉ tăng trọng lượng.

D. sinh vật vẫn phát triển bình thường.
Câu 4: (0,3 điểm) Hiện tượng cây mọc vống lên cao khi sống chen chúc nhau cho thây vai trò của nhân

tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Độ pH
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ

D. Độ âm
Câu 5: (0,4 điểm)

Cây nào dưới đây thường sống ở nơi quang đãng ?

A. Dọc mùng
B. Ráy
C. Rau bo

D. Bach dan

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: (0,3 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động về đêm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thăn lăn
C. Meo rung
D. Chim ung
Cau 7: (0,3 điểm)

Đa số các sinh vật trên Trái Đất sống trong phạm vi nhiệt độ là

A. 20 — 30°C.
B.0- 5ŒC.
C. 10 — 45°C.
D. 10- 50C.
Câu 8: (0,4 điểm)

Hiện tượng lá phủ cutin dày ở những cây sống trong vùng xích đạo cho thây rõ nhất

ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây đối với đời sống sinh vật 2
A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng
C. Độ pH

D. Tốc độ gió
Câu 9: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có tập tính ngủ đơng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ech đồng
C. Gấu trăng
D. Rùa tai đỏ

Câu 10: (0,3 điểm) Loài nào dưới đây là sinh vật hăng nhiệt 2
A. Cá mập đầu búa
B. Cá voi xanh

C. Cá đuối điện
D. Cá cóc Tam Đảo

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: (0.4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây thường có ở lá của những cây sống nơi âm ướt, thiếu ánh
sáng ?

A. Mô giậu kém phát triển
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Phiến lá mỏng
D. Bản lá rộng
Câu 12: (0,4 điểm)

Cây nào dưới đây vừa ưa âm, vừa ưa sáng ?

A. Thài lài
B. Rau bợ

C. Sa nhan
D. Ray

Câu 13: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
A. Hiện tượng hồ giành nhau con môi
B. Hiện tượng sư tử đực đánh nhau để giành con cái trong mùa giao phối

C. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa
D. Hiện tượng ăn thịt đồng loại ở cá mập

Câu 14: (0,4 điểm) Trong mối quan hệ nào dưới đây, một loài được lợi cịn một lồi bị hại ?
A. Kí sinh

B. Cộng sinh
€C. Hội sinh

D. Hợp tác
Câu 15: (0,3 điểm)


Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh 2

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Giun kim sống trong ruột người

D. Rận sống trên da chó
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây là một quân thể sinh vật ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Những cây thơng lá đó sống trên một ngọn đơi
B. Những con rắn hồ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau
C. Những con chim sống trong một khu rừng
D. Những cây cỏ mọc ven một bờ hồ
Cau 17:

(0,4 điểm)

Vịt có tỉ lệ đực/cái là bao nhiêu ?

A. 55/45
B. 50/50
C. 60/40

D. 40/60
Câu 18: (0.4 điểm)

Trong một thửa ruộng 500 mỂ có 2000 con sâu xanh sinh sống. Hãy tính mật độ của

sâu xanh tại khu vực này.

A. 6 con/m?
B. 4 con/m?
C. 2 con/m?
D. 10 con/mF
Câu 19: (0,3 điểm)

Đâu là đặc trưng cơ bản của quân thể ?

A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ
D. Thành phần nhóm tuổi
Câu 20: (0,3 điểm)

Trong quần thể, nhóm tuổi nào dưới đây quyết định mức sinh sản của quân thể ở thời

điểm hiện tại ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
D. Nhóm ti sau sinh sản

Câu 21: (0,3 điểm) Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số dạng phát triển ?


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đức
B. Pháp

C. Ấn Độ

D. Nhật Bản
Câu 22: (0.3 điểm) Việc tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nảo sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiéu noi 6
D. Thiéu luong thuc
Câu 23: (0,4 điểm)

Lồi chỉ có ở một qn xã hoặc có nhiều hơn hăn các lồi khác trong qn xã được

gọi là

A. loài thứ yếu.
B. loài đặc trưng.

C. loài ưu thế.

D. loài ngẫu nhiên.
Câu 24: (0,3 điểm) Phân của trâu bò là thức ăn của sinh vật nào dưới đây 2

A. Hoang
B. Thỏ
C. Giun dat
D. Chuột chũi

Câu 25: (0,3 điểm) Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn ?
A. Cỏ - Răn — Chuột - Cây —- Hồ
B. Cỏ - Huou — Cay — Ran hé mang — Dai bang

C. Lá cây — Sâu ăn lá — Chuột — Cây — Đại bàng
D. Cỏ - Thỏ - Gấu trúc — Báo gam
Câu 26: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ ?
A. Chim hải âu

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Chuột cha
C. Vi khuẩn lam
D. Sóc

Câu 27: (0.3 điểm)

Nhóm hệ sinh thái nước mặn không bao gồm

A. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. hệ sinh thái sông.
C. hệ sinh thái cỏ biển.
D. hệ sinh thái san hô.

Câu 28: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây có thê đứng liền trước bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Nam rom

B. Ran
Œ. Sâu ăn lá
D. Chuột đồng

Câu 29: (0,3 điểm) Các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái được phân chia thành mấy nhóm chính ?

A.5
B.4
C.2
D.3
Câu 30: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây khơng được xếp vào nhóm sinh vật phân giải ?
A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nắm sị

C. Giun đât

D. Nhím
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 05
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

B


B

D

C

B

A

A

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e 47

oe

hi


«4

) S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Se

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B


B

C

A

B

A

C

B

A

C

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

C

A

B

C

C

C

B

C

D

D

¬


W: www.hoc247.net

HÊT......................

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online


Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×